Tải bản đầy đủ (.doc) (230 trang)

Bo de thi va kiem tra Dia li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.07 MB, 230 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phạm Thị Sen (Chủ biên)</b>



<b>Nguyễn Thị Kim Liên, Phan Văn Phú, Dương Hiển Chữ,</b>


<b> Đặng Duy Định, Trần Quỳnh Hoa</b>



54 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 11



<b>(Chương trình chuẩn)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LỜI NĨI ĐẦU</b>



Kiểm tra đánh giá ln là một khâu khơng thể thiếu của q trình giáo


dục. Trong tình hình nền giáo dục nước ta đang có những bước chuyển mình


như hiện nay thì cơng tác kiểm tra đánh giá trong dạy và học càng cần phải


có những thay đổi để thích ứng với những yêu cầu ngày càng cao hơn của xã


hội, nhằm góp phần vào việc nâng cao chất lượng của nền giáo dục. Và bộ


mơn Địa lí 11 cũng khơng là ngoại lệ.



Với mục tiêu đó, chúng tơi đã biên soạn cuốn sách: “Bộ đề thi và kiểm


tra Địa lí 11” nhằm giới thiệu với các em học sinh những dạng đề kiểm tra,


với nhiều loại câu hỏi và bài tập khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, giúp


cho các em có thể hình dung một cách cụ thể các dạng, các cấu trúc đề kiểm


tra thường gặp trong Địa lí học ngày nay, kèm theo những hướng dẫn chi tiết


để các em có thể giải quyết đúng đắn các vấn đề về tự nhiên, kinh tế - xã hội


trong chương trình Địa lí 11.



Bên cạnh đó, cuốn sách này cịn có thể là tài liệu tham khảo bổ ích cho


các thầy, cơ giáo, sẽ theo chân các thầy cô trên con đường giáo dục cho các


thế hệ trẻ kiến thức và khả năng tư duy Địa lí – một nhiệm vụ khơng hề dễ


dàng chút nào.




Nội dung cuốn sách bao gồm hai phần:



- Phần A: Đề thi (đề kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết và kiểm tra


học kì)



- Phần B: Đáp án và thang điểm cùng những hướng dẫn chi tiết


Chúng tơi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn đồng


nghiệp và các em học sinh gần xa để làm cho cuốn sách ngày càng được


hoàn thiện hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MỤC LỤC</b>



<b>PHẦN 1: ĐỀ KIỂM TRA...4</b>


<b>A. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT...4</b>


<b>I. Đề kiểm tra 15 phút học kì I...4</b>


<b>II. Đề kiểm tra 15 phút học kì 2...10</b>


<b>B. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ...16</b>


<b>I. Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì I...16</b>


<b>II. Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì II...58</b>


<b>C. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ...101</b>


<b>I. Đề kiểm tra học kì I...101</b>



<b>II. Đề kiểm tra học kì II...148</b>


<b>PHẦN 2: ĐÁP ÁN...190</b>


<b>A. KIỂM TRA 15 PHÚT...190</b>


<b>I. Kiểm tra 15 phút học kì I...190</b>


<b>II. Kiểm tra 15 phút học kì II...193</b>


<b>B. KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ...196</b>


<b>I. Kiểm tra 1 tiết giữa học kì I...196</b>


<b>II. Kiểm tra 1 tiết giữa học kì II...204</b>


<b>C. KIỂM TRA HỌC KÌ...213</b>


<b>I. Kiểm tra học kì I...213</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN 1:</b>

<b> ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b>A. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT</b>



<b>I. Đề kiểm tra 15 phút học kì I</b>


<b>ĐỀ 1</b>



<i>Dựa vào bảng số liệu :</i>


TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM



( Đơn vị: % )


<b> Giai đoạn</b>
<b>Nhóm nước</b>


<b>1960-1965</b> <b>1975-1980</b> <b>1985-1990</b> <b>1995-2000</b> <b>2001-2005</b>


Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1


Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5


Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2


Em hãy :


1. So sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển, với nhóm
nước phát triển và toàn thế giới.


2. Dân số tăng nhanh dẫn đến những hậu quả gì về mặt kinh tế-xã hội ?


<b>ĐỀ 2</b>



<b>Câu 1: ( 6đ )</b>


<i>Dựa vào bảng số liệu sau :</i>


TỔNG NỢ NƯỚC NGỒI CỦA NHĨM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
(Đơn vị: tỉ USD)



<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1998</b> <b>2000</b> <b>2004</b>


Tổng nợ 1310 2465 2498 2724


Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tổng nợ nước ngồi của nhóm nước đang phát triển
qua các năm, rút ra nhận xét.


<b>Câu 2: ( 4đ )</b>


Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tạo ra bốn cơng nghệ trụ cột,
có tác động sâu sắc đến phát triển kinh tế-xã hội. Hãy nêu tên bốn cơng nghệ đó và một
số thành tựu do bốn công nghệ trụ cột tạo ra.


<b>ĐỀ 3</b>



<b>Câu 1: (4đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2: (6đ) </b>


<i>Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước –</i>
<i>năm 2004.</i>


(Đơn vị %)


<b>Nhóm nước</b> <b><sub>Khu vực I</sub>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế<sub>Khu vực II</sub></b> <b><sub>Khu vực III</sub></b>


Phát triển 2,0 27,0 71,0


Đang phát triển 25,0 32,0 43,0



Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước –
năm 2004


b. Nhận xét.

<b>ĐỀ 4</b>



<b>Chọn 1 trong 2 đề</b>


 <b>Đề A </b>


<i>Dựa vào bảng số liệu về tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới –</i>
<i>năm 2004. </i>


(Đơn vị: %)


<b>Các nước, khu vực</b> <b>GDP</b> <b>Dân số</b>


EU 31,0 7,1


Hoa Kì 28,5 4,6


Nhật Bản 11,3 2,0


Trung Quốc 4,0 20,3


Ấn Độ 1,7 17,0



Các nước còn lại 23,5 49,0


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU với một số nước trên thế giới
(8đ)


b. Nhận xét (2đ)


 <b>Đề B</b>


<i> Dựa vào bảng số liệu GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004.</i>


(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Toàn thế giới</b> <b>40887,8</b>


Hoa Kì 11667,5


Châu Âu 14146,7


Châu Á 10092,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ tròn so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và các châu lục
b. Nhận xét


<b>ĐỀ 5</b>




<i>Dựa vào bảng số liệu sau:</i>


GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Tồn thế giới</b> <b>40887,8</b>


Hoa Kì 11667,5


Châu Âu 14146,7


Châu Á 10092,9


Châu Phi 790,3


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của Hoa Kì và một số châu lục


b. Nhận xét và giải thích tại sao Hoa Kì có quy mơ nền kinh tế lớn đến như vậy.

<b>ĐỀ 6</b>



<b>Câu 1. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là: </b>


A. Quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
B. Quặng kim loại quý, nhiên liệu, vật liệu xây dựng.
C. Quặng nhiên liệu, đồng, sắt, măn- gan


D. Quặng kim loại quý, dầu, than, đồng, măn gan.



<b>Câu 2. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi đại gia súc, trồng</b>


cây công công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. Việc khai thác những tài nguyên giàu có
đó mang lại nhiều lợi ích cho:


A. Đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh.
B. Bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh.
C. Một bộ phận các chủ trang trại.
D. Dân cư sống bằng nghề nông nghiệp.


<b>Câu 3. Dân cư đô thị của Mĩ La tinh chiếm tỉ lệ cao tới 75 % dân số, một phần là do:</b>


A. Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, dân cư cịn nghèo đói, 1/3 thị dân sống trong điều
kiện khó khăn.


B. Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, dân cư còn nghèo đói, có sự chênh lệch rất lớn
giữa người giàu và người nghèo.


C. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, dân nghèo khơng có ruộng
kéo ra thành phố tìm việc làm.


D. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, trồng cây công nghiệp xuất
khẩu, mang lại nguồn lợi cho nông dân.


<b>Câu 4. Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:</b>


A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.
B. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 5. Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La tinh chủ yếu nằm trên địa phận nước</b>



nào:


A. Achentina
B. Braxin
C. Vênêxuêla
D. Urugoay


<b>Câu 6. ý nào không phải là giải pháp để cải thiện nền kinh tế của các nước Mĩ Latinh?</b>


A. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục
B. Cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
C. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát


D. Thực hiện cơng nghiệp hóa, tăng cường bn bán với nước ngồi.


<b>Câu 7. Sản phẩm ngành trồng trọt nổi tiếng của Mĩ La tinh là</b>


A. Cây lương thực
B. Cây ăn quả
C. Cây hoa màu
D. Cây công nghiệp


<b>Câu 8. Một vấn đề dân cư, xã hội nổi bật của Mĩ La tinh là</b>


A. Mất ổn định do nguồn năng lượng dồi dào.


B. Nền nông nghiệp nhiệt đới với cây lúa nước là chính.
C. Dân trí thấp, nội chiến triền miên.



D. Tỉ lệ dân thành thị cao, độ phân hóa giàu nghèo cao.


<b>Câu 9. Hiện tượng tỉ lệ thị dân rất cao ở Mĩ La tinh thể hiện tình hình:</b>


A. Đơ thị hóa tích cực
B. Đơ thị hóa tiêu cực


C. Cơng nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Nơng nghiệp được cơ giới hóa cao.


<b>Câu 10. Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở:</b>


A. Braxin, Achentina
B. Venêxuêla, Mêhicô
C. Vênêxuêla, Paragoay
D. Braxin, Mêhicô

<b>ĐỀ 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1. Cây lương thực có diện tích trồng lớn nhất miền Đơng Hoa Kì là:</b>


A. Lúa mì
B. Ngơ


C. Của cải đường
D. Khoai tây


<b>Câu 2. Câu nào dưới đây khơng chính xác?</b>


A. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh phân bố ven ngũ hồ và ven vùng biển đông
bắc



B. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì


C. Sản phẩm nơng nghiệp Hoa Kì biểu hiện ưu thế nền nơng nghiệp nhiệt đới và cận
nhiệt


D. Có thể tìm thấy sự tương hỗ giữa trồng trọt và chăn nuôi trong hầu hết các vùng
nơng nghiệp Hoa Kì


<b>Câu 3. Vùng sản xuất nơng nghiệp có diện tích lớn nhất Hoa Kì là</b>


A. Vùng rồng cây ăn quả và rau xanh.
B. Vùng lâm nghiệp


C. Vùng trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.
D. Vùng trồng ngô, đỗ tương.


<b>Câu 4. Vùng tự nhiên nào có sản phẩm nơng nghiệp đa dạng nhất Hoa Kì:</b>


A. Miền Tây


B. Duyên hải Thái Bình Dương
C. Đồng bằng trung tâm


D. Miền Đông


<b>Câu 5. Khu vực trồng lúa gạo có diện tích lớn nhất Hoa Kì là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Duyên hải Thái Bình Dương.
C. Vùng ven vịnh Mê hi cô


D. Vùng Ngũ hồ


<i>Dựa vào lược đồ phân bố các vùng sản xuất cơng nghiệp chính Hoa Kì, chọn các câu trả</i>
<i>lời đúng.</i>


<b>Câu 6. Ngành luyện kim đen tập trung chủ yếu ở:</b>


A. Phía Tây
B. Đơng Bắc
C. Phía Đơng
D. Phía Nam.


<b>Câu 7. Ngành hóa dầu Hoa Kì tập trung chủ yếu ở</b>


A. Phía Tây
B. Phía Bắc
C. Phía Nam


D. Vùng ven vịnh Mêhicơ.


<b>Câu 8. Các ngành cơng nghiệp hiện đại ở phía Tây Hoa Kì là:</b>


A. Hàng không, điện tử.
B. Hàng không, ô tô.
C. Điện tử, cơ khí.
D. Đóng tàu, ơ tơ.


<b>Câu 9. Vùng bán đảo Alaxca có ngành cơng nghiệp chính là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Hóa dầu


C. Thực phẩm.
D. Cơ khí.


<b>Câu 10. Vùng chủ yếu có các trung tâm cơng nghiệp lớn là:</b>


A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Nam
C. Vùng Đơng Bắc
D. Vùng phía Bắc


<b>II. Đề kiểm tra 15 phút học kì 2</b>


<b>ĐỀ 1 </b>



<b>Câu 1: ( 7 đ ) </b>


<i>Dựa vào bảng số liệu:</i>


GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM


(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5


Em hãy:



a. Tính tỉ lệ % giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm trên.
b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất, nhập khẩu của Nhật Bản.


<b>Câu 2: ( 3 đ )</b>


Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một câu đúng.


<b>Vùng kinh tế</b>


<b>Liên Bang Nga</b> <b>Đặc điểm nổi bật</b>


a. Vùng Trung ương


1) Đất đai phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông
nghiệp và công nghiệp, đặc biệt các ngành
phục vụ nông nghiệp


b. Vùng trung tâm đất đen 2) Là vùng kinh tế lâu đời, tập trung nhiều ngành
công nghiệp…


c. Vùng Uran 3) Giàu tài nguyên, phát triển công nghiệp khai<sub>khoáng khai thác gỗ.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5) Giàu tài nguyên. Công nghiệp phát triển ( khai
thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí…). Nơng
nghiệp cịn hạn chế


<b>ĐỀ 2</b>



<b>Câu 1: ( 7 đ ) </b>



<i>Dựa vào bảng số liệu:</i>


SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA


<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>2001</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Số dân (triệu người) 147,8 144,9 143,3 143,0


Dầu mỏ (triệu tấn) 305,0 340,0 400,0 470,0


Em hãy:


a. Tính sản lượng dầu mỏ bình quân đầu người ở Liên Bang Nga qua các năm trên.


(Đơn vị: tấn/ người) ( 2 đ )


b. Nhận xét và giải thích dựa trên bảng số liệu và kết quả tính tốn ( 5đ )


<b>Câu 2: ( 3 đ )</b>


Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một câu đúng


<b>Vùng kinh tế-đảo</b>


<b>của Nhật Bản</b> <b>Đặc điểm nổi bật</b>


a. Hơ-cai-đơ 1) Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển<sub>nhất</sub>


b. Hôn xu 2) Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và
luyện thép



c. Xi-cô-cư 3) Khai thác quặng đồng, nông nghiệp đóng vai trị chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5) Rừng bao phủ phần lớn diện tích. Khai thác than đá,
quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và chế biến gỗ.


<b>ĐỀ 3</b>



<i>Dựa vào bảng số liệu (chưa hoàn thành) về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua</i>
<i>các năm:</i>




(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập khẩu


Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2


Em hãy:


1. Hoàn thành bảng số liệu trên (3đ)


2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các
năm



(5đ)


3. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (2đ)

<b>ĐỀ 4</b>



<b>Câu 1: </b>


<i>Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc (7 đ)</i>


(Đơn vị:%)


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4


Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6


Em hãy:


a. Vẽ trên 1 biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
(4 đ)


b. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất,nhập khẩu của nước này (3 đ)


<b>Câu 2: </b>


<i>Dựa vào bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc (3đ)</i>


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2004</b>



Than (triệu tấn) 961,5 1536,9 1634,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Xi măng (triệu tấn) 146,0 476,0 970,0
Em hãy:


a. Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc (2 đ)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự phát triển sản lượng một số sản phẩm công


nghiệp Trung Quốc (1 đ)


<b>ĐỀ 5:</b>



<i>Dựa vào hình:</i>


Em hãy:


1. Nêu đặc điểm phân bố một số ngành công nghiệp của Trung Quốc.
2. Giải thích sự phân bố đó.


<b>ĐỀ 6:</b>



<b>Câu 1. Nhìn chung, Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Gió mùa, có mưa nhiều.


C. Cận nhiệt đới, có mùa đơng khơng lạnh lắm.
D. Cận nhiệt, mùa hè nóng, thường mưa và bão.


<b>Câu 2. Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nhiều lồi cá như: cá ngừ, cá thu, cá mịi,</b>



cá trích, cá hồi… là do:


A. Nhật Bản có đường biển dài 29 750 km.


B. Có vùng biển lớn, phần lớn biển khơng đóng băng.
C. Có các dịng biển nóng và dịng biển lạnh gặp nhau.
D. Nơi vùng biển cận nhiệt, bao quanh hàng hàng đảo.


<b>Câu 3. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Nhật Bản:</b>


A. Đồng bằng Côbê
B. Đồng bằng Cantô
C. Đồng bằng Nigata
D. Đồng bằng Nagôia


<b>Câu 4. Phần lớn các mỏ đồng của Nhật bản phân bố ở:</b>


A. Đảo Hôcaiđô và phía Bắc đảo Hơnxu
B. Đảo Hơcaiđơ và phía Bắc đảo Kiuxiu
C. Phía Bắc đảo Xicơcư và đảo Kiuxiu.
D. Đảo Xicơcư và phía Bắc đảo Hơnxu.


<b>Câu 5. Tuổi thọ trung bình của người dân Nhật Bản cao đứng thứ bao nhiêu trên thế</b>


giới:


A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư



<b>Câu 6. Công nhân Nhật Bản so với những nước cơng nghiệp phát triển khác có:</b>


A. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều, số ngày nghỉ ít hơn.
B. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều hơn, số ngày nghỉ ít.
C. Mức lương cao nhất thế giới, thời gian làm việc nhiều, nghỉ ít.
D. Lương cao nhất thế giới, ngày làm việc nhiều hơn, nghỉ ít hơn.


<b>Câu 7. Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là:</b>


A. Vừa phát triển cơng nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp


B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ cơng
D. Vừa nhập ngun liệu, vừa xuất sản phẩm


<i><b>Câu 8. Ý nào sau đây chưa phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản</b></i>


phát triển nhanh chóng từ sau Đại chiến thế giới II:


A. Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác và tinh thần trách
nhiệm rất cao.


B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn,gắn liền với áp dụng kĩ thuật
mới.


C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 9. Đâu là lí do chính để có sự điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế năm </b>



1973-1974 và 1979- 1980:


A. Năng suất lao động cao nhưng công nghệ sản xuất còn lạc hậu.
B. Do khủng hoảng dầu mỏ, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm.
C. Nhân cơng địi tăng lương, năng suất lao động giảm.
D. Giá thành nguyên liệu khoáng sản tăng.


<b>Câu 10. Cơ cấu dân số già là xu hướng biến động của dân số Nhật bản từ 1950- 2005, tác</b>


động trực tiếp đến:


A. Lực lượng lao động ngày càng tăng nhanh.


B. Đầu tư cho lực lượng lao động dự trữ ngày càng nhiều.
C. Tăng kinh phí cho việc chăm sóc người q tuổi lao động.
D. Dân số tăng nhanh.


<b>ĐỀ 7</b>



<i>Dựa vào hình:</i>


<b> Câu 1. Kí hiệu này và thể hiện khu vực:</b>


A. Nông nghiệp và công nghiệp
B. Công nghiệp và nông nghiệp
C. Nông nghiệp và dịch vụ
D. Dịch vụ và công nghiệp


<b>Câu 2. Năm 1991, nước có tỉ trọng đóng góp vào GDP của khu vực I cao nhất là:</b>



A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam


<b>Câu 3. Nước có tỉ trọng ngành cơng nghiệp đóng góp cao nhất vào GDP từ năm 1991 </b>


-2004:


A. Inđơnêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam


<b>Câu 4. Ở Philippin, đóng góp của ngành dịch vụ vào GDP năm 2004 đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. > 60%
C. < 60%
D. = 70%


<b>Câu 5. Tỉ trọng đóng góp vào GDP của ngành nơng nghiệp giảm nhanh nhất từ năm 1991</b>


– 2004 ở nước:
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam


<b>Câu 6. Đóng góp của khu vực II đạt khỏang 40% ở năm 2004 là:</b>



A. Inđônêxia, Philippin
B. Philippin, Campuchia
C. Campuchia, Việt Nam
D. Việt Nam, Inđônêxia


<b>Câu 7. Từ 1991- 2004, khu vực III ln chiếm vị trí ưu thế tuyệt đối thuộc nước:</b>


A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam


<b>Câu 8. Nước có xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế rõ nét nhất từ 1991-2004:</b>


A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam


<b>Câu 9. Giả sử, năm 2004, tổng thu nhập quốc dân Việt Nam khoảng 360 000 tỉ đồng, tính</b>


giá trị sản lượng nơng nghiệp, biết tỉ trọng đóng góp là 20%.
A. 7 200 00 tỉ đồng.


B. 180 000 tỉ đồng
C. 72 000 tỉ đồng
D. 1 800 tỉ đồng


<b>Câu 10. Quốc gia nào có xu hướng phát triển ở khu vực II theo chiều ngược lại so với ba</b>



nước kia:


A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam


<b>B. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ</b>



<b>I. Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì I</b>


<b>ĐỀ 1</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4điểm )


<b>Câu 1: Tỉ lệ người dưới 15 tuổi trong dân số thế giới ngày càng thấp, thể hiện vấn đề nào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Gây bùng nổ dân số .
B. Số lao động ngày càng đông


C. Xu hướng già đi của dân số.
D. Dân số giảm dần.


<b>Câu 2: Năm 2005, dân số thế giới là :</b>


A. 5 tỉ
B. Trên 5 tỉ
C. 6 tỉ


D. Trên 6 tỉ



<b>Câu 3: Dân số tăng nhanh có ảnh hưởng tích cực gì về mặt kinh tế-xã hội ?:</b>


A. Tài nguyên được khai thác triệt để.
B. Tạo ra những luồng di dân vào đô thị
C. Có nguồn lao động dồi dào


D. Buộc nhà nước phải tạo nhiều việc làm


<b>Câu 4: Dân số già đi dẫn tới hậu quả gì về mặt kinh tế-xã hội?</b>


A. Thiếu việc làm .
B. Thiếu nguồn lao động
C. Tăng dân số


D. Thừa lao động


<b>Câu 5: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động của điều kiện tự nhiên đến hoạt động sản</b>


xuất của châu Phi?


A. Nguồn nước thủy lợi
B. Dân số tăng nhanh
C. Trình độ dân trí


D. Hoang mạc hóa


<b>Câu 6: Phía tây của Mỹ Latinh tiếp giáp với:</b>


A. Thái Bình Dương.


B. Đại Tây Dương.
C. Biển Caribê


D. Hoa Kì


<b>Câu 7: 75% dân số sống ở đơ thị, thể hiện đặc điểm gì về KT-XH của Mỹ Latinh ?</b>


A. Công nghiệp phát triển mạnh .
B. Tốc độ đơ thị hóa nhanh.
C. Tính tự phát của hiện tượng đơ thị hóa.
D. Thu hút mạnh đầu tư nước ngồi


<b>Câu 8: Tại sao Mỹ Latinh giàu tài nguyên nhưng đa số các nước ở đây dân cư cịn nghèo</b>


đói?


A. Do người lao động thích ra đơ thị, bỏ đất hoang.
B. Dân số gia tăng quá nhanh.


C. Tài nguyên ở dạng tiềm năng, khó khai thác.
D. Tình trạng phụ thuộc nước ngồi của nền kinh tế.


<b>Câu 9: Tây Nam Á vùng có tài nguyên nổi tiếng chủ yếu:</b>


A. Dầu mỏ, kim cương.
B. Khí tự nhiên, dầu mỏ.
C. Vàng, đá quý, dầu mỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 10: Quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Tây Nam Á</b>



A. Iran
B. Irak
C. Mông Cổ


D. Thổ Nhĩ Kỳ


<b>Câu 11: Trung Á là khu vực nơng nghiệp có tiềm năng sản xuất:</b>


A. Bông vải, lúa gạo
B. Lúa mì, ngơ
C. Bông vải, chăn thả gia súc


D. Lúa gạo, ngô


<b>Câu 12: Tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, có nguyên nhân sâu xa là:</b>


A. Thiếu hụt năng lượng trên thế giới.


B. Cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc.
C. Họat động của các tổ chức tôn giáo cực đoan.
D. Có nguồn dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.


<b>Câu 13: Quốc gia trong khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất là:</b>


A. Iran
B. Irak
C. Arập Xêut


D. Oman



<b>Câu 14: Nguyên nhân chính làm cho các nước Mỹ La tinh phát triển kinh tế chậm là:</b>


A. Tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài .


B. Thiếu đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập.
C. Thiên tai,nghèo đói, nạn tham nhũng.


D. Tài nguyên chưa được khai thác nhiều.


<b>Câu 15: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn,so với thế giới :</b>


A. Xấp xỉ 50%.
B. Trên 50%.
C. 50%


D. Chưa có số liệu so sánh


<b>Câu 16: Vị trí địa lý của vùng Tây Nam Á là “điểm nóng” của thế giới ngày nay, do:</b>


A. Từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
B. Nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.


C. Nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.
D. Nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan.


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )


<b>Câu 1: (3điểm)</b>
<i>Dựa vào bảng số liệu:</i>



TỈ LỆ GIA TĂNG GDP CỦA MỸ LATINH GIAI ĐOẠN 1985-2004


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2004</b>


Tỉ lệ tăng GDP (%) 2,3 0,5 0,4 2,9 0,5 6,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Mỹ Latinh giai đoạn 1985-2004
b. Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ.


<b> Câu 2: ( 3điểm )</b>


Dựa vào kiến thức đã học về châu Phi, em hãy cho biết:


a. Vì sao châu Phi có tài nguyên khá phong phú nhưng lại là châu lục nghèo nhất thế
giới?


b. Một số biện pháp đối với việc khai thác tài nguyên ở đây.

<b>ĐỀ 2</b>



PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )


<b>Câu 1: Khó khăn về mặt tự nhiên của châu Phi là:</b>


A. Rừng chỉ có ở vùng giữa châu lục.


B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Ít đồng bằng , nhiều cao nguyên


D. Ít đồng cỏ tươi tốt cho chăn nuôi



<b>Câu 2: Đất đai nhiều khu vực ở châu Phi bị hoang hóa là do tác động của:</b>


A. Hoang mạc và bán hoang mạc.
B. Khai phá rừng quá mức.
C. Khí hậu khắc nghiệt


D. Các cuộc xung đột triền miên


<b>Câu 3: Phía Tây của Mỹ Latinh tiếp giáp với:</b>


A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Biển Caribê


D. Hoa Kì


<b>Câu 4: Trung Á là khu vực nơng nghiệp có tiềm năng sản xuất:</b>


A. Bơng vải, lúa gạo.
B. Lúa mì, ngơ.
C. Bông vải, chăn thả gia súc


D. Lúa gạo, ngô


<b>Câu 5: Quốc gia trong khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất là:</b>


A. Iran.
B. Irak.
C. Arập Xêut



D. Oman


<b> Câu 6: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn, so với thế giới :</b>
A. Xấp xỉ 50%


B. Trên 50%
C. 50%


D. Chưa có số liệu so sánh


<b>Câu 7: Quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Tây Nam Á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. Thổ Nhĩ Kỳ


<b>Câu 8: Năm 2005, dân số thế giới là:</b>


A. 5 tỉ.
B. Trên 5 tỉ.
C. 6 tỉ


D. Trên 6 tỉ


<b>Câu 9: Tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, có nguyên nhân sâu xa là:</b>


A. Thiếu hụt năng lượng trên thế giới.


B. Cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc.
C. Họat động của các tổ chức tơn giáo cực đoan.
D. Có nguồn dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.



<b>Câu 10: Dân số già đi dẫn tới hậu quả gì về mặt kinh tế-xã hội?</b>


A. Thiếu việc làm.
B. Thiếu nguồn lao động.
C. Tăng dân số


D. Thừa lao động


<b>Câu 11: Tại sao Mỹ Latinh giàu tài nguyên nhưng đa số các nước ở đây dân cư cịn</b>


nghèo đói?


A. Do người lao động thích ra đơ thị, bỏ đất hoang.
B. Dân số gia tăng quá nhanh.


C. Tài nguyên ở dạng tiềm năng, khó khai thác.
D. Tình trạng phụ thuộc nước ngồi của nền kinh tế.


<b>Câu 12: Tỉ lệ người dưới 15 tuổi trong dân số thế giới ngày càng thấp, thể hiện yếu tố</b>


nào dưới đây:


A. Gây bùng nổ dân số.
B. Số lao động ngày càng đông.
C. Xu hướng già đi của dân số


D. Dân số giảm dần


<b>Câu 13: Nguyên nhân chính làm cho các nước Mỹ latinh phát triển kinh tế chậm là :</b>



A. Tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài.


B. Thiếu đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập.
A. Nghèo đói,tham nhũng,thiên tai.


B. Tài nguyên chưa được khai thác nhiều.


<b>Câu 14: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động của điều kiện tự nhiên đến hoạt động</b>


sản xuất của châu Phi?


A. Nguồn nước thủy lợi.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Trình độ dân trí


D. Hoang mạc hóa


<b>Câu 15: Dân cư đô thị ở Mỹ Latinh chiếm tỉ lệ 75% dân số, nói lên đặc điểm gì về </b>


KT-XH ở đây?


A. Công nghiệp phát triển mạnh.
B. Tốc đơ đơ thị hóa nhanh.
C. Tính tự phát của hiện tượng đơ thị hóa


D. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Tài nguyên được khai thác triệt để.
B. Tạo ra những luồng di dân vào đô thị.
C. Có nguồn lao động dồi dào



D. Buộc nhà nước phải tạo nhiều việc làm
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6đ )


<b>Câu 1: (3đ)</b>
<i>Cho bảng số liệu:</i>


SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC
CỦA THẾ GIỚI NĂM 2003


Đơn vị: nghìn thùng/ ngày


<b>Khu vực</b> <b>Khai thác</b> <b>Tiêu dùng</b>


Đông Á 3.414,8 14.520,0


Trung Á 1.172,8 503,0


Tây Nam Á 21.356,6 6.117,2


Bắc Mỹ 7.986,4 22.226,8


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của các khu vực trên
b. Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ.




<b> Câu 2: (3đ)</b>



Những nguyên nhân làm cho kinh tế các nước Mỹ Latinh phát triển không ổn định?


<b>ĐỀ 3</b>



PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ)


<b>Câu 1: Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan là các nước:</b>


A. Rất phát triển


B. Nằm trong khối ASEAN
C. Đang phát triển


D. Công nghiệp mới


<i><b>* Dựa vào bảng cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước - năm 2004,</b></i>
<i>hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</i>


(Đơn vị %)


<b>Nhóm nước</b> <b>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế</b>


<b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b>


Phát triển 2,0 27,0 71,0


Đang phát triển 25,0 32,0 43,0


<b>Câu 2: Câu nào dưới đây chính xác về cơ cấu GDP phân theo khu vực giữa các nhóm</b>



nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B. Ở các nước phát triển khu vực công nghịêp chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Ở các nứơc phát triển khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất


D. Ớ các nước phát triển khu vực nông nghiệp không được chú ý phát triển


<b>Câu 3: Câu nào dưới đây chính xác về tương quan GDP giữa các khu vực kinh tế ở hai</b>


nhóm nước:


A. Cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I rất cao.
B. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực II rất kém.
C. Xu thế chung hiện nay thì cả hai nhóm nước đều có tỉ trọng của khu vực III cao.
D. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I và II


trung bình.


<b>Câu 4: Bốn ngành cơng nghệ trụ cột có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh</b>


tế - xã hội thế giới hiện nay là:


A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử
B. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ viễn


thông


C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, cơng nghệ năng lượng, cơng nghệ hố
dầu



D. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông
tin


<b>Câu 5: Trên thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự</b>


nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế, được xếp vào 2 nhóm nước:
A. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển


B. Nhóm nước da trắng và nhóm nước da màu
C. Xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa


D. Nhóm nước ở bán cầu đơng và nhóm nước ở bán cầu tây


<b>Câu 6: Chỉ số HDI là:</b>


A. Chỉ số đầu tư nước ngoài
B. Chỉ số phát triển con người
C. Tổng sản phẩm trong nước
D. Chỉ số về sức khoẻ


<b>Câu 7: Kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế</b>


mới, dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ cao, được gọi là:
A. Nền kinh tế mới


B. Nền kinh tế cơng nghệ cao
C. Nền kinh tế trí thức


D. Nền kinh tế công nghệ hiện đại



<b>Câu 8: Để đánh giá về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước, người ta</b>


dựa vào các chỉ số sau:


A. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, tuổi thọ bình quân


B. GDP, HDI, tỉ trọng GDP ,cơ cấu dân số theo độ tuổi
C. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, dân số ít hay nhiều


D. GDP,HDI, tỉ trọng GDP, tỉ lệ gia tăng dân số.


<b>Câu 9: Sự bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở các nước: </b>


A. Các nứơc đang phát triển
B. Châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. Đông Nam Á và Nam Á


<b>Câu 10: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực sau:</b>


A. ASEAN, WTO
B. ASEAN ,APEC
C. ASEAN, NAFTA
D. ASEAN,WB


<b>Câu 11: Nhiệt độ trên trái đất đang tăng dần là do: </b>


A. Mang tính chu kỳ của khí hậu
B. Tầng ơdơn đang mỏng dần



C. Lượng CO2tăng đáng kể trong khí quyển


D. Dân số tăng nhanh


<b>Câu 12: Các biểu hiện chủ yếu của tồn cầu hóa kinh tế là:</b>


A. Thương mại thế giới phát triển, quỹ tiền tệ quốc tế được thành lập, thị trường tài
chính quốc tế mở rộng, các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng lớn.
B. Thương mại thế giới phát triển, các tổ chức quốc tế ra đời ngày càng nhiều, thị


trường tài chính quốc tế mở rộng, các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng
lớn.


C. Thương mại thế giới phát triển, xuất hiện nhiều ngân hàng thế giới, thị trường tài
chính quốc tế mở rộng, các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng lớn
D. Thuơng mại thế giới phát triển, đầu tư nước ngoài tăng nhanh, thị trường tài chính


quốc tế mở rộng, các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng lớn.


<b>Câu 13: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của thế giới trong thời gian gần</b>


đây đang có xu hướng sau:
A. Giảm dần


B. Tăng dần
C. Đang tăng
D. Cân bằng


<b>Câu 14: Cùng với việc bảo vệ hòa bình, nhân loại hiện nay đang phải đối mặt với nhiểu</b>



thách thức mang tính tồn cầu, đó là:


A. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, ơ nhiễm mơi trường


B. Bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên quá cao, ô nhiễm môi trường
C. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, tỉ lệ người già cao


D. Bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, nạn chảy máu chất xám.


<b>Câu 15: Hai con sông Tigrơ và Ơphrat là 2 con sông của vùng: </b>


A. Tây Bắc Á
B. Tây Nam Á
C. Đông Á
D. Trung Á


<b>Câu 16: Dựa vào bảng số liệu sau về dân số năm 2005, em hãy cho biết câu nào dưới đây</b>


chính xác về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi:


<b>Châu lục – nhóm nước</b> <b>Tỉ suất sinh thơ<sub>(%)</sub></b> <b>Tỉ suất tử thơ<sub>(%)</sub></b> <b>Tuổi thọ trung<sub>bình (tuổi)</sub></b>


Châu Phi 38 15 52


Nhóm nước đang phát triển 24 8 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thế giới 21 9 67



A.Thấp nhất thế giới


B.Thuộc vào loại cao thế giới
C.Cao nhất thế giới


D.Thuộc vào loại thấp thế giới


<b>Câu 17: Tây Nam Á và Trung Á là khu vực thường xuyên diễn ra những tranh chấp với</b>


nguyên nhân sâu xa là:


A.Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lý-chính trị quan trọng của khu vực
B.Tôn giáo


C.Sắc tộc


D.Những nguyên nhân khác.


<b>Câu 18: Dân cư đô thị của Mỹ La tinh chiếm tới 75% dân số do:</b>


A.Q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh chóng


B.Ngày càng xuất hiện nhiều xí nghiệp cơng nghiệp


C.Chính sách phát triển kinh tế của chính quyền các nước Mỹ La tinh
D.Do hiện tượng đơ thị hóa tự phát.


<b>Câu 19: Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh:</b>


A.Động vật và rừng


B.Khoáng sản và rừng
C.Nước và khoáng sản
D.Biển và khoáng sản


<b>Câu 20: Cảnh quan nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở Mỹ La tinh:</b>


A.Thảo nguyên và thảo nguyên rừng
B.Hoang mạc và bán hoang mạc
C.Vùng núi cao


D.Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ )


<b>Câu 1: (3 đ)</b>


Hãy lập bảng trình bày về một số vấn đề mơi trường tồn cầu theo gợi ý sau:


<b>Vấn đề mơi trường</b> <b>Ngun nhân</b> <b>Hậu quả</b> <b>Giải pháp</b>


Biến đổi khí hậu
Ơ nhiễm nguồn
nước ngọt


Suy giảm đa dạng
sinh vật




<b>Câu 2: (2 đ)</b>



<i>Dựa vào bảng số liệu về lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm 2003</i>


(đơn vị = nghìn thùng/ ngày)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nghìn


thùng/ ngày 3414,8 2584,4 1172,8 21356,6 8413,2 6882,2 7986,4
Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm
2003 (nghìn thùng/ ngày)


b. Nhận xét


<b>ĐỀ 4</b>



PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ)


<b>Câu 1: Trên thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự</b>


nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế và được xếp vào 2 nhóm nước:
A. Xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa


B. Nhóm nước da trắng và nhóm nước da màu


C. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển
D. Nhóm nước ở bán cầu đơng và nhóm nước ở bán cầu tây
<b> Câu 2: Chỉ số HDI là:</b>


A. Chỉ số phát triển con người


B. Chỉ số đầu tư nước ngoài
C. Tổng sản phẩm trong nước
D. Chỉ số về sức khoẻ


<b> Câu 3: Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan là những nước:</b>
A. Những nước rất phát triển


B. Những nước Công Nghiệp mới
C. Những nước đang phát triển


D. Những nước nằm trong khối ASEAN


<b> Câu 4: Bốn ngành cơng nghệ trụ cột có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh</b>
tế - xã hội thế giới hiện nay là:


A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử
B. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ viễn


thông


C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, cơng nghệ năng lượng, cơng nghệ hố dầu
D. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin


<i><b>* Dựa vào bảng cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004</b></i>


<i>(đơn vị %), hãy trả lời các câu hỏi sau:</i>


<b>Nhóm nước</b> <b>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế</b>


<b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b>



Phát triển 2,0 27,0 71,0


Đang phát triển 25,0 32,0 43,0


<b>Câu 5*: Câu nào dưới đây chính xác nhất về cơ cấu GDP của nước phát triển và đang</b>


phát triển:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. Ở các nước phát triển khu vực công nghịêp chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Ở các nứơc phát triển khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất


D. Ớ các nước phát triển khu vực nông nghiệp không được chú ý phát triển


<b>Câu 6*: Câu nào dưới đây chính xác nhất về tương quan giữa GDP của các khu vực kinh</b>


tế ở 2 nhóm nước:


A. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I rất cao.
B. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I và II trung


bình.


D. Xu thế chung hiện nay thì cả hai nhóm nước đều có tỉ trọng của khu vực III cao.


<b>Câu 7: Để đánh giá về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước, người ta</b>


dựa vào các chỉ số sau:



A. GDP/người, HDI, tuổi thọ bình quân


B. GDP/người, HDI, cơ cấu dân số theo độ tuổi
C. GDP/người, HDI, dân số ít hay nhiều


D. GDP/người,HDI, tỉ lệ gia tăng dân số.


<b>Câu 8: Kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế</b>


mới, dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ cao, được gọi là:
A. Nền kinh tế mới


B. Nền kinh tế công nghệ cao
C. Nền kinh tế cơng nghệ hiện đại
D. Nền kinh tế trí thức


<b>Câu 9: Các biểu hiện chủ yếu của tồn cầu hóa kinh tế là:</b>


A. Thuơng mại thế giới phát triển, đầu tư nước ngịai tăng nhanh, thị trường tài chính
quốc tế mở rộng, các cơng ty xun quốc gia có vai trò ngày càng lớn.


B. Thương mại thế giới phát triển, các tổ chức quốc tế ra đời ngày càng nhiều, thị
trường tài chính quốc tế mở rộng, các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng
lớn.


C. Thương mại thế giới phát triển, xuất hiện nhiều ngân hàng thế giới, thị trường tài
chính quốc tế mở rộng, các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng lớn


D. Thương mại thế giới phát triển, quỹ tiền tệ quốc tế được thành lập, thị trường tài
chính quốc tế mở rộng, các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng lớn.



