Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Cong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhiệt liệt chào mừng các vị đại biểu</b>
<b>các thầy cơ giáo về dự giờ học tốt</b>


<b>M«n công nghệ 8</b>



<b>Môn công nghệ 8</b>



<i><b>Giáo viên: Bùi Thị Việt Hằng</b></i>


<i><b>Giáo viên: Bùi Thị Việt Hằng</b></i>


<i><b>Tr ờng : T.H.C.S Hải Thµnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>


<i>Thø ba, ngµy 26 tháng 10 năm 2010</i>


Cõu 2: Chn cm t <i><b>thun chiu, ng ợc chiều , lùi xa, tiến vào</b></i>” điền
vào ô trống để chỉ cách sử dụng dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt


Câu 1: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để đ ợc đáp án đúng


Khi tháo chi tiết, dụng cụ tháo lắp đ ợc đặt vào chi tiết và quay ... kim đồng hồ


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1. Dụng cụ đo và kiểm tra Bỳa, c a, c, da


2. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt Th ớc cặp, th ớc lá, ke vuông, th ớc đo góc vạn năng
3. Dụng cụ gia công Mỏ lết, cờ lê, tua vít, ê tô, kìm



Khi lắp chi tiết, dụng cụ tháo lắp đ ợc đặt vào chi tiết và quay <i>... </i>kim đồng hồ


Khi quay tay quay ... kim đồng hồ, má động ... má tĩnh, vật đ ợc kẹp chặt
Khi quay tay quay ... kim đồng hồ, má động ... má tĩnh, vật đ ợc tháo ra


<i>thn chiỊu</i>


<i>thn chiỊu</i>


<i>ng ỵc chiỊu</i>


<i>ng ỵc chiỊu</i>


<i>tiÕn vào</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 3:


Chn ỏp ỏn ỳng: Cơng dụng của c a kim loại
a. Đo góc


b. Tháo lắp và kẹp chặt vật cần gia công
c. Tạo lỗ trên bề mặt vật cần gia công


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 19, bài 21 + 22:</b></i>


Cưaưvàưkhoanưkimưloại



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 19; bài 21 + 22:</b>


<b>c a và khoan kim loại</b>



<i>Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


Biết đ ợc thao tác cơ bản về c a và khoan kim loại


Biết đ ợc qui tắc an toàn trong qua trình c a và khoan kim loại


3. Thái độ:


Làm việc nghiêm túc, khoa học, đảm bảo vệ sinh môi tr ờng
2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Cắt kim loại bằng cưa tay : </b>


1. Khái niệm


- Dùng lực tác dụng lên lưỡi cưa làm chúng chuyển động qua lại và
hướng vào vật cần cắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Kỹ thuật cưa:
a. Chuẩn bò:


- Lắp lưỡi cưa vào khung cưa sao cho các răng của lưỡi cưa hướng ra
khỏi phía tay nắm


- Lấy dấu trên vật cần cưa.



- Chọn êtô theo tầm vóc của người.
- Gá kẹp vật lên êtơ.


Quan sát hình vẽ 21.1b


Hãy mơ tả cách chọn chiều cao của êtô
Đọc thông tin trong SGK trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Tư thế đứng và thao tác cưa:


Mô tả tư thế đứng cưa.


Hãy nêu cách cầm cưa và thao tác cưa.




- Tư thế đứng: Người đứng thẳng, thoải mái, trọng lượng phân đều hai
chân.


- Cách cầm cưa: tay phải nắm cán cưa lònh bàn tay hơi ngửa, tay trái
nắm đầu khung cưa.


- Thao tác cưa: Kết hợp hai tay và một phần khối lượng cư thể để đẩy và
kéo cưa. Khi đẩy thì ấn lực cưa và đẩy từ từ để tạo lực cắt, khi kéo cưa
về tay trái không ấn tay phải rút cưa về nhanh hơn lúc đẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. An toàn khi cưa:


- Kẹp vật cưa đủ chặt.



