Phn chung
Cõu 1. Cỏc ion Cl
-
, K
+
, Ca
2+
cú bỏn kớnh ion tng dn theo dóy no sau õy?
A. S
2-
<Cl
-
<Ca
2+
< K
+
B. Ca
2+
< K
+
<Cl
-
< S
2-
C. Cl
-
< S
2-
<Ca
2+
< K
+
D. S
2-
<Cl
-
< K
+
< Ca
2+
Cõu 2. Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l ns
2
np
4
. Trong hp cht khớ ca
nguyờn t X vi hiro, X chim 94,12% khi lng. Phn trm khi lng ca nguyờn t X trong oxit cao
nht l
A. 50,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 60,00%.
Cõu 3. Cỏc cht, ion ch th hin tớnh oxi hoỏ:
A. NO
3
, KMnO
4
, Ca, Fe
2+
, F
2
, Mg
2+
B. N
2
O
5
, Na
+,
Fe
2+
.
C. Fe
3+
, Na, N
2
O
5
, NO
3
, MnO
2
, Cl
2
. D. Fe
3+
, Na
+
, N
2
O
5
, NO
3
, KMnO
4
, F
2
, Mg
2+
Cõu 4. Cho cõn bng sau:
2 2 2
CO (k) H (k) CO(k) H O(k); H 0
+ + >
ơ
(phn ng thu nhit)
Bin phỏp no sau õy khụng lm tng lng khớ CO trng thỏi cõn bng:
A. Gim nng hi nc B. Tng nng khớ hidro
C. Tng th tớch ca bỡnh phn ng. D. Tng nhit ca bỡnh phn ng.
Cõu 5. Trn 100 ml dd gm Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M vi 400 ml dd gm H
2
SO
4
0,0375M v HCl
0,0125M thu c dd X.Giỏ tr pH ca dd X l:
A.7 B.2 C.1 D.6
Cõu 6. Công thức hoá học ca supephotphat kộp l
A.CaHPO
4
B.Ca(H
2
PO
4
)
2
v CaSO
4
C.Ca(H
2
PO
4
)
2
D.Ca
3
(PO
4
)
2
Cõu 7. Thnh phn hoỏ hc gn ỳng ca thu tinh l:
A. Na
2
O.CaO.6SiO
2
. B. Na
2
O.6CaO.SiO
2
. C.K
2
O.CaO.Na
2
O.SiO
2
. D. Na
2
O.5Al
2
O
3
.CaO.
Cõu 8. Cỏc tớnh axớt ca cỏc dung dch hidro halogen trong nc giảm dần theo chiu ca dóy:
A. HF > HCl > HBr > HI B. HCl > HBr > HF > HI
C. HCl > HBr > HI > HF D. HI > HBr > HCl > HF
Cõu 9. Cú 4 dung dch riờng bit: a) HCl, b)
AgNO
3
, c)
FeCl
3
, d) HCl cú ln
CuCl
2
. Nhỳng vo mi dd
mt thanh Fe nguyờn cht. S trng hp xut hin n mũn in hoỏ l
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Cõu 10. Mt dd X cha ng thi NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
. Th t cỏc kim loi thoỏt
ra catot khi in phõn dung dch trờn l:
A. Fe, Ag, Cu, Zn B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe, Zn D. Ag,Cu, Fe, Zn, Na
Cõu 11. Cho m gam Na tỏc dng ht vi p gam nc thu c dd nng x%. Lp biu thc tớnh x% theo
m, p:
A. x% =
pm
m
4644
100.40.
+
B. x% =
pm
m
4644
100.80.
+
C. x% =
pm
m
4646
100.40.
+
D. x% =
pm
m
4646
100.80.
+
Cõu 12. Trong 1 cc nc cha 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
; 0,02 mol
Cl
-
. Cỏc cht dựng lm mm nc trong cc:
A. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
B. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
C. Ca(OH)
2
, HCl D.Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
Cõu 13. Cho 1 mol KOH vo dd cha a mol HNO
3
v 0,2 mol Al(NO
3
)
3
. thu c 7,8 gam kt ta thỡ giỏ
tr ln nht ca a tha món l:
A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,7 mol. D. 0,3 mol.
Cõu 14. t chỏy ht mg hn hp A gm (Zn, Mg, Al) bng oxi thu c (m +1,6)g oxit. Hi nu cho mg
hn hp A tỏc dng ht vi hn hp cỏc axit loóng (H
2
SO
4
, HCl, HBr) thỡ th tớch H
2
(ktc) thu c l : A.