<b>Câu 10: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực sau:</b>


A. ASEAN, WTO
B. ASEAN ,APEC
C. ASEAN, NAFTA
D. ASEAN,WB


<b>Câu 11: Cùng với việc bảo vệ hịa bình, nhân loại hiện nay đang phải đối mặt với nhiều</b>


thách thức mang tính tồn cầu, đó là:


A. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, ô nhiễm môi trường


B. Bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên quá cao, ô nhiễm mơi trường
C. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, tỉ lệ người già cao


D. Bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, nạn chảy máu chất xám.


<b>Câu 12: Sự bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở các nước: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. Đang phát triển


D. Đông Nam Á và Nam Á


<b>Câu 13: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của thế giới trong thời gian gần</b>


đây đang có xu hướng sau:
A. Tăng dần



B. Đang tăng
C. Cân bằng
D. Giảm dần


<b>Câu 14: Nhiệt độ trên trái đất đang tăng dần là do: </b>


A. Mang tính chu kỳ của khí hậu
B. Tần ơdơn đang mỏng dần
C. Dân số tăng nhanh


D. Lượng CO2tăng đáng kể trong khí quyển


<b>Câu 15: Những tài nguyên tự nhiên nào của Châu Phi đang bị khai thác mạnh:</b>


A. Động vật và rừng
B. Nước và khoáng sản
C. Khoáng sản và rừng
D. Biển và khoáng sản


<b>Câu 16: Dựa vào bảng số liệu sau về dân số năm 2005, hãy cho biết câu nào dưới đây</b>


chính xác về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi:


<b>Châu lục – nhóm nước</b> <b>Tỉ suất sinh thô<sub>(%)</sub></b> <b>Tỉ suất tử thô<sub>(%)</sub></b> <b>Tuổi thọ trung<sub>bình (tuổi)</sub></b>


Châu Phi 38 15 52


Nhóm nước đang phát triển 24 8 65


Nhóm nước phát triền 11 10 76



Thế giới 21 9 67


Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Phi sẽ là:
A. Thấp nhất thế giới


B. Cao nhất thế giới


C. Thuộc vào loại cao trên thế giới
D. Thuôc vào loại thấp trên thế giới


<b>Câu 17: Cảnh quan nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở Mỹ La tinh:</b>


A. Thảo Nguyên và Thảo Nguyên rừng
B. Hoang mạc và bán hoang mạc
C. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.
D. Vùng núi cao


<b>Câu 18: Dân cư đô thị của Mỹ La tinh chiếm tới 75% dân số chủ yếu là do:</b>


A. Q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh chóng


B. Ngày càng xuật hiện nhiều xí nghiệp cơng nghiệp


C. Chính sách phát triển kinh tế của chính quyền các nước Mỹ La tinh
D. Do hiện tượng đơ thị hóa tự phát.


<b>Câu 19: Hai con sông Tigrơ và Ơphrat là 2 con sông của vùng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

D. Trung Á



<b>Câu 20: Tây Nam Á và Trung Á là khu vực thường xuyên diễn ra những tranh chấp với</b>


nguyên nhân sâu xa là:
A. Tôn giáo


B. Sắc tộc


C. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lý – chính trị quan trọng của khu vực
D. Những nguyên nhân khác.


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ )


<b>Câu 1: (2 đ)</b>


Cho biết Mỹ La tinh có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển kinh tế


<b>Câu 2: (3 đ)</b>


Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước –
năm 2004 (đơn vị =%)


<b>Nhóm nước</b> <b><sub>Khu vực I</sub>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế<sub>Khu vực II</sub></b> <b><sub>Khu vực III</sub></b>


Phát triển 2,0 27,0 71,0


Đang phát triển 25,0 32,0 43,0





Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của 2 nhóm nước trên.
b. Nhận xét.


<b> </b>


<b>ĐỀ 5</b>



PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)


<b>Câu 1: Cơ sở chủ yếu của sự phân chia thành các nhóm nước là:</b>


A. Các chỉ số về phát triển con người
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
C. Trình độ cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa
D. Thu nhập bình qn đầu người


<b>Câu 2. Lục địa có GDP bình qn đầu người cao nhất:</b>


A. Nam Mỹ B. Phi C. Á - Âu D. Ô-xtrây-li-a


<b>Câu 3: Trong các câu nhận xét sau, câu nào chưa chuẩn xác?</b>


A. Một số nước phát triển vẫn có tỉ lệ nợ nước ngồi khá cao


B. Nhìn chung, các nước đang phát triển có trình độ cơng nghiệp hóa thấp


C. Chỉ số HDI ở các nước phát triển và đang phát triển đều tăng qua các năm và sự
chênh lệch giữa các nhóm nước đang ngày càng giảm xuống



D. Các nước phát triển đầu tư nước ngoài cao đồng thời cũng là các nước thu hút đầu
tư nước ngoài rất lớn.


<b>Câu 4: Biểu hiện của hiện tượng hiệu ứng nhà kính:</b>


A. Suy giảm tầng ôzôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. Độ ẩm trong không khí ngày càng tăng lên
D. Trái Đất ngày càng nóng dần lên


<b>Câu 5: Các nước đang phát triển chiếm 80% dân số và 85% số dân tăng hằng năm của</b>


thế giới.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 6: Ý nào không phải là vấn đề lớn về xã hội của châu Phi:</b>


A. Mức sống chênh lệch quá lớn
B. Xung đột sắc tộc


C. Bệnh tật hoành hành
D. Chỉ số HDI thấp


<b>Câu 7: Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển thiếu ổn định chủ yếu là do:</b>


A. Xung đột sắc tộc


B. Còn phụ thuộc vào tư bản nước ngoài


C. Mức sống chênh lệch quá lớn


D. Đơ thị hóa tự phát


<b>Câu 8: Biện pháp quan trọng nhất để hạn chế tình trạng đơ thị hóa “giả tạo” ở Mĩ La tinh</b>


là:


A. Ngăn chặn sự di cư từ nông thôn ra thành thị
B. Phân bố lại dân cư


C. Thực hiện triệt để cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí


<b>Câu 9. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển, chủ yếu vì;</b>


A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
B. Xung đột sắc tộc dai dẳng
C. Trình độ dân trí thấp


D. Bị thực dân thống trị nhiều thế kỉ


<b>Câu 10: NAFTA là từ viết tắt của:</b>


A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ


C. Thị trường chung Nam Mĩ
D. Quĩ tiền tệ quốc tế



<b>Câu 11: Phía Bắc, Tây và Đơng của khu vực Tây Nam Á tiếp giáp lần lượt với:</b>


A. Trung Á, châu Phi, châu Âu
B. Châu Âu, châu Phi, Trung Á
C. Châu Âu, châu Phi, Ấn Độ Dương
D. Châu Phi, Trung Á, Địa Trung Hải


<b>Câu 12: Đặc điểm nào sau đây Tây Nam Á khơng có mà chỉ có ở khu vực Trung Á?</b>


A. Có vị trí địa – chính trị rất chiến lược
B. Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác
C. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao
D. Nằm hoàn toàn trong nội địa


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )


<b>Câu 1: (2 đ)</b>


Trình bày các biểu hiện chủ yếu và hệ quả của tồn cầu hóa kinh tế. Cho ví dụ minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hiện tượng biến đổi khí hậu tồn cầu - giải thích nguyên nhân, hậu quả, và đưa ra giải
pháp.


<b>Câu 3: (3 đ)</b>


<i>Dựa vào bảng số liệu:</i>


GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH – NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)



<b>Quốc gia</b> <b>GDP</b> <b>Tổng số nợ</b> <b>Quốc gia</b> <b>GDP</b> <b>Tổng số nợ</b>


Ác-hen-ti-na 151,5 158,0 Mê-hi-cô 676,5 149,9


Bra-xin 605,0 220,0 Pa-na-ma 13,8 8,8


Chi-lê 94,1 44,6 Pa-ra-goay 7,1 3,2


Ê-cu-a-đo 30,3 16,8 Pê-ru 68,6 29,8


Ha-mai-ca 8,0 6,0 Vê-nê-xu-ê-la 109,3 33,3


Em hãy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>ĐỀ 6</b>



PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)


<b>Câu 1. Lục địa có GDP bình qn đầu người cao nhất:</b>


A. Nam Mỹ B. Ô-xtrây-li-a C. Á - Âu D. Phi


<b>Câu 2: Cơ sở chủ yếu của sự phân chia thành các nhóm nước là:</b>


A. Trình độ cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa
B. Thu nhập bình qn đầu người


C. Các chỉ số về phát triển con người
D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội



<b>Câu 3: Các nước đang phát triển chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm dân số và số dân tăng</b>


hằng năm của thế giới?
A. 75% và 80%


B. 80% và 85%
C. 80% và 95%
D. 85% và 90%


<b>Câu 4: Trong các câu nhận xét sau, câu nào chưa chuẩn xác?</b>


A. Các nước phát triển đầu tư nước ngoài cao đồng thời cũng là các nước thu hút đầu
tư nước ngoài rất lớn.


B. Chỉ số HDI ở các nước phát triển và đang phát triển đều tăng qua các năm và sự
chênh lệch giữa các nhóm nước đang ngày càng giảm xuống


C. Nhìn chung, các nước đang phát triển có trình độ cơng nghiệp hóa thấp
D. Một số nước phát triển vẫn có tỉ lệ nợ nước ngoài khá cao


<b>Câu 5: Biểu hiện của hiện tượng nhà kính là:</b>


A. Độ ẩm trong khơng khí ngày càng tăng lên
B. Lượng mây trong khí quyển ngày càng giảm
C. Trái Đất ngày càng nóng dần lên


D. Suy giảm tầng ôzôn


<b>Câu 6: Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển thiếu ổn định chủ yếu là do:</b>



A. Cịn phụ thuộc vào tư bản nước ngồi
B. Xung đột sắc tộc


C. Đơ thị hóa tự phát


D. Mức sống chênh lệch quá lớn


<b>Câu 7: Một trong những biện pháp quan trọng nhất để hạn chế tình trạng đơ thị hóa “giả</b>


tạo” ở Mĩ La tinh là:


A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí
B. Củng cố bộ máy nhà nước


C. Thực hiện triệt để cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Phân bố lại dân cư


<b>Câu 8. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển, chủ yếu vì;</b>


A. Bị thực dân thống trị nhiều thế kỉ
B. Xung đột sắc tộc dai dẳng


C. Trình độ dân trí thấp


D. Thiếu tài nguyên thiên nhiên


<b>Câu 9: Ý nào không phải là vấn đề lớn về xã hội của châu Phi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

B. Chỉ số HDI thấp



C. Mức sống chênh lệch quá lớn
D. Xung đột sắc tộc


<b>Câu 10: Đặc điểm nào sau đây Tây Nam Á không có mà chỉ có ở khu vực Trung Á?</b>


A. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao
B. Nằm hoàn toàn trong nội địa


C. Có vị trí địa – chính trị rất chiến lược
D. Có nhiều dầu mỏ và tài ngun khác


<b>Câu 11: Phía Bắc, Tây và Đơng, khu vực Tây Nam Á tiếp giáp lần lượt với:</b>


A. Châu Âu, châu Phi, Trung Á
B. Châu Phi, Trung Á, Địa Trung Hải
C. Châu Âu, châu Phi, Ấn Độ Dương
D. Trung Á, châu Phi, châu Âu


<b>Câu 12: NAFTA là từ viết tắt của:</b>


A. Quĩ tiền tệ quốc tế


B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ


D. Thị trường chung Nam Mĩ
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )


<b>Câu 1: (2 đ)</b>



Trình bày nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực và hệ quả của khu
vực hóa kinh tế.


<b>Câu 2: (2 đ)</b>


Vấn đề ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương - giải thích nguyên nhân, nêu hậu
quả, và đưa ra giải pháp.


<b>Câu 3: (3 đ)</b>


Dựa vào bảng số liệu:


TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI
(1950 – 2003)


<b>Năm</b>


<b>Sản phẩm CN</b> <b>1950</b> <b>1960</b> <b>1970</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2003</b>


Than (Triệu tấn) 1820 2603 2936 3770 3387 5300


Dầu mỏ (Triệu tấn) 523 1052 2236 3066 3331 3904


Điện (tỷ KWh) 967 2304 4962 8247 11832 14851


Thép (Triệu tấn) 189 346 594 682 770 870


(xử lí số liệu lấy năm 1950 làm gốc)
Em hãy:



a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm cơng nghiệp
của thế giới.


b. Nhận xét và giải thích.

<b>ĐỀ 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 1. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới. Dân số tăng nhanh, một phần quan</b>


trọng là do:


A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
B. Tỉ suất sinh thô cao.


C. Tỉ suất nhập cư cao.
D. Tỉ suất xuất cư cao.


<b>Câu 2. Nguyên nhân làm cho nông nghiệp Tây Nam Á kém phát triển là:</b>


A. Vị trí địa lí chiến lược và nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.


B. Nhiều phần tử cực đoan trong các tơn giáo với những tín ngưỡng khác biệt.
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.


D. Nguồn nước khan hiếm, đất trồng ít.


<b>Câu 3. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kì, trong đó</b>


chiếm tỉ lệ giá trị xuất khẩu cao nhất là ngành:
A. Công nghiệp chế biến.



B. Cơng nghiệp điện lực.
C. Cơng nghiệp khai khống.
D. Cơng nghiệp điện tử.


<b>Câu 4. Các nước đang phát triển thường có:</b>


A. Thu nhập bình qn đầu người cao.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao


C. Tỉ suất gia tăng cơ giới cao.
D. Tỉ trọng dịch vụ trong GDP cao.


<b>Câu 5. Cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất châu Phi là:</b>


A. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.
B. Rừng cận nhiệt đới khô


C. Xa van và xa van - rừng.
D. Hoang mạc và bán hoang mạc.


<b>Câu 6. Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:</b>


A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.
B. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.


C. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. Tình hình chính trị khơng ổn định đã tác động mạnh đến các nhà đầu tư.


<i><b>Câu 7. nhận định nào duới đây khơng chính xác về chỉ số HDI của các nhóm nước trên</b></i>



thế giới:


A. Nhóm nước phát triển có chỉ số HDI cao nhất.
B. Nhóm nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp nhất.


C. Chênh lệch chỉ số HDI giữa các nhóm nước ngày càng giảm
D. Chỉ số HDI của tất cả các nhóm nước đều tăng qua các năm.


<b>Câu 8. Nhận định nào dưới đây chính xác về q trình tồn cầu hóa:</b>


A. Là q trình liên kết một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt


B. Là quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa
học


C. Là quá trình liên kết về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới
D. Là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học


<b>Câu 9. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trị quan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh


D. Các cơng ty quốc gia có vai trị ngày càng lớn


<b>Câu 10. Mục đích chủ yếu của việc thành lập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là:</b>


A. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực
B. Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú



C. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực
so với thế giới


D. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong
từng nước


<b>Câu 11. Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức</b>


và các nước trong khu vực là:


A. Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh.


B. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau đặc biệt trong ngành xuất nhập khẩu.
C. Đồng hóa đặc trưng về văn hóa, tôn giáo và phong tục tập quán của từng nước


trong từng tổ chức.


D. Các tổ chức liên kết vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau*


<b>Câu 12. Ý nào dưới đây thể hiện chính xác đặc điểm dân số thế giới hiện nay:</b>


A. Đang giảm C. Đang tăng


B. Không tăng không giảm D. Đang dần ổn định
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )


<b>Câu 1 (2 điểm)</b>


Hãy phân tích thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển cơng nghiệp ở Hoa




<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


Cho bảng số liệu sau đây:


CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005


(Đơn vị %)


<b>0 - 14</b> <b>15 – 64</b> <b>65 trở lên</b>


Đang phát triển 32 63 5


Phát triển 17 68 15


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển,
giai đoạn 2000-2005.


b. Rút ra nhận xét.


c. Tình hình dân số trên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế- xã hội
của nhóm nước đó.


<b>Câu 3 (2 điểm)</b>


Cho bảng số liệu dưới đây:



GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH – NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Nước</b> <b>GDP</b> <b>Tổng số nợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bra-xin 605,0 220,0


Chi-lê 94,1 44,6


Ê-cu-a-đo 30,3 16,8


Ha-mai-ca 8,0 6,0


Em hãy lập danh sách theo thứ tự từ cao xuống thấp những nước trên có tỉ lệ nợ nước
ngoài cao (so với GDP) ở Mĩ La tinh năm 2004.


<b>ĐỀ 8</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)


<b>Câu 1. Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:</b>


A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.
B. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.


C. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. Tình hình chính trị không ổn định đã tác động mạnh đến các nhà đầu tư.


<b>Câu 2. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kì, trong đó</b>



chiếm tỉ lệ giá trị xuất khẩu cao nhất là ngành:
A. Công nghiệp điện lực.


B. Cơng nghiệp khai khống.
C. Cơng nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp điện tử.


<b>Câu 3. Nguyên nhân làm cho nông nghiệp Tây Nam Á kém phát triển là:</b>


A. Vị trí địa lí chiến lược và nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Nguồn nước khan hiếm, đất trồng ít.


C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.


D. Nhiều phần tử cực đoan trong các tơn giáo với những tín ngưỡng khác biệt.


<b>Câu 4. Các nước đang phát triển thường có:</b>


A. Thu nhập bình qn đầu người cao.
B. Tỉ suất gia tăng cơ giới cao.


C. Tỉ trọng dịch vụ trong GDP cao.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao


<b>Câu 5. Hoa Kì có số dân đơng thứ ba trên thế giới. Dân số tăng nhanh, một phần quan</b>


trọng là do:


A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
B. Tỉ suất sinh thô cao.



C. Tỉ suất xuất cư cao.
D. Tỉ suất nhập cư cao.


<b>Câu 6. Cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất châu Phi là:</b>


A. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.
B. Xa van và xa van - rừng.
C. Rừng cận nhiệt đới khô


D. Hoang mạc và bán hoang mạc.


<b>Câu 7. Nhận định nào dưới đây chính xác về q trình tồn cầu hóa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

B. Là quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa
học


C. Là q trình liên kết về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới
D. Là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học


<b>Câu 8. Ý nào dưới đây thể hiện chính xác đặc điểm dân số thế giới hiện nay:</b>


A. Đang giảm . C. Đang tăng


B. Không tăng khơng giảm D. Đang dần ổn định


<b>Câu 9. Mục đích chủ yếu của việc thành lập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là:</b>


A. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực
B. Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú



C. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực
so với thế giới


D. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong
từng nước


<b>Câu 10. Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức</b>


và các nước trong khu vực là:


A. Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh.


B. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau đặc biệt trong ngành xuất nhập khẩu.
C. Đồng hóa đặc trưng về văn hóa, tơn giáo và phong tục tập quán của từng nước


trong từng tổ chức.


D. Các tổ chức liên kết vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau


<b>Câu 11. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trị quan</b>


trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh


D. Các cơng ty quốc gia có vai trị ngày càng lớn


<i><b>Câu 12. nhận định nào duới đây không chính xác về chỉ số HDI của các nhóm nước trên</b></i>



thế giới:


A. Nhóm nước phát triển có chỉ số HDI cao nhất.
B. Nhóm nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp nhất.


C. Chênh lệch chỉ số HDI giữa các nhóm nước ngày càng giảm
D. Chỉ số HDI của tất cả các nhóm nước đều tăng qua các năm.


PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)


<b>Câu 1 (2 điểm)</b>


Hãy phân tích thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển nơng nghiệp ở Hoa


<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


Cho bảng số liệu sau đây:


CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005


(Đơn vị: %)


0 - 14 15 – 64 65 trở lên


Đang phát triển 32 63 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Em hãy:



a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước đang phát
triển, giai đoạn 2000-2005.


b. Rút ra nhận xét.


c. Tình hình dân số trên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế- xã hội
của nhóm nước đó.


<b>Câu 3 (2 điểm)</b>


Cho bảng số liệu dưới đây:


GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH – NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Nước</b> <b>GDP</b> <b>Tổng số nợ</b>


Mê-hi-cô 676,5 149,9


Pa-na-ma 13,8 8,8


Pa-ra-goay 7,1 3,2


Pê-ru 68,6 29,8


Vê-nê-xu-ê-la 109,3 33,3


Em hãy lập danh sách theo thứ tự từ cao xuống thấp những nước trên có tỉ lệ nợ nước
ngồi cao (so với GDP) ở Mĩ La tinh năm 2004.



<b>ĐỀ 9</b>



<b>Câu 1. Các quốc gia trên thế giới được chia làm hai nhóm: phát triển và đang phát triển,</b>


dựa vào:


A. Sự khác nhau về tổng số dân của mỗi nước
B. Sự khác nhau về điều kiện tự nhiên


C. Sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế – xã hội


D. Sự khác nhau về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người


<b>Câu 2. Dựa vào lược đồ Phân bố các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới theo mức GDP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. Hoa Kì, Canađa, Ơxtrâylia, Phần Lan
B. Angiêri, Bêlarut, Ấn Độ, Môritani
C. Angiêri, Trung Quốc, Ucraina, Pêru
D. Mông Cổ, Việt Nam, Pakixtan, Tandania


<i>* Dựa vào bảng GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới – năm 2004,</i>
<i>theo giá thực tế, hãy trả lời các câu hỏi sau:</i>


(Đơn vị: USD)


<b>Các nước phát triển</b> <b>Các nước đang phát triển</b>
<b>Tên nước</b> <b>GDP/người</b> <b>Tên nước</b> <b>GDP/người</b>


Đan Mạch 45008 Anbani 2372



Thụy Điển 38489 Côlômbia 2150


Anh 35861 Inđônêxia 1193


Canađa 30714 Ấn Độ 637


Niu Dilân 24314 Êtiôpia 112


<b>Câu 3*. Chênh lệch về tổng thu nhập bình quân đầu người giữa nước cao nhất và nước</b>


thấp nhất là:


A. Gần 400 lần C. Gần 401 lần


B. Gần 402 lần D. Gần 403 lần


<b>Câu 4*. Nhận định sau đây đúng hay sai: Chênh lệch bình quân đầu người giữa các nước</b>


trong nhóm nước đang phát triển lớn hơn giữa các nước trong nhóm nước phát triển.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 5. Dựa vào bảng Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – năm</b>


<i><b>2004, hãy cho biết nào câu sau đây khơng chính xác:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Nhóm nước</b> <b>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế</b>


<b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b>



Phát triển 2,0 27,0 71,0


Đang phát triển 25,0 32,0 43,0


A. Ở các nước phát triển cơ cấu GDP cao nhất thuộc khu vực III
B. Chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong cả hai nhóm nước là GDP khu vực I


C. Cơ cấu GDP ở khu vực II của các nước đang phát triển gấp đôi các nước phát
triển


D. GDP khu vực III chiếm tỉ lệ cao nhất ở cả hai nhóm nước


<b>Câu 6. Năm 2005, tuổi thọ bình quân thấp nhất thuộc các nước:</b>


A. Đang phát triển
B. Đông Phi và Tây Phi
C. Châu Phi


D. Phát triển


<i>* Dựa vào bảng Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước, trả lời các câu hỏi sau:</i>


(Đơn vị: %)


<b> </b> <b>Năm</b>


<b>Nhóm nước</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2003</b>


Phát triển 0,814 0,813 0,855



Đang phát triển 0,654 0,663 0,694


Thế giới 0,722 0,729 0,741


<b>Câu 7*. Nhận định sau đây đúng hay sai: Chỉ số HDI của các nước trên thế giới tỉ lệ</b>


thuận với tuổi thọ bình qn của các nước đó.


A. Đúng B. Sai


<i><b>Câu 8*. Nhận định nào duới đây khơng chính xác về chỉ số HDI của các nhóm nước</b></i>


trên thế giới:


A. Nhóm nước phát triển có chỉ số HDI cao nhất.
B. Nhóm nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp nhất.


C. Chỉ số HDI của tất cả các nhóm nước đều tăng qua các năm.
D. Chênh lệch chỉ số HDI giữa các nhóm nước ngày càng giảm


<b>Câu 9. Tác động sâu sắc của Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm cho</b>


kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức. Đó là
loại hình kinh tế dựa trên:


A. Vốn, kĩ thuật cao, lao động dồi dào
B. Chất xám, kĩ thuật, cơng nghệ cao
C. Máy móc hiện đại, mặt bằng rộng lớn
D. Trình độ kĩ thuật và cơng nghệ cao



<b>Câu 10. Nhận định nào dưới đây chính xác về q trình tồn cầu hóa:</b>


A. Là q trình liên kết một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt


B. Là quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa
học


C. Là quá trình liên kết về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới
D. Là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. WTO với 150 thành viên chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới
B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn
C. Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế của


toàn thế giới


D. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử


<b>Câu 12. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trị quan</b>


trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh


D. Các cơng ty quốc gia có vai trò ngày càng lớn


<b>Câu 13. Ý nào dưới đây biểu hiện mặt tiêu cực của q trình tồn cầu hóa:</b>


A. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu


B. Tăng cường sự hợp tác quốc tế
C. Thúc đẩy sản xuất phát triển
D. Chênh lệch giàu nghèo sâu sắc


<b>Câu 14. Mục đích chủ yếu của việc thành lập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là:</b>


A. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực


B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực
so với thế giới


C. Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú


D. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong
từng nước


<b>Câu 15. Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức</b>


và các nước trong khu vực là:


A. Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh.


B. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau đặc biệt trong ngành xuất nhập khẩu.
C. Đồng hóa đặc trưng về văn hóa, tơn giáo và phong tục tập quán của từng nước


trong từng tổ chức.


D. Các tổ chức liên kết vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau


<b>Câu 16. Ý nào dưới đây thể hiện chính xác đặc điểm dân số thế giới hiện nay:</b>



A. Đang giảm . C. Đang tăng


B. Không tăng không giảm D. Đang dần ổn định


<b>Câu 17. Bùng nổ dân số trong mọi thời kì đều bắt nguồn từ:</b>


A. Các nước đang phát triển
B. Các nước phát triển


C. Lần lượt giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển
D. Đồng thời ở các nước phát triển và các nước đang phát triển


<i>*Dựa vào bảng Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm, trả lời các câu hỏi sau:</i>


(Đơn vị: %)


<b> </b> <b>Giai đoạn</b>
<b>Nhóm nước</b>


<b>1960-1965</b> <b>1957-1980</b> <b>1985-1990</b> <b>1995-2000</b> <b>2001-2005</b>


Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2


<b>Câu 18*. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của các nước phát triển và các nước đang phát triển</b>


cao nhất và thấp nhất ở các giai đoạn:
A. 1960 – 1965 / 2001 – 2005


B. 1975 – 1980 / 2001 – 2005
C. 1985 – 1990 / 1975 – 1980
D. 1960 – 1965 / 1975 – 1980


<b>Câu 19*. Nhận định dưới đây đúng hay sai: Tỉ suất gia tăng tự nhiên của các nước phát</b>


triển và các nước đang phát triển đều giảm dần qua các giai đoạn nhưng dân số thế giới
vẫn liên tục tăng.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 20. Trái Đất nóng dần lên là do:</b>


A. Mưa axít ở nhiều nơi trên thế giới
B. Tầng ôdôn bị thủng


C. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển
D. Băng tan ở hai cực


<b>Câu 21. Ơ nhiễm mơi trường biển và đại dương chủ yếu là do:</b>


A. Chất thải sinh hoạt và các sự cố tràn dầu
B. Các sự cố đắm tàu và chất thải công nghiệp
C. Việc rửa các tàu chở dầu và các sự cố tràn dầu
D. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt


<b>Câu 22. Nguyên nhân chính gây nên sự suy giảm đa dạng sinh vật là:</b>


A. Sự suy giảm các loài sinh vật, các gien di truyền
B. Sự suy giảm các nguồn thực phẩm



C. Nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng


D. Con người khai thác thiên nhiên quá mức


<b>Câu 23. Ưu thế về thương mại do tồn cầu hóa mang lại cho các nước đang phát triển là:</b>


A. Thuế xuất nhập khẩu giảm hoặc khơng cịn, hàng hóa có điều kiện lưu thơng
rộng rãi


B. Các nước phát triển có thể chuyển các cơng nghệ lỗi thời sang các nước đang
phát triển


C. Các nước đang phát triển có thể nhập cơng nghệ giải trí hiện đại từ các nước
phát triển


D. Các nước đang phát triển có thể nhập công nghệ giáo dục tiên tiến của các
nước phát triển


<b>Câu 24. Để có thể đạt được thắng lợi trong cạnh tranh kinh tế, các nước đang phát triển</b>


cần phải:


A. Làm chủ được các ngành kinh tế điện tử – tin học, công nghệ sinh học
B. Hiện đại hóa các ngành cơng nghiệp truyền thống


C. Phát triển các ngành năng lượng ngun tử, hóa dầu, cơng nghệ hàng khơng vũ
trụ


D. A, C đúng



<b>Câu 25. Trong q trình đổi mới công nghệ, các nước phát triển đã:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C. Chuyển các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển
D. Làm thay đổi các giá trị đạo đức của toàn nhân loại


<b>Câu 26. Toàn cầu hóa gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên vì:</b>


A. Vai trị của các ngành cơng nghiệp truyền thống ngày càng suy giảm
B. Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác triệt để hơn


C. Các ngành điện tử – tin học, công nghệ sinh học ngày càng phát triển
D. Cơng nghệ hiện đại được áp dụng vào q trình phát triển kinh tế xã hội


<b>Câu 27. Các giá trị đạo đức của nhân loại được xây dựng hàng chục thế kỉ có nguy cơ bị</b>


xói mịn trong q trình tồn cầu hóa vì:


A. Các nước đang phát triển có thể bị ảnh hưởng rất mạnh mẽ lối sống của các nước
phát triển.


B. Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của nước mình
vào các nước khác.


C. Mơi trường bị suy thối trên phạm vi toàn cầu và trong mỗi quốc gia.
D. A, B đúng


<i><b>Câu 28. Câu nào dưới đây khơng chính xác về q trình tồn cầu hóa:</b></i>


A. Tồn cầu hóa đem đến nhiều cơ hội cho các nước đang phát triển



B. B.Tồn cầu hóa gây ra nhiều thách thức lớn cho các nước đang phát triển


C. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, cơ hội đón đầu các cơng nghệ hiện đại chỉ dành cho
các nước phát triển


D. Tồn cầu hóa tạo điều kiện chuyển giao những thành tựu mới về khoa học và
công nghệ


<i><b>Câu 29. Nhận định nào dưới đây không thể hiện sự ưu việt của q trình tồn cầu hóa:</b></i>


A. Tạo điều kiện cho các nước chuyển giao những thành tựu mới về tổ chức và quản
lí, về sản xuất và kinh doanh


B. Q trình tồn cầu hóa kinh tế dẫn đến sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng tăng giữa
nền kinh tế các nước


C. Giá trị của các yếu tố đầu vào truyền thống như nguyên liệu, đất đai, lao động phổ
thơng hoặc ít được đào tạo ngày càng giảm


D. Chất xám, tri thức và thơng tin có vai trị ngày càng tăng và mang tính quyết định
đối với các quá trình sản xuất, phân phối và tiêu thụ


<b>Câu 30. Châu Phi còn rất nhiều quốc gia nghèo nàn, lạc hậu chủ yếu là do:</b>


A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên


B. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
C. Có những nền văn minh cổ đại rực rỡ
D. Khí hậu khơ hạn



<b>Câu 31. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu khơ nóng với cảnh quan hoang mạc, bán</b>


hoang mạc và xa van chủ yếu vì:


A. Các sông của châu Phi hầu như quanh năm thiếu nước.
B. Địa hình tương đối cao.


C. Rừng đang bị khai thác quá mức.


D. Đại bộ phận đất đai nằm giữa hai chí tuyến, ít biển lấn sâu vào đất liền


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 32*. Sông dài nhất thế giới ở châu Phi là sông ………….., chảy theo hướng</b>


………., đổ ra ………..
A. Nin / Bắc Nam / Địa Trung Hải.
B. Nin / Bắc Nam / Ấn Độ Dương
C. Nin / Nam Bắc / Địa trung Hải
D. Nin / Bắc Nam / Hồng Hải.


<b>Câu 33*. Khó tìm thấy loại mơi trường nào sau đây ở châu Phi:</b>


A. Ôn đới C. Nhiệt đới


B. Hoang mạc D. Cận nhiệt


<b>Câu 34. Hoang mạc ở châu Phi phân bố chủ yếu ở:</b>


A. Trung Phi C. Bắc Phi



B. Nam Phi D. Đơng Phi


<i><b>Câu 35. Câu nào dưới đây khơng chính xác về sự phân bố khoáng sản ở châu Phi:</b></i>


A. Dầu mỏ và khí đốt phân bố nhiều ở Bắc Phi
B. Sắt phân bố ở Tây Phi và Đông Phi


C. Nhôm phân bố nhiều ở Tây Bắc Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 36. Giải pháp cấp bách để bảo vệ môi trường đối với đa số quốc gia ở châu Phi là:</b>


A. Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. Mở rộng diện tích canh tác


C. Hạn chế sự khơ hạn
D. A, C đúng.


<i>*Dựa vào bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước (tính theo giá so sánh),</i>
<i>trả lời các câu hỏi dưới đây:</i>


(Đơn vị: %)


<b> Năm</b>


<b>Quốc gia</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2004</b>


Angiêri 2,5 3,2 4,0 2,4 5,2


Nam Phi - 1,2 - 0,3 3,1 3,5 3,7



Gana 5,1 3,3 4,5 3,7 5,2


Côngô 2,6 3,0 0,7 8,2 4,0


Thế giới 3,7 2,9 2,8 4,0 4,1


<b>Câu 37*. Tăng trưởng cao nhất trong toàn giai đoạn là ………….thuộc về nước</b>


………….., vào năm……….:


A. 8,2% / Gana / 1995 C. 5,2 / Nam Phi / 2004
B. 8,2% / Côngô / 2000 D. 5,2% / Angiêri / 2004


<b>Câu 38*. Năm 2004, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất ở:</b>


A. Nam Phi và Gana C. Gana và Angiêri
B. Thế giới và Angiêri D. Gana và thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 39*. Sông Amadôn bắt nguồn từ …………., chảy theo hướng ………., đổ </b>


ra………..:


A. Dãy An Đét / Tây Đông / Đại Tây Dương


B. Sơn ngun Braxin / Đơng Tây / Thái Bình Dương.
C. Dãy Anđét / Tây Đông/ Đại Tây dương.


D. Sơn nguyên Braxin / Đông Tây / Đại Tây Dương.


<b>Câu 40*. Dầu mỏ tập trung nhiều ở:</b>



A. Đồng bằng Amadôn C. Ven vùng biển Caribê


B. Phía Nam D. Phía Bắc


<b>Câu 41*. Châu Mĩ La tinh trải qua các đới khí hậu:</b>


A. Nhiệt đới và cận nhiệt
B. Cận nhiệt và ơn đới


C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới
D. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, hàn đới


<i><b>Câu 42. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về tài ngun thiên nhiên Mĩ La tinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

B. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên
phong phú của đất nước


C. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và ngư nghiệp.


D. Sơng Amadơn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của
thế giới.


<i><b>Câu 43. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về xã hội Mĩ La tinh:</b></i>


A. Hiện tượng đơ thị hóa cao ở Mĩ La tinh chưa thật sự xuất phát từ công nghiệp hóa.
B. Hiện tượng đơ thị hóa tự phát chủ yếu do cuộc cải cách ruộng đất không triệt để.
C. Đại đa số dân cư đô thị ở các nước Mĩ La tinh có thu nhập tốt, mức sống cao
D. Có sự chênh lệch rất lớn về thu nhập giữa người giàu và người nghèo.



<b>Câu 44. Các nước Mĩ la tinh có nền kinh tế phát triển chậm, thiếu ổn định, phụ thuộc vào</b>


nước ngoài chủ yếu do:


A. Duy trì cơ cấu phong kiến trong thời gian dài


B. Các thế lực bảo thủ của tôn giáo cản trở sự phát triển xã hội
C. Nợ nước ngồi nhiều và khó có khả năng chi trả


D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ


<i>* Dựa vào lược đồ Khu vực Tây Nam Á, trả lời các câu hỏi sau:</i>


<b>Câu 45*. Các biển bao quanh khu vực Tây Nam Á là: </b>


A. Biển Đen, biển Đỏ, Địa Trung Hải, Bạch Hải.
B. Biển Caxpi, biển Đen, Địa Trung Hải, Hồng Hải.


C. Biển Đen, biển Đỏ, Địa Trung Hải, biển Aráp, biển Caxpi
D. Biển Caxpi, Hắc Hải, Địa Trung Hải, Hồng Hải, Bạch Hải.


<b>Câu 46*. Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung ở:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 47. Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là:</b>


A. Phần lớn dân cư trong khu vực theo đạo Hồi
B. Một phần nhỏ dân cư theo các tôn giáo khác
C. Đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu rộng trong khu vực


D. Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong các giáo phái khác nhau của đạo


Hồi


<i><b>Câu 48. Dựa vào lược đồ Khu vực Trung Á, hãy cho biết câu nào dưới đây khơng chính</b></i>


<i><b>xác về tài ngun khống sản của Trung Á:</b></i>


A. Khoáng sản ở Trung Á đa dạng hơn Tây Á.


B. Khoáng sản chủ yếu ở Trung Á: dầu mỏ, khí tự nhiên, than, đồng.
C. Than tập trung chủ yếu quanh biển Caxpi


D. Các nước có nhiều dầu mỏ: Cadăcxtan, Tuôcmênixtan, Cưrơguxtan.


<b>Câu 49. Ngành trồng bông và một số cây cơng nghiệp có khả năng phát triển ở Trung Á</b>


nếu:


A. Phát triển thủy lợi C. Phát triển công nghiệp chế biến
B. Tăng khả năng xuất khẩu D. Đào tạo nhân công lành nghề


<b>Câu 50. Dựa vào biểu đồ Lượng dầu khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. Đông Âu là khu vực xuất khẩu dầu, Tây Âu là khu vực nhập khẩu dầu
B. Đông Á và Tây Âu là các khu vực nhập khẩu dầu


C. Trung Á, Tây Nam Á, Đông Âu là các nước xuất khẩu dầu
D. Bắc Mĩ là khu vực nhập khẩu dầu thấp nhất


<b>ĐỀ 10</b>




<b>Câu 1. Dựa vào bảng Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – năm</b>


<i><b>2004, hãy cho biết nào câu sau đây khơng chính xác:</b></i>


(Đơn vị: %)


<b>Nhóm nước</b> <b>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế</b>


<b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b>


Phát triển 2,0 27,0 71,0


Đang phát triển 25,0 32,0 43,0


A. Ở các nước phát triển cơ cấu GDP cao nhất thuộc khu vực III
B. Chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong cả hai nhóm nước là GDP khu vực I


C. GDP khu vực II của các nước đang phát triển cao gấp đôi các nước phát triển
D. GDP khu vực III chiếm tỉ lệ cao nhất ở cả hai nhóm nước.


<b>Câu 2. Các quốc gia trên thế giới được chia làm hai nhóm: phát triển và đang phát triển,</b>


dựa vào:


A. Sự khác nhau về tổng số dân của mỗi nước
B. Sự khác nhau về điều kiện tự nhiên


C. Sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế – xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 3. Dựa vào lược đồ Phân bố các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới theo mức GDP</b>



bình quân đầu người, năm 2004, hãy cho biết nhóm nước nào dưới đây có GDP bình
quân đầu người ở mức trung bình dưới:


A. Hoa Kì, Canađa, Ơxtrâylia, Phần Lan
B. Angiêri, Bêlarut, Ấn Độ, Mơritani
C. Angiêri, Trung Quốc, Ucraina, Pêru
D. Mông Cổ, Việt Nam, Pakixtan, Tandania


<b>Câu 4. Tác động sâu sắc của Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm cho</b>


kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức. Đó là
loại hình kinh tế dựa trên:


A. Vốn, kĩ thuật cao, lao động dồi dào
B. Chất xám, kĩ thuật, cơng nghệ cao
C. Máy móc hiện đại, mặt bằng rộng lớn
D. Trình độ kĩ thuật và cơng nghệ cao


<b>Câu 5. Q trình tồn cầu hóa là quá trình liên kết:</b>


A. Một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt


B. Các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học
C. Về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới
D. Các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học


<b>Câu 6. Thương mại thế giới phát triển mạnh được biểu hiện qua đặc điểm:</b>


A. WTO với 150 thành viên chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới


B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn
C. Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế của


toàn thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>*Dựa vào bảng GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới – năm 2004,</i>
<i>theo giá thực tế, trả lời các câu hỏi sau:</i>


(Đơn vị: USD)


<b>Các nước phát triển</b> <b>Các nước đang phát triển</b>
<b>Tên nước</b> <b>GDP/người</b> <b>Tên nước</b> <b>GDP/người</b>


Đan Mạch 45008 Anbani 2372


Thụy Điển 38489 Côlômbia 2150


Anh 35861 Inđônêxia 1193


Canađa 30714 Ấn Độ 637


Niu Dilân 24314 Êtiôpia 112


<b>Câu 7*. Chênh lệch về tổng thu nhập bình quân đầu người giữa nước cao nhất và nước</b>


thấp nhất là:


A. Gần 400 lần. C. Gần 401 lần.


B. Gần 402 lần D. Gần 403 lần.



<b>Câu 8. Nhận định sau đây đúng hay sai: Chênh lệch bình quân đầu người giữa các nước</b>


trong nhóm nước đang phát triển lớn hơn giữa các nước trong nhóm nước phát triển.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 9. Ý nào dưới đây biểu hiện mặt tiêu cực của q trình tồn cầu hóa:</b>


A. Tăng trưởng kinh tế tồn cầu
B. Tăng cường sự hợp tác quốc tế
C. Thúc đẩy sản xuất phát triển
D. Chênh lệch giàu nghèo sâu sắc


<b>Câu 10. Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức</b>


và các nước trong khu vực là:


A. Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh.


B. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau đặc biệt trong ngành xuất nhập khẩu.
C. Đồng hóa đặc trưng về văn hóa, tơn giáo và phong tục tập qn của từng nước


trong từng tổ chức.


D. Các tổ chức liên kết vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau


<b>Câu 11. Ý nào dưới đây thể hiện chính xác đặc điểm dân số thế giới hiện nay:</b>


A. Đang tăng . C. Đang giảm



B. Không tăng không giảm D. Đang dần ổn định


<b> Câu 12. Năm 2005, tuổi thọ bình quân thấp nhất thuộc các nước:</b>


A. Đang phát triển
B. Đông Phi và Tây Phi
C. Châu Phi


D. Phát triển


<b>Câu 13. Bùng nổ dân số trong mọi thời kì đều bắt nguồn từ:</b>


A. Các nước đang phát triển
B. Các nước phát triển


C. Lần lượt giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển
D. Đồng thời ở các nước phát triển và các nước đang phát triển


<i>*Dựa vào bảng Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm, trả lời các câu hỏi sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> Giai đoạn</b>


<b>Nhóm nước</b> <b>1960-1965</b> <b>1957-1980</b> <b>1985-1990</b> <b>1995-2000</b> <b>2001-2005</b>


Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1


Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5


Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2



<b>Câu 14*. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của các nước phát triển và các nước đang phát triển</b>


cao nhất và thấp nhất ở các giai đoạn:
A. 1960 – 1965 / 2001 – 2005
B. 1985 – 1990 / 1975 – 1980
C. 1975 – 1980 / 2001 – 2005
D. 1960 – 1965 / 1975 – 1980


<b>Câu 15*. Nhận định dưới đây đúng hay sai: Tỉ suất gia tăng tự nhiên của các nước phát</b>


triển và các nước đang phát triển đều giảm dần qua các giai đoạn nhưng dân số thế giới
vẫn liên tục tăng:


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 16. Trái Đất nóng dần lên là do:</b>


A. Mưa axít ở nhiều nơi trên thế giới
B. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển
C. Tầng ơdơn bị thủng


D. Băng tan ở hai cực


<i>*Dựa vào lược đồ Khu vực Tây Nam Á, trả lời các câu hỏi sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

A. Biển Đen, biển Đỏ, Địa Trung Hải, Bạch Hải.
B. Biển Caxpi, biển Đen, Địa Trung Hải, Hồng Hải.


C. Biển Đen, biển Đỏ, Địa Trung Hải, biển Aráp, biển Caxpi


D. Biển Caxpi, Hắc Hải, Địa Trung Hải, Hồng Hải, Bạch Hải.


<b>Câu 18*. Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung ở:</b>


A. Quanh biển Đỏ C. Quanh Địa Trung Hải
B. Ven vịnh Pecxích D. Ven vịnh Ơman


<b>Câu 19. Ơ nhiễm môi trường biển và đại dương chủ yếu là do:</b>


A. Chất thải sinh hoạt và các sự cố tràn dầu
B. Các sự cố đắm tàu và chất thải công nghiệp
C. Việc rửa các tàu chở dầu và các sự cố tràn dầu
D. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt


<b>Câu 20. Nguyên nhân chính gây nên sự suy giảm đa dạng sinh vật là:</b>


A. Sự suy giảm các loài sinh vật, các gien di truyền
B. Sự suy giảm các nguồn thực phẩm


C. Nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng


D. Con người khai thác thiên nhiên quá mức


<b>Câu 21. Ưu thế về thương mại do tồn cầu hóa mang lại cho các nước đang phát triển là:</b>


A. Thuế xuất nhập khẩu giảm hoặc khơng cịn, hàng hóa có điều kiện lưu thơng
rộng rãi


B. Các nước phát triển có thể chuyển các công nghệ lỗi thời sang các nước đang
phát triển



C. Các nước đang phát triển có thể nhập cơng nghệ giải trí hiện đại từ các nước
phát triển


D. Các nước đang phát triển có thể nhập cơng nghệ giáo dục tiên tiến của các
nước phát triển


<b>Câu 22. Để có thể đạt được thắng lợi trong cạnh tranh kinh tế, các nước đang phát triển</b>


cần phải:


A. Làm chủ được các ngành kinh tế điện tử – tin học, cơng nghệ sinh học
B. Hiện đại hóa các ngành cơng nghiệp truyền thống


C. Phát triển các ngành năng lượng nguyên tử, hóa dầu, cơng nghệ hàng khơng vũ
trụ


D. A, C đúng


* Dựa vào bảng Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước, trả lời các câu hỏi sau:


<b> </b> <b>Năm</b>


<b>Nhóm nước</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2003</b>


Phát triển 0,814 0,813 0,855


Đang phát triển 0,654 0,663 0,694


Thế giới 0,722 0,729 0,741



<b>Câu 23*. Nhận định sau đây đúng hay sai: Chỉ số HDI của các nước phát triển có xu</b>


hướng giảm.


A. Đúng B. Sai


<i><b>Câu 24*. Nhận định nào duới đây khơng chính xác về chỉ số HDI của các nhóm nước</b></i>


trên thế giới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

B. Nhóm nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp nhất.


C. Chỉ số HDI của tất cả các nhóm nước đều tăng qua các năm.
D. Chênh lệch chỉ số HDI giữa các nhóm nước ngày càng giảm


<b>Câu 25. Các giá trị đạo đức của nhân loại được xây dựng hàng chục thế kỉ có nguy cơ bị</b>


xói mịn trong q trình tồn cầu hóa vì:


A. Các nước đang phát triển có thể bị ảnh hưởng rất mạnh mẽ lối sống của các nước
phát triển.


B. Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của nước mình
vào các nước khác.


C. Mơi trường bị suy thối trên phạm vi toàn cầu và trong mỗi quốc gia.
D. A, B đúng


<i><b>Câu 26. Câu nào dưới đây khơng chính xác về q trình tồn cầu hóa:</b></i>



A. Tồn cầu hóa đem đến nhiều cơ hội cho các nước đang phát triển
B.Toàn cầu hóa gây ra nhiều thách thức lớn cho các nước đang phát triển


C. Trong bối cảnh tồn cầu hóa, cơ hội đón đầu các cơng nghệ hiện đại chỉ dành cho
các nước phát triển


D. Tồn cầu hóa tạo điều kiện chuyển giao những thành tựu mới về khoa học và cơng
nghệ


<b> Câu 27. Trong q trình đổi mới cơng nghệ, các nước phát triển đã:</b>


A. Tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình vào các nước đang phát triển
B. Áp dụng tiến bộ KHKT để ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống
C. Chuyển các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển
D. Làm thay đổi các giá trị đạo đức của toàn nhân loại


<i><b>Câu 28. Nhận định nào dưới đây không thể hiện sự ưu việt của q trình tồn cầu hóa:</b></i>


A. Tạo điều kiện cho các nước chuyển giao những thành tựu mới về tổ chức và quản
lí, về sản xuất và kinh doanh


B. Q trình tồn cầu hóa kinh tế dẫn đến sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng tăng giữa
nền kinh tế các nước


C. Giá trị của các yếu tố đầu vào truyền thống như nguyên liệu, đất đai, lao động phổ
thông hoặc ít được đào tạo ngày càng giảm


D. Chất xám, tri thức và thơng tin có vai trị ngày càng tăng và mang tính quyết định
đối với các q trình sản xuất, phân phối và tiêu thụ



<b>Câu 29. Châu Phi còn rất nhiều quốc gia nghèo nàn, lạc hậu chủ yếu là do:</b>
<b>A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>B. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân</b>
<b>C. Có những nền văn minh cổ đại rực rỡ</b>
<b>D. Khí hậu khơ hạn </b>


<b>Câu 30. Mục đích chủ yếu của việc thành lập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là:</b>


A. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực


B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực so
với thế giới


C. Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú


D. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong
từng nước


<b>Câu 31. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu khơ nóng với cảnh quan hoang mạc, bán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

A. Các sông của châu Phi hầu như quanh năm thiếu nước.
B. Địa hình tương đối cao.


C. Rừng đang bị khai thác quá mức.


D. Đại bộ phận đất đai nằm giữa hai chí tuyến, itas biển lấn sâu vào đât liền.


<i>*Dựa vào lược đồ Các cảnh quan và khoáng sản ở châu Phi, hãy trả lời các câu hỏi sau:</i>



<b>Câu 32*. Sông dài nhất thế giới ở châu Phi là sông ………….., chảy theo hướng</b>


………., đổ ra ………..


<b>A. Nin / Bắc Nam / Địa Trung Hải.</b>
<b>B. Nin / Bắc Nam / Ấn Độ Dương.</b>
<b>C. Nin / Nam Bắc / Địa trung Hải</b>
<b>D. Nin / Bắc Nam / Hồng Hải. </b>


<b>Câu 33*. Khó tìm thấy loại mơi trường nào sau đây ở châu Phi:</b>


A. Ơn đới C. Nhiệt đới


B. Xích đạo D. Cận nhiệt


<b>Câu 34*. Hoang mạc ở châu Phi phân bố chủ yếu ở:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

B. Nam Phi D. Đông Phi


<i><b>Câu 35*. Câu nào dưới đây khơng chính xác về sự phân bố khống sản ở châu Phi:</b></i>


A. Dầu mỏ và khí đốt phân bố nhiều ở Bắc Phi
B. Sắt phân bố ở Tây Phi và Đông Phi


C. Nhôm phân bố nhiều ở Tây Bắc Phi


D. Đồng, vàng và kim cương phân bố nhiều ở Nam Phi


<b>Câu 36. Tồn cầu hóa gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên vì:</b>



A. Vai trị của các ngành công nghiệp truyền thống ngày càng suy giảm
B. Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác triệt để hơn


C. Các ngành điện tử – tin học, công nghệ sinh học ngày càng phát triển
D. Công nghệ hiện đại được áp dụng vào quá trình phát triển kinh tế xã hội


<b>Câu 37. Giải pháp cấp bách để phát triển kinh tế đi đôi bảo vệ môi trường đối với đa số</b>


quốc gia ở châu Phi là:


A. Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. Mở rộng diện tích canh tác


C. Hạn chế khô hạn
D. A, C đúng


<b>Câu 38. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trị quan</b>


trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh


D. Các cơng ty quốc gia có vai trị ngày càng lớn


<i>*Dựa vào bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước (tính theo giá so sánh),</i>
<i>trả lời các câu hỏi dưới đây:</i>


(Đơn vị: %)



<b> Năm</b>


<b>Quốc gia</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2004</b>


Angiêri 2,5 3,2 4,0 2,4 5,2


Nam Phi - 1,2 - 0,3 3,1 3,5 3,7


Gana 5,1 3,3 4,5 3,7 5,2


Côngô 2,6 3,0 0,7 8,2 4,0


Thế giới 3,7 2,9 2,8 4,0 4,1


<b>Câu 39*. Tăng trưởng cao nhất trong toàn giai đoạn là ………….thuộc về nước</b>


………….., vào năm……….:


A. 8,2% / Gana / 1995 C. 5,2 / Nam Phi / 2004
B. 8,2% / Côngô / 2000 D. 5,2% / Angiêri / 2004


<b>Câu 40*. Năm 2004, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất ở:</b>


A. Nam Phi và Gana C. Gana và Angiêri
B. Thế giới và Angiêri D. Gana và thế giới


<i><b>Câu 41. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về tài ngun thiên nhiên Mĩ La tinh:</b></i>


A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và


khí đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và ngư nghiệp.


D. Sơng Amadơn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của
thế giới.


<i>*Dựa vào lược đồ Các cảnh quan và khoáng sản ở Mĩ La tinh, chọn câu trả lời đúng</i>
<i>nhất:</i>


<b>Câu 42*. Sông Amadôn bắt nguồn từ …………., chảy theo hướng ………., đổ </b>


ra………..:


A. Dãy An Đét / Tây Đông / Đại Tây Dương


B. Sơn nguyên Braxin / Đông Tây / Thái Bình Dương.
C. Dãy Anđét / Đơng Tây/ Đại Tây dương.


D. Sơn nguyên Braxin / Đông Tây / Đại Tây Dương.


<b>Câu 43*. Dầu mỏ tập trung nhiều ở:</b>


A. Đồng bằng Amadôn C. Ven vùng biển Caribê
B. Phía Nam D. Phía Bắc


<b>Câu 44*. Châu Mĩ la tinh trải qua các đới khí hậu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới
D. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, hàn đới



<b>Câu 45. Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là do:</b>


A. Phần lớn dân cư trong khu vực theo đạo Hồi
B. Một phần nhỏ dân cư theo các tơn giáo khác
C. Đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu rộng trong khu vực


D. Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong các giáo phái khác nhau của đạo
Hồi


<i><b>Câu 46. Dựa vào lược đồ Khu vực Trung Á, hãy cho biết câu nào dưới đây khơng chính</b></i>


<i><b>xác về tài nguyên khoáng sản của Trung Á:</b></i>


A. Khoáng sản ở Trung Á đa dạng hơn Tây Á.


B. Khoáng sản chủ yếu ở Trung Á: dầu mỏ, khí tự nhiên, than, đồng.
C. Than tập trung chủ yếu quanh biển Caxpi


D.Các nước có nhiều dầu mỏ: Cadăcxtan, Tuôcmênixtan, Cưrơguxtan.


<b>Câu 47. Ngành trồng bông và một số cây cơng nghiệp có khả năng phát triển ở Trung Á</b>


nếu:


A. Phát triển thủy lợi C. Phát triển công nghiệp chế biến
B. Tăng khả năng xuất khẩu D. Đào tạo nhân công lành nghề


<b>Câu 48. Các nước Mĩ la tinh có nền kinh tế phát triển chậm, thiếu ổn định, phụ thuộc vào</b>



nước ngoài chủ yếu do:


A. Duy trì cơ cấu phong kiến trong thời gian dài


B. Các thế lực bảo thủ của tôn giáo cản trở sự phát triển xã hội
C. Nợ nước ngoài nhiều và khó có khả năng chi trả


D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ


<b>Câu 49. Dựa vào biểu đồ Lượng dầu khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

A. Đông Âu là nước xuất khẩu dầu, Tây Âu là nước nhập khẩu dầu
B. Đông Ávà Tây Âu là các nước nhập khẩu dầu


C. Trung Á, Tây Nam Á, Đông Âu là các nước xuất khẩu dầu
D. Bắc Mĩ là khu vực nhập khẩu dầu thấp nhất.


<i><b>Câu 50. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về xã hội Mĩ La tinh:</b></i>


A. Hiện tượng đơ thị hóa cao ở Mĩ La tinh chưa thật sự xuất phát từ cơng nghiệp hóa.
B. Hiện tượng đơ thị hóa tự phát chủ yếu do cuộc cải cách ruộng đất không triệt để.
C. Đại đa số dân cư đô thị ở các nước Mĩ La tinh có thu nhập tốt, mức sống cao
D. Có sự chênh lệch rất lớn về thu nhập giữa người giàu và người nghèo.

<b>II. Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì II</b>



<b>ĐỀ 1</b>



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm)


<b>Câu 1: Từ Bắc xuống Nam, Nhật Bản có 4 đảo lớn theo thứ tự tương ứng là:</b>



A. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiu xiu. C. Hôcaiđô, Kiu xiu, Hônsu, Xicôcư.
B. Hônsu, Hôcaiđô, Kiu xiu, Xicôcư. D. Kiu xiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô.


<b>Câu 2: Thủ đô Tô-ky-ô của Nhật Bản nằm trên đảo:</b>


A. Hôcaiđô C. Kiu xiu
B. Hônsu D. Xicơcư


<b>Câu 3: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:</b>


A. Có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 4: Núi Phú Sĩ - ngọn núi lửa nổi tiếng ở Nhật Bản nằm trên đảo nào:</b>


A. Hôn su. C. Hôcaiđô
B. Ki xiu. D. Xi xô cư


<b>Câu 5: Các sơng nằm ở phía Đơng và Đơng Nam Nhật Bản có nước lớn vào mùa:</b>


A. Xuân. C. Hạ
B. Thu. D. Đông


<b>Câu 6: Người Nhật canh tác cả trên những vùng đất có độ dốc tới 15 độ vì:</b>


A. Trình độ cơ giới hóa rất cao. C. Đồi núi nhiều
B. Tập quán sản xuất lâu đời. D. Thiếu đất canh tác


<b>Câu 7: Thành phố Nagaxaki nằm trên đảo:</b>



A. Kiu xiu C. Hôcaiđô
B. Hônsu D. Xicôcư


<b>Câu 8: Nhật Bản là cường quốc kinh tế nhưng nơng nghiệp lại có vai trị thứ yếu, vì: </b>


A. Nhà nước chỉ quan tâm đến sản xuất công nghiệp
B. Đất đai cằn cỗi cho năng suất thấp


C. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ và ngày càng bị thu hẹp
D. Người dân khơng thích làm nghề nông.


<b>Câu 9: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do:</b>


A. Ngư trường bị thu hẹp. C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá .
B. Ít cá do ô nhiễm. D. Tác động của sóng thần


<b>Câu 10: Các hải cảng lớn của Nhật Bản:</b>


A. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Cơ-bê, Ca-oa-sa-ki .
B. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Ơ-xa-ca, Cơ-bê.
C. Tơ-ky-ơ, Ca-oa-xa-ki, Hi-rơ-shi-ma, Ki-ơ-tơ.
D. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ơ-xa-ca.


<b>Câu 11: Diện tích Trung Quốc rộng lớn được xếp hạng :</b>


A. Nhất thế giới. C. Ba thế giới.
B. Nhì thế giới. D. Tư thế giới.


<b>Câu 12: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc được bồi đắp bởi sông:</b>



A. Hoàng Hà C. Hắc Long Giang
B. Trường Giang D. Tiền Đường


<b>Câu 13: Từ Bắc xuống Nam của miền Đơng Trung Quốc lần lượt có các kiểu khí hậu</b>


cận nhiệt gió mùa, ơn đới gió mùa.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 14: Dân số Trung Quốc năm 2005:</b>


A. 1,2 tỉ người. C. Hơn 1,3 tỉ người.
B. 1,3 tỉ người. D. 1,4 tỉ người.


<b>Câu 15: Vùng lãnh thổ phía đơng Trung Quốc là địa bàn tập trung dân cư lâu đời, vì:</b>


A. Công nghiệp phát triển mạnh thu hút dân cư.
B. Tốc độ đơ thị hố nhanh.


C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn để phát triển nơng nghiệp.
D. Các triều đại phong kiến ép buộc.


<b>Câu 16: Tác động tiêu cực trong chính sách dân số của Trung Quốc là:</b>


A. Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. C. Mất cân bằng giới tính.
B. Thiếu nguồn lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

A. Ngơ, lúa mì, lương thực. C. Lúa gạo, ngơ, mía.
B. Lúa mì, ngơ, củ cải đường. D. Lúa mì, bơng vải, chè.



<b>Câu 18: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%.</b>


Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:


A. Xuất siêu C. Mất cân đối xuất, nhập lớn.
B. Chưa có gì nổi bật D. Nhập siêu.


<b>Câu 19: Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là :</b>


A. Thịt lợn, bông vải, lúa gạo. C. Kê, lúa mì, thịt lợn.
B. Lúa mì, ngơ, đỗ tương. D. Lúa mì, lúa gạo, ngơ.


<b> Câu 20: Cho bảng số liệu sau về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc:</b>


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>2004</b>


Số dân (triệu người) 1.058 1.300


Sản lượng lương thực (triệu tấn) 339 422


Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985, 2004 lần
lượt là: ( Đơn vị: kg/ người )


A. 320, 325 C. 325, 324
B. 324, 325 D. 320, 324


PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)


<b>Câu 1: (3đ)</b>



Cho bảng số liệu:


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC


(Đơn vị: %)


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 39,3 51,4


Nhập khẩu 60,7 48,6


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm trên.
b. Nhận xét và giải thích qua biểu đồ đã vẽ.


<b>Câu 2: ( 2đ )</b>


Trình bày một số đặc điểm của dân cư và người lao động Nhật Bản.


<b>ĐỀ 2</b>



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm )


<b>Câu 1: Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giới, diện tích rộng lớn được xếp hạng:</b>


A. Nhất thế giới. C. Ba thế giới.
B. Nhì thế giới. D. Tư thế giới.



<b>Câu 2: Núi Phú Sĩ - ngọn núi lửa nổi tiếng ở Nhật Bản nằm trên đảo nào?</b>


A. Xi cô cư. C. Hôcaiđô.
B. Hôn su. D. Kiu xiu


<b>Câu 3: Dân số Trung Quốc năm 2005:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

B. 1,3 tỉ người. D. 1,1 tỉ người.


<b>Câu 4: Nhật Bản là cường quốc kinh tế nhưng nơng nghiệp lại có vai trị thứ yếu, vì: </b>


A. Nhà nước chỉ quan tâm đến sản xuất công nghiệp
B. Đất đai cằn cỗi cho năng suất thấp


C. Diện tích đất nơng nghiệp rất nhỏ và ngày càng bị thu hẹp
D. Người dân khơng thích làm nghề nông.


<b>Câu 5: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc được bồi đắp bởi sông:</b>


A. Hắc Long Giang C. Hoàng Hà
B. Trường Giang D. Tiền Đường


<b>Câu 6: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:</b>


A. Có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá


B. Phiêu sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển
C. Là nơi gặp nhau của các dịng biển nóng và lạnh
D. Vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt.



<b>Câu 7: Vùng lãnh thổ phía đơng Trung Quốc là địa bàn tập trung dân cư lâu đời, là do:</b>


A. Công nghiệp phát triển mạnh thu hút dân cư.
B. Tốc độ đô thị hố nhanh.


C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn để phát triển nông nghiệp.
D. Các triều đại phong kiến ép buộc.


<b>Câu 8: Thủ đô Tokyo của Nhật Bản nằm trên đảo:</b>


A. Hôcaiđô C. Kiu xiu
B. Hônsu D. Xicơcư


<b>Câu 9: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.</b>


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 10: Từ Bắc xuống Nam, Nhật Bản có 4 đảo lớn theo thứ tự tương ứng là:</b>


A. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiu xiu. C. Hôcaiđô, Kiu xiu, Honsu, Xicôcư.
B. Hônsu, Hôcaiđô, Kiu xiu, Xicôcư. D. Kiu xiu, Xicôcư, Honsu, Hơcaiđơ.


<b>Câu 11: Tác động tiêu cực trong chính sách dân số của Trung Quốc là:</b>


A. Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. C. Mất cân bằng giới tính.
B. Thiếu nguồn lao động. D. Xáo trộn đời sống dân cư.


<b>Câu 12: Các sông nằm ở phía Đơng và Đơng Nam Nhật Bản có nước lớn vào mùa:</b>


A. Xuân. C. Thu


B. Hạ. D. Đông


<b>Câu 13: Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc:</b>


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>2004</b>


Số dân(triệu người) 1.058 1.300


Sản lượng lương thực (triệu tấn) 339 422


Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985, 2004 lần
lượt là: (Đơn vị: kg/ người )


A. 320, 324 C. 324, 325
B. 325, 324 D. 320, 325


<b>Câu 14: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do:</b>


A. Ngư trường bị thu hẹp. C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá .
B. Ít cá do ơ nhiễm. D. Tác động của sóng thần.


<b>Câu 15: Sản phẩm nơng nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

B. Lúa mì, ngơ, đỗ tương. D. Lúa mì, lúa gạo, ngô.


<b>Câu 16: Người Nhật canh tác cả trên những vùng đất có độ dốc tới 15độ vì:</b>


A. Trình độ cơ giới hóa rất cao. C. Đồi núi nhiều
B. Tập quán sản xuất lâu đời. D. Thiếu đất canh tác



<b>Câu 17: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%.</b>


Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:


A. Xuất siêu C. Mất cân đối xuất, nhập.
B. Chưa có gì nổi bật D. Nhập siêu.


<b>Câu 18: Các hải cảng lớn của Nhật Bản:</b>


A. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Cơ-bê, Ca-oa-sa-ki
B. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Ơ-xa-ca, Cơ-bê
C. Tơ-ky-ơ, Ca-oa-xa-ki, Hi-rơ-shi-ma, Ki-ơ-tơ
D. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ơ-xa-ca


<b>Câu 19: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, cây trồng chủ yếu:</b>


A. Ngô, lúa mì, lúa gạo. C. Lúa gạo, ngơ, mía.
B. Lúa mì, ngơ, củ cải đường. D. Lúa mì, bơng vải, chè.
<b> Câu 20: Thành phố Nagashaki nằm trên đảo:</b>


A. Kiu xiu C. Hôcaiđô
B. Hônsu D. Xicôcư


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5điểm )


<b>Câu 1: (3 đ) </b>


Dựa vào bảng số liệu:


<b> Năm</b>



<b>Nhóm tuổi</b> <b>1970</b> <b>2005</b>


Dưới 15 tuổi (%) 23,9 13,9


Ttừ 15->64 tuổi (%) 69,0 66,9


65 tuổi trở lên (%) 7,1 19,2


Dân số (triệu người) 104,0 127,7


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua hai năm
1970 và 2005


b. Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ.


c. Nêu tác động của sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi đến phát triển kinh tế- xã
hội Nhật Bản


<b>Câu 2: (2 đ)</b>


Hãy cho biết vì sao sản xuất nơng nghiệp của Trung Quốc lại tập trung ở miền Đông?

<b>ĐỀ 3</b>



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )


<b>Câu 1: Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại sau 3 quốc gia </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

B. Hoa Kì, Nga, Trung Quốc
C. Hoa Kì, Đức, Anh


D. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc


<b>Câu 2: Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đơng Á, trải ra theo một vịng cung dài khoảng</b>


3800km trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn theo thứ tự từ nam lên bắc là:
A. Hô-cai-dô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu


B. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-dô
C. Kiu-xiu, Hôn su, Xi-cô-cư, Hơ-cai-dơ
D. Hơ-cai-dơ, Xi-cơ-cư, Hơn-su, Kiu-siu


<i><b>Câu 3: Để giải thích cho sự phát triển kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không</b></i>


<i><b>đúng: </b></i>


A. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực
B. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục


C. Đường bờ biển dài, là nơi các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư
trường lớn


D. Nhờ có nhiều khống sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp


<i><b>Câu 4: Ý nào sau đây khơng đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản:</b></i>


A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao


C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn


D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần


<b>Câu 5: Hiện nay, về kinh tế tài chính, Nhật Bản….</b>


A. Đứng thứ nhất thế giới


B. Đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì
C. Đứng thứ 3 thế giới sau Hoa Kì, Đức
D. Đứng thứ hai thế giới sau EU


<b>Câu 6: Về ngọai thương do bạn hàng của Nhật bản gồm cả các nước phát triển và đang</b>


phát triển nên:


A. Đứng thứ nhất về thương mại thế giới


B. Đứng thứ hai về thương mại thế giới sau Hoa Kì


C. Đứng thứ ba về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức


D. Đứng thứ tư thế giới về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc


<b>Câu 7: Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa kinh tế phát triển, khoa học kỹ thuật hiện</b>


đại nên ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản hết sức phát triển, hiện đứng thứ
A. Thứ nhất thế giới


B. Thứ nhì thế giới


C. Thứ ba thế giới
D. Thứ tư thế giới


<i><b>Câu 8: Ý nào sau đây là sai về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản </b></i>


A. Nơng nghiệp có vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản
B. Diện tích đất nơng nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh


D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khỏang 1%


<b>Câu 9: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua sự khác biệt giữa 2 miền </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

C. Đồi núi- đồng bằng
D. Lục địa- biển đảo


<b>Câu 10: Thủ đô Bắc Kinh (Trung Quốc) nằm ở vùng đồng bằng</b>


A. Đồng bằng Đông Bắc
B. Đồng bằng Hoa Bắc
C. Đồng bằng Hoa Trung
D. Đồng bằng Hoa Nam


<b>Câu 11: Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát triển kinh tế:</b>


A. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản
B. Khoáng sản, đồng cỏ, biển
C. Biển, khống sản, rừng


D. Khống sản, đồng cỏ, sơng ngịi



<b>Câu 12: Một vài con sơng lớn của Trung Quốc là:</b>


A. Hắc Long Giang, Hoàng Hà, Trường Giang
B. Hắc Long Giang, Trường Giang, Dương Tử Giang
C. Tây Giang, Hoàng Hà, Mêkơng


D. Hắc Long Giang, Hồng Hà, Mêkơng


<b>Câu 13: Ý nào chính xác khi nói về tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc?</b>


A. Tỉ lệ dân thành thị chiếm gần tuyệt đối


B. Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn 50% dân số cả nước
C. Tỉ lệ dân thành thị chiếm phân nửa dân số cả nước


D. Tỉ lệ dân thành thị vẫn còn thấp hơn phân nửa dân số cả nước


<i><b>Câu 14: Ý nào sau đây là sai khi nói về cơ cấu dân số Trung Quốc </b></i>


A. Tỉ lệ nữ ngày càng giảm
B. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng
C. Tỉ lệ nam ngày càng tăng
D. Tỉ lệ nam và nữ cân bằng


<b>Câu 15: Các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây hồn tồn nằm ở phía đông Trung Quốc:</b>


A. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải
B. Urumsi, Bắc Kinh, Quảng Châu
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Urumsi


D. Hồng Công, Thượng Hải, Urumsi


<b>Câu 16: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở</b>


địa bàn nơng thơn để phát triển các ngành công nghiệp
A. Điện tử, vật liệu xây dựng, dệt may


B. Đồ gốm, dệt may, sản xuất ô tô
C. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, dệt may
D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )


<b>Câu 1 (1,5 điểm)</b>


Dựa vào bảng số liệu sau về GDP của Trung Quốc so với thế giới:


<i>(Đơn vị: tỉ USD)</i>


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2004</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tồn thế giới 12360,0 29357,4 40887,8
Em hãy:


a. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới
b. Nhận xét


<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc



(Đơn vị: %)


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4


Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc
b. Nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước này


<b>Câu 3 (1,5 điểm) </b>


Dựa vào bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật bản qua các năm


(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5


Em hãy:


a. Tính cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm trên
b. Nhận xét



<b>ĐỀ 4</b>



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )


<b>Câu 1: Hiện nay, về kinh tế tài chính Nhật Bản….</b>


A. Đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì
B. Đứng thứ nhất thế giới


C. Đứng thứ 3 thế giới sau Hoa Kì, Đức
D. Đứng thứ hai thế giới sau EU


<i><b>Câu 2: Ý nào sau đây là sai về kinh tế nơng nghiệp của Nhật Bản </b></i>


A. Nơng nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản
B. Diện tích đất nơng nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh


D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khỏang 1%


<b>Câu 3: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua sự khác biệt giữa 2 miền </b>


A. Lục địa- biển đảo
B. Bắc- nam


C. Đồi núi- đồng bằng
D. Đông- tây


<b>Câu 4: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

A. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, dệt may
B. Điện tử, vật liệu xây dựng, dệt may
C. Đồ gốm, dệt may, sản xuất ô tơ
D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may


<b>Câu 5: Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại sau 3 quốc gia </b>


A. Anh, Pháp, Hoa Kì


B. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc
C. Hoa Kì, Nga, Trung Quốc
D. Hoa Kì, Đức, Anh


<b>Câu 6: Một vài con sơng lớn của Trung Quốc là:</b>


A. Hắc Long Giang, Hồng Hà, Mekơng


B. Hắc Long Giang, Trường Giang, Dương Tử Giang
C. Tây Giang, Hồng Hà, Mekơng


D. Hắc Long Giang, Hồng Hà, Trường Giang


<b>Câu 7: Thủ đô Bắc Kinh (Trung Quốc) nằm ở vùng đồng bằng</b>


A. Đồng bằng Đông Bắc
B. Đồng bằng Hoa Nam
C. Đồng bằng Hoa Trung
D. Đồng bằng Hoa Bắc



<b>Câu 8: Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng</b>


3800km trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn theo thứ tự từ nam lên bắc là:
A. Hô-cai-dô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu


B. Hô-cai-dô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-siu
C. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-dô
D. Kiu-xiu, Hôn su, Xi-cô-cư, Hơ-cai-dơ


<i><b>Câu 9: Để giải thích cho sự phát triển kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là khơng</b></i>


<i><b>đúng </b></i>


A. Nhờ có nhiều khống sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp
B. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực


C. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục


D. Đường bờ biển dài, là nơi các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư
trường lớn


<b>Câu 10: Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa kinh tế phát triển, khoa học kỹ thuật hiện</b>


đại nên ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản hết sức phát triển, hiện đứng thứ
A. Thứ nhất thế giới


B. Thứ nhì thế giới
C. Thứ ba thế giới
D. Thứ tư thế giới



<b>Câu 11: Các trung tâm cơng nghiệp sau đây hồn tồn nằm ở phía đơng Trung Quốc:</b>


A. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải
B. Urumsi, Bắc Kinh, Quảng Châu
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Urumsi
D. Hồng Công, Thượng Hải, Urumsi


<b>Câu 12: Về ngoại thương do bạn hàng của Nhật Bản gồm cả các nước phát triển và đang</b>


phát triển nên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

B. Đứng thứ tư thế giới về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc
C. Đứng thứ hai về thương mại thế giới sau Hoa Kì


D. Đứng thứ ba về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức


<i><b>Câu 13: Ý nào sau đây là sai khi nói về cơ cấu dân số Trung Quốc </b></i>


A. Tỉ lệ nữ ngày càng giảm
B. Tỉ lệ nam và nữ cân bằng
C. Tỉ lệ nam ngày càng tăng
D. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng


<b>Câu 14: Tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc:</b>


A. Chiếm gần tuyệt đối


B. Chiếm hơn 50% dân số cả nước
C. Chiếm phân nửa dân số cả nước



D. Vẫn còn thấp hơn phân nửa dân số cả nước


<b>Câu 15: Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát triển kinh tế:</b>


A. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản
B. Khoáng sản, đồng cỏ, biển
C. Biển, khống sản, rừng


D. Khống sản, đồng cỏ, sơng ngịi


<i><b>Câu 16: Ý nào sau đây khơng đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản:</b></i>


A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn


D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )


<b>Câu 1 (1,5 điểm)</b>


Dựa vào bảng số liệu sau về tình hình thương mại của Nhật Bản qua các năm


(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5



Em hãy:


a. Tính cán cân thương mại (cán cân xuất nhập khẩu) của Nhật Bản qua các năm.
b. Nhận xét


<b>Câu 2 (3 điểm) </b>


Dựa vào bảng số liệu sau về tình hình thương mại của Nhật Bản qua các năm


(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng giá trị xuất nhập khẩu, xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật
Bản qua các năm trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b>


Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số triệt để như thế nào? Hệ quả ?

<b>ĐỀ 5</b>



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm )



<b>Câu 1: Nhật Bản nằm trong các đới khí hậu:</b>


A. Cận nhiệt, ơn đới
B. Ôn đới, cận cực
C. Cận nhiệt, nhiệt đới
D. Nhiệt đới, ôn đới


<b>Câu 2: Hiện nay tốc độ đô thị hóa ở Nhật Bản thấp hơn nhiều so với các nước đang phát</b>


triển là do:


A. Diện tích đất đơ thị của Nhật Bản đang giảm dần do sự gia tăng diện tích đất sản
xuất


B. Phần nhiều người dân Nhật Bản có xu hướng quay trở về nơng thơn
C. Các đơ thị của Nhật Bản đang trong giai đoạn xuống cấp


D. Đơ thị ở Nhật Bản đã ở vào tình trạng ổn định


<b>Câu 3: Theo em, trong tình hình dân số hiện nay, Nhật Bản cần thực hiện chính sách:</b>


A. Hạn chế sinh sản


B. Khuyến khích người dân sinh con đạt mức sinh thay thế


C. Đảm bảo dân số luôn giữ ổn định ở mức không tăng không giảm
D. Giảm dân số trong một khoảng thời gian nhất định


<b>Câu 4: Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là:</b>



A. Vừa phát triển các ngành cơng nghiệp, vừa duy trì các ngành thủ công nghiệp
B. Vừa phát triển các ngành sản xuất vật chất, vừa phát triển các ngành dịch vụ
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa phát triển các cơ sở sản xuất nhỏ
D. Vừa phát triển kinh tế hướng nội, vừa phát triển kinh tế hướng ngoại


<b>Câu 5: Trong giai đoạn từ 1950 đến 1973, với việc tập trung cao độ vào phát triển các</b>


ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn đã chứng minh rất rõ nét tính cách
nào của người Nhật Bản?


A. Cần cù, chịu khó
B. Năng động. linh hoạt


C. Tỉ mỉ, ln biết yêu cầu cao đối với bản thân
D. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm


<b>Câu 6. Giai đoạn 1973-1974 và 1979-1980, kinh tế Nhật Bản gặp nhiều khó khăn, tốc độ</b>


tăng trưởng giảm chủ yếu do:


A. Chảy máu chất xám C. Khủng hoảng năng lượng
B. Chính sách kinh tế không phù hợp D. Khủng hoảng nguyên liệu


<b>Câu 7: Để rút ngắn khoảng cách với các nước phát triển đồng thời tiết kiệm được thời</b>


gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách:


A. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì


B. Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng nguồn tài nguyên và nhân công


giá rẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Câu 8: Câu nhận xét nào là đúng nhất về ngoại thương của Nhật Bản trong những năm</b>


gần đây?


A. Ngoại thương Nhật Bản ngày càng phát triển


B. Ngoại thương Nhật Bản có mức tăng trưởng khơng cao
C. Thương mại của Nhật Bản ngày càng tăng nhanh


D. Nhật Bản luôn là nước xuất siêu với giá trị xuất nhập khẩu ngày càng tăng


<b>Câu 9: Vùng kinh tế trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả của Nhật Bản là:</b>


A. Hôn-su


B. Kiu-xiu C. Xi-cô-cưD. Hô-cai-đô


<b>Câu 10: Loại cây công nghiệp có thể phát triển được ở Đảo Hơ-cai-đơ, nơi có khí hậu</b>


lạnh nhất của Nhật Bản là:
A. Trái cây


B. Chè


C. Thuốc lá
D. Củ cải đường


<b>Câu 11: Đi từ Tây sang Đông của Trung Quốc, biên độ nhiệt năm sẽ thay đổi theo</b>



hướng:


A. Tăng dần
B. Giảm dần


C. Không thay đổi nhiều


D. Giảm từ biên giới phía Tây đến vùng trung tâm sau đó tăng dần


<b>Câu 12: Vào mùa đơng, gió thổi từ cao áp Xibia (LB Nga) đến Bắc Kinh (Trung Quốc)</b>


chủ yếu đi theo hướng:
A. Bắc hoặc Tây Bắc
B. Bắc hoặc Đông
C. Bắc hoặc Đông Bắc
D. Bắc hoặc Tây


<b>Câu 13: Các đô thị của Trung Quốc hầu hết được phân bố ở:</b>


A. Ven biển
B. Ven sơng


C. Vùng có khí hậu cận nhiệt
D. Vùng có khí hậu ơn đới


<i><b>Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?</b></i>


A. Dân cư tập trung đơng ở những nơi có nguồn nước
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền Đơng



C. Vùng có khí hậu nóng ẩm tập trung đơng dân hơn vùng có khí hậu lạnh
D. Dân cư tập trung phần lớn ở vùng đồng bằng


<b>Câu 15: Khu vực ven hoang mạc Tac-la Ma-can ở miền Tây Trung Quốc vẫn có mật độ</b>


dân số cao (> 50 người/km2<sub>) vì:</sub>


A. Tac-la Ma-can là vùng cơng nghiệp trọng điểm của miền Tây


B. Đó là thượng nguồn của sơng Hồng Hà nên phát triển mạnh ngành thủy điện, do
đó dân cư tập trung ngày càng đơng


C. Nơi đây có đường giao thơng quan trọng đi qua


D. Đây là nơi có ngành du lịch phát triển mạnh nên đã thu hút dân cư về sinh sống
ngày càng nhiều


<b>Câu 16: Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà</b>


máy Trung Quốc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

B. Có hiệu quả sản xuất lớn hơn


C. Hạn chế tình trạng rủi ro trong sản xuất
D. Chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ


<b>Câu 17: Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử,</b>


hóa dầu, sản xuất ơ tơ và xây dựng vì đó là những ngành:



A. Có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân
B. Tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên


C. Phù hợp với nguồn lao động đất nước rất dồi dào và giá nhân công rẻ
D. Có thể quay vịng vốn nhanh


<b>Câu 18: Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng:</b>


A. Giảm tỉ lệ diện tích cây cơng nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn
quả


B. Giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây cơng
nghiệp


C. Giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây cơng nghiệp và cây ăn
quả


D. Giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây cơng
nghiệp


<b>Câu 19: Ở đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc có thể trồng được loại cây công nghiệp:</b>


A. Thuốc lá, khoai tây, đỗ tương
B. Chè, bông, thuốc lá


C. Bông, củ cải đường, chè


D. Củ cải đường, khoai tây, đỗ tương



<b>Câu 20: Theo em, chất lượng hàng hóa của Trung Quốc như thế nào?</b>


A. Hầu hết là hàng hóa chất lượng cao
B. Phần lớn là hàng hóa chất lượng thấp


C. Chủ yếu là hàng hóa có chất lượng trung bình


D. Hàng hóa có đủ loại với chất lượng khác nhau tùy theo nhu cầu tiêu thụ
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm )


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Phân tích tác động của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản.


