Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 10 năm 2019 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN </b>
<b>TỔ TỐN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN: TỐN 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) </i>
<i>Đề kiểm tra gồm 20 câu trắc nghiệm </i>


<b>Mã đề thi </b>


<b>132 </b>


<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Cho <i>A</i>  ( ; 1]; B [1;5] . Tập hợp <i>A</i><i>B</i> là


<b>A. </b>(;5] <b>B. [ 1;5]</b> <b>C. </b>(  ; 1] [1;5] <b>D. </b>


<b>Câu 2:</b> Kết quả <i>a</i>2, 764513 0, 001 là:


<b>A. </b><i>a</i>2, 7645 <b>B. </b><i>a</i>2, 765 <b>C. </b><i>a</i>2, 764 <b>D. </b><i>a</i>2, 76


<b>Câu 3:</b> Cho tập A = {x  N| x là ước của 12}, B = {x  N| (x+1)(x-2)(x-4) = 0}. Tập X nào thỏa B  X
= A là:


<b>A. {1 ; 2; 3 ; 4 ; 6} </b> <b>B. {0 ; 1 ; 3 ; 6 ; 12} </b> <b>C. {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 12} </b> <b>D. {1 ; 3 ; 6 ; 12} </b>
<b>Câu 4:</b> Cho <i>A</i> ( 2; 2]; B ( ;0) . Tập hợp <i>A B</i>\ là



<b>A. </b>( 2;0) <b>B. [2;</b>) <b>C. </b>[0; 2] <b>D. </b>


<b>Câu 5:</b> Cho A = [-3; +  ), B =(-2; 1]. Phần bù của B trong A là:


<b>A. (-2; 1] </b> <b>B. (-∞ ; -2]</b>(1 ; +∞) <b>C. </b> <b>D. [-3 ; -2]</b>(1 ; +∞)


<b>Câu 6:</b> Cho Tập A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8} và tập B = {xZ| x – 3 < 4 – x và x ≤ 3x + 2}. Tập hợp <i>A</i><i>B</i>
là:


<b>A. {0 ; 2} </b> <b>B. {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 1 ; 3} </b>


<b>C. {4 ; 6 ; 8} </b> <b>D. {-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8} </b>


<b>Câu 7:</b> Cho tập A = (-3 ; 2] và tập B = (m – 3 ; m). Các giá trị m để A  B =  là:


<b>A. </b> 3


2
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 
 <b>B. </b>
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 



 
 <b>C. </b>
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 
 <b>D. </b>
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. Đói bụng quá! </b> <b>B. Cá sống dưới nước </b> <b>C. Bạn ăn cơm chưa? </b> <b>D. Lan học lớp mấy? </b>
<b>Câu 9:</b> Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề: A => B


<b>A. A là điều kiện đủ để có B </b> <b>B. A là điều kiện cần để có B </b>


<b>C. A kéo theo B </b> <b>D. Nếu A thì B </b>



<b>Câu 10:</b> Cho A = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} và B = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10}, tập A  B là


<b>A. {0 ; 2 ; 4} </b> <b>B. {1 ; 3 ; 5} </b>


<b>C. {2 ; 4} </b> <b>D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10} </b>


<b>Câu 11:</b> Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:


<b>A. {0;1} </b> <b>B. {0} </b> <b>C. {1;2}. </b> <b>D. {1;5}. </b>


<b>Câu 12:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến?


<b>A. 1 + 1 = 2 </b> <b>B. Cá sống dưới nước </b>


<b>C. x + 2 > 1 </b> <b>D. Phan-Xi-Păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam </b>


<b>Câu 13:</b> Cho mệnh đề A: “3 là số nguyên tố”. Phủ định của mệnh đề A là:


<b>A. 3 không phải là số nguyên tố </b> <b>B. 3 chia hết cho 1 và chính nó </b>


<b>C. 3 là số lẻ </b> <b>D. Số nguyên tố là 3 </b>


<b>Câu 14:</b> Cho tập A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}, tập A gồm bao nhiêu phần tử?


<b>A. 6 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2</b>7


<b>Câu 15:</b> Mệnh đề đảo của mệnh đề : “Nếu a = b thì a2 = b2” là:


<b>A. Nếu a</b>2 = b2 thì a = b <b>B. Nếu a ≠ b thì a</b>2 = b2



<b>C. Nếu a = b thì a</b>2 = b2 <b>D. Nếu a</b>2 = b2 thì a ≠ b


<b>Câu 16:</b> Cho tập A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} và tập B = {x  Z / (x – 1)(x + 2)(x2 + 4x) = 0. Tập <i>A</i><i>B</i>là:
<b>A. {0 ; 1} </b> <b>B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} </b> <b>C. {2 ; 3 ; 4} </b> <b>D. {-2 ; -4} </b>


<b>Câu 17:</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>

2, 4,6,9

và <i>B</i>

1, 2,3, 4

.Tập hợp A  B bằng tập nào sau đây?


<b>A. </b> <b>B. {1;2;3;4;6;9} </b> <b>C. {6;9} </b> <b>D. </b><i>A</i>

1, 2,3,5



<b>Câu 18:</b> Quy tròn số 342578 đến hàng trăm là


<b>A. 342000 </b> <b>B. 342600 </b> <b>C. 343000 </b> <b>D. 343 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. [ 2;</b> ) <b>B. </b>(1;) <b>C. </b>[ 2;6] <b>D. </b>(1;6]


<b>Câu 20:</b> Cho tập A = {0 ; 1 ; 2 }, A có bao nhiêu tập con


<b>A. 3 tập con </b> <b>B. 6 tập con </b> <b>C. 8 tập con </b> <b>D. 9 tập con </b>


<b>II - PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (1 điểm)</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>

<i>x</i><i>R x</i>| 2

và <i>B</i> 

<i>x</i> <i>R</i>| 1  <i>x</i> 5

.
Dùng kí hiệu “khoảng”, “đoạn”, “nửa khoảng” để viết lại tập A và B
<b>Câu 2: (2 điểm)</b> Cho tập A = {x  Z| -2 < x < 2} và tập B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}


a/. Xác định tập A. Liệt kê tập con của A
b/. Xác định A  B, A  B



<b>Câu 3</b>: <b>(2 điểm) </b>Cho hai tập hợp A = {x  R| |x – 3| ≤ 2} và tập B = (-2 ; 2]  [4 ; +∞).
a/. Xác định tập A


b/. Xác định tập A  B, A  B


<b>--- HẾT --- </b>


<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


1.A 2.D 3.D 4.C 5.D 6.D 7.B 8.B 9.B 10.C


11.A 12.C 13.A 14.B 15.A 16.A 17.B 18.C 19.D 20.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
  • 4
  • 18
  • 308
  • ×