Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KT 8 tuan ki I Ma 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B</b>


<b>****************</b>


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I-N¡M HäC 2010 - 2011 </b>


<b>MÔN THI : HóA HọC 10</b>


<i>Thi gian làm bài:45 phút khơng kể thời gian phát đề</i>


<i></i>


<b>---I/ PhÇn trắc nghiệm(6 điểm)</b>


<i><b>Cõu 1:Cho nguyờn t </b></i>19 39X. X cú đặc điểm: A.Thuộc chu kì 4, nhóm IA và có 20 nơtron. B. Là kim loại thuộc nhóm II A.


C. Hạt nhân nguyên tử X chứa 19proton và39nơtron D. X là phi kim.
<i><b>Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại:</b></i>


A . Nguyờn t s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f.
<i><b>Câu3 </b></i><b>: </b>Cho các nguyên tử 8O,13Al, 11 Na,12Mg,16S. Dãy thứ tự đúng về chiều tăng dần của bán kính nguyên tử là:


A.O<S<Al<Mg<Na. B.Na<Mg<Al<S<O C.S<O<Al<Mg<Na D.Mg<Na<S<O<Al.
<i><b>C©u 4</b><b> : Nguyªn tư nguyªn tè X cã electron ë líp ngoµi cïng lµ 4s</b></i>1<sub>.X lµ</sub>


A. 19K B. 29Cu C. 24Cr D. Tất cả các nguyên tố trên.


<i><b>Câu 5 :Cho các nguyên tố C,D, E có số hiệu nguyên tử lần lợt là:13,14,6.Thứ tự tính phi kim giảm dần là:</b></i>


A. C.>D>E. B. E>D>C. C. D>E>C D. D>C>E.



<i><b>Câu 6 : Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s</b></i>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>.Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro là ở phơng án nào </sub>


sau đây?


A.RO3 ,RH 2 B.R2O7,RH C.RO2,RH4 D.R2O5,RH3


<i><b>Câu 7 :Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3,Z=11,Z=19 có đặc điểm chung là:</b></i>


A. Cã 1 electron líp ngoµi cïng. B. Cã 3 electron líp ngoµi cïng. C. Cã 2 electron líp ngoµi cïng. D. Có cùng số lớp electron.
<i><b>Câu 8: Nguyên tố X ở ô số 37 .X ở chu kì nào nhóm nào trong bảng tuần hoàn:</b></i>


A.Chu kì 3,nhóm IA. B. Chu k× 4, nhãm IA C. Chu k× 5, nhãmIA. D. Chu k× 4, nhóm IIA.
<i><b>Câu 9 :Cho các nguyên tố E(Z=6); F(Z=7).Oxit nào cã tÝnh axit manh nhÊt: A.F</b></i>2O5. B.EO2. C.FO2 D.E2O3.


<b>SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B</b>


<b>****************</b>


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I-N¡M HäC 2010 - 2011 </b>


<b>MÔN THI : HóA HọC 10</b>


<i>Thi gian lm bi:45 phỳt khụng k thi gian phỏt </i>


<i></i>


<b>---I/ Phần trắc nghiƯm(6 ®iĨm)</b>


<i><b>Câu 1:Cho ngun tố </b></i>19 39X. X có đặc điểm: A.Thuộc chu kì 4, nhóm IA và có 20 nơtron. B. Là kim loại thuộc nhóm II A.



C. Hạt nhân nguyên tử X chứa 19proton và39nơtron D. X là phi kim.
<i><b>Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tè X thuéc lo¹i:</b></i>


A . Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f.
<i><b>Câu3 </b></i><b>: </b>Cho các nguyên tử 8O,13Al, 11 Na,12Mg,16S. Dãy thứ tự đúng về chiều tăng dần của bán kính nguyên tử là:


A.O<S<Al<Mg<Na. B.Na<Mg<Al<S<O C.S<O<Al<Mg<Na D.Mg<Na<S<O<Al.
<i><b>C©u 4</b><b> : Nguyªn tư nguyªn tè X cã electron ë líp ngoµi cïng lµ 4s</b></i>1<sub>.X lµ</sub>


A. 19K B. 29Cu C. 24Cr D. Tất cả các nguyên tố trên.


<i><b>Câu 5 :Cho các nguyên tố C,D, E có số hiệu nguyên tử lần lợt là:13,14,6.Thứ tự tính phi kim giảm dần là:</b></i>


A. C.>D>E. B. E>D>C. C. D>E>C D. D>C>E.


<i><b>C©u 6 : Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s</b></i>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>.Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro là ở phơng án nào </sub>


sau ®©y?


A.RO3 ,RH 2 B.R2O7,RH C.RO2,RH4 D.R2O5,RH3


<i><b>Câu 7 :Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3,Z=11,Z=19 có đặc điểm chung là:</b></i>


A. Cã 1 electron líp ngoµi cïng. B. Cã 3 electron líp ngoµi cïng. C. Cã 2 electron líp ngoµi cïng. D. Cã cïng sè lớp electron.
<i><b>Câu 8: Nguyên tố X ở ô số 37 .X ở chu kì nào nhóm nào trong bảng tuần hoàn:</b></i>


A.Chu kì 3,nhóm IA. B. Chu k× 4, nhãm IA C. Chu k× 5, nhãmIA. D. Chu kì 4, nhóm IIA.
<i><b>Câu 9 :Cho các nguyên tố E(Z=6); F(Z=7).Oxit nào có tính axit manh nhÊt: A.F</b></i>2O5. B.EO2. C.FO2 D.E2O3.