<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


Dựa vào bảng:


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC


(Đơn vị: %)


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4


Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6


Em hãy:



a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung
Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm )


<b>Câu 1: Tốc độ đơ thị hóa ở Nhật Bản thấp hơn nhiều so với các nước đang phát triển là</b>


do:


A. Các đô thị của Nhật Bản đang trong giai đoạn xuống cấp


B. Phần nhiều người dân Nhật Bản có xu hướng quay trở về nông thôn
C. Đô thị ở Nhật Bản đã ở vào tình trạng ổn định


D. Diện tích đất đơ thị của Nhật Bản đang giảm dần do sự gia tăng diện tích đất sản
xuất


<b>Câu 2: Nhật Bản nằm trong các đới khí hậu:</b>


A. Ơn đới, cận cực
B. Cận nhiệt, ôn đới
C. Nhiệt đới, ôn đới
D. Cận nhiệt, nhiệt đới


<b>Câu 3: Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là:</b>


A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa phát triển các cơ sở sản xuất nhỏ
B. Vừa phát triển kinh tế hướng nội, vừa phát triển kinh tế hướng ngoại


C. Vừa phát triển các ngành cơng nghiệp, vừa duy trì các ngành thủ công nghiệp


D. Vừa phát triển các ngành sản xuất vật chất, vừa phát triển các ngành dịch vụ


<b>Câu 4: Theo em, trong tình hình dân số hiện nay, Nhật Bản cần thực hiện chính sách:</b>


A. Đảm bảo dân số luôn giữ ổn định ở mức không tăng không giảm
B. Giảm dân số trong một khoảng thời gian nhất định


C. Hạn chế sinh sản


D. Khuyến khích người dân sinh con đạt mức sinh thay thế


<b>Câu 5. Giai đoạn 1973-1974và 1979-1980, kinh tế Nhật Bản gặp nhiều khó khăn, tốc độ</b>


tăng trưởng giảm chủ yếu do:


A. Chảy máu chất xám C. Chính sách kinh tế không phù hợp
B. Khủng hoảng năng lượng D. Khủng hoảng nguyên liệu


<b>Câu 6: Trong giai đoạn từ 1950 đến 1973, với việc tập trung cao độ vào phát triển các</b>


ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn đã chứng minh rất rõ nét tính cách
nào của người Nhật Bản?


A. Cần cù, chịu khó


B. Tỉ mỉ, ln biết u cầu cao đối với bản thân
C. Năng động. linh hoạt


D. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao



<b>Câu 7: Câu nhận xét nào là đúng nhất về ngoại thương của Nhật Bản trong những năm</b>


gần đây?


A. Thương mại của Nhật Bản ngày càng tăng nhanh


B. Nhật Bản luôn là nước xuất siêu với giá trị xuất nhập khẩu ngày càng tăng
C. Ngoại thương Nhật Bản ngày càng phát triển


D. Ngoại thương Nhật Bản có mức tăng trưởng khơng cao


<b>Câu 8: Để rút ngắn khoảng cách với các nước phát triển đồng thời tiết kiệm được thời</b>


gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách:


A. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

C. Đầu tư nhiều hơn nữa cho giáo dục và đào tạo nguồn lao động có chất lượng cao
D. Tích cực nhập khẩu cơng nghệ và kĩ thuật của nước ngồi


<b>Câu 9: Loại cây cơng nghiệp có thể phát triển được ở Đảo Hơ-cai-đơ, nơi có khí hậu lạnh</b>


nhất của Nhật Bản là:
A. Củ cải đường


B. Thuốc lá C. ChèD. Trái cây


<b>Câu 10: Vùng kinh tế trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả của Nhật Bản là:</b>


A. Hôn-su



B. Kiu-xiu C. Xi-cô-cưD. Hô-cai-đô


<b>Câu 11: Vào mùa đơng, gió thổi từ cao áp Xibia (LB Nga) đến Bắc Kinh (Trung Quốc)</b>


chủ yếu đi theo hướng:
A. Bắc hoặc Đông Bắc
B. Bắc hoặc Tây
C. Bắc hoặc Tây Bắc
D. Bắc hoặc Đông


<b>Câu 12: Đi từ Tây sang Đông của Trung Quốc, biên độ nhiệt năm sẽ thay đổi theo</b>


hướng:


A. Giảm dần
B. Tăng dần


C. Khơng thay đổi nhiều


D. Giảm từ biên giới phía Tây đến vùng trung tâm sau đó tăng dần


<i><b>Câu 13: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?</b></i>


A. Vùng có khí hậu nóng ẩm tập trung đơng dân hơn vùng có khí hậu lạnh
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền Đông


C. Dân cư tập trung đơng ở những nơi có nguồn nước
D. Dân cư tập trung phần lớn ở vùng đồng bằng



<b>Câu 14: Các đô thị của Trung Quốc hầu hết được phân bố ở:</b>


A. Ven biển


B. Vùng có khí hậu cận nhiệt
C. Ven sơng


D. Vùng có khí hậu ôn đới


<b>Câu 15: Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà</b>


máy Trung Quốc:


A. Phát triển cân đối hơn


B. Có hiệu quả sản xuất lớn hơn


C. Hạn chế tình trạng rủi ro trong sản xuất
D. Chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ


<b>Câu 16: Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử,</b>


hóa dầu, sản xuất ơ tơ và xây dựng vì đó là những ngành:


A. Có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân
B. Tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên


C. Phù hợp với nguồn lao động đất nước rất dồi dào và giá nhân cơng rẻ
D. Có thể quay vịng vốn nhanh



<b>Câu 17: Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

B. Giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây cơng
nghiệp


C. Giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn
quả


D. Giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công
nghiệp


<b>Câu 18: Khu vực ven hoang mạc Tac-la Ma-can ở miền Tây Trung Quốc vẫn có mật độ</b>


dân số cao (> 50 người/km2<sub>) vì:</sub>


A. Tac-la Ma-can là vùng cơng nghiệp trọng điểm của miền Tây


B. Đó là thượng nguồn của sơng Hồng Hà nên phát triển mạnh ngành thủy điện, do
đó dân cư tập trung ngày càng đơng


C. Nơi đây có dường giao thơng quan trọng đi qua


D. Đây là nơi có ngành du lịch phát triển mạnh nên đã thu hút dân cư về sinh sống
ngày càng nhiều


<b>Câu 19: Theo em, chất lượng hàng hóa của Trung Quốc như thế nào?</b>


A. Hầu hết là hàng hóa chất lượng cao
B. Phần lớn là hàng hóa chất lượng thấp



C. Chủ yếu là hàng hóa có chất lượng trung bình


D. Hàng hóa có đủ loại với chất lượng khác nhau tùy theo nhu cầu tiêu thụ


<b>Câu 20: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc có thể trồng được các loại cây công</b>


nghiệp:


A. Thuốc lá, khoai tây, đỗ tương
B. Chè, bông, thuốc lá


C. Bông, củ cải đường, chè


D. Củ cải đường, khoai tây, đỗ tương
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm )


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


So sánh đặc điểm tự nhiên miền Đông và miền Tây của Trung Quốc. Qua đó phân tích
thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên của từng vùng đối với sự phát triển kinh tế
Trung Quốc.


<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


Dựa vào bảng:


SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN


<b>Nhóm tuổi</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1997</b> <b>2005</b> <b><sub>(dự báo)</sub>2025</b>



Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7


Từ 15 – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 117,0


Em hãy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>ĐỀ 7</b>



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm )


<b>Câu 1: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:</b>


A. Miền Đông
B. Miền Tây
C. Miền Bắc
D. Miền Nam


<b>Câu 2: Loại cây trồng chính ở Nhật Bản là:</b>


A. Lúa gạo.
B. Chè


C. Cây ăn quả.
D. Dâu tằm.


<b>Câu 3: Ý nào thể hiện mặt tiêu cực của chính sách dân số "Mỗi gia đình chỉ có một con"</b>



của Trung Quốc?
:


A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm nhanh.
B. Năm 2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên chỉ còn 0,6 %
C. Mất cân bằng cơ cấu giới tính làm nảy sinh các vấn đề xã hội
D. Chất lượng dân cư được cải thiện.


<b>Câu 4: Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là:</b>


A. Than, điện, thép
B. Than, thép, xi măng


C. Than, thép, xi măng, phân đạm
D. Than, điện, thép, phân đạm


<b>Câu 5: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản hiện nay là:</b>


A. 1,0 %
B. 10 %
C. 0,1 %
D. 1,1 %


<b>Câu 6: Các trung tâm công nghiệp lớn của LB Nga chủ yếu tập trung ở:</b>


A. Dọc khu vực sông Vôn - ga
B. Đồng bằng Đông Âu.


C. Đông Xi- bia và Nam Xi - bia


D. Quanh Mat -xcơ- va


<b>Câu 7. Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là:</b>


A. Vừa phát triển cơng nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp


B. Vừa phát triển kinh tế trong nứơc, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Câu 8: Dân số Trung Quốc chiếm:</b>


A. ½ dân số thế giới.
B. 1/3 dân số thế giới.
C. ¼ dân số thế giới.
D. 1/5 dân số thế giới.


<b>Câu 9: Nãm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng:</b>


A. Khai thác khoáng sản
B. Khai thác gỗ tự nhiên
C. Khai thác dầu mỏ và khí đốt


D. D.Luyện kim đen và luyện kim màu.


<b>Câu 10: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là:</b>


A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ


D. Công nghiệp và dịch vụ



<b>Câu 11: Dân số LB Nga ngày càng giảm là do:</b>


A. Tỉ suất sinh thô = 0, tỉ suất nhập cư thấp.


B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư thấp.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư cao.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp, tỉ suất xuất cư thấp.


<b>Câu 12: Vùng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là:</b>


A. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Nam.
B. Đồng bằng Hoa Trung, đồng bằng Hoa Nam.
C. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung..
D. Đồng bằng Đông Bắc, đồng bằng Hoa Nam.


<b>Câu 13: Giá trị sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ</b>


A. 2 sau Hoa Kì
B. 2 sau LB Nga


C. 3 sau Hoa Kì và LB Nga
D. 3 Sau Hoa Khì và LB Đức


<b>Câu 14: Khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của LB Nga hiện nay là:</b>


A. Phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám…


B. Kinh tế tăng trưởng vững chắc, dự trữ ngoại tệ đứng thứ tư thế giới…
C. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm…



D. Mật độ dân số thấp hơn mật độ trung bình của thế giới…


<b>Câu 15: Thứ tự các con sông lớn của Trung Quốc từ Bắc xuống Nam lần lượt là:</b>


A. Sông Liêu Hà, Trường Giang, Tây Giang, Hồng Hà.
B. Sơng Liêu Hà, Tây Giang, Trường Giang, Hồng Hà.
C. Sơng Liêu Hà, Hồng Hà, Tây Giang, Trường Giang.
D. Sơng Liêu Hà, Hồng Hà, Trường Giang, Tây Giang.


<b>Câu 16: Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung tren đảo nào của Nhật Bản?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )


<b>Câu 1 (2 điểm)</b>


Trình bày chiến lược phát triển cơng nghiệp Trung Quốc.


<b>Câu 2 (4 điểm)</b>


Dựa vào bảng số liệu thống kê dưới đây:


TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO NHẬT BẢN


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2004</b>


Diện tích (nghìn ha) 2342 2047 2118 1770 1688 1650


Sản lượng (nghìn tấn) 14 578 13 124 13 435 11 863 11 111 11 400
Em hãy:



a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản từ 1985- 2004.
b. Nêu nhận xét tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản từ 1985- 2004.
c. Tính năng suất lúa gạo của ba năm từ 1985- 2000.


<b>ĐỀ 8</b>



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )


<b>Câu 1: Dân số Trung Quốc chiếm:</b>


A. ½ dân số thế giới.
B. 1/3 dân số thế giới.
C. ¼ dân số thế giới.
D. 1/5 dân số thế giới.


<b>Câu 2: Khó khăn trong q trình phát triển kinh tế của LB Nga hiện nay là:</b>


A. Phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám…


B. Kinh tế tăng trưởng vững chắc, dự trữ ngoại tệ đứng thứ tư thế giới…
C. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm…


D. Mật độ dân số thấp hơn mật độ trung bình của thế giới…


<b>Câu 3: Các trung tâm công nghiệp lớn của LB Nga chủ yếu tập trung ở:</b>


A. Dọc khu vực sông Vôn - ga
B. Đông Xi- bia và Nam Xi - bia
C. Đồng bằng Đông Âu.



D. Quanh Mat -xcơ- va


<b>Câu 4: Thứ tự các con sông lớn của Trung Quốc từ Bắc xuống Nam lần lượt là:</b>


A. Sơng Liêu Hà, Trường Giang, Tây Giang, Hồng Hà.
B. Sơng Liêu Hà, Tây Giang, Trường Giang, Hồng Hà.
C. Sơng Liêu Hà, Hồng Hà, Tây Giang, Trường Giang.
D. Sơng Liêu Hà, Hoàng Hà, Trường Giang, Tây Giang.


<b>Câu 5: Giá trị sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ</b>


A. 2 sau Hoa Kì
B. 2 sau LB Nga


C. 3 sau Hoa Kì và LB Nga
D. 3 Sau Hoa Kì và LB Đức


<b>Câu 6: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

B. Miền Nam
C. Tây Tây
D. Miền Đông


<b>Câu 7: Các trung tâm công nghiệp tạo nên chuỗi đô thị ở Nhật Bản là:</b>


A. Tô-ki-ô, Hi-rô-si-ma, Cô-bê,


B. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Cô-bê.
C. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Phu-cuôc-ca



D. Tô-ki-ô, Iơ-cơ-ha-ma, Na-gơi-a, Ki-ơ-tơ, Ơ-xa-ca, Cơ-bê.


<b>Câu 8: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là:</b>


A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ


D. Công nghiệp và dịch vụ


<b>Câu 9: Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng:</b>


A. Khai thác khoáng sản
B. Khai thác gỗ tự nhiên
C. Khai thác dầu mỏ và khí đốt
D. Luyện kim đen và luyện kim màu.


<b>Câu 10: Câu 2: Loại cây trồng chính ở Nhật Bản là:</b>


A. Lúa gạo.
B. Chè


C. Cây ăn quả.
D. Dâu tằm.


<b>Câu 11: Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là:</b>


A. Than, điện, thép
B. Than, thép, xi măng



C. Than, thép, xi măng, phân đạm
D. Than, điện, thép, phân đạm


<b>Câu 12: Nhật Bản đứng hàng đầu thé giới về sản lượng:</b>


A. Dâu tằm
B. Chè


C. Hải sản đánh bắt
D. Hải sản nuôi trồng


<b>Câu 13: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản hiện nay là:</b>


A. 1,0 %
B. 10 %
C. 0,1 %
D. 1,1 %


<b>Câu 14: Dân số LB Nga ngày càng giảm là do:</b>


A. Tỉ suất sinh thô = 0, tỉ suất nhập cư thấp.


B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư thấp.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư cao.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp, tỉ suất xuất cư thấp.


<b>Câu 15: Vùng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

C. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung.


D. Đồng bằng Đông Bắc, đồng bằng Hoa Nam.


<b>Câu 16: Cơ cấu kinh tế hai tầng ở Nhật Bản được hiểu là:</b>


A. Vừa phát triển kinh tế thành thị, vừa kết hợp phát triển kinh tế nông thôn.
B. Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển dịch vụ buôn bán.
C. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp đảm bảo lương thực.
D. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )


<b>Câu 1 (2 điểm)</b>


Trình bày biện pháp phát triển phát triển nông nghiệp Trung Quốc.


<b>Câu 2 (4 điểm)</b>


Dựa vào bảng số liệu:


TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO NHẬT BẢN


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2004</b>


Diện tích (nghìn ha) 2342 2047 2118 1770 1688 1650


Sản lượng (nghìn tấn) 14578 13124 13435 11863 11111 11400
Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản từ 1985- 2004.
b. Nêu nhận xét tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản từ 1985- 2004.


c. Tính năng suất lúa gạo của ba năm từ 1995- 2004.


<b>ĐỀ 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Câu 1*. Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:</b>


A. Hôcaiđô, Kiuxiu, Honsu, Xicôcư
B. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiuxiu
C. Kiuxiu, Hôcaiđô, Xicôcư, Honsu
D. Honsu, Hôcaiđô, Xicôcư, Kiuxiu


<b>Câu 2*. Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là:</b>


A. Hơcaiđơ, Kiuxiu, Honsu, Xicơcư
B. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiuxiu
C. Kiuxiu, Hôcaiđô, Xicôcư, Honsu
D. Honsu, Hơcaiđơ, Kiuxiu, Xicơcư


<b>Câu 3*. Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế do sơng ngịi Nhật Bản mang lại là:</b>


A. Thuận lợi cho giao thông đường sông
B. Thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch
C. Có tiềm năng thủy điện lớn
D. Tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A. Dịng biển Oiasivơ làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua giảm hơn
so với nhiệt độ chung.


B. Dịng biển Cưrơsivơ làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua tăng so
với nhiệt độ chung.



C. Sự gặp nhau của dịng Oiasivơ và dịng Cưrơsivơ tạo điều kiện để phát triển ngành
ngư nghiệp.


D. Dịng Cưrơsivơ góp phần làm cho lượng mưa của Nhật Bản giảm dần từ Nam lên
Bắc.


<b>Câu 5*. Phía Bắc Nhật Bản có khí hậu lạnh, có tuyết, mùa đơng kéo dài, chủ yếu vì:</b>


A. Nằm chủ yếu trong vành đai ôn đới
B. Nằm chủ yếu trong vành đai cận nhiệt
C. Do tác động của dịng Cưrơsivơ.
D. Do tác động của dịng Oiasivơ.


<b>Câu 6*. Phú Sĩ là núi cao nhất Nhật Bản với độ cao: ...mét, thuộc đảo:...</b>


A. 3776/Hônsu C. 2290/Hôcaiđô


B. 1787/kiuxiu D. 1982/Sicôcư


<b>Câu 7*. Ở Nhật Bản, biển thường đóng băng về mùa Đơng là:</b>


A. Biển Nhật Bản
B. Biển Ơ Khốt


C. Biển Đơng Trung Hoa


D. Vùng biển có dịng Cưrơsivơ chảy qua


<b>Câu 8*. Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ơn đới và khí</b>



hậu cận nhiệt đới gió mùa là:


A. Nhật Bản là một quần đảo
B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa
C. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc Nam
D. B, C đúng


<b>Câu 9. Diện tích rừng của Nhật Bản tập trung nhiều ở:</b>


A. Hôcaiđô B. Xicôcư C. Hônsu D. Kiuxiu


<i>* Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy chọn câu trả lời chính xác nhất:</i>


SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)


<b> Năm</b>


<b>Nhóm tuổi</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1977</b> <b>2005</b> <b>2025</b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7


Từ 15 – 64 (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên(%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,0 117,0


<i><b>Câu 10*. Câu nào dưới đây khơng chính xác về biến động của cơ cấu dân số theo độ</b></i>



tuổi qua các năm:


A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm
B. Nhóm tuổi từ 15 – 64 tuổi liên tục giảm
C. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Câu 11*. Đặc điểm nào dưới đây khơng chính xác về dân số Nhật Bản:</b></i>


A. Tỉ lệ người cao tuổi trong cơ cấu dân số ngày càng tăng, tỉ lệ trẻ em ngày càng
giảm


B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên vào năm 2005 là 0,1%
C. Dân số giảm dần qua các năm


D. B, C đúng


<i><b>Câu 12*. Câu nào dưới đây khơng chính xác về tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số ở Nhật Bản</b></i>


từ năm 1977 - 2025:


A. Tăng dần qua các năm
B. Giảm dần qua các năm
C. Có giá trị dương năm 2005
D. Có giá trị âm năm 2025


<b>Câu 13. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng dun hải Đơng Nam Nhật Bản vì:</b>


A. Có các đồng bằng ven biển rộng lớn, đất đai màu mỡ.
B. Có nhiều tài ngun khống sản.



C. Có địa hình bằng phẳng, nhiều đơ thị và cảng biển


D. Khơng chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa và sóng thần.


<b>Câu 14. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là:</b>


A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp


B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ côn
D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm


<b>Câu 15. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cơng nghiệp của Nhật Bản là:</b>


A. Thiếu lao động B. Thiếu tài nguyên
C. Thiếu mặt bằng sản xuất D. Thiếu tài chính


<b>Câu 16. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản là:</b>


A. Thiếu lao động B. Thiếu tài nguyên
C. Thiếu diện tích canh tác D. Khí hậu khắc nghiệt


<b>Câu 17. Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973</b>


là:


A. Sự phát triển kinh tế mất cân đối giữa các vùng
B. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm
C. Lạm phát tăng cao



D. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới


<i>* Dựa vào bảng số liệu duới đây, hãy chọn câu trả lời chính xác nhất:</i>


TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN


(Đơn vị: %)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Tăng


GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5


<b>Câu 18*. Năm 1990, tốc độ tăng GDP của Nhật Bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

D. A, C đúng


<i><b>Câu 19*. Câu nào dưới đây khơng chính xác:</b></i>


A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001


D. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001


<i>* Dựa vào lược đồ Các trung tâm công nghiệp chính Nhật Bản, trả lời các câu hỏi dưới</i>
<i>đây:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

A. Đảo Honsu C. Đảo Hôcaiđô



B. Đảo kiuxiu D. Đơng Nam đảo Honsu


<b>Câu 21*. Ngành cơng nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hơnsu vì đảo Hơnsu</b>


có:


A. Nhiều ngun vật liệu cho ngành đóng tàu
B. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu
C. Nhiều cảng biển quan trọng


D. Ngành giao thông vận tải phát triển


<b>Câu 22*. Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hơcaiđơ vì:</b>


A. Đảo Hơcaiđơ có các ngành cơng nghiệp truyền thống rất phát triển
B. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cơng nhân lành nghề về lâm nghiệp


C. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu
D. Đảo Hơcaiđơ là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản


<b>Câu 23*. Nhận định sau đây đúng hay sai: Công nghiệp chế biến chiếm 50% giá trị hàng</b>


công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản.


A. Đúng B. Sai


<i><b>Câu 24. Nhận định nào dưới đây không đúng về ngành dịch vụ của Nhật Bản</b></i>


A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nền kinh tế quốc dân


B. Bạn hàng quan trọng nhất là các nước đang phát triển
C. Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ ba thế giới
D. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài


<b>Câu 25. Nơng nghiệp có vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản vì:</b>


A. Tỉ trọng nơng nghiệp trong GDP chỉ chiếm 1%
B. Khơng được sự hổ trợ của chính phủ


C. Diện tích đất nơng nghiệp ít và manh mún


D. Ít ứng dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại


<b>Câu 26. Dựa vào bảng số liệu dưới đây về tình hình xuất nhập khẩu Nhật Bản, hãy cho</b>


<i><b>biết nhận định nào dưới đây khơng chính xác:</b></i>


GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 278,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5


A. Giá trị xuất nhập khẩu tăng đều qua các năm
B. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2004
C. Gía trị xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990
D. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Câu 27*: Trung Quốc giáp với 14 nước nhưng việc giao lưu kinh tế – văn hóa – xã hội</b>


với các nước đó lại khơng thật thuận lợi vì:


A. Quan hệ giữa Trung Quốc với các nước đó khơng tốt
B. Đó là những nước có nền kinh tế chậm phát triển
C. Biên giới với các nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc
D. Vùng biên giới dân cư rất thưa thớt


<b>Câu 28*: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong các đới khí hậu:</b>


A. Nhiệt đới, cận nhiệt, ơn đới
B. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới
C. Cận xích đạo, nhiệt đới, ơn đới
D. Nhiệt đới, ôn đới, cận cực


<b>Câu 29*: Câu nào dưới đây chính xác về khí hậu và địa hình của miền Đông và miền</b>


Tây Trung Quốc:


A. Miền Đông thấp hơn, khí hậu lục địa ơn hịa hơn
B. Miền Tây khơ hơn, khí hậu nóng bức hơn


C. Miền Đơng tương đối bằng phẳng, khí hậu điều hịa hơn
D. Miền Tây có địa hình phức tạp hơn, khí hậu gió mùa.


<b>Câu 30*: Sắp xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc các sông thuộc Trung Quốc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

C. Hắc Long Giang, Trường Giang, Hoàng Hà
D. Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang



<b>Câu 31*. Hắc Long Giang là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và:</b>


A. Mông Cổ C. Bắc Triều Tiên


B. LB Nga D. Cadắctan


<b>Câu 32*: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung</b>


Quốc là:


A. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất
B. Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mơ lớn


C. Giao thơng đường sơng phát triển do mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao


<b>Câu 33*. Nhận định sau đây đúng hay sai về sự phân bố khoáng sản Trung Quốc: Miền</b>


Tây giàu tài ngun khống sản cịn miền Đơng thì ngược lại.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 34: Sự thay đổi của các kiểu khí hậu từ Nam lên Bắc tạo điều kiện cho nông nghiệp</b>


miền Đông Trung Quốc:


A. Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp đa dạng
B. Tăng năng suất cây trồng vật nuôi



C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp
D. Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn


<b>Câu 35. Biến động dân số Trung Quốc trong thời gian tới là:</b>


A. Dân số Trung Quốc ngày càng tăng lên nhanh chóng
B. Dân số Trung Quốc có mức tăng chậm dần


C. Dân số Trung Quốc ngày càng giảm nhanh
D. Dân số Trung Quốc không tăng không giảm


<b>Câu 36. Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm:</b>


A. 37% B. 63% C. 60% D. 40%


<b>Câu 37. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do:</b>


A. Mức sống người dân ngày càng cao
B. Ý thức tự giác của người dân


C. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân khơng cịn
D. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để


<b>Câu 38: Tác động tiêu cực của chính sách dân số ở Trung Quốc là:</b>


A. Làm suy giảm nguồn lao động


B. Nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội, đặc biệt là thất nghiệp
C. Sự không đồng tình của phần lớn dân chúng



D. Làm mất cân bằng về cơ cấu giới tính


<b>Câu 39: Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là:</b>


A. Giảm thiểu các tệ nạn xã hội


B. Tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế
C. Giảm đáng kể gánh nặng về dân số


D. Phát huy thế mạnh về nguồn lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Câu 40*. Hai đô thị lớn nhất ở Trung quốc là:</b>


<b>A. Bắc Kinh, Trùng Khánh</b> C. Thượng Hải, Thiên Tân
<b>B. Bắc Kinh, Thành Đô</b> D. Thượng Hải, Bắc Kinh


<b>Câu 41*. Khu vực phân bố dân cư đông đúc nhất:</b>


A. Miền Đông Trung Quốc C. Miền Tây Trung Quốc


B. Vùng trung tâm D. Vùng duyên hải và các đồng bằng lớn


<b>Câu 42. Miền Tây Trung quốc dân cư rất thưa thớt là do:</b>


A.Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
B.Khí hậu khắc nghiệt


C.Địa hình hiểm trở
D.B, C đúng



<b>Câu 43: Cơng cuộc hiện đại hóa đã trực tiếp mang lại những thay đổi quan trọng như thế</b>


nào đối với nền kinh tế Trung Quốc?


A.Kinh tế ngày càng phát triển nhanh chóng


B.Thu nhập bình qn đầu người tương đương với các nước NIC
C.Tình hình chính trị ngày càng ổn định


D.Trung Quốc ngày càng có vị thế cao trên trường quốc tế


<b>Câu 44. Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

B. Đứng hàng thứ ba thế giới D. Đứng hàng thứ tư thế giới


<b>Câu 45. Thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc tăng khoảng 5 lần trong hơn 20</b>


năm qua vì:


A. Tăng trưởng GDP cao hơn nhiều so với tốc độ tăng dân số
B. Tăng trưởng GDP tương đương với tốc độ tăng dân số
C. Nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển


D. Tăng trưởng GDP thấp hơn tốc độ tăng dân số


<i><b>Câu 46. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về những thành tựu do việc chuyển</b></i>


đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:


A. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị


trường tiêu thụ


B. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các cơng ty nước
ngồi tham gia đầu tư, quản lí sản xuất


C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng
D. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống


<b>Câu 47. Từ đầu năm 1994, công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành:</b>


chế tạo máy, sản xuất ơ tơ, điện tử, hóa dầu và xây dựng chủ yếu vì các ngành này:
A. Có khả năng tăng năng xuất nhanh


B. Có khả năng đáp ứng được nhu cầu của lao động phổ thông
C. Tạo nhiều việc làm cho đông đảo lao động phổ thông
D. Giảm đáng kể gánh nặng về dân số


<i><b>Câu 48. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết câu nào dưới đây khơng chính xác:</b></i>


SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP TRUNG QUỐC


<b> </b> <b>Năm</b>


<b>Sản phẩm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2004</b>


<b>Xếp hạng</b>
<b>trên thế giới</b>


Than (triệu tấn) 961,5 1536,6 1634,9 1



Điện (tỉ KW) 390,6 956,0 2187,0 2


Thép (tỉ KWh) 390,6 956,0 2187,0 1


Xi măng (triệu tấn) 146,0 476,0 970,0 1


Phân đạm (triệu tấn) 13,0 26,0 28,1 1


A. Sản lượng xi măng, phân đạm, than đứng đầu thế giới
B. Sản lượng điện đứng nhì thế giới


C. Ngành sản xuất thép và xi măng có tốc độ tăng trưởng rất cao
D. Sản phẩm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất là phân đạm


<b>Câu 49. Dựa vào lược đồ các trung tâm cơng nghiệp chính của Trung Quốc, hãy cho biết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

A. Có năm trung tâm cơng nghiệp có quy mơ rất lớn


B. Phân bố cơng nghiệp tập trung ở miền Đông Trung Quốc


C. Các trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn tập trung ở ven biển
D. Cơng nghiệp đóng tàu phân bố ở Thượng Hải, Phúc Châu và Hồng Kông.


<b>Câu 50. Dựa vào lược đồ Phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc, hãy cho biết câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

A. Miền Tây Trung Quốc khơng thể trồng trọt được vì khí hậu khắc nghiệt và địa
hình hiểm trở


B. Lúa mì được trồng cả ở miền Đông và Tây Trung Quốc
C. Rừng phân bố nhiều ở miền Đông Trung Quốc



D. Sản phẩm nông nghiệp ôn đới chiếm ưu thế trong toàn lãnh thổ Trung Quốc

<b>ĐỀ 10</b>



<b>Câu 1. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là:</b>


A. Thiếu lao động B. Thiếu tài nguyên
C. Thiếu diện tích canh tác D. Khí hậu khắc nghiệt


<b>Câu 2. Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là:</b>


A. Sự phát triển kinh tế mất cân đối giữa các vùng
B. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm
C. Lạm phát tăng cao


D. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới


<b>Câu 3. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật Bản là:</b>


A. Thiếu lao động B. Thiếu tài nguyên
C. Thiếu mặt bằng sản xuất D. Thiếu tài chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Câu 4*. Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất là:</b>


A. Đảo Honsu C. Đảo Hôcaiđô


B. Đảo kiuxiu D. Đông Nam đảo Honsu


<b>Câu 5*. Ngành cơng nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hơnsu vì đảo Hơnsu có:</b>



A. Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu
B. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu
C. Nhiều cảng biển quan trọng


D. Ngành giao thông vận tải phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

A. Đảo Hơcaiđơ có các ngành cơng nghiệp truyền thống rất phát triển
B. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cơng nhân lành nghề về lâm nghiệp


C. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu
D. Đảo Hơcaiđơ là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản


<b>Câu 7*. Nhận định sau đây đúng hay sai: Công nghiệp chế biến là ngành mũi nhọn của</b>


Nhật Bản.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 8. Nơng nghiệp có vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản vì:</b>


A. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 1%
B. Không được sự hổ trợ của chính phủ


C. Diện tích đất nơng nghiệp ít và manh mún


<b>D. Ít ứng dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại </b>


<b>Câu 9. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng dun hải Đơng Nam Nhật Bản vì:</b>


A. Có các đồng bằng ven biển rộng lớn, đất đai màu mỡ.


B. Có nhiều tài ngun khống sản.


C. Có địa hình bằng phẳng, nhiều đô thị và cảng biển


D. Không chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa và sóng thần.


<i><b>Câu 10. Nhận định nào dưới dây không đúng về ngành dịch vụ của Nhật Bản</b></i>


A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nền kinh tế quốc dân
B. Bạn hàng quan trọng nhất là các nước đang phát triển
C. Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ ba thế giới
D. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài


<b>Câu 11. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là:</b>


A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp


B. Vừa phát triển kinh tế trong nứơc, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ cơng
D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm


<b>Câu 12. Dựa vào bảng số liệu dưới đây về tình hình xuất nhập khẩu Nhật Bản, hãy cho</b>


<i><b>biết nhận định nào dưới đây khơng chính xác:</b></i>


TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM


<i>(Đơn vị: tỉ USD)</i>


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>



Xuất khẩu 278,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5


A. Giá trị xuất nhập khẩu tăng đều qua các năm
B. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2004
C. Giá trị xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990
D. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Câu 13*: Trung Quốc giáp với 14 nước nhưng việc giao lưu kinh tế – văn hóa – xã hội</b>


với các nước đó lại khơng thật thuận lợi vì:


A. Quan hệ giữa Trung Quốc với các nước đó khơng tốt
B. Đó là những nước có nền kinh tế chậm phát triển
C. Biên giới với các nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc
D. Vùng biên giới dân cư rất thưa thớt


<b>Câu 14*: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong các đới khí hậu:</b>


A. Nhiệt đới, cận nhiệt, ơn đới
B. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới
C. Cận xích đạo, nhiệt đới, ơn đới
D. Nhiệt đới, ơn đới, cận cực


<b>Câu 15*: Sắp xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc các sơng thuộc Trung Quốc:</b>


A. Hồng Hà, Trường Giang, Hắc Long Giang
B. Hoàng Hà, Hắc Long Giang, Trường Giang


C. Hắc Long Giang, Trường Giang, Hoàng Hà
D. Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang


<b>Câu 16*: Câu nào dưới đây chính xác về khí hậu và địa hình của miền Đông và miền</b>


Tây Trung Quốc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>C. Miền Đông tương đối bằng phẳng, khí hậu điều hịa hơn</b>
<b>D. Miền Tây có địa hình phức tạp hơn, khí hậu gió mùa. </b>


<b>Câu 17*. Hắc Long Giang là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và:</b>


A. Mông Cổ C. Bắc Triều Tiên


B. LB Nga <b>D. Cadắctan </b>


<b>Câu 18*: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung</b>


Quốc là:


A. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất
B. Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mơ lớn


C. Giao thơng đường sơng phát triển do mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao


<b>Câu 19*. Nhận định sau đây đúng hay sai về sự phân bố khoáng sản Trung Quốc: Miền</b>


Tây giàu tài ngun khống sản cịn miền Đơng thì ngược lại.



A. Đúng B. Sai


<b>Câu 20: Sự thay đổi của các kiểu khí hậu từ Nam lên Bắc tạo điều kiện cho nông nghiệp</b>


miền Đông Trung Quốc:


A. Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp đa dạng
B. Tăng năng suất cây trồng vật ni


C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp
D. Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn


<b>Câu 21: Biến động dân số Trung Quốc trong thời gian tới là:</b>


A. Dân số Trung Quốc ngày càng tăng lên nhanh chóng
B. Dân số Trung Quốc có mức tăng chậm dần


C. Dân số Trung Quốc ngày càng giảm nhanh
D. Dân số Trung Quốc không tăng không giảm


<b>Câu 22. Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm:</b>


A. 37% B. 63% C. 60% D. 40%


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Câu 23*. Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:</b>


A. Hôccaiđô, Kiuxiu, Honsu, Xicôcư
B. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiuxiu
C. Kiuxiu, Hôccaiđô, Xicôcư, Honsu
D. Honsu, Hôcaiđô, Xicôcư, Kiuxiu



<b>Câu 24*. Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế do sơng ngịi Nhật Bản mang lại là:</b>


A. Thuận lợi cho giao thông đường sông
B. Thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch
C. Có tiềm năng thủy điện lớn
<b>D. Tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển </b>


<b>Câu 25*. Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là:</b>


A. Hơcaiđơ, Kiuxiu, Honsu, Xicơcư
B. Hơcaiđơ, Honsu, Xicôcư, Kiuxiu
C. Kiuxiu, Hôcaiđô, Xicôcư, Honsu
D. Honsu, Hôcaiđô, Kiuxiu, Xicơcư


<b>Câu 26*. Phía Bắc Nhật Bản có khí hậu lạnh, có tuyết, mùa đơng kéo dài, chủ yếu vì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

B. Nằm chủ yếu trong vành đai cận nhiệt
C. Do tác động của dịng Cưrơsivơ.
D. Do tác động của dịng Oiasivơ.


<b>Câu 27*. Phú Sĩ là núi cao nhất Nhật Bản với độ cao: ...mét, thuộc đảo:...</b>


A. 3776/Hônsu C. 2290/Hôcaiđô


B. 1787/kiuxiu <b>D. 1982/Sicôcư </b>


<b>Câu 28*. Tác động nào dưới đây của dòng biển ảnh hưởng trực tiếp đến kinh tế Nhật</b>


Bản:



<b>A. Dịng biển Oiasivơ làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua giảm hơn</b>


so với nhiệt độ chung.


<b>B. Dịng biển Cưrơsivơ làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua tăng so</b>


với nhiệt độ chung.


<b>C. Sự gặp nhau của dịng Oiasivơ và dịng Cưrơsivơ tạo điều kiện để phát triển ngành</b>


ngư nghiệp.


<b>D. Dịng Cưrơsivơ góp phần làm cho lượng mưa của Nhật Bản giảm dần từ Nam lên</b>


<b>Bắc. </b>


<b>Câu 29*. Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ơn đới và khí</b>


hậu cận nhiệt đới gió mùa là:


A. Nhật Bản là một quần đảo
B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa
C. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc Nam
D. B, C đúng


<b>Câu 30*. Ở Nhật Bản, biển thường đóng băng về mùa Đơng là:</b>


A. Biển Nhật Bản C. Biển Đơng Trung Hoa



B. Biển Ơ Khốt D. Vùng biển có dịng Cưrơsivơ chảy qua


<b>Câu 31*. Diện tích rừng của Nhật Bản tập trung nhiều ở:</b>


A. Hôcaiđô B. Xicôcư C. Hônsu D. Kiuxiu


<b>Câu 32: Tác động tiêu cực của chính sách dân số ở Trung Quốc là:</b>


A. Làm suy giảm nguồn lao động


B. Nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội, đặc biệt là thất nghiệp
C. Sự khơng đồng tình của phần lớn dân chúng


D. Làm mất cân bằng về cơ cấu giới tính


<b>Câu 33. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do:</b>


A.Mức sống người dân ngày càng cao
B.Ý thức tự giác của người dân


C.Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân khơng cịn
D. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Câu 34*. Hai đô thị lớn nhất ở Trung quốc là:</b>


<b>A. Bắc Kinh, Trùng Khánh</b> C. Thượng Hải, Thiên Tân
<b>B. Bắc Kinh, Thành Đô</b> D. Thượng Hải, Bắc Kinh


<b>Câu 35*. Khu vực phân bố dân cư đông đúc nhất:</b>



A. Miền Đông Trung Quốc C. Miền Tây Trung Quốc


B. Vùng trung tâm D. Vùng duyên hải và các đồng bằng lớn


<b>Câu 36. Miền Tây Trung quốc dân cư rất thưa thớt là do:</b>


A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
B. Khí hậu khắc nghiệt


C. Địa hình hiểm trở
D. B, C đúng


<b>Câu 37: Cơng cuộc hiện đại hóa đã trực tiếp mang lại những thay đổi quan trọng như thế</b>


nào đối với nền kinh tế Trung Quốc?