0,224 lớt. B. 2,24 lớt. C. 4,48 lớt. D. 0,448 lớt.
Cõu 15. Ho tan hn hp X gm Cu v Fe
2
O
3
trong 400 ml dung dch HCl a mol/lớt c dung dch Y v cũn
li 1 gam ng khụng tan. Nhỳng thanh Mg vo dung dch Y, sau khi phn ng xong, nhc thanh Mg ra thy
khi lng tng 4 gam so vi ban u v cú 1,12 lớt khớ H
2
(ktc) bay ra.(Gi thit ton b lng kim loi
thoỏt ra u bỏm vo thanh Mg). giỏ tr ca a l
A. 1M B. 1,5 M. C. 2M. D. 2,5 M.
Câu 16. Cho các chất Cu, FeO, Fe
3
O
4
, C, FeCO
3
, Fe(OH)
2
, Fe tác dụng lần lượt với H
2
SO
4
đặc, nóng đều
giải phóng khí SO
2
. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H
2
SO
4
đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO
2
gồm
A. Cu, FeO, Fe
3
O
4
B. FeO, Fe
3
O
4
, C. C. Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Fe D. FeO, FeCO
3
, Fe(OH)
2
Câu 17. Nung hỗn hợp (Al, Fe
2
O
3
) trong điều kiện không có không khí . Để nguội hỗn hợp sau phản ứng rồi
nghiền nhỏ, trộn đều chia thành 2 phần. Phần 2 có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 59g. Cho mỗi phần tác
dụng với NaOH dư thu được lần lượt là 40,32 và 60,48 lít H
2
. Biết H =100%. Xác định khối lượng Al trong
hỗn hợp đầu:
A. 135 gam B. 270 gam C. 220,5gam D. 101,25gam
Câu 18. Cho x mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thu được dung dịch Y có chứa 2 muối và
hỗn hợp khí gồm 0,015 mol NO
2
và 0,005 mol NO. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y đun nóng không
giải phóng khí. Giá trị x nằm trong khoảng?
A. 0,0225 < x < 0,03 B. 0,01< x < 0,015 C. 0,015 < x < 0,0225 D.0,015 < x < 0,03
Câu 19. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X.
Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa
và dung dịch Z. Tính a? A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M
Câu 20. Cho 3 dung dịch AgNO
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Cho tác dụng với AlCl
3
thì dung dịch nào cho kết tủa trắng
A. AgNO
3
B. Na
2
CO
3
C. AgNO
3
và Na
2
CO
3
D. BaCl
2
và Na
2
CO
3
Câu 21. Có 3 dung dịch hỗn hợp: a) NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
b) NaHCO
3
+ Na
2
SO
4
c) Na
2
CO
3
+ Na
2
SO
4
. Chỉ
dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới dây để có thể nhận biết được các dung dịch hỗn
hợp trên?
A. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl B. Dung dịch NH
3
và dung dịch NH
4
Cl
C. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl D. Dung dịch HNO
3
và dung dịch Ba(NO
3
)
2
Câu 22. Hỗn hợp X gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối hơi đối với khí hidro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12
lít hỗn hợp X (đktc) rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi trong có dư thì độ tăng khối
lượng của bình là A. 2,7 gam. B. 6,6 gam. C. 7,3 gam. D. 9,3gam
Câu 23. Hỗn hợp B gồm C
2
H
6
; C
2
H
4
và C
3
H
4
. Cho 12,24 gam hỗn hợp B và dung dịch AgNO
3
/NH
3
có dư sau
phản ứng thu được 14,7 gam kết tủa. Mặt khác 4,256 lít khí B (đkc) phản ứng vừa đủ với 140ml dung dịch
Brom 1M. Tính khối lượng C
2
H
6
trong 12,24 gam B ban đầu. Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. 3 gam B. 6 gam C. 4,5 gam D. 9 gam
Câu 24. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anllyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol
phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 28,7 B. 57,4 C. 70,75 D. 14,35
Câu 25. Đun nóng mạnh 23 gam etanol với 100 gam dung dịch H
2
SO
4
98%, sau một thời gian thu được dung
dịch H
2
SO
4
80% và hỗn hợp khí X chỉ gồm các chất hữu cơ. ( Giả sử chỉ xảy ra phản ứng loại nước). Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X thu được m gam nước. Giá trị của m là:
A. 5,4 B. 4,5 C. 10,8 D. 9,0
Câu 26. Ôxi hóa 7,5 gam một andehit đơn chức X bằng ôxi (xt, t
0
) với hiệu suất 80% thu được 10,7 gam
hỗn hợp Y. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 50 gam B. 38,8 gam C. 25 gam D. 34,1 gam
Câu 27. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O−H trong phân tử của các chất sau:
C
2
H
5
OH (1), CH
3
COOH (2), CH
2
=CH−COOH (3), C
6
H
5
OH (4), CH
3
C
6
H
4
OH (5), C
6
H
5
CH
2
OH (6) là
A. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3). B. (1) < (6) < (4) < (5) < (2) < (3).
C. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3). D. (1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2).
Câu 28. Phản ứng nào sau đây không tạo xeton
A. CH
3
–CCl
2
–CH
3
+ NaOH dư (t
o
). B. CH
3
–COOCHCl–CH
3
+ NaOH dư (t
o
).
C. CH
3
–CH(OH)–CH
3
+ CuO (t
o
). D. CH
3
–COO–C(CH
3
)=CH
2
+ NaOH dư (t
o
).
Câu 29. Hiđrat hoá hoàn toàn hỗn hợp X chứa C
2
H
4
và C
3
H
6
có tỉ khối đối với H
2
bằng 18,2, thu được hỗn
hợp 3 ancol. Trong đó tỉ lệ số mol giữa ancol bậc hai so với bậc một là 2:3. % số mol của propan-1-ol trong
hỗn hợp tạo thành là:
A. 11%. B. 40%. C. 20%. D. 60%.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức đồng phân của nhau. ở cùng nhiệt độ và áp suất 0,2 lit hơi X
nặng gấp 2,75 lần 0,2 lít hơi ancol metylic Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam X bằng 300ml KOH 0,125M
thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 3,57 gam chất rắn khan, cho lượng chất rắn này tác dụng với axit HCl dư
được hỗn hợp hai axit đồng đẳng kế tiếp. CTCT các este là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOCH
2
CH
3
.
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
3
.
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
và CH
3
CH
2
COOCH
3
.
D. HCOOCH(CH
2
)CH
3
và CH
3
COOCH
2
CH
3
.
Câu 31. X là một hợp chất có công thức phân tử C
6
H
10
O
5
thỏa mãn các phương trình phản ứng sau:
X + 2NaOH
→
Ct
0
2Y + H
2
O ; Y + HCl
(loảng)
→
Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H
2
?
A. 0,15 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.
Câu 32. Cho các chất sau: Anđehit axetic, axit fomic, metyl fomat, anđehit oxalic, mantozơ, glucozơ,
saccarozơ, axetilen, fructozơ. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 33. Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng lần lượt
với: Na, NaOH, AgNO
3
/NH
3
, Na
2
CO
3
. A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 34. Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ; etyl amin ;
benzyl amin. Số chất tác dụng với NaNO
2
/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 35. Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ:
(1) (2) (3) (4)
Xenluloz¬ glucoz¬ etanol buta -1,3 - ®ien cao su Buna
→ → → →
Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu
tấn gỗ?
A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67.
Câu 36. Trong các hợp chất sau: Propan, xiclopropan, xiclobutan, vinylaxetilen, toluen, stiren, anđehit
propionic, anđehit acrylic, vinyl axetat. Số chất làm mất màu nước brom là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 37. Một loại cao su lưu hoá chứa 2,95% S. Trung bình cứ k mắt xích isopren lại có một cầu nối -S-S-.
Giả thiết rằng S đã thay thế H ở nhóm metilen trong mạch cao su. Giá trị của k là:
A. 34 B. 33 C. 38 D. 31
Câu 38. Cho 0,2 mol chất X (CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 200ml NaOH 2M đun nóng thu được
chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) chất rắn.Giá trị của m là:
A.11,4 B.25 C.30 D.43,6
Câu 39. Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 38,88 B. 34,56 C. 43,2 D. 17,28
Câu 40. Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm hai amino axit no chứa một chức axit và một chức amin (tỷ lệ khối
lượng phân tử của chúng là 1,373) tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch A. Để tác dụng
hết với các chất trong dung dịch A cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Phần trăm số mol của mỗi aminoaxit
trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 25% và 75%. B. 20% và 80%. C. 50% và 50%. D. 40% và 60%.