<i><b>Câu 10 :Tính chất hố học tơng tự nhau của các ngun tố trong nhóm IA đợc gây ra bởi đặc điểm chung nào sau đây:</b></i>


A.Số lớp electron nh nhau. B. Số electron lớp K bằng 2


C. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1. D. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử nh nhau.
<i><b>Câu11: Cho hai nguyên tố X,Y có cấu hình lần lợt là :1s</b></i>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>,và1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.Kết luận nào đúng?</sub>


A.X,Y đều là kim loại. B. X,Y đều là phi kim. C.X là kim loại, Y là phi kim. D.X là phi kim, Y là kim loại.
<i><b>Câu 12 : Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên của bảng tuần hồn, có bao nhiêu ngun tố mà ngun tử có 2electron ở lớp ngồi cùng?</b></i>
A.1 B.2 C.3 D.4


<i><b>Mã đề : 003</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 13 : Tổng số hạt proton,nơtron, electron trong một nguyên tử là155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là33.Số khối A</b></i>
của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu?


A:108 B:188 C:148 D:Kết quả khác.
<i><b>Câu 14 : Các đồng vị của một nguyên tố hố học thì ngun tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây:</b></i>


A.Cã cïng sè electon ho¸ trÞ. B.Cã cïng sè líp electon. C.Có cùng số nơtron trong hạt nhân. D.Có cùng số proton trong hạt nhân.
<i><b>Câu 15</b></i><b> : </b>Nguyên tử X có tổng số hạt proton,nơtron, electron là52 và có số khối là35. Số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây:


A.17 B.18 C.34 D.52
<b>II/PhÇn tù luËn (4 ®iÓm)</b>


<b>Câu1:(</b>1điểm).Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X1 và X2.Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. biết rằng % các


đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau.


a,Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X. b,Xác định nguyên tử khối trung bình của X.


<b>Câu2</b>(1 điểm).Oxit cao nhất của một ngun tố ứng với cơng thức RO3.Hợp chất của nó với hiđrơ có 5,88%H về khối lợng.Xác định ngun



tư khèi cđa R


<b>Câu 3:(</b>2 điểm) Hồ tan 1,11 gam kim loại thuộc nhóm IA vào 4,05 gam H2O thì giải phóng lợng H2 vừa đủ để tác dụng với đồng II oxit cho


ra 5,12 gam đồng kim loại .


a,Xác định nguyên tử khối của kim loại. b,Tính nồng độ % của dung dịch thu đợc sau khi H2 đã bay hết.


(Cho biÕt Cu=64,O=16,H=1)



<i>---(Thí sinh khơng đợc sủ dụng bảng tuần hồn các ngun tố hố học)</i>


<i><b>Câu 10 :Tính chất hố học tơng tự nhau của các nguyên tố trong nhóm IA đợc gây ra bởi đặc điểm chung nào sau đây:</b></i>
A.Số lớp electron nh nhau. B. Số electron lớp K bằng 2


C. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1. D. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử nh nhau.
<i><b>Câu11: Cho hai nguyên tố X,Y có cấu hình lần lợt là :1s</b></i>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>,và1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.Kết luận nào đúng?</sub>


A.X,Y đều là kim loại. B. X,Y đều là phi kim. C.X là kim loại, Y là phi kim. D.X là phi kim, Y là kim loại.
<i><b>Câu 12 : Trong 20 ngun tố hố học đầu tiên của bảng tuần hồn, có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2electron ở lớp ngoài cùng?</b></i>
A.1 B.2 C.3 D.4


<i><b>Câu 13 : Tổng số hạt proton,nơtron, electron trong một nguyên tử là155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là33.Số khối A</b></i>
của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu?


A:108 B:188 C:148 D:Kết quả khác.
<i><b>Câu 14 : Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì ngun tử của chúng có cùng đặc im no sau õy:</b></i>



A.Có cùng số electon hoá trị. B.Cã cïng sè líp electon. C.Cã cùng số nơtron trong hạt nhân. D.Có cùng số proton trong hạt nhân.
<i><b>Câu 15</b></i><b> : </b>Nguyên tử X có tổng số hạt proton,nơtron, electron là52 và có số khối là35. Số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây:


A.17 B.18 C.34 D.52
<b>II/Phần tự luận (4 điểm)</b>


<b>Cõu1:(</b>1im).Mt nguyờn tố X gồm hai đồng vị X1 và X2.Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. biết rằng % các


đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau.


a,Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X. b,Xác định nguyên tử khối trung bình của X.


<b>Câu2</b>(1 điểm).Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO3.Hợp chất của nó với hiđrơ có 5,88%H về khối lợng.Xác định ngun


tư khèi cđa R


<b>Câu 3:(</b>2 điểm) Hoà tan 1,11 gam kim loại thuộc nhóm IA vào 4,05 gam H2O thì giải phóng lợng H2 vừa đủ để tác dụng với đồng II oxit cho


ra 5,12 gam đồng kim loại .


a,Xác định nguyên tử khối của kim loại. b,Tính nồng độ % của dung dịch thu đợc sau khi H2 đã bay hết.


(Cho biÕt Cu=64,O=16,H=1)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×