A. Kinh tế ngày càng phát triển nhanh chóng


B. Thu nhập bình qn đầu người tương đương với các nước NIC
C. Tình hình chính trị ngày càng ổn định


D. Trung Quốc ngày càng có vị thế cao trên trường quốc tế


<b>Câu 38. Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Câu 39. Thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc tăng khoảng 5 lần trong hơn 20</b>


năm qua vì:


A. Tăng trưởng GDP cao hơn nhiều so với tốc độ tăng dân số


B. Tăng trưởng GDP tương đương với tốc độ tăng dân số
C. Nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển


D. Tăng trưởng GDP thấp hơn tốc độ tăng dân số


<i>* Dựa vào bảng số liệu duới đây, hãy chọn câu trả lời chính xác nhất:</i>


TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Tăng


GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5


<b>Câu 40*. Năm 1990, tốc độ tăng GDP của Nhật Bản:</b>


A. Cao nhất qua các năm
B. Gấp đôi năm 2003
C. Hơn gấp đôi năm 2005
D. A, C đúng


<i><b>Câu 41*. Câu nào dưới đây khơng chính xác:</b></i>


A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001


D. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001



<i>* Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy chọn câu trả lời chính xác nhất:</i>


SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)


<b> Năm</b>


<b>Nhóm tuổi</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1977</b> <b>2005</b> <b>2025</b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7


Từ 15 – 64 (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên(%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,0 117,0


<i><b>Câu 42*. Đặc điểm nào dưới đây không chính xác về dân số Nhật Bản:</b></i>


<b>A. Tỉ lệ người cao tuổi trong cơ cấu dân số ngày càng tăng, tỉ lệ trẻ em ngày càng</b>


giảm


<b>B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dương vào năm 2004</b>
<b>C. Dân số giảm dần qua các năm</b>


<b>D. B, C đúng </b>


<i><b>Câu 43*. Câu nào dưới đây khơng chính xác về biến động của Cơ cấu dân số theo độ</b></i>


tuổi qua các năm:



A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm
B. Nhóm tuổi từ 15 – 64 tuổi liên tục giảm
C. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>Câu 44*. Câu nào dưới đây khơng chính xác về tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số ở Nhật Bản</b></i>


từ năm 1977 - 2025:


A. Tăng dần qua các năm
B. Giảm dần qua các năm
C. Có giá trị dương năm 2005
D. Có giá trị âm năm 2025


<i><b>Câu 45. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về những thành tựu do việc chuyển</b></i>


đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:


A. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị
trường tiêu thụ


B. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các cơng ty nước
ngồi tham gia đầu tư, quản lí sản xuất


C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng
D. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống


<b>Câu 46. Từ đầu năm 1994, công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành:</b>


chế tạo máy, sản xuất ô tô, điện tử, hóa dầu và xây dựng chủ yếu vì các ngành này:


A. Có khả năng tăng năng xuất nhanh


B. Có khả năng đáp ứng được nhu cầu của lao động phổ thông
C. Tạo nhiều việc làm cho đông đảo lao động phổ thông
D. Giảm đáng kể gánh nặng về dân số


<b>Câu 47. Dựa vào lược đồ các trung tâm cơng nghiệp chính của Trung Quốc, hãy cho biết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

A. Có năm trung tâm cơng nghiệp có quy mô rất lớn


B. Phân bố công nghiệp tập trung ở miền Đông Trung Quốc


C. Các trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn tập trung ở ven biển
D. Công nghiệp đóng tàu phân bố ở Thượng Hải, Phúc Châu và Hồng Kông.


<b>Câu 48. Dựa vào lược đồ Phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc, hãy cho biết câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

A. Miền Tây Trung Quốc không thể trồng trọt được vì khí hậu khắc nghiệt và địa
hình hiểm trở


B. Lúa mì được trồng cả ở miền Đơng và Tây Trung Quốc
C. Rừng phân bố nhiều ở miền Đông Trung Quốc


D. Sản phẩm nông nghiệp ôn đới chiếm ưu thế trong toàn lãnh thổ Trung Quốc


<b>Câu 49: Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là:</b>


A. Giảm thiểu các tệ nạn xã hội


B. Tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế


C. Giảm đáng kể gánh nặng về dân số


D. Phát huy thế mạnh về nguồn lao động


<i><b>Câu 50. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết câu nào dưới đây khơng chính xác:</b></i>


SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP TRUNG QUỐC


<b> </b> <b>Năm</b>


<b>Sản phẩm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2004</b>


<b>Xếp hạng</b>
<b>trên thế giới</b>


Than (triệu tấn) 961,5 1536,6 1634,9 1


Điện (triệu KW) 390,6 956,0 2187,0 2


Thép (tỉ KWh) 390,6 956,0 2187,0 1


Xi măng (triệu tấn) 146,0 476,0 970,0 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

A. Sản lượng xi măng, phân đạm, than đứng đầu thế giới
B. Sản lượng điện đứng nhì thế giới


C. Ngành sản xuất thép và xi măng có tốc độ tăng trưởng rất cao
D. Sản phẩm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất là phân đạm


<b>C. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ</b>




<b>I. Đề kiểm tra học kì I</b>


<b>ĐỀ 1</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )


<b>Câu 1: Theo hướng Đơng, Tây, Nam, Bắc, vị trí địa lý Hoa Kì tiếp giáp với các khu vực</b>


tương ứng lần lượt là:


A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mỹ Latinh, Canada.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Mỹ Latinh, Canada.
C. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Canada, Mỹ Latinh.
D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Canada, Mỹ Latinh.


<b>Câu 2: Dãy núi A-pa-lat của Hoa Kì có đặc điểm:</b>


A. Là dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.
B. Là dãy núi già nằm ở phía Tây Hoa Kì.
C. Chạy dọc theo bờ dun hải Đại Tây Dương.
D. Có tiềm năng lớn về kim loại màu.


<b>Câu 3: Vùng phía Tây Hoa Kì, rừng phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra đại dương,</b>


vì sao?


A. Có gió biển mát mẻ. C. Ánh sáng mặt trời dồi dào.
B. Có điều kiện nhiệt ẩm thích hợp D. Người dân biết cách giữ rừng.
<b> Câu 4: Các bang của Hoa Kì nằm ven vịnh Mêhicơ có khí hậu:</b>



A. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt.
B. Ôn đới. D. Gió mùa .
<b> Câu 5: Hoa Kì là quốc gia có dân số đơng trên thế giới: </b>
A. Xếp thứ 2 . C. Xếp thứ 4.
B. Xếp thứ 3. D. Xếp thứ 5.


<b>Câu 6: Dân số Hoa Kì tăng nhanh là do :</b>


A. Tỉ suất sinh cao C. Nhập cư.
B. Đời sống vật chất đầy đủ D.Tuổi thọ cao.


<b>Câu 7: Vùng Đơng Bắc Hoa Kì là nơi tập trung các ngành công nghiệp:</b>


A. Truyền thống C. Hàng không-vũ trụ
B. Hiện đại D. Điện tử-viễn thông


<b>Câu 8: Thủ đô Oa-sinh-tơn của Hoa Kì nằm trong vùng :</b>


A. Tây Bắc. C. Đông Nam .
B. Trung tâm . D. Đông Bắc.
<b> Câu 9: Số lượng thành viên của liên minh Châu Âu hiện nay là:</b>


A. 25 C. 27
B. 26 D.28


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

A. Sinh đẻ có kế hoạch. C. Lập gia đình trễ
B. Sinh nhiều con. D. Sinh ít để ni dạy tốt
<b> Câu 11: Sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus là các nước: </b>


A. Anh, Pháp, Ý. C. Đức, Pháp, Anh.


B. Anh, Pháp, Tây Ban Nha. D. Thụy Sĩ, Đức, Ý.


<b> Câu 12: Yếu tố cơ bản góp phần tạo nên sức mạnh của nền cơng nghiệp Đức: </b>
A. Ngành ôtô nổi tiếng thế giới. C. Xuất khẩu dẫn đầu thế giới
B. Dân số đông và tăng nhanh. D. Chất lượng sản phẩm cao


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm )


<b>Câu 1: (3 điểm) </b>


Cho bảng số liệu sau:


SỐ DÂN HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1800-2005


( Đơn vị: triệu người )


<b>Năm</b> <b>1800</b> <b>1840</b> <b>1880</b> <b>1920</b> <b>1960</b> <b>2005</b>


Số dân 5 17 50 105 179 296


Em hãy:


a. Vẽ đồ thị thể hiện sự gia tăng dân số ở Hoa Kì giai đoạn 1800-2005
b. Nhận xét và nêu ý nghĩa của sự gia tăng dân số Hoa Kì giai đoạn trên.


<b>Câu 2: ( 2 điểm ) </b>


Dựa vào hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết tại sao đây là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu


Âu.


<b>Câu 3: (2 điểm ) </b>


Hãy nêu một số nét nổi bật trong chính sách dân số của Chính Phủ CHLB Đức.


<b>ĐỀ 2</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 đ )


<b>Câu 1: Vùng Đông Bắc Hoa Kì là nơi tập trung các ngành công nghiệp:</b>


A.Truyền thống C. Hàng không-vũ trụ
B. Hiện đại D. Điện tử-viễn thơng


<b>Câu 2: Hoa Kì là quốc gia có dân số đơng trên thế giới: </b>


A. Xếp thứ 2 C. Xếp thứ 4
B. Xếp thứ 3 D. Xếp thứ 5


<b>Câu 3: Theo hướng Đơng, Tây, Nam, Bắc, vị trí địa lý Hoa Kì tiếp giáp với các khu vực</b>


tương ứng lần lượt là:


A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mỹ Latinh, Canada.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Mỹ Latinh, Canada.
C. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Canada, Mỹ Latinh.
D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Canada, Mỹ Latinh.


<b>Câu 4: Dân số Hoa Kì tăng nhanh là do :</b>



A. Tỉ suất sinh cao C. Nhập cư
B. Đời sống vật chất đầy đủ D. Tuổi thọ tăng


<b>Câu 5: Dãy núi A-pa-lat của Hoa Kì có đặc điểm:</b>


A. Là dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.
B. Là dãy núi già nằm ở phía Tây Hoa Kì.
C. Chạy dọc theo bờ duyên hải Đại Tây Dương.
D. Có tiềm năng lớn về kim loại màu.


<b>Câu 6: Sản lượng ô tô của Hoa Kì năm 2004 là 16,8 triệu chiếc, được xếp hạng trên thế</b>


giới:


A. Hạng nhất thế giới. C. Hạng nhì sau EU


B. Hạng nhì sau Nhật Bản. D. Hạng ba sau Nhật Bản và EU


<b>Câu 7: Vùng phía Tây Hoa Kì, rừng phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra đại dương,</b>


vì sao?


A. Có gió biển mát mẻ. C. Ánh sáng mặt trời dồi dào
B. Có điều kiện nhiệt ẩm thích hợp D. Người dân biết cách giữ rừng
<b> Câu 8: Số lượng thành viên của liên minh Châu Âu hiện nay là:</b>


A. 25 C. 27
B. 26 D.28



<b>Câu 9: Các bang của Hoa Kì nằm ven vịnh Mêhicơ có khí hậu:</b>


A. Nhiệt đới C. Cận nhiệt
B. Ôn đới D. Gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

A.Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ cao. C. Mức sống người dân cao.
B. Dân nhập cư tăng mạnh.. D. Tỉ lệ tử thấp, tuổi thọ cao.


<b>Câu 11: Chất lượng lao động của Đức thể hiện ở:</b>


A. Sức mạnh của nền công nghiệp C. Lượng nhập cư cao


B. Năng suất lao động cao. D. Thu nhập tăng mạnh


<b>Câu 12: Trong chính sách về dân số, chính phủ Đức rất khuyến khích :</b>


A. Sinh đẻ có kế hoạch. C. Lập gia đình trễ.


B. Sinh nhiều con. D. Sinh ít để ni dạy tốt.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )


<b>Câu 1: ( 3 điểm )</b>


Cho bảng số liệu sau:


GIÁ TRỊ XUẤT,NHẬP KHẨU CỦA CÁC CƯỜNG QUỐC
THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI – NĂM 2004


( Đơn vị: tỉ USD )



<b>Nước</b> <b>Xuất khẩu</b> <b>Nhập khẩu</b>


Hoa Kì 818,5 1525,7


CHLB Đức 911,6 718,0


Trung Quốc 593,4 560,7


Nhật Bản 565,7 454,5


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng giá trị xuất, nhập khẩu của các nước năm 2004.
b. Nhận xét về cán cân thương mại của các quốc gia trên, năm 2004.


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Dựa vào hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Em hãy:


a. Nêu tên của các trung tâm cơng nghiệp có qui mơ rất lớn ở phần lãnh thổ phía Tây
của CHLB Đức.


b. Cho biết những ngành công nghiệp giống nhau ở các trung tâm Beclin và
Muynich , Côlônhơ và Stutgat


<b>Câu 3: ( 2 điểm ) </b>


Hãy cho biết vị trí địa lý Hoa Kì có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế ?



<b>ĐỀ 3</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 đ )


<b>Câu 1: Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. Hiện nay tỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

B. Bình thường
C. Giảm


D. Ngang bằng với ngành dịch vụ


<b>Câu 2: Tình hình dân số Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng:</b>


A. Tuổi thọ trung bình tăng, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng
B. Nhóm dưới 15 tuổi giảm, nhóm trên 65 tuổi cân bằng


C. Tuổi thọ trung bình tăng, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm
D. Nhóm dưới 15 tuổi tăng , nhóm trên 65 tuổi giảm


<b>Câu 3: Một chính sách quan trọng trong hợp tác về tư pháp và nội vụ của ngơi nhà chung</b>


EU là:


A. Chính sách thuế
B. Chính sách nhập cư
C. Chính sách an ninh
D. Chính sách đối ngọai


<b> Câu 4: A-la-xca là 1 tiểu bang của Hoa Kì, tiểu bang này:</b>



A. Là nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì
B. Tiếp giáp với tiểu bang Washington


C. Là nơi định cư đầu tiên của người châu Âu
D. Là nơi có trữ lượng vàng lớn thứ hai ở Hoa Kì


<b>Câu 5: Quan hệ hợp tác giữa Nga - Việt hiện nay diễn ra:</b>


A. Trên phương diện kinh tế
B. Trên nhiều mặt, toàn diện
C. Ở phương diện chính trị


D. Trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, khoa học kỹ thuật


<b>Câu 6: Nước Đức là nhà nước liên bang gồm:</b>


A. 18 bang
B. 17 bang
C. 16 bang
D. 15 bang


<b>Câu 7: Căn cứ vào điều kiện tự nhiên ở phía tây của Hoa Kì, ta có thể nói:</b>


A. Vùng phía tây rất tốt để phát triển nơng nghiệp


B. Vùng phía tây tập trung nhiều kim loại màu và tài nguyên năng lượng phong phú
C. Vùng phía tây có khí hậu ơn hịa


D. Vùng phía tây có địa hình hồn tồn là núi và cao ngun



<b>Câu 8: Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập năm 1967 trên cơ sở hợp nhất 3 tổ chức:</b>


A. Cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên
tử châu Âu


B. Cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng điện lực
châu Âu


C. Công đồng nguyên tử châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng than châu
Âu


D. Cộng đồng thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu
Âu


<b>Câu 9: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên</b>


đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

B. Vùng phía Tây, Vùng phía Đơng, vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương
C. Vùng phía Tây, Vùng phía Đơng, vùng đồng bằng ven biển Thái Bình Dương
D. Vùng phía Tây, vùng phía Đơng, vùng trung tâm


<b>Câu 10: Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 đạt:</b>


A. 11667,5 tỉ USD
B. 2344,2 tỉ USD
C. 124,3 tỉ USD
D. 707,2 tỉ USD



<b>Câu 11: Chính sách về dân số của CHLB Đức hiện nay là:</b>


A. Giảm tỉ lệ sinh


B. Giảm trợ cấp xã hội đối với những gia đình có nhiều con


C. Khuyến khích sinh nhiều con và dành nhiều ưu tiên, trợ cấp xã hội cho những
người có gia đình và nhất là gia đình đơng con


D. Khuyến khích thanh niên lập gia đình nhưng hạn chế sinh con


<b>Câu 12: Một chiếc ô tô của Đức bán sang các nước EU khác khơng phải nộp thuế, ví dụ</b>


trên đây thể hiện mặt nào của 4 nội dung sau ở thị trường chung châu Âu
A. Tự do lưu thơng hàng hóa


B. Tự do di chuyển


C. Tự do lưu thông dịch vụ
D. Tự do lưu thông tiền vốn


<b>Câu 13: Dân số là vấn đề mà nhà nước Nga rất quan tâm vì:</b>


A. Dân số đã giảm đi
B. Dân số tăng quá nhanh


C. Số lượng người nhập cư vào nước Nga quá lớn
D. Tỉ lệ giữa nam và nữ q chênh lệch


<b>Câu 14: Dịng sơng chia nước Nga thành 2 phần đông – tây rõ rệt là:</b>



A. Sông Lêna
B. Sơng Ênitxây
C. Sơng Vonga
D. Sơng Ơbi


<b>Câu 15: Khái niệm EUROREGION để chỉ:</b>


A. Bốn mặt tự do lưu thông ở EU
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu
C. Liên minh tiền tệ châu Âu
D. Liên kết vùng ở châu Âu


<b>Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nơng nghiệp của Hoa Kì là:</b>


A. Trang trại
B. Đồn điền


C. Nông trường quốc doanh
D. Liên kết nông công nghiệp


<b>Câu 17: Cộng Hịa Liên Bang Đức có vị trí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Câu 18: Trong chiến lược kinh tế mới, nước Nga phát triển quan hệ ngọai giao, coi</b>


trọng:


A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi


D. Bắc Mỹ


<b>Câu 19: Dân số Hoa Kì đạt 300 triệu dân vào năm:</b>


A. 1999
B. 2001


C. 2010(dự báo)
D. 2006


<b>Câu 20: Trong cơ cấu nơng nghiệp của Hoa Kì hiện nay đang có sự chuyển dịch theo</b>


hướng


A. Giảm tỉ trọng của ngành nuôi trồng thủy hải sản tăng tỉ trọng ngành đánh bắt
B. Giảm tỉ trọng hoạt động của ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt
C. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông và tăng tỉ trọng dịch vụ nơng nghiệp trong giá


trị sản lượng tồn ngành nông nghiệp


D. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ )




<b>Câu 1 (3 điểm)</b>


Dựa vào bảng số liệu tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới năm
2004:



(Đơn vị: %)


<b>Các nước, khu vực</b> <b>GDP</b> <b>Dân số</b>


EU 31,0 7,1


Hoa Kì 28,5 4,6


Nhật Bản 11,3 2,0


Trung Quốc 4,0 20,3


Ấn Độ 1,7 17,0


Các nước còn lại 23,5 49,0


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới (2 đ)
b. Nhận xét về vị trí của EU trên trường quốc tế (1 đ)


<b>Câu 2 (2 điểm)</b>


Trình bày những đặc điểm chính về vị trí địa lý của Hoa Kì, vị trí địa lý của Hoa Kì có
thuận lợi gì cho phát triển kinh tế ?


<b>ĐỀ 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> Câu 1: Căn cứ vào điều kiện tự nhiên ở phía tây của Hoa Kì, ta có thể nói:</b>
A. Vùng phía tây rất tốt để phát triển nơng nghiệp



B. Vùng phía tây có địa hình hồn tồn là núi và cao ngun
C. Vùng phía tây có khí hậu ơn hịa


D. Vùng phía tây tập trung nhiều kim loại màu và tài nguyên năng lượng phong phú
<b> Câu 2: A-la-xca là 1 tiểu bang của Hoa Kì, tiểu bang này:</b>


A. Tiếp giáp với tiểu bang Washington


B. Là nơi định cư đầu tiên của người châu Âu


C. Là nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì
D. Là nơi có trữ lượng vàng lớn thứ hai ở Hoa Kì


<b> Câu 3: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ (trừ A-la-xca và Haoai) phân hóa</b>
thành 3 vùng tự nhiên đó là:


A. Vùng phía Tây, vùng phía Đơng, vùng Đơng Bắc


B. Vùng phía Tây, Vùng phía Đơng, vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương
C. Vùng phía Tây, Vùng phía Đơng, vùng đồng bằng ven biển Thái Bình Dương
D. Vùng phía Tây, vùng phía Đơng, vùng trung tâm


<b> Câu 4: Tình hình dân số Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng:</b>
A. Tuổi thọ trung bình tăng, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng
B. Nhóm dưới 15 tuổi giảm, nhóm trên 65 tuổi cân bằng


C. Tuổi thọ trung bình tăng, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm
D. Nhóm dưới 15 tuổi tăng , nhóm trên 65 tuổi giảm



<b> Câu 5: Trong cơ cấu nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay đang có sự chuyển dịch theo</b>
hướng


A. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông và tăng tỉ trọng dịch vụ nơng nghiệp trong giá
trị sản lượng tồn ngành nông nghiệp


B. Giảm tỉ trọng hoạt động của ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt
C. Giảm tỉ trọng của ngành nuôi trồng thủy hải sản tăng tỉ trọng ngành đánh bắt
D. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nơng


<b>Câu 6: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nơng nghiệp của Hoa Kì là:</b>


A. Đồn điền


B. Nông trường quốc doanh
C. Liên kết nông công nghiệp
D. Trang trại


<b>Câu 7: Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. Hiện nay tỉ</b>


trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP có xu hướng:
A. Giảm


B. Tăng


C. Bình thường


D. Ngang bằng với ngành dịch vụ


<b>Câu 8: Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập năm 1967 trên cơ sở hợp nhất 3 tổ chức:</b>



A. Cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên
tử châu Âu


B. Cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng điện lực
châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

D. Cộng đồng thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu
Âu


<b>Câu 9: Một chính sách quan trọng trong hợp tác về tư pháp và nội vụ của ngơi nhà chung</b>


EU là:


A. Chính sách thuế
B. Chính sách an ninh
C. Chính sách đối ngọai
D. Chính sách nhập cư


<b>Câu 10: Một chiếc ơ tơ của Đức bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế, ví dụ</b>


trên đây thể hiện mặt nào của 4 nội dung sau ở thị trường chung châu Âu
A. Tự do di chuyển


B. Tự do lưu thông dịch vụ
C. Tự do lưu thơng hàng hóa
D. Tự do lưu thơng tiền vốn


<b>Câu 11: Khái niệm EUROREGION để chỉ:</b>



A. Bốn mặt tự do lưu thông ở EU
B. Liên kết vùng ở châu Âu
C. Liên minh tiền tệ châu Âu
D. Cộng đồng kinh tế châu Âu


<b>Câu 12: Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 đạt:</b>


A. 11667,5 tỉ USD
B. 2344,2 tỉ USD
C. 124,3 tỉ USD
D. 707,2 tỉ USD


<b>Câu 13: Dân số Hoa Kì đạt 300 triệu dân vào năm:</b>


A. 1999
B. 2001
C. 2006


D. 2010 (dự báo)


<b>Câu 14: Cộng Hòa Liên Bang Đức có vị trí:</b>


A. Nằm ở trung tâm châu Âu, tiếp giáp với 9 nước, biển Bắc và biển Ban-tich
B. Nằm ở trung tâm châu Âu, tiếp giáp với 8 nước, biển Bắc và biển Ban-tích
C. Nằm ở nam châu Âu, tiếp giáp với 9 nước, biển bắc và biển Ban-tich
D. Nằm ở bắc châu Âu, tiếp giáp với 9 nước, biển Bắc và biển Ban-tich


<b>Câu 15: Chính sách về dân số của CHLB Đức hiện nay là:</b>


A. Giảm tỉ lệ sinh



B. Giảm trợ cấp xã hội đối với những gia đình có nhiều con


C. Khuyến khích sinh nhiều con và dành nhiều ưu tiên, trợ cấp xã hội cho những
người có gia đình và nhất là gia đình đơng con


D. Khuyến khích thanh niên lập gia đình nhưng hạn chế sinh con


<b>Câu 16: Nước Đức là nhà nước liên bang gồm:</b>


A. 15 bang
B. 16 bang
C. 17 bang
D. 18 bang


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

A. Sông Ênitxây


B. Sông Lêna


C. Sơng Vonga


D. Sơng Ơbi


<b>Câu 18: Trong chiến lược kinh tế mới, nước Nga phát triển quan hệ ngọai giao, coi</b>


trọng:


A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi


D. Bắc Mỹ


<b>Câu 19: Dân số là vấn đề mà nhà nước Nga rất quan tâm vì:</b>


A. Dân số tăng quá nhanh


B. Số lượng người nhập cư vào nước Nga quá lớn
C. Tỉ lệ giữa nam và nữ quá chênh lệch


D. Dân số đang giảm đi


<b>Câu 20: Quan hệ hợp tác giữa Nga - Việt hiện nay diễn ra:</b>


A. Trên phương diện kinh tế
B. Ở lĩnh vực chính trị


C. Về các mặt kinh tế, chính trị, khoa học kỹ thuật
D. Trên nhiều mặt, toàn diện


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ )


<b>Câu 1: (3 điểm) </b>


Lãnh thổ Hoa Kì gòm phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo A-lax-ca và quần đảo
Haoai, hãy phân tích các thuận lợi về tự nhiên của các vùng lãnh thổ trên để Hoa Kì phát
triển kinh tế ?


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Dựa vào bảng số liệu sau:



<b>Quốc gia</b> <b>Diện tích (nghìn<sub>km</sub>2<sub>)</sub></b>


<b>Dân số (triệu</b>
<b>người)</b>


<b>Mật độ dân số</b>
<b>(người /km2<sub>)</sub></b>


Hoa Kì 9629 296,5


Cộng Hòa Liên


Bang Đức 357 82,5


Liên Bang Nga 17100 143,0


Em hãy:


a. Tính mật độ dân số của các quốc gia trên ?


b. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của các quốc gia trên ?

<b>ĐỀ 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Câu 1: Đi từ đồng bằng ven biển Đại Tây Dương vào đồng bằng trung tâm của Hoa Kì</b>


thì nhiệt độ trung bình và độ ẩm sẽ thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt độ tăng, độ ẩm giảm


B. Nhiệt độ giảm, độ ẩm tăng


C. Nhiệt độ tăng, độ ẩm tăng
D. Nhiệt độ giảm, độ ẩm giảm


<b>Câu 2: Xu hướng trong tương lai của Hoa Kì là dân cư sẽ di chuyển từ:</b>


A. Vùng Đông Bắc đến vùng Đơng Nam và ven biển phía Tây
B. Vùng Đơng đến vùng Trung tâm và ven biển phía Nam
C. Vùng Đơng Bắc đến vùng phía Nam và ven biển phía Tây
D. Vùng Đơng đến vùng phía Tây và vùng Trung tâm


<b>Câu 3: Cơ cấu cơng nghiệp Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng:</b>


A. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp nhẹ, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp
nặng


B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các ngành công
nghiệp hiện đại


C. Giảm tỉ trọng các ngành cơng nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng các ngành có hàm
lượng kĩ thuật cao


D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp nặng, tăng tỉ trọng các ngành kĩ thuật cao


<b>Câu 4: Ở Hoa Kì, số lượng các trang trại có xu hướng giảm nhưng diện tích bình qn</b>


mỗi trang trại lại tăng lên, đó là kết quả của quá trình tổ chức sản xuất:
A. Hợp tác hóa


B. Chun mơn hóa
C. Liên hợp hóa


D. Tập trung hóa


<b>Câu 5: Thế nào là nền nơng nghiệp hàng hóa?</b>


A. Nền nơng nghiệp có năng suất cao, sản lượng lớn


B. Nền nông nghiệp chủ yếu sản xuất nông sản nhằm xuất khẩu


C. Nền nông nghiệp có trình độ chun mơn hóa cao và ln gắn với thị trường
D. Nền nơng nghiệp trong đó hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại


<b>Câu 6: Một cơng ti viễn thơng của Hà Lan có thể đảm nhận 1 hợp đồng ở bên trong nước</b>


Đan Mạch mà khơng phải xin giấy phép của chính quyền Đan Mạch, đó là ví dụ thể hiện
lợi ích của:


A. Tự do di chuyển


B. Tự do lưu thông dịch vụ
C. Tự do lưu thơng hàng hóa
D. Tự do lưu thơng tiền vốn


<i><b>Câu 7: Ý nào khơng phải là lợi ích mà đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ đem</b></i>


lại?


A. Vận chuyển hàng hóa thuận lợi từ Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại


B. Có thể cạnh tranh với vận tải hàng khơng trong tương lai vì chi phí vận chuyển
thấp hơn



C. Gia tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển giữa các nước trong EU


D. Người dân có thể đi lại dễ dàng hơn từ Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại
bằng phương tiện ô tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

A. Đức tiếp giáp với hầu hết các nước EU


B. Đức có nhiều thuận lợi trong việc thơng thương với phần lớn các nước khác ở
châu Âu


A. Đức luôn là điểm khởi đầu và kết thúc của các mối quan hệ hợp tác kinh tế - xã
hội của châu Âu


B. Đức nằm ở trung tâm châu Âu


<b>Câu 9: Cây lương thực chủ yếu ở Đức:</b>


A. Lúa mì


B. Lúa gạo C. NgơD. Khoai tây


<b>Câu 10: Ở phía Tây Bắc, Tây và Tây Nam, Nga lần lượt giáp với:</b>


A. Biển Ban Tích, biển Caxpi, biển Đen
B. Biển Ban Tích, biển Đen, biển Caxpi
C. Biển Đen, biển Ban Tích, biển Caxpi
D. Biển Caxpi, biển Đen, biển Ban Tích


<b>Câu 11: Trong vành đai khí hậu ơn đới, phần phía Tây của Nga có khí hậu ơn hịa hơn</b>



phần phía Đơng vì:


A. Phía Tây có khí hậu ơn đới gió mùa, phía Đơng là ơn đới lục địa
B. Phía Tây có khí hậu ơn đới hải dương, phía Đơng là ơn đới gió mùa
C. Phía Tây khí hậu ơn đới có tính lục địa ít hơn phía Đơng


D. Phía Tây có khí hậu ơn đới gió mùa, phía Đơng là ơn đới lạnh


<b>Câu 12: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh</b>


tranh của Nga trên thế giới là:
A. Tỉ suất gia tăng dân số thấp
B. Thành phần dân tộc đa dạng
C. Dân cư phân bố khơng đều
D. Tình trạng chảy máu chất xám


<b>Câu 13: Nga lâm vào khủng hoảng kinh tế trong thập niên 90 của thế kỉ XX vì: </b>


A. Đường lối kinh tế thiếu năng động, không đáp ứng nhu cầu thị trường
B. Chiến tranh, xung đột sắc tộc diễn ra liên miên


C. Bị các nước tư bản chèn ép, bao vây, cấm vận kinh tế
D. Thực hiện chính sách “bế quan tỏa cảng”


<b>Câu 14: Biện pháp kinh tế quan trọng nhất giúp Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định</b>


và đi lên sau năm 2000 là:


A. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống



B. Chú trọng nâng cao đời sống nhân dân, tạo điều kiện tốt cho môi trường làm việc
của người lao động


C. Xây dựng nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường
D. Cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng vật chất kĩ thuật


<b>Câu 15: Cơng nghiệp quốc phịng là thế mạnh của Liên bang Nga vì:</b>


A. Nga có nguồn tài chính rất dồi dào
B. Nga có tiềm lực khoa học kĩ thuật rất lớn


C. Sản phẩm cơng nghiệp quốc phịng của Nga ln mang tính đột phá so với sản
phẩm của các nước khác


D. Nga có lực lượng lao động đơng và lành nghề


<b>Câu 16: Ở LB Nga, vùng kinh tế phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

B. Vùng Uran và Trung ương
C. Vùng Trung tâm đất đen và Uran
D. Vùng Trung ương và Viễn Đông


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ )


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Khái niệm liên kết vùng châu Âu. Làm rõ những lợi ích của việc liên kết vùng Ma-xơ
Rai-nơ, qua đó cho biết ý nghĩa của việc phát triển các liên kết vùng trong Liên minh
châu Âu.



<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Chứng minh rằng EU là trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới.


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


Dựa vào hình dưới đây:


Em hãy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>ĐỀ 6</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 đ )


<b>Câu 1: Địa hình Hoa Kì thay đổi như thế nào theo chiều từ Tây sang Đông?</b>


A. Thấp dần
B. Cao dần


C. Cao ở 2 bên, thấp ở trung tâm
D. Thấp ở 2 bên, cao ở trung tâm


<b>Câu 2: Cơ cấu công nghiệp Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng:</b>


A. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng các ngành có hàm
lượng kĩ thuật cao


B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp nặng, tăng tỉ trọng các ngành kĩ thuật cao
C. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp nhẹ, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp



nặng


D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các ngành công
nghiệp hiện đại


<b>Câu 3: Xu hướng trong tương lai của Hoa Kì là dân cư sẽ di chuyển từ:</b>


A. Vùng Đông đến vùng Trung tâm và ven biển phía Nam
B. Vùng Đơng Bắc đến vùng phía Nam và ven biển phía Tây
C. Vùng Đơng đến vùng phía Tây và vùng Trung tâm


D. Vùng Đơng Bắc đến vùng Đơng Nam và ven biển phía Tây


<b>Câu 4: Thế nào là nền nơng nghiệp hàng hóa?</b>


A. Nền nơng nghiệp có trình độ chun mơn hóa cao và luôn gắn với thị trường
B. Nền nông nghiệp chủ yếu sản xuất nông sản nhằm xuất khẩu


C. Nền nông nghiệp có năng suất cao, sản lượng lớn


D. Nền nơng nghiệp trong đó hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại


<b>Câu 5: Ở Hoa Kì, số lượng các trang trại có xu hướng giảm nhưng diện tích bình qn</b>


mỗi trang trại lại tăng lên, đó là kết quả của q trình tổ chức sản xuất:
A. Chun mơn hóa


B. Tập trung hóa
C. Liên hợp hóa


D. Hợp tác hóa


<i><b>Câu 6: Ý nào khơng phải là lợi ích mà đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ đem</b></i>


lại?


A. Gia tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển giữa các nước trong EU


B. Người dân có thể đi lại dễ dàng hơn từ Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại
bằng phương tiện ơ tơ.


C. Vận chuyển hàng hóa thuận lợi từ Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại


D. Có thể cạnh tranh với vận tải hàng khơng trong tương lai vì chi phí vận chuyển
thấp hơn


<b>Câu 7: Một công ti viễn thông của Hà Lan có thể đảm nhận 1 hợp đồng ở bên trong nước</b>


Đan Mạch mà khơng phải xin giấy phép của chính quyền Đan Mạch, đó là ví dụ thể hiện
lợi ích của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

C. Tự do lưu thông dịch vụ
D. Tự do di chuyển


<b>Câu 8: Cây lương thực chủ yếu ở Đức:</b>


A. Lúa gạo
B. Lúa mì


C. Khoai


D. Ngơ


<b>Câu 9: Đức là cầu nối giữa Đông Âu và Tây Âu, giữa Bắc Âu và Nam Âu vì:</b>


A. Đức nằm ở trung tâm châu Âu


B. Đức luôn là điểm khởi đầu và kết thúc của các mối quan hệ hợp tác kinh tế - xã
hội của châu Âu


C. Đức có nhiều thuận lợi trong việc thông thương với phần lớn các nước khác ở
châu Âu


D. Đức tiếp giáp với hầu hết các nước EU


<b>Câu 10: Trong vành đai khí hậu ơn đới, phần phía Tây của Nga có khí hậu ơn hịa hơn</b>


phần phía Đơng vì:


A. Phía Tây có khí hậu ơn đới hải dương, phía Đơng là ơn đới gió mùa
B. Phía Tây khí hậu ơn đới có tính lục địa ít hơn phía Đơng


C. Phía Tây có khí hậu ơn đới gió mùa, phía Đơng là ơn đới lục địa
D. Phía Tây có khí hậu ơn đới gió mùa, phía Đơng là ôn đới lạnh


<b>Câu 11: Ở phía Tây Bắc, Tây và Tây Nam, Nga lần lượt giáp với:</b>


A. Biển Ban Tích, biển Caxpi, biển Đen
B. Biển Ban Tích, biển Đen, biển Caxpi
C. Biển Đen, biển Ban Tích, biển Caxpi
D. Biển Caxpi, biển Đen, biển Ban Tích



<b>Câu 12: Nga lâm vào khủng hoảng kinh tế trong thập niên 90 của thế kỉ XX vì: </b>


A. Chiến tranh, xung đột sắc tộc diễn ra liên miên


B. Đường lối kinh tế thiếu năng động, không đáp ứng nhu cầu thị trường
C. Bị các nước tư bản chèn ép, bao vây, cấm vận kinh tế


D. Thực hiện chính sách “bế quan tỏa cảng”


<b>Câu 13: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh</b>


tranh của Nga trên thế giới là:
A. Tỉ suất gia tăng dân số thấp
B. Dân cư phân bố khơng đều
C. Tình trạng chảy máu chất xám
D. Thành phần dân tộc đa dạng


<b>Câu 14: Công nghiệp quốc phòng là thế mạnh của Liên bang Nga vì:</b>


A. Nga có nguồn tài chính rất dồi dào


B. Nga có lực lượng lao động đơng là lành nghề


C. Sản phẩm cơng nghiệp quốc phịng của Nga ln mang tính đột phá so với sản
phẩm của các nước khác


D. Nga có tiềm lực khoa học kĩ thuật rất lớn


<b>Câu 15: Biện pháp kinh tế quan trọng nhất giúp Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định</b>



và đi lên sau năm 2000 là:


A. Cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng vật chất kĩ thuật


B. Chú trọng nâng cao đời sống nhân dân, tạo điều kiện tốt cho môi trường làm việc
của người lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

D. Xây dựng nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường


<b>Câu 16. Ở LB Nga, vùng kinh tế phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác là:</b>


A. Vùng Trung ương và Viễn Đông
B. Vùng Uran và Trung ương


C. Vùng Trung tâm đất đen và Uran
D. Vùng Viễn Đông và Uran


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ )


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


So sánh điều kiện tự nhiên phần phía Tây và phần phía Đơng của Liên bang Nga.


<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Tại sao gần đây Hoa Kì ln nhập siêu? Điều ấy có mâu thuẫn gì với nền kinh tế hàng
đầu thế giới?


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>



Dựa vào hình dưới đây:


Em hãy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>ĐỀ 7</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)


<b>Câu 1. Khó khăn lớn nhất về xã hội của Hoa Kì là:</b>


A. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng.
B. Tình trạng mất an tồn ngày càng lớn.
C. Chi phí nhiều cho người cao tuổi.


D. Dân nhập cư từ châu Á và Mĩ La tinh đến đơng.


<b>Câu 2. Tính dân số Hoa Kì năm 2004, biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 0,6% và</b>


năm 2005 là 296,5 triệu người :
A. 294,731 triệu người
B. 294,741 triệu người
C. 294,721 triệu người
D. 292,721 triệu người


<i><b>Câu 3. Vấn đề xã hội nào dưới đây không phải của các nước Mĩ La tinh? </b></i>


A. Một bộ phận lớn dân cư cịn trong tình trạng nghèo đói.


B. Có sự chênh lệch quá lớn về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư


C. Dân cư đang già hóa nhanh chóng.


D. Chế độ chiếm hữu ruộng đất bất bình đẳng.


<b>Câu 4. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hịa bình thế giới</b>


là:


A. Lương thực khan hiếm trầm trọng.


B. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo, nạn khủng bố.
C. Nguồn năng lượng thiếu.


D. Nhiều tơn giáo với nhiều tín ngưỡng trái ngược nhau


<b>Câu 5. Liên minh châu Âu là kết quả hợp nhất từ ba tổ chức vào năm:</b>


A. 1993
B. 1967
C. 1958
D. 1951


<b>Câu 6. Liên kết vùng châu Âu là:</b>


A. Liên kết lãnh thổ giữa các quốc gia.


B. Liên kết kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các vùng của một quốc gia.


C. Liên kết về kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các nước khác nhau ở khu vực biên giới
EU



D. Liên kết kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các quốc gia.


<i><b>Câu 7. Ý nào dưới đây khơng phải là mục tiêu chính của Liên minh EU:</b></i>


A. Đảm bảo sự tự do lưu thông về hàng hóa, dịch vụ,con người và tiền vốn
B. Tăng cường hợp tác liên kết về kinh tế, luật pháp và nội vụ


C. Tăng cường hợp tác, liên kết các lĩnh vực an ninh và đối ngoại
D. Mở rộng hợp tác về mọi mặt với các nước đang phát triển


<b>Câu 8. Liên minh châu Âu được viết tắt là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

D. ECU


<b>Câu 9. Ưu thế lớn nhất của công nghệ thơng tin là:</b>


A. Thời gian và khơng gian xử lí thông tin được rút ngắn.
B. Tạo ra nguồn năng lượng đủ cho sản xuất và sinh hoạt.
C. Chi phí thấp cho lao động sản xuất.