Chuẩn
Câu 41. Cho 3 amino axit sau: C
2
H
5
CH(NH
2
)COOH (X); CH
3
CH(NH
2
)COOH (Y) và
CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH (Z). Số chất có hai liên kết peptit được tạo thành từ 1, 2 hoặc 3 trong số 3 aminoaxit
trên là:
A. 18. B. 30. C. 27. D. 21.
Câu 42. Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch
nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là:
A. 2,16 và 1,6 B. 2,16 và 3,2 C. 4,32 và 1,6 D. 4,32 và 3,2
Câu 43. Cho 20ml cồn tác dụng với Na dư thì thu được 0,76 g H
2
( khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8
g/ml). Độ rượu trong loại cồn trên là bao nhiêu?
A. 20
0
B. 45
0
C.47
0
D.46
0
Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H
2
O.
Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
thu được 1,4a mol CO
2
. % khối lượng của axít có khối
lương phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là:
A. 27,3%. B. 35,8%. C. 25,4%. D. 43,4%.
Câu 45. Trộn 3 dd HCl 0,3M; H
2
SO
4
0,2M và H
3
PO
4
0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Dd
Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Để trung hòa 300 ml dd X cần vừa đủ V ml dd Y. Giá trị của V là:
A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 200.
Câu 46. Cho E
0
(Pb
2+
/Pb) = -0,13 V, E
0
(Cu
2+
/Cu) = 0,34V. Pin điện được ghép bởi 2 cặp oxi hóa - khử trên có
suất điện động bằng: A. -0,47 V. B. 0,21 V. C. 0,47 V. D. 0,68V.
Câu 47. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H
2
S khử dd chứa 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
dư là bao
nhiêu gam. A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam
Câu 48. Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe
3
O
4
được hoà tan htoàn vào dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 6,72 lít
khí H
2
(đktc) và dd Y. Dd Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO
4
trong dd. m là:
A. 42,64 g B. 35,36 g C. 46,64 g D. 22,56 g.
Câu 49. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,2 mol AgNO
3
. Khi phản ứng
hoàn toàn, số mol Fe(NO
3
)
3
trong dung dịch bằng :
A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol
Câu 50. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Nâng cao
Câu 51. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây,
giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0.
Câu 52. Dd X chứa CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết Ka=1,8.10
-5
. Giá trị pH của dd X là:
A. 5,4 B. 6,7 C. 3,6 D. 4,8
Câu 53. Lượng Clo và NaOH tương ứng được sử dụng để ôxi hóa htoàn 0,01 mol CrCl
3
thành
2
4
CrO
−
là bao
nhiêu:
A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,03 mol và 0,16 mol C. 0,015 mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol
Câu 54. Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl
3;
H
2
S và dung dịch CuSO
4
; H
2
S và dung dịch FeCl
3
;
dung dịch AgNO
3
và dung dịch FeCl
3.
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 55. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?
A.Thêm NaOH vào dung dịch FeCl
3
màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
B.Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO
3
thấy hình thành dung dịch có màu xanh nhạt.
C.Thêm Fe(OH)
3
màu đỏ nâu vào dung dịch H
2
SO
4
thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu.
D.Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
Câu 56. Một dung dịch chứa b mol H
2
SO
4
hoà tan vừa hết a mol Fe thu được khí A và 42,8 g muối khan.
Tính giá trị của a ( Biết rằng a/b= 2,5/6 )
A. 0,15 B.0,125 C. 0,25 D. 0,05
Câu 57. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dd hỗn hợp của NaOH và NaNO
3
, thấy xuất hiện 6,72 lit (đktc)
hỗn hợp khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng :
A.6,75 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam.
Câu 58. Có một lượng anđehit HCHO được chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi phần chứa a mol HCHO.
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được m gam Ag.
- Phần 2: Oxi hóa bằng Oxi thành HCOOH với hiệu suất 40% thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được m′ gam Ag. Tỉ số m’/m có giá trị bằng
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 59. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N tác dụng vừa
đủ với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y và dd Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Ctcấu tạo thu
gọn của X là
A. HCOONH
3
CH
2
CH
3
. B. CH
3
COONH
3
CH
3
. C. CH
3
CH
2
COONH
4
. D. HCOONH
2
(CH
3
)
2
.
Câu 60. Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)
2
; [Ag(NH
3
)
2
]OH; H
2
O/H
+
, nhiệt độ.
B. [Ag(NH
3
)
2
]OH; Cu(OH)
2
; H
2
/Ni, đun nóng; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
C. H
2
/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH
3
)
2
]OH; NaOH; Cu(OH)
2
.
D. H
2
/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH
3
)
2
]OH; Na
2
CO
3
; Cu(OH)
2
.