- Lưỡi cưa căng vừa phải, khơng dùng cưa khơng có tay nắm hoặc tay
nắm bị vỡ


- Khi cưa gần đứt phải đẩy nhẹ hơn và đỡ vật
- Không dùng tay gạt hoặc thổi vào mạch cưa.


Kẹp vật cưa đủ chặt Lắp lưỡi cưa hơi chùng


Không dùng cưa bị vỡ cán Không dùng tay gạt phoi cưa
Lắp lưỡi cưa căng vừa phải Đỡ vật khi cưa đứt vật


Cưa nhẹ nhành khi vật gần đứt
Đọc thông tin SGK làm bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ii- KHOAN:</b>


Em hãy nêu cấu tạo của mũi khoan?
1- Mũi khoan:


Khoan là phương pháp phổ biến để gia công lỗ trên vật đặc hoặc
làm rộng lỗ đã có sẵn.


Mũi khoan có 3 phần chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Máy khoan:


Khoan tay Khoan máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Máy khoan:



Quan sát hình vẽ làm bài tập sau:


<b>A</b> <b>B</b>


1. Khoan tay Mũi khoan


Bầu để lắp mũi khoan
Bàn kẹp vật khoan
Động cơ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. Lắp mũi khoan


b. Kẹp vật khoan <sub>c. Điều chỉnh mũi khoan</sub>


3. Kĩ thuật khoan:


<i>Quan sát hình vẽ kết hợp thơng tin</i>
<i>SGK nêu trình tự khoan ?</i>


- <sub> Lấy dấu, xác định tâm lỗ cần khoan.</sub>


- <sub> Chọn mũi khoan có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan.</sub>
- <sub> Lắp mũi khoan vào bầu khoan</sub>


- <sub> Kẹp vật khoan trên etô trên bàn khoan.</sub>


- <sub> Quay tay quay cho mũi khoan đi xuống, điều chỉnh sao cho tâm lỗ </sub>
càn khoan trùng với tâm mũi khoan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và
vật khoan chưa được kẹp chặt.


- Vật khoan phải thẳng góc với mũi khoan để tránh gãy mũi
khoan.


- Quần áo, tóc gọn gàng, khơng dùng găng tay khi khoan
- Không cúi gần mũi khoan


- Không dùng tay hoặc để vật khác chạm vào mũi khoan khi
mũi khoan đang quay.


4. An toàn khi khoan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Củng cố kiến thức:
Chọn đáp án đúng:


1. Khi gia công c a dùng để:
A. Tạo lỗ trên mặt phẳng, làm
rộng lỗ đã có sẵn.


B. Tạo độ nhẵn cho bề mặt cần ra công D. Tất cả đáp án trên đều đúng
C. Cắt kim loại thành từng phần
cắt bỏ phần d , cắt rãnh.


2. Khi gia công Khoan dùng để:
A. Tạo lỗ trên mặt phẳng, làm


rộng lỗ đã có sẵn.



B. Tạo độ nhẵn cho bề mặt cần ra công D. Tất cả đáp án trên đều đúng
C. Cắt kim loại thành từng phần
cắt bỏ phần d , cắt rãnh.


3. Muốn có sản phẩm c a và khoan đảm bảo yêu cầu ta cần nắm vững:


B<b>.</b> Những thao tác kĩ thuật cơ bản
A. T thế đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


Công
việc
ở nhà
3.
4.


2.

Đọc, chuẩn bị cho bài học sau :



(Bài 23 / SGK.T78)



Tìm hiểu thêm về các ph ơng pháp gia công phổ


biến khác đang đ ợc ứng dụng.



H ớng dẫn học tập

:



Học bài theo nội dung vở ghi, sách giáo khoa.


Bài tập : Trả lời câu hỏi: 1; 3. SGK Tr 73 và 2; 3.SGK.Tr 77
1.



<i>Đặc biệt l u ý thực hiện </i>



<i>an toàn vệ sinh môi tr ờng trong quá trình gia công</i>



Chỳ ý : Trong q trình gia cơng cần thực hiện đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

xinưchânưthànhưcảmươnưcá


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×