D. Tạo tính năng mới cho thông tin.


<b>Câu 10. Biện pháp cấp bách mà các nước châu Phi cần thực hiện để bảo vệ tự nhiên là:</b>


A. Cấm khai thác rừng và khoáng sản.


B. Cải tạo và biến dần hoang mạc thành các vùng sản xuất nông nghiệp.


C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên, áp dụng các biện pháp


thủy lợi nhằm hạn chế khô hạn.


D. Giảm nhanh tồc độ gia tăng dân số.


<b>Câu 11. Việc buôn bán, trao đổi các sản phẩm giữa nước này với nước khác trong EU</b>


không phải chịu thuế hải quan là biểu hiện của tự do:


A. Lưu thơng hàng hóa C. Lưu thơng dịch vụ


B. Di chuyển D. Lưu thông tiền vốn


<b>Câu 12. Ưu thế nổi bật nhất về dân cư, xã hội của LB Đức là:</b>


A. Người dân Đức có mức sống cao và được hưởng hệ thống bảo hiểm xã hội tốt.
B. Giáo dục đào tạo được coi là một động lực phát triển và được chú trọng đầu tư.
C. Tỉ suất sinh vào loại thấp nhất châu Âu, cơ cấu dân số già.


D. Số dân tăng chủ yếu do nhập cư.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )


<b>Câu 1 (2 điểm)</b>


Hãy nêu các mặt tự do lưu thông của Liên minh châu Âu, ý nghĩa của sự tự do đó.


<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


Cho bảng số liệu sau đây:


MỘT SỐ NƠNG SẢN CỦA HOA KÌ NĂM 2004


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản


lượng một số nông


phẩm năm 2004 của


Hoa Kì.


b. Rút ra nhận xét.


c. Qua đó chứng minh các đặc điểm chính của nền nơng nghiệp Hoa Kì.


<b>Câu 3 (2 điểm)</b>


Dựa vào hình:


<b>Các loại</b> <b>Sản</b>
<b>lượng</b>


<b>Thứ tự trên</b>
<b>thế giới</b>


Ngô (triệu tấn) 298,2 1


Lúa mì (triệu tấn) 68,0 3


Bơng (triệu tấn) 9,8 2



Đàn bị (triệu con) 94,9 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Em hãy xác định một số trung tâm công nghiệp chủ yếu của Đức rồi điền các thông tin
cần thiết vào bảng:


CÁC TRUNG TÂM CƠNG NGHIỆP CHỦ YẾU CỦA CHLB ĐỨC


<b>Trung tâm cơng nghiệp</b> <b>Ngành công nghiệp</b>


- Cô-lô-nhơ
- Muy-nich
- Aux-buôc
- Phran-phuôc


...
...
...
...


<b>ĐỀ 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Câu 1: Tính dân số Hoa Kì năm 2004, biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 0,6% và</b>


năm 2005 là 296,5 triệu người:
A. 294,731 triệu người
B. 294,741 triệu người
C. 294,721 triệu người
D. 292,721 triệu người


<i><b>Câu 2: Vấn đề xã hội nào dưới đây không phải của các nước Mĩ La tinh?</b></i>



A. Một bộ phận lớn dân cư cịn trong tình trạng nghèo đói.


B. Có sự chênh lệch quá lớn về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư
C. Dân cư đang già hóa nhanh chóng.


D. Chế độ chiếm hữu ruộng đất bất bình đẳng.


<b>Câu 3: Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hịa bình thế giới</b>


là:


A. Lương thực khan hiếm trầm trọng.


B. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo, nạn khủng bố.
C. Nguồn năng lượng thiếu.


D. Nhiều tơn giáo với nhiều tín ngưỡng trái ngược nhau


<b>Câu 4: Liên minh châu Âu là kết quả hợp nhất từ ba tổ chức vào năm:</b>


A. 1993
B. 1967
C. 1958
D. 1951


<b>Câu 5: Khó khăn lớn nhất về xã hội của Hoa Kì là:</b>


A. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng.
B. Tình trạng mất an tồn ngày càng lớn.


C. Chi phí nhiều cho người cao tuổi.


D. Dân nhập cư từ châu Á và Mĩ La tinh đến đông.


<b>Câu 6: Liên kết vùng châu Âu là:</b>


A. Liên kết lãnh thổ giữa các quốc gia.


B. Liên kết kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các vùng của một quốc gia.


C. Liên kết về kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các nước khác nhau ở khu vực biên giới
EU


D. Liên kết kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các quốc gia.


<i><b>Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là mục tiêu chính của Liên minh EU:</b></i>


A. Đảm bảo sự tự do lưu thơng về hàng hóa, dịch vụ,con người và tiền vốn
B. Tăng cường hợp tác liên kết về kinh tế, luật pháp và nội vụ


C. Tăng cường hợp tác, liên kết các lĩnh vực an ninh và đối ngoại
D. Mở rộng hợp tác về mọi mặt với các nước đang phát triển


<b>Câu 8: Liên minh châu Âu được viết tắt là:</b>


A. EU
B. EC
C. EUC
D. ECU



<b>Câu 9: Ưu thế lớn nhất của công nghệ thông tin là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

C. Chi phí thấp cho lao động sản xuất.
D. Tạo tính năng mới cho thông tin.


<b>Câu 10: Biện pháp cấp bách mà các nước châu Phi cần thực hiện để bảo vệ tự nhiên là:</b>


A. Cấm khai thác rừng và khoáng sản.


B. Cải tạo và biến dần hoang mạc thành các vùng sản xuất nông nghiệp.


C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên, áp dụng các biện pháp
thủy lợi nhằm hạn chế khô hạn.


D. Giảm nhanh tốc độ gia tăng dân số.


<b>Câu 11. Việc buôn bán, trao đổi các sản phẩm giữa nước này với nước khác trong EU</b>


khhông phải chịu thuế hải quan là biểu hiện của tự do:


A. Lưu thông hàng hóa C. Lưu thơng dịch vụ


B. Di chuyển D. Lưu thông tiền vốn


<b>Câu 12: Ưu thế nổi bật nhất về dân cư, xã hội của LB Đức là:</b>


A. Người dân Đức có mức sống cao và được hưởng hệ thống bảo hiểm xã hội tốt.
B. Giáo dục đào tạo được coi là một động lực phát triển và dược chú trọng đầu tư.
C. Tỉ suất sinh vào loại thấp nhất châu Âu, cơ cấu dân số già.



D. Số dân tăng chủ yếu do nhập cư
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )


<b>Câu 1 (2 điểm)</b>


Trình bày các lợi thế của đồng tiền chung ơ-rô. Nêu khái niệm liên kết vùng châu Âu.


<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


Cho bảng số liệu sau đây:


MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP CỦA HOA KÌ NĂM 2004


<b>Các loại</b> <b>Sản lượng</b> <b>Thứ tự trên thế giới</b>


Than đá (triệu tấn) 1069 2


Dầu thô (triệu tấn) 437 3


Nhôm (triệu tấn) 2,5 4


Điện( tì kWh) 3979 1


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng một số sản phẩm cơng nghiệp năm 2004 của Hoa
Kì.


b. Rút ra nhận xét.



c. Qua đó chứng minh đặc điểm nổi bật của nền cơng nghiệp Hoa Kì.


<b>Câu 3 (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Em hãy xác định một số trung tâm công nghiệp chủ yếu của Đức rồi điền các thông
tin cần thiết vào bảng:


CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU CỦA CHLB ĐỨC


<b>Trung tâm công nghiệp</b> <b>Ngành công nghiệp</b>


- Xtut-gat
- Bec-lin
- Lai-xich
- Brê-men


...
...
...
...


<b>ĐỀ 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Câu 1*. Toàn lãnh thổ Hoa Kì giáp với các đại dương:</b>


A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương


B. Đại Tây Dương, Thái bình Dưong và Bắc Băng Dương
C. Đại Tây Dương, Thái bình Dưong và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây dương và Bắc Băng Dương



<b>Câu 2*. Tồn lãnh thổ Hoa Kì gồm các đới khí hậu</b>


A. Ơn đới, nhiệt đới, cận nhiệt, hàn đới
B. Cận nhiệt, ôn đới, hàn đới


C. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới
D. Cận nhiệt, ôn đới


<b>Câu 3*. Từ Tây sang Đơng, các miền địa hình của Hoa Kì lần lượt là:</b>


A. Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương, dãy Apalát, đồng bằng Trung tâm, vùng
Coocđie


B. Vùng Coođie, đồng bằng Trung tâm, dãy Apalát, đồng bằng ven biển Đại Tây
Dương


C. Vùng Coocđie, đồng bằng Trung tâm, đồng bằng ven biển Đại Tây Dương, dãy
Apalat


D. Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương, đồng bằng Trung tâm, dãy Apalát, vùng
Coocđie


<b>Câu 4*. Câu nào dưới đây khơng chính xác về các vùng tự nhiên Hoa Kì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

B. Hoang mạc và bán hoang mạc tập trung ở vùng phía Tây


C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương thuận lợi cho việc trồng các loại cây
ôn đới và cận nhiệt



D. Vùng Trung tâm rất bằng phẳng, khoáng sản phong phú, có khí hậu ơn đới và cận
nhiệt


<b>Câu 5. Dựa vào bảng số liệu Số dân Hoa Kì giai đoạn 1800-2005, hãy cho biết câu nào</b>


<i><b>dưới đây khơng chính xác:</b></i>


(Đơn vị: triệu người)


<b>Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1920 1940 1960 1980</b> <b>2005</b>


Số


dân 5 10 17 31 50 76 105 132 179 227 296,5


A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng qua các năm
B. Số dân năm 1880 gấp 10 lần năm 1800


C. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn


D. Trong 180 năm (1800-1980) dân số Hoa Kì đã tăng 45 lần


<b>Câu 6. Dựa vào lược đồ Phân bố dân cư Hoa Kì, năm 2004, hãy cho biết dân cư Hoa Kì</b>


tập trung cao nhất ở vùng nào trong các vùng dưới đây:


A. Đông Bắc C. Đông Nam


B. Tây Nam D. Vùng Trung tâm



<b>Câu 7. Như các quốc gia phát triển khác, tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì rất cao, nhưng</b>


Hoa kì hạn chế được những mặt tiêu cực của đơ thị hóa do:
A. Dân cư tập trung đông đúc trong các thành phố lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

D. Gần 92% số dân đô thị phân bố trong các thành phố vừa và nhỏ


<b>Câu 8. Từ ngày thành lập năm 1776, nền kinh tế của Hoa Kì đã vượt qua Anh, Pháp và</b>


giữ vị trí đứng đầu cho đến ngày nay trong vịng:


A. 112 năm B. 113 năm C. 114 năm D. 115 năm


<b>Câu 9. Hoa Kì có GDP lớn nhất thế giới vì vậy GDP/người của Hoa Kì cũng dẫn đầu thế</b>


giới.


A. Đúng B. Sai


<i><b>Câu 10. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về ngành dịch vụ của Hoa Kì:</b></i>


A. Khu vực dịch vụ phát triển mạnh, tỉ trọng GDP trong dịch vụ ngày càng tăng
B. Hoạt động xuất nhập khẩu diễn ra mạnh mẽ, giá trị xuất khẩu luôn vượt trội so với


giá trị nhập khẩu


C. Ngành giao thông vận tải hiện đại nhất thế giới, đặc biệt giao thông vận tải hàng
không với số lượng vận chuyển hành khách đứng đầu thế giới


D. Ngành du lịch Hoa Kì phát triển mạnh, đặc biệt du lịch nội địa với số lượt du


khách trong nước gấp hơn 30 lần du khách nước ngoài


<b>Câu 11. Nhận định sau đây đúng hay sai: Năm 2004, giá trị sản lượng nơng nghiệp Hoa</b>


Kì chỉ chiếm 0,9% GDP nhưng vẫn đứng đầu thế giới:


A. Đúng B. Sai


<i><b>Câu 12. Câu nào dưới đây khơng chính xác về nơng nghiệp Hoa kì:</b></i>


A. Cơ cấu nơng nghiệp chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông
và tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp


B. Dần chuyển dịch các vành đai chuyên canh trước đây thành các vành đai đa canh
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới nhưng giá trị xuất khẩu nông nghiệp


Hoa Kì nhỏ hơn nhiều so với cơng nghiệp


D. Số lượng và diện tích các trang trại ngày càng lớn


<b>Câu 13. Dựa vào lược đồ Phân bố nông nghiệp Hoa Kì, cho biết nhận định nào dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

A. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh phân bố ven ngũ hồ và ven vùng biển đông
bắc


B. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì


C. Có thể tìm thấy sự hỗ tương giữa trồng trọt và chăn nuôi trong hầu hết các vùng
nông nghiệp Hoa Kì



D. Sản phẩm nơng nghiệp Hoa Kì biểu hiện biểu hiện ưu thế nền nông nghiệp nhiệt
đới và cận nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>



<b>Câu 14*. Các ngành công nghiệp truyền thống tập trung chủ yếu ở:</b>


A. Vùng Đông Bắc C. Vùng phía Tây


B. Vùng phái Tây và Nam D. Vùng phía Nam


<b>Câu 15*. Ngành điện tử, viễn thơng rất phát triển ở:</b>


A. Vùng Đơng Bắc C. Vùng phía Tây


B. Vùng phái Tây và Nam D. Vùng phía Nam


<i><b>Câu 16*. Ngành công nghiệp nào sau đây không phát triển ở vùng phía Tây và phía</b></i>


Nam:


A. Cơng nghiệp giấy C. Công nghiệp luyện kim màu
B. Công nghiệp luyện kim đen D. Cơng nghiệp hóa dầu


<b>Câu 17. Cộng đồng Kinh tế châu Âu – tiền thân của EU ngày nay được sáng lập vào</b>


năm:


A. 1951 B. 1957 C. 1958 D. 1967



<b>Câu 18. Dựa vào lược đồ Liên minh châu Âu – năm 2007, hãy xác định vùng lãnh thổ có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

A. Bắc Âu C. Đơng Âu


B. Tây Âu D. Nam Âu


<i><b>Câu 19. Ý nào dưới đây khơng phải là mục tiêu chính của Liên minh EU:</b></i>


A. Đảm bảo sự tự do lưu thơng về hàng hóa, dịch vụ, con người và tiền vốn
B. Tăng cường hợp tác liên kết về kinh tế, luật pháp và nội vụ


C. Tăng cường hợp tác, liên kết các lĩnh vực an ninh và đối ngoại
D. Mở rộng hợp tác về mọi mặt với các nước đang phát triển


<i>* Dựa vào bảng số liệu Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế</i>
<i>giới, hãy chọn câu trả lời chính xác nhất:</i>


<b>Chỉ số</b> <b>EU</b> <b>Hoa Kì</b> <b>Nhật Bản</b>


Số dân (triệu người – năm


2005) 459,7 296,5 127,7


GDP (tỉ USD – năm 2004 12690,5 11667,5 4623,4


Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP


(% - năm 2004) 26,5 7,0 12,2


Tỉ trọng của EU trong xuất


khẩu của thế giới (% - năm
2004)


37,7 9,0 6,25


<b>Câu 20*. Nhận định sau đây đúng hay sai: EU dẫn đầu các trung tâm kinh tế hàng đầu</b>


thế giới trong mọi lãnh vực


A. Đúng B. Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

A. Số dân của châu Âu gấp 1,5 lần số dân Hoa Kì và 3,5 lần số dân Nhật Bản
B. Nước có tỉ trọng hàng hóa xuất khẩu so với GDP thấp nhất là Hoa Kì
C. Nhật Bản có giá trị hàng hóa xuất khẩu trên thế giới lớn hơn Hoa Kì
D. GDP của châu Âu gấp 2,7 lần GDP của Nhật Bản


<i>* Dựa vào các biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</i>


<b>Câu 22*. Có thể khẳng định EU có GDP/người cao trên thế giới dựa vào các yếu tố sau:</b>


A. EU chiếm 31% tổng GDP của thế giới nhưng chỉ chiếm 2% diện tích thế giới
B. EU chiếm 37,7% trong xuất khẩu và 17% trong tiêu thụ năng lượng của thế giới
C. EU chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới nhưng chỉ chiếm 7,1% dân số thế giới
D. EU chiếm 59% trong viện trợ phát triển và 26% trong sản xuất ô tô thế giới


<b>Câu 23*. EU dẫn đầu thế giới so với các tổ chức liên kết kinh tế khu vực khác trong lĩnh</b>


vực nào dưới đây:


A. Viện trợ phát triển thế giới


B. Dân số thế giới


C. Diện tích thế giới


D. Tiêu thụ năng lượng thế giới


<i><b>Câu 24. Biểu hiện nào sau đây không nằm trong các mặt tự do lưu thơng ở EU:</b></i>


A. Nguời Anh có thể làm việc và hưởng các quyền lợi như người bản xứ ở bất kì
quốc gia thành viên nào


B. Một cơng ty du lịch của Pháp có thể đảm nhận một hợp đồng bên nước Tây Ban
Nha mà không phải xin giấy phép của chính quyền sở tạI


C. Một người Thụy Điển có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước thành viên khác
D. Một người Hà Lan có thể dễ dàng đổi giấy tờ tùy thân để trở thành công dân của


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Câu 25. Việc buôn bán, trao đổi các sản phẩm giữa nước này với nước khác trong EU</b>


không phải chịu thuế hải quan là biểu hiện của tự do:


A. Lưu thơng hàng hóa C. Lưu thông dịch vụ


B. Di chuyển D. Lưu thông tiền vốn


<i><b> Câu 26. Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung EU (Ơrơ) khơng có tác dụng nào sau</b></i>
đây:


A. Sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu được nâng cao
B. Triệt tiêu lạm phát, trở thành đồng tiền có giá trị lớn nhất thế giới


C. Việc chuyển giao vốn trong EU trở nên thuận lợi hơn


D. Việc thanh quyết toán của các các doanh nghiệp đa quốc gia dễ dàng hơn


<b>Câu 27. Sản phẩm biểu hiện cao nhất tính hiện đại và sự hợp tác rất chặt chẽ giữa các</b>


nước EU trong sản xuất và dịch vụ là:


A. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ
B. Liên kết vùng Maxơ Rainơ


C. Máy bay Ebớt A 380
D. Đồng Ơrô


<b>Câu 28. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền nước Anh với châu Âu lục</b>


địa là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu Âu, trong tương lai có thể cạnh tranh với
vận tải hàng không nếu:


A. Xây dựng xong các tuyến đường ô tô cao tốc
B. Cầu vượt qua biển Măngxơ được đưa vào sử dụng


C. Hoàn thành và đưa vào sử dụng các tuyến đường sắt cao tốc
D. Các tàu thủy siêu tốc được chế tạo và đưa vào sử dụng


<i><b>Câu 29. Đặc điểm nào sau đây khơng hồn tồn chính xác về Liên kết vùng châu Âu:</b></i>


A. Hình thành ở vùng biên giới của các nước thuộc EU
B. Các Liên kết vùng châu Âu luôn nằm trong ranh giới EU



C. Có thể nằm giữa ranh giới các nước EU và các nước châu Âu khác


D. Ở đó, người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết về
kinh tế, xã hội, văn hóa.


<i>* Dựa vào bảng số liệu Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới-năm</i>
<i>2004, hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</i>


(Đơn vị: %)


<b> </b> <b>Chỉ số</b>


<b>Các nước, khu vực</b> <b>GDP</b> <b>Dân số</b>


EU 31,0 7,1


Hoa Kì 28,5 4,6


Nhật Bản 11,3 2,0


Trung Quốc 4,0 20,3


Ấn Độ 1,7 17,0


Các nước còn lại 23,5 49,0


<b>Câu 30*. Khu vực/nước có GDP và dân số cao nhất:</b>


A. EU/Ấn Độ C. Hoa Kì/Trung Quốc



B. EU/Trung Quốc D. Hoa Kì/Ấn Độ


<b>Câu 31*. Biểu đồ thích hợp nhất để biểu hiện nội dung trên là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

B. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột đơn


<b>Câu 32. Nước Đức tiếp giáp với các biển và đại dương nào dưới đây?</b>


A. Biển Măngxơ, biển Bắc, Bắc Băng Dương
B. Biển Bantích, biển Baren, Bắc Băng Dương
C. Biển Bắc, biển Ban Tích, Đại Tây Dương
D. Biển Bantích, biển Caxpi, Đại Tây Dương


<i><b>Câu 33. Câu nào dưới đây khơng chính xác về tự nhiên CHLB Đức:</b></i>


A. Gần như nằm ở vị trí trung tâm, giữa Đơng và Tây, Bắc và Nam châu Âu


B. Nằm trọn vẹn trong khu vực khí hậu ôn đới nên cảnh quan từ bắc đến Nam hầu
như khơng thay đổI


C. Giáp với chín nước, hai biển và một đại dương


D. Khoáng sản quan trọng nhất là than nâu, than đá và muối mỏ


<b>Câu 34. Dựa vào biểu đồ Tháp dân số của CHLB Đức năm 1910 và năm 2000, hãy cho</b>


biết nhận định nào sau đây chính xác về sự phát triển dân số của CHLB Đức:


A. Hiện nay, CHLB Đức có cơ cấu dân số già nhưng trong q khứ đã từng có thời
kì bùng nổ dân số



B. Năm 2000, nhóm người quá độ tuổi lao động ít hơn nhóm người dưới độ tuổi lao
động


C. Nhóm người trong độ tuổi lao động năm 2000 thấp hơn năm 1910
D. Từ năm 1900 đến năm 2000, dân số CHLB Đức liên tục giảm


<b>Câu 35. Dựa vào hai bảng số liệu dưới đây, hãy chọn ý thể hiện rõ nhất CHLB Đức là</b>


một trong những cường quốc hàng đầu thế giới:


(Đơn vị: tỉ USD)


<b> GDP của các nước</b> <b>Giá trị xuất nhập khẩu của các nước</b>
<b>Nước</b> <b>1995</b> <b>2004</b> <b>Nước</b> <b>Xuất khẩu</b> <b>Nhập khẩu</b>


Hoa Kì 6954,8 (1) 11667,5 (1) Hoa Kì 818,5 (1) 1525,7 (1)
Nhật Bản 5217,6 (2) 4623,4 (2) CHLB Đức 911,6 (2) 718,0 (2)
CHLB Đức 2417,7 (3) 2714,4 (3) Trung Quốc 593,4 (3) 560,7 (3)
Anh 1102,7 (4) 2140,9 (4) Nhật Bản 565,7 (4) 454,5 (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i>Số trong ngoặc là xếp hạng trên thế giới</i>


A. Là một trong 3 nước dẫn đầu thế giới về GDP
B. Giá trị xuất khẩu vượt Hoa Kì, đứng đầu thế giới


C. Giá trị nhập khẩu đứng nhì thế giới nhưng là nước xuất siêu


D. Ngành ngoại thương mạnh nhất thế giới và GDP đứng thứ 3 thế giới



<b>Câu 36. Các ngành cơng nghiệp có vị trí cao trên thị trường thế giới của CHLB Đức là:</b>


A. Chế tạo máy, điện tử viễn thông, sản xuất ôtô, sản xuất thép
B. Chế tạo máy, sản xuất thép, hóa dầu, luyện kim màu


C. Sản xuất thép, điện tử viễn thơng, dệt may,thực phẩm
D. Hóa chất, điện tử-viễn thông, chế tạo máy, sản xuất thép


<b>Câu 37. Chọn ý đúng nhất: Điều kiện tự nhiên của CHLB Đức không thật thuận lợi trong</b>


sản xuất nông nghiệp nhưng sau thế chiến thứ II năng suất đã tăng mạnh do:
A. Tăng cường cơ giới hóa, chun mơn hóa


B. Hợp lí hóa sản xuất


C. Thâm canh triệt để trong nơng nghiệp
D. Sử dụng nhiều phân bón, giống tốt


<i><b>Câu 38. Ý nào dưới đây không thể hiện rõ sự rộng lớn của Liên Bang Nga:</b></i>


A. Diện tích 17,1 triệu Km2


B. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích đạo
C. Giáp 2 đại dương và 3 biển


D. Đất nước trải ra trên 11 múi giờ


<b>Câu 39. Dựa vào lược đồ Địa hình và khống sản LB Nga, hãy cho biết câu nào dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

A. Địa hình LB Nga thoải dần từ Đông sang Tây



B. Dãy Uran là nơi tập trung rất nhiều khống sản: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt
C. Sơng ngịi phần lớn đổ ra biển Thái Bình Dương


D. Hạ lưu của các sơng thường đóng băng vào mùa đông


<b>Câu 40. LB Nga trải qua các đới khí hậu chủ yếu:</b>


A. Nhiệt đới, ơn đới, hàn đới
B. Ôn đới, cận cực, hàn đới
C. Cận nhiệt, hàn đới, cận cực
D. Cận nhiệt, ôn đới, cận cực


<i><b>Câu 41. Dựa vào bảng số liệu Số dân của LB Nga, hãy cho biết câu nào dưới đây khơng</b></i>


<i><b>chính xác:</b></i>


(Đơn vị: triệu người)


<b>Năm</b> <b>1991</b> <b>1995</b> <b>1999</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Số dân 148,3 147,8 146,3 145,6 144,9 143,3 143,0


A. Dân số LB Nga liên tục giảm qua các năm
B. Dân số LB Nga liên tục tăng qua các năm
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm


D. Nguồn lao động giảm dần qua các năm


<b>Câu 42. Dựa vào lược đồ Mật độ dân số LB Nga, hãy chọn khu vực tập trung dân đông</b>



nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

B. Vùng đất thuộc Nam Á D. Vùng đất thuộc Bắc Á


<b>Câu 43. LB Nga có tiềm lực lớn về khoa học và văn hóa, là nước đầu tiên đưa con người</b>


lên vũ trụ, phi hành gia đầu tiên đặt chân lên vũ trụ là:


A. Lômônôxốp B. Menđêlêép C. Kôrôlốp D. Gagarin


<b>Câu 44. Trước năm 1990, LB Nga đã từng là từng là trụ cột của Liên bang Xơ viết, chủ</b>


yếu vì:


A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác
B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất


C. Dân số đơng, trình độ dân trí cao


D. Nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xơ


<b>Câu 45. Dựa vào biểu đồ Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga, hãy cho biết nhận định</b>


<i><b>nào sau đây khơng chính xác:</b></i>


A. Nền kinh tế Nga tăng giảm khơng đều
B. Năm tăng trưởng thấp nhất là 1997


C. Năm 2000 có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất



D. Từ 1999 trở đi, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng và dần đi lên


<b>Câu 46. Năm 2006, sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của LB Nga:</b>


A. Đứng đầu thế giới C. Đứng nhì thế giới
B. Đứng thứ ba thế giới D. Đứng thứ tư thế giới


<b>Câu 47. Dựa vào lược đồ Các trung tâm cơng nghiệp chính của LB Nga, hãy xác định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

A. Phần lãnh thổ thuộc Đông Âu C Phần lãnh thổ thuộc Tây Âu
B. Phần lãnh thổ thuộc Nam Á D. Phần lãnh thổ thuộc Bắc Á


<b>Câu 48. Ngành giao thơng vận tải nào dưới đây góp phần rất quan trọng trong việc phát</b>


triển vùng Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vơ cùng khắc nghiệt:


A. Đường hàng không C. Đường sắt


B. Đường thủy D. Đường ống


<b>Câu 49. Có khả năng phát triển đồng đều cả cơng nghiệp và nông nghiệp là các vùng</b>


kinh tế:


A. Trung ương và Uran C. Trung tâm đất đen và Uran
B. Trung ương và Trung tâm đất đen D. Uran và viễn Đông


<b>Câu 50. Chọn ý sai: Trong chính sách đối ngoại, LB Nga ln coi trọng châu Á trong đó</b>



có Việt Nam vì:


A. Đó là mối quan hệ đã có từ rất lâu đời và luôn tốt đẹp
B. Tiếp nối mối quan hệ mối quan hệ Xô-Việt trước đây
C. Là đối tác chiến lược vô cùng quan trọng ở Đông Nam Á


D. Việt Nam có vai trị khơng gian cầu nối và liên kết toàn diện giữa châu Âu và châu
Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Câu 1. Dựa vào lược đồ Phân bố dân cư Hoa Kì, năm 2004, hãy cho biết dân cư Hoa Kì</b>


tập trung cao nhất ở vùng nào trong các vùng dưới đây:


A. Đông Bắc C. Đông Nam


B. Tây Nam D. Vùng Trung tâm


<b>Câu 2. Từ ngày thành lập năm 1776, nền kinh tế của Hoa Kì đã vượt qua Anh, Pháp và</b>


giữ vị trí đứng đầu cho đến ngày nay trong vòng:


A. 112 năm B. 113 năm C. 114 năm D. 115 năm


<i><b>Câu 3. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về ngành dịch vụ của Hoa Kì:</b></i>


A. Khu vực dịch vụ phát triển mạnh, tỉ trọng GDP trong dịch vụ ngày càng tăng
B. Hoạt động xuất nhập khẩu diễn ra mạnh mẽ, giá trị xuất khẩu luôn vượt trội so với


giá trị nhập khẩu



C. Ngành giao thông vận tải hiện đại nhất thế giới, đặc biệt giao thông vận tải hàng
không với số lượng vận chuyển hành khách đứng đầu thế giới


D. Ngành du lịch Hoa Kì phát triển mạnh, đặc biệt du lịch nội địa với số lượt du
khách trong nước gấp hơn 30 lần du khách nước ngoài


<b>Câu 4. Như các quốc gia phát triển khác, tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì rất cao, nhưng</b>


Hoa kì hạn chế được những mặt tiêu cực của đơ thị hóa do:
A. Dân cư tập trung đông đúc trong các thành phố lớn


B. Điều kiện sống ở thành thị và nơng thơn khơng cịn cách biệt
C. Nguời dân có ý thức rất cao trong việc bảo vệ môi trường
D. Gần 92% số dân đô thị phân bố trong các thành phố vừa và nhỏ


<i><b>Câu 5. Câu nào dưới đây khơng chính xác về cơng nghiệp Hoa Kì:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

B. Cơng nghiệp điện lực dẫn đầu thế giới về số lượng và chủng loạI
C. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị sản lượng cơng nghiệp
D. Có sự chuyển biến mạnh mẽ về cơ cấu và phân bố


<b>Câu 6. Nhận định sau đây đúng hay sai: Năm 2004, giá trị sản lượng nơng nghiệp Hoa Kì</b>


chỉ chiếm 0,9% GDP nhưng vẫn đứng đầu thế giới:


A. Đúng B. Sai


<i><b>Câu 7. Câu nào dưới đây khơng chính xác về nơng nghiệp Hoa kì:</b></i>


A. Cơ cấu nông nghiệp chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông


và tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp


B. Dần chuyển dịch các vành đai chuyên canh trước đây thành các vành đai đa canh
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới nhưng giá trị xuất khẩu nơng nghiệp


Hoa Kì nhỏ hơn nhiều so với cơng nghiệp


D. Hình thức tổ chức sản xuất trong nơng nghiệp Hoa Kì chủ yếu là trang trại. Số
lượng và diện tích các trang trại ngày càng lớn


<b>Câu 8. Hoa Kì có GDP lớn nhất thế giới vì vậy GDP/người của Hoa Kì cũng dẫn đầu thế</b>


giới.


A. Đúng B. Sai


<i>* Dựa vào lược đồ Phân bố nơng nghiệp Hoa Kì, hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</i>


<b>Câu 9*. Khu vực có sản phẩm nơng nghiệp đa dạng nhất:</b>


A. Phía Đơng C. Phía Tây


B. Trung tâm D. Dun hải Thái Bình Dương


<i><b>Câu 10*. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về nơng nghiệp Hoa Kì:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

B. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì


C. Có thể tìm thấy sự hổ tương giữa trồng trọt và chăn ni trong hầu hết các vùng
nơng nghiệp Hoa Kì



D. Sản phẩm nơng nghiệp Hoa Kì biểu hiện biểu hiện ưu thế nền nông nghiệp nhiệt
đới và cận nhiệt


<i>* Dựa vào lược đồ Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì, hãy chọn câu trả lời</i>
<i>chính xác nhất:</i>




<b>Câu 11*. Các ngành công nghiệp truyền thống tập trung chủ yếu ở:</b>


A. Vùng Đơng Bắc C. Vùng phía Tây


B. Vùng phái Tây và Nam D. Vùng phía Nam


<b>Câu 12*. Ngành điện tử, viễn thông rất phát triển ở:</b>


A. Vùng Đơng Bắc C. Vùng phía Tây


B. Vùng phái Tây và Nam D. Vùng phía Nam


<i><b>Câu 13*. Ngành cơng nghiệp nào sau đây không phát triển ở vùng phía Tây và phía</b></i>


Nam:


A. Cơng nghiệp giấy C. Cơng nghiệp luyện kim màu
B. Công nghiệp luyện kim đen D. Công nghiệp hóa dầu


<b>Câu 14. Dựa vào lược đồ Liên minh châu Âu – năm 2007, hãy cho biết vùng lãnh thổ có</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

A. Bắc Âu C. Đơng Âu


B. Tây Âu D. Nam Âu


<i><b>Câu 15. Ý náo dưới đây khơng phải là mục tiêu chính của Liên minh EU:</b></i>


A. Đảm bảo sự tự do lưu thơng về hàng hóa, dịch vụ, con người và tiền vốn
B. Tăng cường hợp tác liên kết về kinh tế, luật pháp và nội vụ


C. Tăng cường hợp tác, liên kết các lĩnh vực an ninh và đối ngoại
D. Mở rộng hợp tác về mọi mặt với các nước đang phát triển


<b>Câu 16. Cộng đồng Kinh tế châu Âu – tiền thân của EU ngày nay được sáng lập vào</b>


năm:


A. 1951 B. 1957 C. 1958 D. 1967


* Dựa vào bảng số liệu Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế
giới, hãy chọn câu trả lời chính xác nhất:


<b>Chỉ số</b> <b>EU</b> <b>Hoa Kì</b> <b>Nhật Bản</b>


Số dân (triệu người – năm


2005) 459,7 296,5 127,7


GDP (tỉ USD – năm 2004 12690,5 11667,5 4623,4


Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP



(% - năm 2004) 26,5 7,0 12,2


Tỉ trọng của EU trong xuất
khẩu của thế giới (% - năm


2004) 37,7 9,0 6,25


<b>Câu 17*. Nhận định sau đây đúng hay sai: EU dẫn đầu các trung tâm kinh tế hàng đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

A. Đúng B. Sai


<i><b>Câu 18*. Câu nào sau đây khơng chính xác:</b></i>


A. Số dân của châu Âu gấp 1,5 lần số dân Hoa Kì và 3,5 lần số dân Nhật Bản
B. Nước có tỉ trọng hàng hóa xuất khẩu so với GDP thấp nhất là Hoa Kì
C. Nhật Bản có giá trị hàng hóa xuất khẩu trên thế giới lớn hơn Hoa Kì
D. GDP của châu Âu gấp 2,7 lần GDP của Nhật Bản


<i>* Dựa vào các biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</i>


<b>Câu 19*. Có thể khẳng định EU có GDP/người cao trên thế giới dựa vào các yếu tố sau:</b>


A. EU chiếm 31% tổng GDP của thế giới nhưng chỉ chiếm 2% diện tích thế giới
B. EU chiếm 37,7% trong xuất khẩu và 17% trong tiêu thụ năng lượng của thế giới
C. EU chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới nhưng chỉ chiếm 7,1% dân số thế giới
D. EU chiếm 59% trong viện trợ phát triển và 26% trong sản xuất ô tô thế giới


<b>Câu 20*. EU dẫn đầu thế giới so với các tổ chức liên kết kinh tế khu vực khác trong lĩnh</b>



vực nào dưới đây:


A. Viện trợ phát triển thế giới
B. Dân số thế giới


C. Diện tích thế giới


D. Tiêu thụ năng lượng thế giới


<i><b>* Dựa vào lược đồ Địa hình và khống sản Hoa Kì dưới đây, hãy chọn câu trả lời chính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Câu 21*. Tồn lãnh thổ Hoa Kì giáp với các đại dương:</b>


A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương


B. Đại Tây Dương, Thái bình Dưong và Bắc Băng Dương
C. Đại Tây Dương, Thái bình Dưong và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây dương và Bắc Băng Dương


<b>Câu 22*. Toàn lãnh thổ Hoa Kì gồm các đới khí hậu</b>


A. Ơn đới, nhiệt đới, cận nhiệt, hàn đới
B. Cận nhiệt, ôn đới, hàn đới


C. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới
D. Cận nhiệt, ôn đới


<b>Câu 23*. Từ Tây sang Đông, các miền địa hình của Hoa Kì lần lượt là:</b>


A. Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương, dãy Apalát, đồng bằng Trung tâm, vùng


Coocđie


B. Vùng Coocđie, đồng bằng Trung tâm, dãy Apalát, đồng bằng ven biển Đại Tây
Dương


C. Vùng Coocđie, đồng bằng Trung tâm, đồng bằng ven biển Đại Tây Dương, dãy
Apalat


D. Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương, đồng bằng Trung tâm, dãy Apalát, vùng
Coocđie


<i><b>Câu 24*. Câu nào dưới đây khơng chính xác về các vùng tự nhiên Hoa Kì:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

B. Hoang mạc và bán hoang mạc tập trung ở vùng phía Tây


C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương thuận lợi cho việc trồng các loại cây
ôn đới và cận nhiệt


D. Vùng Trung tâm rất bằng phẳng, khống sản phong phú, có khí hậu ơn đới và cận
nhiệt


<b>Câu 25*. Dựa vào bảng số liệu Số dân Hoa Kì giai đoạn 1800-2005, hãy cho biết câu nào</b>


<i><b>dưới đây khơng chính xác:</b></i>


(Đơn vị: triệu người)


<b>Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1920 1940 1960 1980</b> <b>2005</b>


Số



dân 5 10 17 31 50 76 105 132 179 227 296,5


A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng qua các năm
B. Số dân năm 1880 gấp năm lần năm 1800


C. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn


D. Trong 180 năm (1800-1980) dân số Hoa Kì đã tăng 45 lần


<i><b>Câu 26. Biểu hiện nào sau đây không nằm trong các mặt tự do lưu thông ở EU:</b></i>


A. Nguời Anh có thể làm việc và hưởng các quyền lợi như người bản xứ ở bất kì
quốc gia thành viên nào


B. Một cơng ty du lịch của Pháp có thể đảm nhận một hợp đồng bên nước Tây Ban
Nha mà không phải xin giấy phép của chính quyền sở tạI


C. Một người Thụy Điển có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước thành viên khác
D. Một người Hà Lan có thể dễ dàng đổi giấy tờ tùy thân để trở thành công dân của


nước Đức


<i><b>Câu 27. Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung EU (Ơrơ) khơng có tác dụng nào sau đây:</b></i>


A. Sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu được nâng cao
B. Triệt tiêu lạm phát, trở thành đồng tiền có giá trị lớn nhất thế giới
C. Việc chuyển giao vốn trong EU trở nên thuận lợi hơn


D. Việc thanh quyết toán của các các doanh nghiệp đa quốc gia dễ dàng hơn



<b>Câu 28. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền nước Anh với châu Âu lục</b>


địa là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu Âu, trong tương lai có thể cạnh tranh với
vận tải hàng không nếu:


A. Xây dựng xong các tuyến đường ô tô cao tốc
B. Cầu vượt qua biển Măngxơ được đưa vào sử dụng


C. Hoàn thành và đưa vào sử dụng các tuyến đường sắt cao tốc
D. Các tàu thủy siêu tốc được chế tạo và đưa vào sử dụng


<i><b>Câu 29. Đặc điểm nào sau đây khơng chính xác về Liên kết vùng châu Âu:</b></i>


A. Hình thành ở vùng biên giới của các nước thuộc EU
B. Các Liên kết vùng châu Âu ln nằm trong ranh giới EU


C. Có thể nằm giữa ranh giới các nước EU và các nước châu Âu khác


D. Ở đó, người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết về
kinh tế, xã hội, văn hóa.


<b>Câu 30. Sản phẩm biểu hiện cao nhất tính hiện đại và sự hợp tác rất chặt chẽ giữa các</b>


nước EU trong sản xuất và dịch vụ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

C. Máy bay Ebớt A 380
D. Đồng Ơrô


<b>Câu 31. Việc buôn bán, trao đổi các sản phẩm giữa nước này với nước khác trong EU</b>



không phải chịu thuế hải quan là biểu hiện của tự do:


A. Lưu thơng hàng hóa C. Lưu thông dịch vụ


B. Di chuyển D. Lưu thông tiền vốn


<i>* Dựa vào bảng số liệu Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới-năm</i>
<i>2004, hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</i>


(Đơn vị: %)


