Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.65 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS AN NGÃI TRUNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Đề số 1: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
Khoanh tròn một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi đáp án vào bảng bên dưới.
1. Để hịa tan hồn tồn x g hỗn hợp gồm: CaO và Fe cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của x
là
A. 28g B. 20g C. 14g D. 24g
2. Cho các bazơ sau: (1) NaOH; (2) Cu(OH)2; (3) Fe(OH)3; (4) Ba(OH)2; (5) Mg(OH)2; (6) Ca(OH)2.
Các bazơ dễ bị nhiệt phân hủy tạo oxit và nước là:
A. (1), (2), (3) B. (3), (4), (5) C. (1), (4), (6) D. (2), (3), (5)
3. Cho các dung dịch sau: (1) NaCl; (2) NaOH; (3) HCl; (4) H2SO4; (5) KNO3; (6) Ca(OH)2. Những dung
dịch có pH <7 là:
A. (1), (2) B. (1), (5) C. (3), (4) D. (2), (6).
4. Cho các phân bón: (1) Ca(NO3)2; (3) K2CO3; (3) KNO2; (4) NH4NO3; (5) NH4H2PO4; (6) KCl. Phân
bón kép có trong các phân bón trên là:
A. (1), (2), (6). B. (2), (4). C. (3), (5). D. (4), (5), (6).
5. Hàm lượng Nitơ (%N) trong phân urê (NH2)2CO là: (N=14, C=12, O=16)
A. 23,33% B. 46,67% C. 31,81% D. 63,63%
6. Thí nghiệm với các cặp chất sau: (1) NaOH + dd CuSO4; (2) NaOH + dd HCl; (3) H2SO4 + dd BaCl2;
(4) dd FeCl3 + dd NaOH; (5) Cu(OH)2 + dd HCl; (6) dd KCl + dd AgNO3. Những cặp chất nào tạo kết
tủa trắng?
A. (1) , (3) B. (3), (6) C. (2), (4) D. (5), (6)
7. Nhóm các chất đều có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. CO2, HCl, Na2CO3 B. CO2, HCl, NaCl C. SiO2, HNO3, KNO3 D.SO2, H2SO4, BaCl2
8. dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein hóa đỏ hoặc quỳ tím hóa xanh
A. HCl B. H2SO4 C. KOH D. KCl
9. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A. CuSO4 và NaNO3 B. Na2CO3 và Ca(OH)2 C. NaOH và HCl D. AgNO3 và HCl
10. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đktc) tạo muối
trung hòa.
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
11. Để phân biệt hai dung dịch đựng trong hai lọ mất nhãn gồm: AgNO3 và BaCl2 ta dùng thuốc thử
A. quỳ tím B. dd H2SO4 C. dd HCl D. dd NaNO3
12. Cho các muối sau: (1) CuSO4; (2) NaNO3; (3) Na2CO3; (4) CaCl2; (5) NaHCO3.
Muối nào vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với H2SO4?
A. (3), (5) B. (2), (4) C. (1), (3) D. (2), (5)
NaCl(1) NaOH(2) Na2CO3(3) Na2SO4(4) NaCl(5) NaNO3
<b>Câu 2</b>: Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 dung dịch chứa trong 4
lọ mất nhãn: HCl, Ba(OH)2, AgNO3, BaCl2.
<b>Câu 3</b>: Cho một lượng dung dịch FeCl3 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được
10,7 g chất kết tủa đỏ nâu. Đem nung lượng kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X.
a) Viết các PTHH xảy ra.
b) Tính khối lượng chất rắn X.
<b>Đề số 2: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
Khoanh tròn một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi đáp án vào bảng bên dưới.
1. dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein hóa đỏ hoặc quỳ tím hóa xanh
A. HCl B. H2SO4 C. KOH D. KCl
2. Cho các dung dịch sau: (1) NaCl; (2) NaOH; (3) HCl; (4) H2SO4; (5) KNO3; (6) Ca(OH)2. Những dung
dịch có pH <7 là:
A. (1), (2) B. (1), (5) C. (3), (4) D. (2), (6).
3. Hàm lượng Nitơ (%N) trong phân urê (NH2)2CO là: (N=14, C=12, O=16)
A. 23,33% B. 46,67% C. 31,81% D. 63,63%
4. Cho các bazơ sau: (1) NaOH; (2) Cu(OH)2; (3) Fe(OH)3; (4) Ba(OH)2; (5) Mg(OH)2; (6) Ca(OH)2.
Các bazơ dễ bị nhiệt phân hủy tạo oxit và nước là:
A. (1), (2), (3) B. (3), (4), (5) C. (1), (4), (6) D. (2), (3), (5)
5. Thí nghiệm với các cặp chất sau: (1) NaOH + dd CuSO4; (2) NaOH + dd HCl; (3) H2SO4 + dd BaCl2;
(4) dd FeCl3 + dd NaOH; (5) Cu(OH)2 + dd HCl; (6) dd KCl + dd AgNO3. Những cặp chất nào tạo kết
tủa trắng?
A. (1) , (3) B. (3), (6) C. (2), (4) D. (5), (6)
6. Cho các muối sau: (1) CuSO4; (2) NaNO3; (3) Na2CO3; (4) CaCl2; (5) NaHCO3.
Muối nào vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với H2SO4?
A. (3), (5) B. (2), (4) C. (1), (3) D. (2), (5)
7. Cho các phân bón: (1) Ca(NO3)2; (3) K2CO3; (3) KNO2; (4) NH4NO3; (5) NH4H2PO4; (6) KCl. Phân
bón kép có trong các phân bón trên là:
A. (1), (2), (6). B. (2), (4). C. (3), (5). D. (4), (5), (6).
8. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A. CuSO4 và NaNO3 B. Na2CO3 và Ca(OH)2 C. NaOH và HCl D. AgNO3 và HCl
9. Nhóm các chất đều có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. CO2, HCl, Na2CO3 B. CO2, HCl, NaCl C. SiO2, HNO3, KNO3 D.SO2, H2SO4, BaCl2
10. Để hịa tan hồn tồn x g hỗn hợp gồm: CaO và Fe cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của
x là
A. 28g B. 20g C. 14g D. 24g
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
12. Để phân biệt hai dung dịch đựng trong hai lọ mất nhãn gồm: AgNO3 và BaCl2 ta dùng thuốc thử
A. quỳ tím B. dd H2SO4 C. dd HCl D. dd NaNO3
<b> II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b>Viết PTHHthực hiện chuỗi biến hóa sau:
NaCl(1) NaOH(2) Na2CO3(3) Na2SO4(4) NaCl(5) NaNO3
<b>Câu 2</b>: Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 dung dịch chứa trong 4
lọ mất nhãn: HCl, Ba(OH)2, AgNO3, BaCl2.
<b>Câu 3</b>: Cho một lượng dung dịch FeCl3 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được
10,7 g chất kết tủa đỏ nâu. Đem nung lượng kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X.
a) Viết các PTHH xảy ra.
b) Tính khối lượng chất rắn X.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MƠN HĨA HỌC 9 </b>
ĐỀ 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D C C B B A C A C C A
ĐỀ 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C B D B A C A A C C C
II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Đáp án
<b>1 </b> Mỗi phản ứng đúng 0,5 đ
dpdd
2 có mn 2 2
2 2 2 2
2 3 2 4 2 4 2 2
2 4 2 4
3 3
(1) 2 2 2
(2) 2 O Na CO +H O
(3)Na CO +H SO Na SO +CO +H O
(4) Na SO +BaCl BaSO +2NaCl
(5)NaCl+AgNO AgCl O
<i>NaCl</i> <i>H O</i> <i>NaOH</i> <i>H</i> <i>Cl</i>
<i>NaOH</i> <i>C</i>
<i>NaN</i>
<b>2 </b>
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ quỳ hóa đỏ HCl; Hóa xanh là dd Ba(OH)2; 2 chất cịn lại khơng hiện tượng
+ Cho dd HCl vừa nhận được vào 2 dd trên:
<b>3 </b>
a)
b)
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (1)
0,1 mol
2Fe(OH)3
<i>o</i>
<i>t</i>
Fe2O3 + 3H2O (2)
0,1 mol...-> ?
Theo đề ta có: nFe(OH)3 = 10,7/107 = 0,1 (mol)
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>