<b> </b> <b>Chỉ số</b>


<b>Các nước, khu vực</b> <b>GDP</b> <b>Dân số</b>


EU 31,0 7,1


Hoa Kì 28,5 4,6


Nhật Bản 11,3 2,0


Trung Quốc 4,0 20,3


Ấn Độ 1,7 17,0


Các nước còn lại 23,5 49,0


<b>Câu 32*. Khu vực/nước có GDP và dân số cao nhất:</b>



A. EU/Ấn Độ C. Hoa Kì/Trung Quốc


B. EU/Trung Quốc D. Hoa Kì/Ấn Độ


<b>Câu 33*. Biểu đồ thích hợp nhất để biểu hiện nội dung trên là:</b>


A. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột ghép


B. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột đơn


<b>Câu 34. Nước Đức tiếp giáp với các biển và đại dương nào dưới đây?</b>


A. Biển Măngxơ, biển Bắc, Bắc Băng Dương
B. Biển Bantích, biển Baren, Bắc Băng Dương
C. Biển Bắc, biển Ban Tích, Đại Tây Dương
D. Biển Bantích, biển Caxpi, Đại Tây Dương


<i><b>Câu 35. Câu nào dưới đây khơng chính xác về tự nhiên CHLB Đức:</b></i>


A. Gần như nằm ở vị trí trung tâm, giữa Đông và Tây, Bắc và Nam châu Âu


B. Nằm trọn vẹn trong khu vực khí hậu ơn đới nên cảnh quan từ bắc đến Nam hầu
như không thay đổi


C. Giáp với chín nước, hai biển và một đại dương


D. Khống sản quan trọng nhất là than nâu, than đá và muối mỏ


<b>Câu 36. Dựa vào biểu đồ Tháp dân số của CHLB Đức năm 1910 và năm 2000, hãy cho</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

A. Hiện nay, CHLB Đức có cơ cấu dân số già nhưng trong quá khứ đã từng có thời
kì bùng nổ dân số


B. Năm 2000, nhóm người q độ tuổi lao động ít hơn nhóm người dưới độ tuổi lao
động


C. Nhóm người trong độ tuổi lao động năm 2000 thấp hơn năm 1910
D. Từ năm 1900 đến năm 2000, dân số CHLB Đức liên tục giảm


<b>Câu 37. Các ngành cơng nghiệp có vị trí cao trên thị trường thế giới của CHLB Đức là:</b>


A. Chế tạo máy, điện tử viễn thông, sản xuất ôtô, sản xuất thép
B. Chế tạo máy, sản xuất thép, hóa dầu, luyện kim màu


C. Sản xuất thép, điện tử viễn thông, dệt may,thực phẩm
D. Hóa chất, điện tử-viễn thơng, chế tạo máy, sản xuất thép


<b>Câu 38. Điều kiện tự nhiên của CHLB Đức không thật thuận lợi trong sản xuất nông</b>


nghiệp nhưng sau thế chiến thứ II năng suất đã tăng mạnh do:
A. Tăng cường cơ giới hóa, chun mơn hóa


B. Hợp lí hóa sản xuất


C. Thâm canh triệt để trong nơng nghiệp
D. Sử dụng nhiều phân bón, giống tốt


<i><b>Câu 39. Ý nào dưới đây không thể hiện rõ sự rộng lớn của Liên Bang Nga:</b></i>


A. Diện tích 17,1 triệu Km2



B. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích đạo
C. Giáp 2 đại dương và 3 biển


D. Đất nước trãi ra trên 11 múi giờ


<b>Câu 40. Dựa vào hai bảng số liệu dưới đây, hãy chọn ý thể hiện rõ nhất CHLB Đức là</b>


một trong những cường quốc hàng đầu thế giới:


(Đơn vị: tỉ USD)
<b> GDP của các nước</b> <b>Giá trị xuất nhập khẩu của các nước</b>
<b>Nước</b> <b>1995</b> <b>2004</b> <b>Nước</b> <b>Xuất khẩu</b> <b>Nhập khẩu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Pháp 1536,5 (5) 2002,6 (5) Pháp 423,8 (5) 442,0 (5)


<i>Số trong ngoặc là xếp hạng trên thế giới</i>


A. Là một trong 3 nước dẫn đầu thế giới về GDP
B. Giá trị xuất khẩu vượt Hoa Kì, đứng đầu thế giới


C. Giá trị nhập khẩu đứng nhì thế giới nhưng là nước xuất siêu


D. Ngành ngoại thương mạnh nhất thế giới và GDP đứng thứ 3 thế giới


<b>Câu 41. Dựa vào lược đồ Địa hình và khống sản LB Nga, hãy cho biết câu nào dưới đây</b>


<i><b>khơng chính xác:</b></i>


A. Địa hình LB Nga thoải dần từ Đơng sang Tây



B. Dãy Uran là nơi tập trung rất nhiều khoáng sản: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt
C. Sơng ngịi phần lớn đổ ra biển Thái Bình Dương


D. Hạ lưu của các sơng thường đóng băng vào mùa đơng


<b>Câu 42. Ngành giao thơng vận tải nào dưới đây góp phần rất quan trọng trong việc phát</b>


triển vùng Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vơ cùng khắc nghiệt:


A. Đường hàng khơng C. Đường sắt


B. Đường thủy D. Đường ống


<b>Câu 43. Có khả năng phát triển đồng đều cả công nghiệp và nông nghiệp là các vùng</b>


kinh tế:


A. Trung ương và Uran C. Trung tâm đất đen và Uran
B. Trung ương và Trung tâm đất đen D. Uran và viễn Đông


<b>Câu 44. Chọn ý sai: Trong chính sách đối ngoại, LB Nga ln coi trọng châu Á trong đó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

A. Đó là mối quan hệ đã có từ rất lâu đời và luôn tốt đẹp
B. Tiếp nối mối quan hệ mối quan hệ Xô-Việt trước đây
C. Là đối tác chiến lược vô cùng quan trọng ở Đông Nam Á


D. Việt Nam có vai trị khơng gian cầu nối và liên kết toàn diện giữa châu Âu và châu
Á



<i><b>Câu 45. Dựa vào bảng số liệu Số dân của LB Nga, hãy câu nào dưới đây khơng chính</b></i>


<i><b>xác:</b></i>


(Đơn vị: triệu người)


<b>Năm</b> <b>1991</b> <b>1995</b> <b>1999</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Số dân 148,3 147,8 146,3 145,6 144,9 143,3 143,0


A. Dân số LB Nga liên tục giảm qua các năm
B. Dân số LB Nga liên tục tăng qua các năm
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm


D. Nguồn lao động giảm dần qua các năm


<b>Câu 46. Dựa vào lược đồ Mật độ dân số LB Nga, hãy chọn khu vực tập trung dân đông</b>


nhất:


A. Vùng đất thuộc Đông Âu C. Vùng đất thuộc Tây Âu
B. Vùng đất thuộc Nam Á D. Vùng đất thuộc Bắc Á


<b>Câu 47. LB Nga có tiềm lực lớn về khoa học và văn hóa, là nước đầu tiên đưa con người</b>


lên vũ trụ, phi hành gia đầu tiên đặt chân lên vũ trụ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>Câu 48. LB Nga trải qua các đới khí hậu chủ yếu:</b>


A. Nhiệt đới, ơn đới, hàn đới


B. Ơn đới, cận cực, hàn đới
C. Cận nhiệt, hàn đới, cận cực
D. Cận nhiệt, ôn đới, cận cực


<b>Câu 49. Trước năm 1990, LB Nga đã từng là từng là trụ cột của Liên bang Xơ viết, chủ</b>


yếu vì:


A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác
B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất


C. Dân số đông, trình độ dân trí cao


D. Nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xơ


<b>Câu 50. Dựa vào biểu đồ Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga, hãy cho biết nhận định</b>


<i><b>nào sau đây khơng chính xác:</b></i>


A. Nền kinh tế Nga tăng giảm không đều
B. Năm tăng trưởng thấp nhất là 1997


C. Năm 2000 có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất


D. Từ 1999 trở đi, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng và dần đi lên

<b>II. Đề kiểm tra học kì II</b>



<b>ĐỀ 1</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)



<b>Câu 1: Đơng Nam Á tiếp giáp các đại dương:</b>


A. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương. C. Biển Đông-Vịnh Thái Lan.
B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.


<b>Câu 2: Đơng Nam Á nằm trong khu vực khí hậu :</b>


A. Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.
C. Xích đạo và cận xích đạo


D. Cận nhiệt gió mùa và cận xích đạo


<b>Câu 3: Trong khu vực Đơng Nam Á, quốc gia nào khơng có biển:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

B. Đông Timo. D. Lào.


<b>Câu 4: Nước nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Á lục địa:</b>


A. Việt Nam, Thái Lan, Singapore. C. Việt Nam, Thái Lan, Mianma.
B. Thái Lan, Mianma, Indonesia. D. Bruney, Malaixia, Thái Lan.


<b>Câu 5: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước:</b>


A. Thái Lan, Malaxia, Việt Nam, Inđônêxia
B. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
C. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia
D. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam



<b>Câu 6: Ở Việt Nam cây cơng nghiệp có diện tích cao nhất Đông Nam Á là:</b>


A. Cao su và cà phê. C. Cà phê và chè
B. Cà phê và hồ tiêu. D. Cao su và dừa


<b>Câu 7: ASEAN là tên gọi tắt của:</b>


A. Liên minh Đông Nam Á. C. Hiệp hội kinh tế Đông Nam Á
B. Tổ chức liên phịng Đơng Nam Á. D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á


<b>Câu 8: Năm 1967, ASEAN được thành lập tại:</b>


A. Gia-các-ta (Inđônêxia). C. Băng-cốc (Thái Lan)
B. Cua-la-lăm-pơ (Malaixia) D. Singapore


<b>Câu 9: Việt Nam gia nhập ASEAN năm:</b>


A. 1995 C. 1997
B. 1996 D. 1998


<b>Câu 10: Ở Ôxtrâylia, khu vực tập trung nhiều khống sản năng lượng là:</b>


A. Phía Tây và Nam C. Phía Đơng và Tây
B. Phía Bắc và Tây D. Phía Nam và Đơng


<b>Câu 11: Ngành hàng khơng nội địa của Ơ-xtrây-li-a phát triển mạnh là do:</b>


A. Đời sống cao, nhân dân thích đi máy bay.
B. Hàng khơng tiện lợi vì đi nhanh, giá rẻ.
C. Đường sắt và đường ôtô chưa phát triển.



D. Đất nước rộng lớn, các thành phố nằm quá xa nhau.


<b>Câu 12: Cho bảng số liệu sau:</b>


CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP THEO BA KHU VỰC KINH TẾ CỦA VIỆT NAM


<i> ( Đơn vị: % )</i>
<b>Năm</b> <b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b> <b>Tổng</b>


1991 40,5 23,8 35,7 100


1995 27,2 28,8 44,0 100


2000 24,5 36,7 38,8 100


2004 21,8 40,2 38,0 100


Em hãy xác định biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:


A. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền D. Biểu đồ ô vuông.


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )
<b> Câu 1: (3 điểm) </b>


Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2005</b>


Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4


Thế giới 4,2 6,3 9,0


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới qua các
năm trên.


b. Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ và giải thích về sự phát triển sản xuất cao su của vùng
Đông Nam Á.


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Dựa vào Bản đồ kinh tế Ô-xtrây-li-a và kiến thức đã học:


Em hãy:


a. Nhận xét sự phân bố các trung tâm cơng nghiệp chính của Ơ-xtrây-li-a
b. Giải thích về sự phân bố đó


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Việc gia nhập ASEAN đã đem lại cho Việt Nam những thuận lợi và thách thức gì trong
việc phát triển kinh tế - xã hội?


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)



<b>Câu 1: Nước nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Á lục địa:</b>


A. Việt Nam, Thái Lan, Singapore. C. Việt Nam, Thái Lan, Mianma.
B. Thái Lan, Mianma, Indonesia. D. Bruney, Malaixia, Thái Lan.


<b>Câu 2: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt</b>


Nam.


<i>(Đơn vị: %) </i>
<b>Năm</b> <b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b> <b>Tổng</b>


1991 40,5 23,8 35,7 100


1995 27,2 28,8 44,0 100


2000 24,5 36,7 38,8 100


2004 21,8 40,2 38,0 100


Em hãy xác định biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:


A. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ ô vuông.


<b>Câu 3: Ở Việt Nam cây cơng nghiệp có diện tích cao nhất Đông Nam Á là:</b>


A. Cao su và cà phê. C. Cà phê và chè
B. Cà phê và hồ tiêu. D. Cao su và dừa



<b>Câu 4: Ở Ôxtrâylia, khu vực tập trung nhiều khống sản năng lượng là:</b>


A. Phía Tây và Nam C. Phía Đơng và Tây
B. Phía Bắc và Tây D. Phía Nam và Đơng


<b>Câu 5: Năm 1967, ASEAN được thành lập tại:</b>


A. Gia-các-ta (Inđônêxia) C. Băng-cốc (Thái Lan)
B. Cua-la-lăm-pơ (Malaixia) D. Singapore


<b>Câu 6: Ngành hàng khơng nội địa của Ơxtrâylia phát triển mạnh là do:</b>


A. Đời sống cao, nhân dân thích đi máy bay
B. Hàng khơng tiện lợI vì đi nhanh, giá rẻ
C. Đường sắt và đường ôtô chưa phát triển


D. Đất nước rộng lớn, các thành phố nằm quá xa nhau


<b>Câu 7: Việt Nam gia nhập ASEAN năm:</b>


A. 1995 C. 1997
B. 1996 D. 1998


<b>Câu 8: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương:</b>


A. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương. C. Biển Đơng-Vịnh Thái Lan.
B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.


<b>Câu 9: Cao su là cây cơng nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước Đông Nam Á:</b>



A. Thái Lan, Malaxia, Việt Nam, Indonesia
B. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
C. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia
D. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam


<b>Câu 10: ASEAN là tên gọi tắt của:</b>


A. Liên minh Đông Nam Á. C. Hiệp hội kinh tế Đơng Nam Á
B. Tổ chức liên phịng Đông Nam Á. D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á


<b>Câu 11: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

C. Xích đạo và cận xích đạo


D. Cận nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo


<b>Câu 12: Trong khu vực Đơng Nam Á, quốc gia nào không giáp biển:</b>


A. Mianma . C. Campuchia.
B. Đông Timo. D. Lào.


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )


<b>Câu 1: (3 điểm) </b>


Cho bảng số liệu sau:


SỐ DÂN ÔXTRÂYLIA QUA MỘT SỐ NĂM


(Đơn vị: triệu người )



<b>Năm</b> <b>1900</b> <b>1939</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2005</b>


Số dân (triệu người) 4,7 6,9 15,8 16,1 18,1 20,4


Em hãy:


a. Vẽ đồ thị thể hiện sự gia tăng dân số của Ôxtralia thời kỳ 1900-2005.


b. Nhận xét về sự gia tăng dân số của Ôxtrâylia thời gian trên và cho biết nguyên
nhân chủ yếu tác động đến sự gia tăng dân số ở đây


<b>Câu 2: (2điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Em hãy:


a. Nhận xét sự phân bố các trung tâm cơng nghiệp của Trung Quốc.
b. Giải thích về sự phân bố đó.


<b>Câu 3: (2điểm)</b>


Điều kiện tự nhiên vùng Đơng Nam Á có thuận lợi gì cho sự phát triển ngành trồng cây
lương thực và cây công nghiệp.


<b>ĐỀ 3</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)


<b>Câu 1: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở:</b>



A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Tây Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

A. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao và đang giảm dần.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức 1% vào năm 2005.


C. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng ít.


<b>Câu 3: Dựa vào số liệu sau về sự biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản:</b>
<b>Nhóm tuổi</b> <b>Năm 1950</b> <b>Năm 1997</b> <b>Năm 2005</b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 15,3 13,9


Từ 15-64 tuổi (%) 59,6 69,0 66,9


Từ 65 tuổi trở lên(%) 5,0 15,7 19,2




Em hãy cho biết nhận xét nào là chính xác nhất
A. Tuổi thọ Nhật Bản ngày càng giảm.
B. Dân số Nhật Bản đang trẻ hóa


C. Năm 2005, Nhật Bản là nước có dân số già.
D. Tỉ suất gia tăng dân số ngày càng tăng.


<b>Câu 4: Dựa vào bảng sau về tốc độ gia tăng GDP của Nhật Bản: </b>



<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Tăng GDP


(%) 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5


Em hãy cho biết nhận xét nào là chính xác nhất.


A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản có xu hướng giảm.
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản có xu hướng tăng tăng.
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thuộc loại cao


D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không đều, nhìn chung giảm đến 2001 – sau đó
tăng dần


<b>Câu 5: Trong ngành dịch vụ Nhật Bản, nhận định nào sau đây là chính xác nhất</b>


A. Nhật Bản đứng thứ nhất thế giới về thương mại.


B. Nhật Bản là nước có ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
C. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước đang phát triển.
D. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước phát triển.


<b>Câu 6: Dựa vào bảng giá trị xuất nhập khẩu qua các năm (đơn vị = tỉ USD), hãy xác định</b>


biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất nhâp khẩu của Nhật Bản qua các năm:


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>



Xuất Khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập Khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5


A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ vuông
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột


<b>Câu 7: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km</b>2, <sub>dân số 1303,7 triệu người (2005),</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

A. 136 người /km2


B. 220 người /km2


C. 1360 người /km2


D. 13,6 người / km2


<b> Câu 8: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước </b>
A. Nga, Canada, Hoa Kì


B. Nga, Canada, Australlia
C. Nga, Hoa Kì, Canada
D. Nga, Hoa Kì, Mơng Cổ.


<b>Câu 9: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20</b>0<sub> Bắc đến 53</sub>0<sub> Bắc nên khí hậu Trung Quốc</sub>


chủ yếu sẽ là:



A. Nhiệt đới , hàn đới
B. Cận nhiệt đới, hàn đới
C. Cận nhiệt đới, ôn đới
D. Nhiệt đới và cận nhiệt đới


<b>Câu 10: Khoáng sản kim loại màu của Trung Quốc nổi tiếng ở:</b>


A. Miền Đông
B. Miền Tây
C. Miền Bắc
D. Miền Nam


<b>Câu 11: Những điểm sau đây là của miền Đông Trung Quốc:</b>


A. Gồm rất nhiều núi cao


B. Là nơi bắt nguồn của nhìêu con sơng lớn
C. Khí hậu là ơn đới lục địa


D. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn


<b>Câu 12: Ven biển phía Đơng của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là:</b>


A. Thượng Hải, Bắc Kinh
B. Hồng Kông, Ma Cao
C. Đài Loan, Quảng Đông
D. Hồng Kông, Thượng Hải


<b>Câu 13: Trung Quốc và Việt Nam phát triển quan hệ hợp tác theo phương châm “Láng</b>



giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” từ năm:
A. 1975


B. 1978
C. 1999
D. 2001


<b>Câu 14: Đông Nam Á tiếp giáp với đại dương nào:</b>


A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương
D. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.


<b>Câu 15: Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gíó mùa. Tuy vậy một phần lãnh thổ</b>


của các nước sau đây có mùa đơng lạnh
A. Việt Nam, Mianma


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

D. Việt Nam, Thái Lan


<b>Câu 16: Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu chính là:</b>


A. Cận nhiệt đới, ơn đới
B. Cận nhiệt đới xích đạo
C. Nhiệt đới gió mùa, xích đạo
D. Nhiệt đới, ơn đới.


<b>Câu 17: Quốc gia Đơng Nam Á nào khơng có lợi thế về biển:</b>



A. Mianma, Malaysia
B. Việt Nam, Thái Lan
C. Indonesia, Brunây
D. Lào


<b>Câu 18: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng:</b>


A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
D. Gỉam tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III


<i><b>Câu 19: Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967:</b></i>


A. Thái Lan
B. Indonesia
C. Việt Nam
D. Philipin


<i><b>Câu 20: Trong 11 quốc gia Đông Nam Á, nước nào chưa gia nhập ASEAN:</b></i>


A. Đông Timo
B. Brunay
C. Mianma
D. Campuchia


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ )


<b>Câu 1: (3 điểm)</b>



Dựa vào bảng số liệu về sản lượng than và thép của Trung Quốc qua một số năm:


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2004</b> <b>Xếp hạng trên thế giới</b>


Than (triệu tấn) 961,5 1536,9 1634,9 1


Thép (triệu tấn) 47 95 272,8 1


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng than và thép của Trung Quốc qua 1 số năm (2
điểm)


b. Nhận xét (1 điểm)


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


So sánh sự khác nhau về tự nhiên giữa miền tây và miền đông Trung Quốc

<b>ĐỀ 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Câu 1: Trong ngành dịch vụ Nhật Bản, câu nào sau đây là chính xác nhất:</b>


A. Nhật Bản đứng thứ nhất thế giới về thương mại.


B. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước đang phát triển.
C. Nhật Bản là nước có ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
D. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước phát triển.


<b>Câu 2: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km</b>2 <sub>và dân số 1303,7 triệu người (2005),</sub>



nên mật độ dân số Trung Quốc là:
A. 136 người /km2


B. 220 người /km2


C. 1360 người /km2


D. 13,6 người / km2


<b>Câu 3: Dựa vào số liệu sau về sự biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản, hãy</b>


cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất:


<b>Nhóm tuổi</b> <b>Năm 1950</b> <b>Năm 1997</b> <b>Năm 2005</b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 15,3 13,9


Từ 15-64 tuổi (%) 59,6 69,0 66,9


Từ 65 tuổi trở lên(%) 5,0 15,7 19,2


A. Tuổi thọ Nhật Bản ngày càng giảm.


B. Năm 2005, Nhật Bản là nước có dân số già.
C. Dân số Nhật Bản đang trẻ hóa


D. Tỉ suất gia tăng dân số ngày càng tăng.


<b>Câu 4: Dựa vào bảng sau về tốc độ gia tăng GDP của Nhật Bản, hãy cho biết nhận xét</b>



nào sau đây là chính xác nhất:


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Tăng


GDP(%) 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5


Em hãy cho biết nhận xét nào là chính xác nhất.


A.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản có xu hướng giảm.
B.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản có xu hướng tăng tăng.
C.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thuộc loại cao


D.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản khơng đều, nhìn chung giảm đến 2001 – sau đó
tăng dần


<b>Câu 5: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở:</b>


A. Tây Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Đông Á


<b> Câu 6: Dựa vào bảng giá trị xuất nhập khẩu qua các năm, em hãy xác định biểu đồ thích</b>
hợp thể hiện giá trị xuất nhâp khẩu của Nhật Bản qua các năm:


(Đơn vị: tỉ USD)



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5


A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ vng


<b>Câu 7: Câu nào sau đây chính xác về tình hình dân số Nhật Bản </b>


A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao và đang giảm dần.


C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức 1% vào năm 2005.
D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng ít.


<b>Câu 8: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20</b>0<sub> Bắc đến 53</sub>0<sub> Bắc nên khí hậu Trung Quốc</sub>


chủ yếu sẽ là:


A. Nhiệt đới, hàn đới
B. Cận nhiệt đới , hàn đới
C. Cận nhiệt đới , ôn đới
D. Nhiệt đới , cận nhiệt đới


<b>Câu 9: Miền Đông Trung Quốc:</b>


A. Gồm rất nhiều núi cao



B. Là nơi bắt nguồn của nhiều con sơng lớn
C. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
D. Khí hậu ôn đới


<b>Câu 10: Trung Quốc và Việt Nam phát triển quan hệ hợp tác theo phương châm “Láng</b>


giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” từ năm:
A. 1975


B. 1999
C. 1978
D. 2001


<b>Câu 11: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước </b>


A. Nga, Canada, Hoa Kì
B. Nga, Canada, Australlia
C. Nga, Hoa Kì, Canada
D. Nga, Hoa Kì, Mơng Cổ.


<b>Câu 12: Ven biển phía Đơng của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là:</b>


A. Thượng Hải, Bắc Kinh
B. Hồng Kông, Ma Cao
C. Đài Loan, Quảng Đơng
D. Hồng Kơng, Thượng Hải


<b>Câu 13: Khống sản kim loại màu của Trung Quốc nổi tiếng ở:</b>


A. Miền Nam


B. Miền Tây
C. Miền Bắc
D. Miền Đông


<b>Câu 14: Quốc gia nào của Đơng Nam Á sau đây có lợi thế về biển:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

B. Việt Nam, Lào, Thái Lan
C. Việt Nam, Philipin, Thái Lan
D. Indonesia, Brunây, Lào


<b>Câu 15: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng:</b>


A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
D. Gỉảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III


<i><b>Câu 16: Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967:</b></i>


A. Việt Nam
B. Indonesia
C. Thái Lan
D. Philipin


<b>Câu 17: Đông Nam Á tiếp giáp đại dương nào:</b>


A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương



<b>Câu 18: Đơng Nam Á lục địa có khí hậu nhịêt đới gió mùa. Tuy vậy một phần lãnh thổ</b>


của các nước sau đây có mùa đơng lạnh
A. Thái Lan, Malaysia


B. Thái Lan, Mianma
C. Việt Nam, Mianma
D. Việt Nam, Thái Lan


<b>Câu 19: Đông Nam Á biển đảo có khí hậu chính là:</b>


A. Cận nhiệt đới, nhiệt đới
B. Cận nhiệt đới, xích đạo
C. Nhiệt đới, ơn đới


D. Nhiệt đới gió mùa, xích đạo


<i><b>Câu 20: Trong 11 quốc gia Đông Nam Á, nước nào chưa gia nhập ASEAN:</b></i>


A. Đông Timo
B. Brunây
C. Mianma
D. Campuchia


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ )


<b>Câu 1 (2 đ)</b>


Dựa vào bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm



(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7


Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5


Em hãy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

b. Nhận xét.


<b>Câu 2 (3 đ)</b>


Tự nhiên ĐNÁ có thuận lợi và khó khăn gì để phát triển kinh tế? Hướng giải quyết?


<b>ĐỀ 5</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)


<b>Câu 1: Nhìn chung, khí hậu của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo khác</b>


nhau ở chỗ:


A. Đông Nam Á lục địa nằm trong 1 đới khí hậu, Đơng Nam Á biển đảo nằm trong 2
đới khí hậu.


B. Khí hậu của Đơng Nam Á lục địa có tính lục địa, khí hậu của Đơng Nam Á biển
đảo có tính hải dương



C. Khí hậu của Đơng Nam Á lục địa có 1 mùa đơng lạnh, Đơng Nam Á biển đảo
nóng quanh năm


D. Đơng Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, Đơng Nam Á biển đảo có khí
hậu xích đạo


<b>Câu 2: Các đồng bằng ở khu vực Đông Nam Á có chung đặc điểm:</b>


A. Là các đồng bằng cao


B. Là các đồng bằng do phù sa sông bồi đắp


C. Là các đồng bằng do dung nham núi lửa hình thành


D. Hầu hết là các đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp, bị chia cắt manh mún


<i><b>Câu 3: Ý nào sau đây không phải là vấn đề về lao động của Đông Nam Á?</b></i>


A. Lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao cịn hạn chế


B. Lao động đơng nhưng kinh tế phát triển chưa cao dẫn đến thiếu việc làm
C. Lao động có trình độ có xu hướng ra nước ngoài làm việc ngày càng nhiều


D. Nguồn lao động phân bố không đều, tập trung đông ở đồng bằng và các thành phố
lớn


<b>Câu 4: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đơng Nam Á có sự chuyển dịch theo hướng:</b>


A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ


B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ


<b>Câu 5: Theo em, đa số các nước Đơng Nam Á có 1 nền cơng nghiệp:</b>


A. Đang ở giai đoạn cuối của cơng nghiệp hố


B. Cịn non trẻ nhưng đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ
C. Đa dạng với đủ các ngành công nghiệp truyền thống lẫn hiện đại
D. Cịn trong tình trạng kém phát triển


<b>Câu 6: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt</b>


hàng ấy vẫn cịn thấp, đó là do các hàng nơng sản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

D. Phần lớn chưa qua chế biến.


<b>Câu 7: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đơng Nam Á lục địa:</b>


A. Có lực lượng lao động nơng nghiệp đơng hơn
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn


C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
D. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo


<b>Câu 8: Các loại cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Á là:</b>


A. Cà phê, củ cải đường, điều
B. Cà phê, cao su, hồ tiêu


C. Cao su, ơ liu, mía
D. Hồ tiêu, chè, ngơ


<b>Câu 9: Ơxtrâylia tiếp giáp với các đại dương nào?</b>


A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương


D. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương


<b>Câu 10: Đi từ Tây sang Đơng của Ơxtrâylia, ta sẽ lần lượt gặp các dạng địa hình:</b>


A. Dãy núi – vùng đất cao, cao nguyên, miền đất thấp
B. Cao nguyên, miền đất thấp, vùng đất cao – dãy núi
C. Vùng đất thấp, vùng đất cao – cao nguyên, dãy núi
D. Vùng đất thấp, cao nguyên, dãy núi – vùng đất cao


<b>Câu 11: Ngành hàng khơng nội địa của Ơxtrâylia phát triển mạnh vì:</b>


A. Nhà nước có chính sách hạn chế phương tiện giao thơng đường bộ và đường sắt
để giảm bớt tình trạng ô nhiễm


B. Hoạt động du lịch của Ôxtrâylia phát triển rất mạnh nên nhu cầu đi lại bằng máy
bay rất lớn


C. Ngành hàng không đáp ứng được những yêu cầu về thời gian và chi phí hợp lí
D. Đất nước rộng lớn và các khu đô thị lại phân bố cách xa nhau


<b>Câu 12: Chọn ý đúng nhất: Ôxtrâylia là quốc gia:</b>



A. Đa dân tộc, đa tôn giáo, đa ngôn ngữ
B. Đa dân tộc, đa ngơn ngữ, đa văn hố
C. Đa dân tộc, đa tơn giáo, đa văn hố


D. Đa dân tộc, đa ngôn ngữ, đa tôn giáo, đa văn hoá
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Làm rõ mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Chứng minh rằng tự nhiên Ơxtrâylia có sự phân hoá mạnh.


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


Dựa vào bảng:


SẢN LƯỢNG CAO SU, CÀ PHÊ CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ CỦA THẾ GIỚI


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Cao su Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4


Thế giới 4,2 6,3 9,0


Cà phê Đông Nam Á 0,5 0,9 1,8


Thế giới 5,8 5,5 7,8



Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và của thế giới.
(1,5 điểm)


b. Nhận xét. (1,5 điểm)


<b>ĐỀ 6</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)


<b>Câu 1: Các đồng bằng ở khu vực Đông Nam Á có chung đặc điểm:</b>


A. Là các đồng bằng do phù sa sông bồi đắp


B. Hầu hết là các đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp, bị chia cắt manh mún
C. Là các đồng bằng cao


D. Là các đồng bằng do dung nham núi lửa hình thành


<b>Câu 2: Nhìn chung, khí hậu của Đơng Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo khác</b>


nhau ở chỗ:


A. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, Đơng Nam Á biển đảo có khí
hậu xích đạo


B. Khí hậu của Đơng Nam Á lục địa có tính lục địa, khí hậu của Đơng Nam Á biển
đảo có tính hải dương



C. Khí hậu của Đơng Nam Á lục địa có 1 mùa đơng lạnh, Đơng Nam Á biển đảo
nóng quanh năm


D. Đơng Nam Á lục địa nằm trong 1 đới khí hậu, Đơng Nam Á biển đảo nằm trong 2
đới khí hậu.


<b>Câu 3: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đơng Nam Á có sự chuyển dịch theo hướng:</b>


A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ


<i><b>Câu 4: Ý nào sau đây không phải là vấn đề về lao động của Đông Nam Á?</b></i>


A. Lao động đông nhưng kinh tế phát triển chưa cao dẫn đến thiếu việc làm
B. Lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao cịn hạn chế


C. Nguồn lao động phân bố khơng đều, tập trung đông ở đồng bằng và các thành phố
lớn


D. Lao động có trình độ có xu hướng ra nước ngoài làm việc ngày càng nhiều


<b>Câu 5: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt</b>


hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nơng sản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

D. Phần lớn chưa qua chế biến.


<b>Câu 6: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đơng Nam Á lục địa:</b>



A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn


C. Có lực lượng lao động nơng nghiệp đơng hơn


D. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo


<b>Câu 7: Theo em, đa số các nước Đông Nam Á có 1 nền cơng nghiệp:</b>


A. Đang ở giai đoạn cuối của cơng nghiệp hố


B. Đa dạng với đủ các ngành cơng nghiệp truyền thống lẫn hiện đại
C. Cịn non trẻ nhưng đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ
D. Cịn trong tình trạng kém phát triển


<b>Câu 8: Các loại cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Á là:</b>


A. Cao su, ơ liu, mía
B. Hồ tiêu, chè, ngô


C. Cà phê, củ cải đường, điều
D. Cà phê, cao su, hồ tiêu


<b>Câu 9: Đi từ Tây sang Đơng của Ơxtrâylia, ta sẽ lần lượt gặp các dạng địa hình:</b>


A. Dãy núi, cao nguyên - miền đất cao, miền đất thấp
B. Miền đất thấp, miền đất cao – cao nguyên, dãy núi
C. Cao nguyên, miền đất thấp, vùng đất cao – dãy núi
D. Cao nguyên, vùng đất cao, vùng đất thấp – dãy núi



<b>Câu 10: Ôxtrâylia tiếp giáp với các đại dương nào?</b>


A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>Câu 11: Chọn ý đúng nhất: Ôxtrâylia là quốc gia:</b>


A. Đa dân tộc, đa tôn giáo, đa văn hố
B. Đa dân tộc, đa tơn giáo, đa ngơn ngữ
C. Đa dân tộc, đa ngôn ngữ, đa văn hố


D. Đa dân tộc, đa ngơn ngữ, đa tơn giáo, đa văn hố


<b>Câu 12: Ngành hàng khơng nội địa của Ơxtrâylia phát triển mạnh vì:</b>


A. Hoạt động du lịch của Ôxtrâylia phát triển rất mạnh nên nhu cầu đi lại bằng máy
bay rất lớn


B. Đất nước rộng lớn và các khu đô thị lại phân bố cách xa nhau


C. Nhà nước có chính sách hạn chế phương tiện giao thơng đường bộ và đường sắt
để giảm bớt tình trạng ô nhiễm


D. Ngành hàng không đáp ứng được những yêu cầu về thời gian và chi phí hợp lí
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )


<b>Câu 1: (3 điểm)</b>



Trình bày những thành tựu và thách thức của ASEAN. Từ đó đưa ra những giải pháp hợp
lí.


<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Dựa vào hình dưới đây và kiến thức đã học, chứng minh rằng Ơxtrâylia có 1 nền nơng
nghiệp hiện đại.


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


Dựa vào bảng và hình sau:


CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ÔXTRÂYLIA


<i>(Đơn vị: %)</i>


<b>Dân cư</b> <b>Tôn giáo</b>


95%: nguồn gốc châu Âu
4%: nguồn gốc châu Á
1%: thổ dân, cư dân đảo


26%: Công giáo Anh
26%: Thiên chúa giáo


24%: Các nhóm Cơ đốc giáo khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Em hãy: viết một đoạn văn ngắn về tình hình phân bố dân cư và cơ cấu chủng tộc, tơn
giáo của Ơxtrâylia.



<b>ĐỀ 7</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)


<b>Câu 1. Dân cư Ô-xtrây-li-a phân bố tập trung ở bờ biển phía:</b>


A. Bắc
B. Đơng
C. Tây
D. Nam


<b>Câu 2. Ô-xtrây-li-a đứng đầu thế giới về xuất khẩu :</b>


A. len
B. da
C. sữa
D. thịt bò


<b>Câu 3. Điểm đặc biệt trong chất lượng dân cư Ô-xtrây-li-a ảnh hưởng tích cực đến phát</b>


triển kinh tế- xã hội là:


A. Chủ yếu là người da trắng.
B. Dân nhập cư là chính.


C. Dân số chiếm tỉ lệ nhỏ so với thế giới.
D. Lao động có chất lượng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

A. Cơng nghệ thông tin rất phát triển



B. Lượt khách du lịch mỗi năm tương đương ¼ tổng số dân
C. Nhập khẩu các mặt hàng khoáng sản, lương thực, thực phẩm
D. Cảng Xítni có vai trị rất lớn trong hoạt động ngoại thương


<i><b>Câu 5. Nhận định nào chưa chính xác với đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Ô-xtrây-li-a:</b></i>


A. Là nước có nền kinh tế phát triển, năng động, ổn định, xuất khẩu nhiều nguyên
liệu đã được chế biến


B. Dịch vụ chiếm 71% GDP


C. Cơng nghiệp hiện đại, trình độ cao, phát triển mạnh các ngành tin học, viễn thông,
sử dụng năng lượng mặt trời…


D. Nông nghiệp phát triển cao, quy mô lớn, xuất khẩu nhiều.


<b>Câu 6. Một trong những ngun nhân chính làm cho Ơ-xtrây-li-a đạt nhiều thành tựu</b>


phát triển kinh tế hơn nhiều nước trong OECD là:
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, độc đáo.
B. Tài nguyên khống sản giàu có


C. Phát triển nhiều ngành cơng nghiệp và các ngành công nghiệp hiện đại công nghệ
cao.


D. Cạnh tranh và phát triển các ngành công nghệ mới và mũi nhọn như công nghệ
thông tin.


<b>Câu 7. Các trang trại giàu có vùng nội địa Ơxtrâylia sử dụng máy bay để vận chuyển và</b>



đi lại là do:


A. Khí hậu khơ khan.


B. Giao thơng đường sắt, ơ tơ gặp khó khăn.
C. Nhu cầu vận chuyển thật nhanh.


D. Ngành chăn nuôi chiếm 60% giá trị sản xuất nông nghiệp.


<b>Câu 8. Đa số các nước ở Đơng Nam Á có nền nơng nghiệp:</b>


A. Quá độ
B. Truyền thống
C. Hiện đại
D. Phát triển


<b>Câu 9. Phần lớn các nước Đơng Nam Á, sự đóng góp vào GDP của các ngành kinh tế</b>


của:


A. Khu vực II > khu vực III
B. Khu vực III > khu vực II
C. Khu vực I > khu vực III
D. Khu vực I > khu vực II


<b>Câu 10. Các nước biển đảo ở Đông Nam Á là:</b>


A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a


D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a


<i><b>Câu 11. Nhận định nào chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á:</b></i>


A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Đào tạo kĩ thuật cho người lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Câu 12. Đông nam Á nằm trong vùng khí hậu:</b>


A. Nhiệt đới


B. Nhiệt đới gió mùa


C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Nhiệt đới và xích đạo.


<b>Câu 13. Năm 2005, Đơng Nam Á có dân số: 556,2 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km</b>2<sub>,</sub>


tính mật độ dân số:
A. 12,4 người/km2


B. 124 người/km2


C. 1240 người/km2


D. 12 400 người/km2


<b>Câu 14. Đơng Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này</b>


tác động tới:



A. Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt.
B. Số dân ở Đông Nam Á rất cao.


C. Phân bố dân cư và nguồn lao động không đồng đều.
D. Đầu tư nhiều cho lực lượng lao động dự trữ.


<b>Câu 15. Miền Tây Trung Quốc chủ yếu phát triển:</b>


A. Trồng trọt hoa màu.


B. Đánh bắt, ni trồng thủy sản.
C. Chăn ni bị, lợn


D. Chăn nuôi gia súc lớn.


<b>Câu 16. Nêu tác động tiêu cực đến tình hình dân số của chính sách dân số Trung Quốc:</b>


A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
B. Dân số dần tiến tới sự ổn định.
C. Chênh lệch về giới trong dân cư.
D. Dân số bắt đầu giảm.


<b>Câu 17. Năm 2004, dân số Trung Quốc là 1299,685 triệu người, tổng GDP khoảng:</b>


1649,3 tỉ USD, tính thu nhập bình quân theo đầu người:
A. 1629 USD/ người


B. 1,692 USD/ người
C. 1269 USD/ người


D. 1,269 USD/ người


<b>Câu 18. Nhật Bản đứng hàng thứ tư thương mại thế giới sau:</b>


A. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc
B. Hoa Kì, Trung Quốc, CHLB Đức
C. CHLB Đức, Hoa Kì, Trung Quốc
D. Trung Quốc, Hoa Kì, CHLB Đức


<b>Câu 19. Nơng nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản, chiếm diện tích đất</b>


chưa tới 14 % lãnh thổ. Nền nơng nghiệp phát triển theo hướng:
A. Đa canh


B. Quảng canh
C. Thâm canh
D. Xen canh


<b>Câu 20. Sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ hai thế giới, sau Hoa Kì, trong đó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

A. Cơng nghiệp chế tạo
B. Sản xuất điện tử


C. Xây dựng và cơng trình cơng cộng
D. Dệt


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ )


<b>Câu 1 (1,5 điểm)</b>



Dựa hình trên, em hãy:


a. Trình bày sự phân bố các cây cơng nghiệp của Đơng Nam Á.
b. Giải thích vì sao các cây cơng nghiệp đó đựoc trồng nhiều ở đây?


<b>Câu 2 (3,5 điểm)</b>


Cho bảng số liệu:


CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ ÔXTRÂYLIA


<i><b>(Đơn vị: %)</b></i>


<b>Năm</b> <b>Khu vực I Khu vực II Khu vực III</b>


1985 4,0 34,8 61,2


2000 3,7 25,6 70,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a từ


năm 1985- 2004. (1,5 đ)


b. Nêu nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu đó. (1,25đ)


c. Tính số dân của từng khu vực kinh tế năm 2000, biết dân số năm 2000 là: 19,2


triệu người. (0,75đ)



<b>ĐỀ 8</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)


<b>Câu 1: Ý nào dưới đây chính xác nhất về GDP ở phần lớn các nước Đông Nam Á?</b>


A. Khu vực II> khu vực III
B. Khu vực III> khu vực II
C. Khu vực I> khu vực III
D. Khu vực I> khu vực II


<b>Câu 2: Một trong những ngun nhân chính làm cho Ơ-xtrây-li-a đạt nhiều thành tựu</b>


phát triển kinh tế hơn nhiều nước trong OECD là:
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, độc đáo.
B. Tài nguyên khoáng sản giàu có


C. Phát triển nhiều ngành cơng nghiệp và các ngành công nghiệp hiện đại công nghệ
cao.


D. Cạnh tranh và phát triển các ngành công nghệ mới và mũi nhọn như cơng nghệ
thơng tin.


<b>Câu 3: Nhóm nước nào dưới đây hồn tồn thuộc về Đơng Nam Á biển đảo?</b>


A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a



<b>Câu 4: Đông nam Á nằm trong vùng khí hậu:</b>


A. Nhiệt đới


B. Nhiệt đới gió mùa


C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Nhiệt đới và xích đạo.


<b>Câu 5: Đơng Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này</b>


tác động tới:


A. Việc làm là vấn đề kinh tế- xã hội gay gắt.
B. Số dân ở Đông Nam Á rất cao.


C. Phân bố dân cư và nguồn lao động không đồng đều.
D. Đầu tư nhiều cho lực lượng lao động dự trữ.


<b>Câu 6: Nêu tác động tiêu cực đến tình hình dân số của chính sách dân số Trung Quốc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

C. Chênh lệch về giới trong dân cư.
D. Dân số bắt đầu giảm.


<b>Câu 7: Đa số các nước ở Đơng Nam Á có nền nơng nghiệp:</b>


A. Quá độ
B. Truyền thống
C. Hiện đại


D. Phát triển


<b>Câu 8: Dân cư Ô-xtrây-li-a phân bố tập trung ở bờ biển phía:</b>


A. Bắc
B. Đơng
C. Tây
D. Nam


<b>Câu 9: Điểm đặc biệt trong chất lượng dân cư Ô-xtrây-li-a ảnh hưởng nhiều đến phát</b>


triển kinh tế- xã hội là:


A. Chủ yếu là người da trắng.
B. Dân nhập cư là chính.


C. Dân số chiếm tỉ lệ nhỏ so với thế giới.
D. Lao động có chất lượng cao.


<b>Câu 10: Các chủ trang trại giàu có ở vùng nội địa Ơxtrâylia sử dụng máy bay để vận</b>


chuyển và đi lại là do:
A. Khí hậu khơ khan.


B. Giao thơng đường sắt, ơ tơ gặp khó khăn.
C. Nhu cầu vận chuyển thật nhanh.


D. Ngành chăn nuôi chiếm 60% giá trị sản xuất nông nghiệp.


<b>Câu 11: Miền Tây Trung Quốc chủ yếu phát triển:</b>



A. Trồng trọt hoa màu.


B. Đánh bắt, ni trồng thủy sản.
C. Chăn ni bị, lợn


D. Chăn nuôi gia súc lớn.


<b>Câu 12: Nhận định nào chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á:</b>


A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Đào tạo kĩ thuật cho người lao động.


C. Phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước.
D. Hiện đại hóa thiết bị.


<b>Câu 13: Năm 2004, dân số Trung Quốc là 1299,685 triệu người, tổng GDP khoảng:</b>


1649,3 tỉ USD, tính thu nhập bình qn theo đầu người:
A. 1629 USD/ người


B. 1,692 USD/ người
C. 1269 USD/ người
D. 1,269 USD/ người


<b>Câu 14: Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới thương mại sau:</b>


A. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc
B. Hoa Kì, Trung Quốc, CHLB Đức
C. CHLB Đức, Hoa Kì, Trung Quốc


D. Trung Quốc, Hoa Kì, CHLB Đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

A. Công nghệ thông tin rất phát triển


B. Lượt khách du lịch mỗi năm tương đương ¼ tổng số dân
C. Nhập khẩu các mặt hàng khoáng sản, lương thực, thực phẩm
D. Cảng Xítni có vai trị rất lớn trong hoạt động ngoại thương


<b>Câu 16: Nơng nghiệp có vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản, chiếm diện tích đất</b>


chưa tới 14 % lãnh thổ. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng :
A. Đa canh


B. Quảng canh
C. Thâm canh
D. Xen canh


<b>Câu 17: Năm 2005, Đơng Nam Á có dân số: 556,2 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km</b>2<sub>,</sub>


tính mật độ dân số:
A. 12,4 người/km2


B. 124 người/km2


C. 1240 người/km2


D. 12 400 người/km2


<b>Câu 18: Sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ hai thế giới, sau Hoa Kì, trong đó</b>



ngành đóng góp nhiều nhất là:
A. Công nghiệp chế tạo
B. Sản xuất điện tử


C. Xây dựngvà cơng trình cơng cộng
D. Dệt


<i><b>Câu 19: Nhận định chưa chính xác với đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Ơ-xtrây-li-a:</b></i>


A. Là nước có nền kinh tế phát triển, năng động, ổn định, xuất khẩu nhiều nguyên
liệu đã đựơc chế biến


B. Dịch vụ chiếm 71% GDP


C. Công nghiệp hiện đại, trình độ cao, phát triển mạnh các ngành tin học, viễn thông,
sử dụng năng lượng mặt trời…


D. Nông nghiệp phát triển cao, quy mô lớn, xuất khẩu nhiều.


<b>Câu 20: Ô-xtrây-li-a đứng đầu thế giới về xuất khẩu :</b>


A. Len
B. Da
C. Sữa
D. Thịt bò


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Dựa hình trên và kiến thức đã học, em hãy:



a. Trình bày sự phân bố các khống sản chính của Đơng Nam Á.
b. Tại sao Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản như thế?


<b>Câu 2 (3,5 điểm)</b>


Cho bảng số liệu:


CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ


<i><b>(Đơn vị: %)</b></i>


<b>Năm</b> <b>Khu vực I Khu vực II Khu vực III</b>


1985 4,0 34,8 61,2


1995 3,2 26,3 70,5


2000 3,7 25,6 70,7


Em hãy:


a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a từ


năm 1985-2000. (1,5 đ)


b. Nêu nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu đó. (1,25 đ)


c. Tính số dân của từng khu vực kinh tế năm 1985, biết dân số năm 1985 là: 15,8


triệu người. (0,75 đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<i>* Dựa vào lược Địa hình và khống sản Đơng Nam Á và kiến thức đã học, hãy chọn câu</i>
<i>trả lời đúng nhất:</i>


<i><b>Câu 1*. Những đặc điểm nào sau đây không thuộc Đông Nam Á lục địa:</b></i>


A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo
B. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi


C. Đồng bằng phù sa màu mở thuận lợi cho việc trồng lúa nước
D. Một số phần lãnh thổ có thời kì lạnh vào mùa đơng


<b>Câu 2*. Việc phát triển giao thông Đông Nam Á theo hướng đơng – tây gặp nhiều trở</b>


ngại vì:


A. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng đông bắc – tây nam
B. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng đơng – tây


C. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng tây bắc – đông nam và bắc – nam
D. Phần lãnh thổ Inđơnêxia trên đảo Tân Ghi nê có hướng đơng – tây


<b>Câu 3*. Quốc gia có phần lãnh thổ mùa đơng có thời kì lạnh là:</b>


A. Việt Nam và Mianma C. Philippin và Thái Lan
C. Inđônêxia và Malaixia D. Lào và Campuchia


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

A. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản


B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình


C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước


D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Ơxtrâylia và lục địa Á Âu


<b>Câu 5. Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục thiên tai trở nên rất</b>


quan trọng ở tất cả các nước trong khu vực Đơng Nam Á vì:


A. Tài ngun thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt do khai thác chưa khoa học
B. Núi non hiểm trở gây nhiều trở ngại cho việc phát triển giao thông


C. Nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”, đồng thời là địa điểm hoạt động của
các áp thấp nhiệt đới


D. A, C đúng


<i><b>Câu 6: Câu nào dưới đây khơng chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:</b></i>


A. Dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao


C. Số người trong tuổi lao động khơng dưới 50%


D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao


<b>Câu 7. Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế – xã hội của Đông Nam Á là:</b>


A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
B. Lao động phổ thông chiếm đa số
C. Mật độ dân số cao



D. Phân bố không đều


<b>Câu 8. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn trở ngại lớn nhất trong</b>


việc quản lí, ổn định chính trị xã hội ở mỗi nước:


A. Lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cịn hạn chế


B. Dân đơng gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Dân cư tập trung đơng đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi


D. Các quốc gia đều đa dân tộc, một số dân tộc phân bố vượt ra biên giới của các
quốc gia


<b>Câu 9. Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đơng Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển</b>


là:


A. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn


B. Các nước Đơng Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tơn giáo
C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau


<b>Câu 10. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:</b>


A. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
B. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ



C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>Câu 11*. Nước có tỉ trọng cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là:</b>


A. Philipin B. Campuchia C. Việt Nam D. Inđơnêsia


<b>Câu 12*. Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm:</b>


A. Inđônêxia B.Việt Nam C. Philippin D. Campuchia


<b>Câu 13*. Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công</b>


nghiệp:


A. Việt Nam B. Campuchia C. Philipin D. Inđônêxia


<b>Câu 14. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện</b>


nay chủ yếu nhằm:


A. Tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trong khu vực
B. Tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trên thế giới


C. Tích lũy vốn cho cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của từng nước trong giai đoạn tiếp
theo


D. Phát triển việc giao lưu trao đổi hàng hóa trong từng nước và giữa các nước trong
khu vực



<b>Câu 15. Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ơ tơ, xe máy, …</b>


đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đơng Nam Á chủ
yếu do:


A. Trình độ công nhân lành nghề


B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngồi
C. Giá nhân cơng rẻ và nguồn lao động dồi dào
D. Nguồn tài nguyên phong phú


<i><b>Câu 16. Câu nào dưới đây khơng chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam</b></i>


Á:


A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm


C. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại


<b>Câu 17. Nền nơng nghiệp Đơng Nam Á giữ vị trí quan trọng vì:</b>


A. Tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước


B. Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực
C. Tạo ra những cảnh quan xinh đẹp hấp dẫn khách du lịch quốc tế
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu để phát triển công nghiệp


<b>Câu 18. Ở Đông Nam Á, nước có sản lượng lúa gạo cao nhất cũng là nước xuất khẩu gạo</b>



hàng đầu thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>Câu 19. Dựa vào lược đồ Phân bố một số cây trồng chủ yếu của Đông Nam Á, hãy cho</b>


<i><b>biết câu nào dưới đây khơng chính xác:</b></i>


A. Nền nơng nghiệp của Malaixia chủ yếu phát triển các cây công nghiệp


B. Inđônexia, Việt Nam, Thái Lan phát triển cả cây công nghiệp và cây lương thực
C. Lãnh thổ nhiều đồi núi của Mianma và Philippin không phù hợp với việc trồng lúa


nước


D. Lúa, dừa và cà phê là cây trồng phổ biến ở hầu hết các nước


<b>Câu 20. Cao su, cà phê, hồ tiêu, dừa được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yếu nhằm:</b>


A. Đáp ứng nhu cầu rất lớn của người dân ở khu vực
B. Đáp ứng nhu cầu rất lớn của thế giới


C. Đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm trong khu vực
D. Khai thác triệt để diện tích đất nơng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Câu 21*. Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:</b>


A. Tăng liên tục C. Giảm liên tục
B. Tăng giảm không đều D. Ổn định


<b>Câu 22*. Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:</b>



A. Tăng liên tục C. Giảm liên tục
B. Tăng giảm không đều D. Ổn định


<i><b>Câu 23*. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác:</b></i>


A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới


B. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm
2004


C. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm
1985


D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong
cả giai đoạn


<b>Câu 24. Việt Nam, Thái Lan và Inđônêxia nuôi nhiều lợn nhất ở Đơng Nam Á chủ yếu vì</b>


là các nước:


A. Đơng dân nhất Đông Nam Á


B. Nuôi nhiều gia cầm nhất Đơng Nam Á


C. Có ngành trồng trọt phát triển nhất Đông Nam Á
D. Trồng nhiều cây lương thực nhất Đông Nam Á


<b>Câu 25. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục</b>



phát triển ở Đơng Nam Á vì:


A. Các nước có hệ thống sơng ngịi chằng chịt và lượng nước sơng phong phú
B. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm khơng đóng băng


C. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b> Câu 26. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại</b>
………., gồm …………nước.


A. 1967/Thái Lan/5 C. 1967/Băng Cốc/4
B. 1967/Băng Cốc/5 D. 1965/Thái Lan/5


<b>Câu 27. Hiện nay, nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN là:</b>


A. Brunây B. Đông Timo C. Lào. D. Campuchia.


<b>Câu 28. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:</b>


A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1999


<b>Câu 29. Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:</b>


A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành
viên


B. Xây dựng thành một khu vực hịa bình, ổn định, phát triển


C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN
với thế giới



D. Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định và cùng phát triển


<i><b>Câu 30. Câu nào dưới đây chưa chính xác về những thành tựu của ASEAN:</b></i>


A. Mười trên mười một quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN
B. Tạo dựng được một mơi trường hồn tồn hịa bình, ổn định trong khu vực
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng của các quốc gia phát triển theo hướng hiện đại hóa


D. Nhiều đơ thị của các thành viên đã dần tiến kịp trình độ đơ thị của các nước tiên
tiến


<b>Câu 31. Tạo dựng được mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực Đơng Nam Á có ý</b>


nghĩa hết sức quan trọng chủ yếu vì:


A. Là điều kiện tối cần thiết để thu hút khách du lịch trên thế giới
B. Là điều kiện hấp dẫn để thu hút khách du lịch trong khu vực


C. Là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế xã - hội ở mỗi quốc gia và toàn khu
vực


D. Là tiền đề quan trọng để thu hút đầu tư từ các nước và các khu vực khác trên thế
giới


<b>Câu 32. Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:</b>


A. Đơ thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí



C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia
trong khu vực


D. Sự khác biệt về văn hóa, ngơn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia


<i><b>* Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy chọn câu trả lời chính xác nhất:</b></i>


<b>STT</b> <b>Khu vực</b> <b>Số khách du lịchđến (nghìn lượt</b>
<b>người)</b>


<b>Chi tiêu của</b>
<b>khách du lịch</b>


<b>(triệu USD)</b>


<b>Bình quân chi</b>
<b>tiêu của một</b>


<b>lượt khách</b>
<b>( USD)</b>


1 Đông Á 67230 70594


2 Đông Nam Á 38468 18356


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>Câu 33*. Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:</b>


A. Bằng Đông Nam Á C. Thấp hơn Đông Nam Á


B. Bằng Đông Á D. Thấp hơn Đơng Á



<b>Câu 34*. Bình qn chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á:</b>


A. Thấp hơn Tây Nam Á C. Gần 1/2 Đông Á


B. Bằng Tây Nam Á D. Cao hơn Đơng Á


<b>Câu 35. Ơxtrâylia thuộc các bán cầu:</b>


A. Nam và Tây C. Bắc và Đông


B. Nam và Đông D. Bắc và Tây


<i><b>Câu 36. Câu nào dưới đây khơng chính xác về của Ơxtrâylia:</b></i>


A. Là quốc gia duy nhất chiếm cả lục địa
B. Có dãi san hơ ngầm lớn nhất thế giới
C. Địa hình khá cao, trung bình trên 1000m
D. Động vật đặc trưng là kănguru


<b>Câu 37. Khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của</b>


Ôxtrâylia là:


A. Diện tích quá lớn so với tổng số dân
B. Khí hậu phân hóa mạnh mẽ


C. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng
D. Hoang mạc chiếm diện tích lớn



<b>Câu 38. Người châu Âu đã có mặt ở Ơxtrâylia:</b>


A. Năm 1901 C. Vào cuối thế kỉ XVIII


B. Cách đây 60 nghìn năm D. Vào đầu thế kỉ XVIII


<b>Câu 39. Với diện tích: 7,74 triệu km</b>2<sub>, dân số: 20,4 triệu người, mật độ dân số Ôxtrâylia</sub>


khoảng:


A. 3 người/km2 <sub>C. 4người/km</sub>2


B. 5 người/km2 <sub>D. 6 người/km</sub>2


<b>Câu 40. Dân cư Ơxtrâylia tập trung đơng đúc ở:</b>


A. Vùng nội địa


B. Dải đồng bằng ven biển phía đơng
C. Dải đồng bằng ven biển phía nam
D. Dải đồng bằng ven biển phía đơng nam


<i><b>Câu 41. Câu nào dưới đây khơng chính xác về dân cư Ơxtrâylia</b></i>


A. Mức độ đơ thị hóa vào loại cao nhất thế giới
B. Nguồn nhân lực chất lượng cao


C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Mật độ dân cư thấp ở vùng nội địa



<b>Câu 42. Trong những năm gần đây Ôxtrâylia trở thành môi trường hấp dẫn đối với các</b>


nhà đầu tư trên thế giới vì:


A. Có nguồn tài ngun thiên nhiên phong phú
B. Nguồn lao động chất lượng cao


C. Môi trường xanh, sạch hàng đầu thế giới
D. Có mức tăng trưởng kinh tế cao và ổn định


<b>Câu 43. Đất nước rộng lớn, các thành phố và khu dân cư nằm quá xa nhau, tạo điều kiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

B. Giao thông vận tải đường ô tô
C. Giao thông vận tải đường sông


D. Giao thông vận tải đường hàng không


<i><b>Câu 44. Nhận định nào sau đây khơng chính xác về ngành dịch vụ của Ơxtrâylia:</b></i>


A. Cơng nghệ thơng tin rất phát triển


B. Lượt khách du lịch mỗi năm tương đương ¼ tổng số dân
C. Nhập khẩu các mặt hàng khoáng sản, lương thực, thực phẩm
D. Cảng Xítni có vai trị rất lớn trong hoạt động ngoại thương


<i>* Dựa vào lược đồ Kinh tế Ôxtrâylia dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</i>


<i><b>Câu 45*. Câu nào dưới đây không đúng về phân bố khống sản Ơxtrâylia:</b></i>


A. Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở thềm lục địa



B. Than đá phân bố nhiều ở dải đồng bằng ven biển phía Tây
C. Nhơm tập trung nhiều ở phía Bắc


D. Vàng phân bố hầu khắp lãnh thổ


<b>Câu 46*. Các trung tâm công nghiệp lớn ở Ôxtrâylia:</b>


A. Tập trung ở phía Tây Bắc
B. Tập trung ở phía Đơng Bắc
C. Tập trung ở phía Nam


D. Tập trung nhiều ở Đông Nam và Tây Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

A. Hình thức sản xuất nơng nghiệp chủ yếu là trang trại
B. Trồng trọt chiếm giá trị lớn hơn chăn nuôi


C. Đứng đầu thế giới về sản xuất len


D. Là quốc gia có nền nơng nghiệp hiện đại


<b>Câu 48. Ơxtrâylia ni nhiều cừu chủ yếu để:</b>


A. Lấy thịt C. Lấy lông


B. Xuất khẩu D. Lấy sữa


<b>Câu 49. Thời gian gần đây, dân nhập cư vào Ôxtrâylia chủ yếu từ:</b>


A. Châu Âu C. Châu Á



B. Châu Phi D. Châu Âu và châu Á


<b>Câu 50. Dựa vào lược đồ Phân bố dân cư Ôxtrâylia, hãy cho biết người bản địa của</b>


Ôxtrâylia cư trú chủ yếu ở khu vực nào:


A. Phần nội địa và ven biển phía tây
B. Phần nội địa và ven biển phía bắc
C. Phần nội địa và ven biển phía nam


D. Hầu khắp lãnh thổ trừ khu vực ven biển phía đơng, đơng nam và tây nam


<b>ĐỀ 10</b>



<b>Câu 1. Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục thiên tai trở nên rất</b>


quan trọng ở tất cả các nước trong khu vực Đông Nam Á vì:


A. Tài ngun thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt do khai thác chưa khoa học
B. Núi non hiểm trở gây nhiều trở ngại cho việc phát triển giao thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

D. A, C đúng


<b>Câu 2. Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế – xã hội của Đông Nam Á là:</b>


A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
B. Lao động phổ thông chiếm đa số
C. Mật độ dân số cao



D. Phân bố không đều


<b>Câu 3. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn trở ngại lớn nhất trong</b>


việc quản lí, ổn định chính trị xã hội ở mỗi nước:


A. Lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cịn hạn chế


B. Dân đơng gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Dân cư tập trung đơng đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi


D. Các quốc gia đều đa dân tộc, một số dân tộc phân bố vượt ra biên giới của các
quốc gia


<b>Câu 4. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:</b>


A. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
B. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ


C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ


<b>Câu 5. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện</b>


nay chủ yếu nhằm:


A. Tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trong khu vực
B. Tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trên thế giới


C. Tích lũy vốn cho cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của từng nước trong giai đoạn


tiếp theo


D. Phát triển việc giao lưu trao đổi hàng hóa trong từng nước và giữa các nước trong
khu vực


<b>Câu 6. Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ơ tơ, xe máy, …</b>


đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đơng Nam Á chủ
yếu do:


A. Trình độ cơng nhân lành nghề


B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngồi
C. Giá nhân cơng rẻ và nguồn lao động dồi dào
D. Nguồn tài nguyên phong phú


<b>Câu 7. Ở Đơng Nam Á, nước có sản lượng lúa gạo cao nhất cũng là nước xuất khẩu gạo</b>


hàng đầu thế giới.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 8. Dựa vào lược đồ Phân bố một số cây trồng chủ yếu của Đông Nam Á, hãy cho</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

A. Nền nông nghiệp của Malaixia chủ yếu phát triển các cây công nghiệp


B. Inđônexia, Việt Nam, Thái Lan phát triển cả cây công nghiệp và cây lương thực
C. Lãnh thổ nhiều đồi núi của Mianma và Philippin không phù hợp với việc trồng


lúa nước



D. Lúa, dừa và cà phê là cây trồng phổ biến ở hầu hết các nước


<b>Câu 9. Cao su, cà phê, hồ tiêu, dừa được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yếu nhằm:</b>


A. Đáp ứng nhu cầu rất lớn của người dân ở khu vực
B. Đáp ứng nhu cầu rất lớn của thế giới


C. Đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm trong khu vực
D. Khai thác triệt để diện tích đất nơng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>Câu 10*. Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:</b>


A. Tăng liên tục C. Giảm liên tục
B. Tăng giảm không đều D. Ổn định


<b>Câu 11*. Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:</b>


A. Tăng liên tục C. Giảm liên tục
B. Tăng giảm không đều D. Ổn định


<i><b>Câu 12*. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác:</b></i>


A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới


B. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á,
năm 2004


C. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm
1985



D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất
trong cả giai đoạn


<b>Câu 13. Việt Nam, Thái Lan và Inđônêxia nuôi nhiều lợn nhất ở Đơng Nam Á chủ yếu vì</b>


là các nước:


A. Đơng dân nhất Đông Nam Á


B. Nuôi nhiều gia cầm nhất Đơng Nam Á


C. Có ngành trồng trọt phát triển nhất Đông Nam Á
D. Trồng nhiều cây lương thực nhất Đông Nam Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<i><b>Câu 14*. Những đặc điểm nào sau đây khơng thuộc Đơng Nam Á lục địa:</b></i>


A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo
B. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi


C. Đồng bằng phù sa màu mở thuận lợi cho việc trồng lúa nước
D. Một số phần lãnh thổ có thời kì lạnh vào mùa đơng


<b>Câu 15*. Việc phát triển giao thông Đông Nam Á theo hướng đông – tây gặp nhiều trở</b>


ngại vì:


A. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng đơng bắc – tây nam
B. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng đơng – tây



C. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng tây bắc – đông nam và bắc – nam
D. Phần lãnh thổ Inđônêxia trên đảo Tân Ghi nê có hướng đơng – tây


<b>Câu 16*. Quốc gia có phần lãnh thổ mùa đơng có thời kì lạnh là:</b>


A. Việt Nam và Mianma C. Philippin và Thái Lan
C. Inđônêxia và Malaixia D. Lào và Campuchia


<i><b>Câu 17*. Nhận định nào sau đây khơng chính xác về Đơng Nam Á:</b></i>


A. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản


B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nơng nghiệp nhiệt đới điển hình
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b> Câu 18. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại</b>
………., gồm …………nước.


A. 1967/Thái Lan/5 C. 1967/Băng Cốc/4
B. 1967/Băng Cốc/5 D. 1965/Thái Lan/5


<b>Câu 19. Hiện nay, nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN là:</b>


A. Brunây B. Đông Timo C. Lào. D. Campuchia.


<b>Câu 20. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:</b>


A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1999


<b>Câu 21. Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:</b>



A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành
viên


B. Xây dựng thành một khu vực hịa bình, ổn định, phát triển


C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN
với thế giới


D. Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định và cùng phát triển


<b>Câu 22. Đất nước rộng lớn, các thành phố và khu dân cư nằm quá xa nhau, tạo điều kiện</b>


thuận lợi để Ơxtrâylia phát triển ngành:
A. Giao thơng vận tải đường sắt
B. Giao thông vận tải đường ô tô
C. Giao thông vận tải đường sông


D. Giao thông vận tải đường hàng không


<b>Câu 23. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì:</b>


A. Tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước


B. Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực
C. Tạo ra những cảnh quan xinh đẹp hấp dẫn khách du lịch quốc tế
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu để phát triển công nghiệp


<i><b>Câu 24. Câu nào dưới đây chưa chính xác về những thành tựu của ASEAN:</b></i>



<b>A. Mười trên mười một quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN</b>
<b>B. Tạo dựng được một môi trường hồn tồn hịa bình, ổn định trong khu vực</b>
<b>C. Hệ thống cơ sở hạ tầng của các quốc gia phát triển theo hướng hiện đại hóa</b>


<b>D. Nhiều đơ thị của các thành viên đã dần tiến kịp trình độ đơ thị của các nước tiên</b>


<b>tiến </b>


<i><b>Câu 25: Câu nào dưới đây khơng chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:</b></i>


A. Dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao


C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%


D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao


<b>Câu 26. Tạo dựng được mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực Đơng Nam Á có ý</b>


nghĩa hết sức quan trọng chủ yếu vì:


A. Là điều kiện tối cần thiết để thu hút khách du lịch trên thế giới
B. Là điều kiện hấp dẫn để thu hút khách du lịch trong khu vực


C. Là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế xã - hội ở mỗi quốc gia và toàn khu
vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b> Câu 27. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục</b>
phát triển ở Đơng Nam Á vì:



A. Các nước có hệ thống sơng ngịi chằng chịt và lượng nước sơng phong phú
B. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng


C. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới


D. Tất cả các nước đều có lợi thế về sơng và hầu hết các nước đều giáp biển


<i><b>Câu 28. Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đơng Nam</b></i>


Á:


A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm


C. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại


<b>Câu 29. Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:</b>


A. Đơ thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội.
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí.


C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia
trong khu vực.


D. Sự khác biệt về văn hóa, ngơn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia


<b>Câu 30. Ô-trây-li-a thuộc các bán cầu:</b>


A. Nam và Tây C. Bắc và Đông



B. Nam và Đông D. Bắc và Tây


<b>Câu 31. Khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của</b>


Ôxtrâylia là:


A. Diện tích quá lớn so với tổng số dân
B. Khí hậu phân hóa mạnh mẽ


C. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng
<b>D. Hoang mạc chiếm diện tích lớn </b>


<b>Câu 32. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy cho biết, bình qn chi tiêu một lượt</b>


khách du lịch ở Đơng Nam Á:


<b>STT</b> <b>Khu vực</b>


<b>Số khách du lịch</b>
<b>đến (nghìn lượt</b>


<b>người)</b>


<b>Chi tiêu của</b>
<b>khách du lịch</b>


<b>(triệu USD)</b>


<b>Bình qn chi</b>


<b>tiêu của một</b>


<b>lượt</b>
<b>khách( USD)</b>


1 Đơng Á 67230 70594


2 Đông Nam Á 38468 18356


3 Tây Nam Á 41394 18419


A. Thấp hơn Tây Nam Á C. Cao hơn Đông Á


B. Bằng Tây Nam Á D. Gần 1/2 Đơng Á


<b>Câu 33. Người châu Âu đã có mặt ở Ôxtrâylia:</b>


A. Năm 1901 C. Vào cuối thế kỉ XVIII


B. Cách đây 60 nghìn năm D. Vào đầu thế kỉ XVIII


<b>Câu 34. Với diện tích: 7,74 triệu km</b>2<sub>, dân số: 20,4 triệu người, mật độ dân số Ôxtrâylia</sub>


khoảng:


A. 3 người/km2 <sub>C. 4 người/km</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<i><b>Câu 35. Câu nào dưới đây khơng chính xác về dân số Ơxtrâylia</b></i>


A. Mức độ đơ thị hóa vào loại cao nhất thế giới


B. Nguồn nhân lực chất lượng cao


C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Mật độ dân cư thấp ở vùng nội địa


<b>Câu 36. Trong những năm gần đây Ôxtrâylia trở thành môi trường hấp dẫn đối với các</b>


nhà đầu tư trên thế giới vì:


A. Có nguồn tài ngun thiên nhiên phong phú
B. Nguồn lao động chất lượng cao


C. Môi trường xanh, sạch hàng đầu thế giới
D. Có mức tăng trưởng kinh tế cao và ổn định


<i><b>Câu 37. Câu nào dưới đây khơng chính xác về tài ngun của Ôxtrâylia:</b></i>


A. Là quốc gia duy nhất chiếm cả lục địa
B. Có dãi san hơ ngầm lớn nhất thế giới
C. Địa hình khá cao, trung bình trên 1000m
D. Động vật đặc trưng là kănguru


<i><b>Câu 38. Nhận định nào sau đây không chính xác về ngành dịch vụ của Ơxtrâylia:</b></i>


A. Cơng nghệ thông tin rất phát triển


B. Lượt khách du lịch mỗi năm tương đương ¼ tổng số dân
C. Nhập khẩu các mặt hàng khống sản, lương thực, thực phẩm
D. Cảng Xítni có vai trị rất lớn trong hoạt động ngoại thương



<b>Câu 39. Dân cư Ơxtrâylia tập trung đơng đúc ở:</b>


A. Vùng nội địa


B. Dải đồng bằng ven biển phía đơng
C. Dải đồng bằng ven biển phía nam
D. Dải đồng bằng ven biển phía đơng nam


<b>Câu 40. Ơxtrâylia ni nhiều cừu chủ yếu để:</b>


A. Lấy thịt C. Lấy lông


B. Xuất khẩu D. Lấy sữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i><b>Câu 41*. Câu nào dưới dây khơng đúng về phân bố khống sản Ôxtrâylia:</b></i>


A. Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở thềm lục địa


B. Than đá phân bố nhiều ở dải đồng bằng ven biển phía Tây
C. Nhơm tập trung nhiều ở phía Bắc


D. Vàng phân bố hầu khắp lãnh thổ


<b>Câu 42*. Các trung tâm cơng nghiệp lớn ở Ơxtrâylia:</b>


A. Tập trung ở phía Tây Bắc
B. Tập trung ở phía Đơng Bắc
C. Tập trung ở phía Nam


D. Tập trung nhiều ở Đơng Nam và Tây Nam



<i><b>Câu 43. Câu nào dưới đây khơng chính xác về nơng nghiệp Ơxtrâylia:</b></i>


A. Hình thức sản xuất nơng nghiệp chủ yếu là trang trại
B. Trồng trọt chiếm giá trị lớn hơn chăn nuôi


C. Đứng đầu thế giới về sản xuất len


D. Là quốc gia có nền nơng nghiệp hiện đại


<b>Câu 44. Thời gian gần đây, dân nhập cư vào Ôxtrâylia chủ yếu từ:</b>


A. Châu Âu C. Châu Á


B. Châu Phi D. Châu Âu và châu Á


<b>Câu 45. Dựa vào lược đồ Phân bố dân cư Ôxtrâylia, hãy cho biết người bản địa của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

A. Phần nội địa và ven biển phía tây
B. Phần nội địa và ven biển phía bắc
C. Phần nội địa và ven biển phía nam


D. Hầu khắp lãnh thổ trừ khu vực ven biển đông, đông nam và tây nam


<b>Câu 46. Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển</b>


là:


A. Đơng Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn



B. Đơng Nam Á là nơi tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa và tơn giáo


C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau


<i>* Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời</i>
<i>các câu hỏi sau:</i>


<b>Câu 47*. Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm:</b>


A. Inđônêxia B.Việt Nam C. Philippin <b>D. Campuchia </b>


<b>Câu 48*. Nước có tỉ trọng cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>Câu 49*. Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công</b>


nghiệp:


A. Việt Nam B. Campuchia C. Philipin D. Inđônêxia


<b>Câu 50. Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế – xã hội của Đông Nam Á là:</b>


A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
B. Lao động phổ thông chiếm đa số
C. Mật độ dân số cao


D. Phân bố không đều


<b>PHẦN 2:</b>

<b> ĐÁP ÁN</b>




<b>A. KIỂM TRA 15 PHÚT</b>



<b>I. Kiểm tra 15 phút học kì I</b>


<b>ĐỀ 1</b>



<b>1. So sánh tỉ suất gia tăng dân số:</b> <b>6 đ</b>


* Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của cả hai nhóm nước và thế


giới đều giảm liên tục. 1


+ Nhóm nước phát triển giảm rất nhanh, giảm 12 lần trong vòng 4 thập kỷ. 1
+ Thế giới và nhóm nước đang phát triển giảm chậm ( 0,7 - 0,8 % ) 1
+ Nhóm nước đang phát triển luôn cao hơn của thế giới, cao hơn gấp nhiều


lần so với nhóm nước phát triển và khoảng cách ngày càng lớn:
- Gấp 2 lần, giai đoạn 1960-1965


- Gấp 3 lần, giai đoạn 1985-1990


- Đến giai đoạn 2001-2005 khoảng cách biệt lên đến 15 lần.


2
* Điều đó cho thấy sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu ở


các nước đang phát triển. 1


<b>2. Hậu quả:</b> <b>4 đ</b>


- Thừa lao động,thiếu việc làm 1



- Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm. 1


- Chất lượng sống thấp. 1


- Kinh tế trì trệ. 1


<b>ĐỀ 2</b>



<b>Câu 1:</b> <b>6 đ</b>


* Vẽ biểu đồ cột: đúng, đẹp, đủ. Có tên biểu đồ và có khoảng cách năm.


Vẽ biểu đồ khác = 00 đ 3


* Nhận xét: 3


- Tổng nợ của các nước đang phát triển rất lớn (trên 2.000 tỉ USD. 0,75
- Số nợ gia tăng liên tục (1990 -> 2004 tăng hơn 2 lần). 0,75
- Do đó những nước nghèo vẫn nghèo và tình trạng phụ thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>Câu 2:</b> <b>4 đ</b>


Bốn công nghệ trụ cột và các thành tựu:


1. CN sinh học: tạo ra giống mới… 1


2. CN vật liệu: tạo ra vật liệu mới (composit, siêu dẫn…) 1
3. CN năng lượng: tăng cường sử dụng năng lượng hạt nhân, mặt trời… 1
4. CN thông tin: nghiên cứu vi mạch, chip điện tử… 1



<b>ĐỀ 3</b>



<b>Câu 1</b> <b>4 đ</b>


- Khái niệm tồn cầu hóa 1


-Hệ quả của tồn cầu hóa


+ Ưu 1


+ Khuyết 1


-Việt Nam có …….. 1


<b>Câu 2</b> <b>6 đ</b>


a. Vẽ biểu đồ


- Có thể vẽ 2 biểu đồ trịn hoặc 2 biểu đồ cột chồng
- Sai hoặc thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm


- Các dạng biểu đồ khác không cho điểm


4
b. Nhận xét:


- Giống nhau (1 đ) KVI < KVII < KVIII (dẫn chứng)


- Khác nhau Cách biệt lớn giữa KVI và KVIII của 2 nhóm nước (dẫn


chứng)


2


<b>ĐỀ 4</b>



<b>ĐỀ A:</b>


<b>a. Vẽ biểu đồ</b> <b>8 đ</b>


- Vẽ 2 biểu đồ trịn (mỗi biểu đồ 4 điểm)


- Có thể vẽ 2 biểu đồ cột chồng (mỗi biểu đồ 4 điểm)
- Thiếu hoặc sai 1 yếu tố trừ 0,25 điểm


- Vẽ các dạng khác khơng có điểm


<b>b. Nhận xét</b> <b>2 đ</b>


-Về GDP 1


-Về dân số 1


<b>ĐỀ B:</b>


<b>a. Vẽ biểu đồ</b> <b>8 đ</b>


- Tính tỉ trọng: Khơng tính các phần cịn lại được 1,5 điểm 2


- Vẽ biểu đồ: sai, thiếu mỗi yếu tố trừ 1 điểm 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>ĐỀ 5</b>



<b>a. Vẽ biểu đ ồ tròn:</b> <b>4 đ</b>


- Đổi ra số liệu tương đối (%) 1


Toàn thế giới 100


Hoa Kì 28,53


Châu Âu 34,59


Châu  24,68


Châu Phi 1,93


Các nước khác 10,27


- Vẽ biểu đồ đúng, đẹp, chú thích đầy đủ 3


<b>28.53%</b>


<b>34.59%</b>
<b>24.68%</b>


<b>1.93%</b>
<b>10.27%</b>


<b>Hoa Kì</b>


<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Á</b>
<b>Châu Phi</b>
<b>Khác</b>


GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004


<b>b. Nhận xét và giải thích:</b> <b>6 đ</b>


<i>- Nhận xét: (3 điểm)</i>


+ GDP của Hoa Kì chiếm hơn ¼ GDP của thế giới (năm 2004) 1
+ GDP của Hoa Kì kém GDP của châu Âu: 2479,2 tỉ USD, nhiều hơn


GDP của châu Á 1574,6 tỉ USD và gấp 14,7 lần GDP của châu Phi. 1


 Hoa Kì có nền kinh tế hàng đầu thế giới 1


<i>- Giải thích: (3 điểm)</i>


+ Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào 0,5


+ Nguồn lao động có kĩ thuật do người nhập cư đưa đến 0,5


+ Sức lao động sớm được giải phóng 0,5


+ Đất nước khơng bị chiến tranh tàn phá 0,5


+ Nguồn lợi từ bán vũ khí, hàng hoá 0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>



<b>ĐỀ 6</b>



<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<i><b>Đáp</b></i>
<i><b>án</b></i>


<b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b>


(Mỗi câu 1 điểm)

<b>ĐỀ 7</b>



<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<i><b>Đáp</b></i>
<i><b>án</b></i>


<b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>


(Mỗi câu 1 điểm)

<b>II. Kiểm tra 15 phút học kì II</b>



<b>ĐỀ 1</b>



<b>Câu 1:</b> <b>7 đ</b>


<i><b>a. Tính:</b></i> 2



<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>


Cán cân
XNK


(tỉ USD. + 52,2 + 107,2 + 97,7 + 54,4 +111,2


<i><b>b. Nhận xét</b></i> 5


- Giá trị xuất, nhập khẩu của NB giai đoạn 1990-2004 tăng mạnh, năm


2001 có giảm nhẹ, đến 2004 tiếp tục tăng 1


- Giá trị xuất khẩu qua các năm đều lớn hơn nhập khẩu  NB xuất siêu. 1


<i><b>c. Giải thích:</b></i>


- Nhật Bản nhập chủ yếu sản phẩm nơng nghiệp và nguồn năng lượng,


nguyên liệu thô như than, dầu mỏ, quặng mỏ,… 1,5


- Nhật Bản xuất khẩu các sản phẩm cơng nghiệp chế biến có giá trị rất cao


như tàu biển, ô tô… 1,5


<b>Câu 2:</b> <b>3 đ</b>


a - 2 0,75


b - 1 0,75



c - 5 0,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>ĐỀ 2</b>



<b>Câu 1:</b> <b>7 đ</b>


<i><b>a. Tính :</b></i> 2


<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>2001</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Bình quân


( Tấn/người ) 2,06 2,34 2,79 3,28


<i><b>b. Nhận xét và giải thích:</b></i> 5
- Nhận xét:


+ Dân số LB Nga giai đoạn 1995-2005 giảm liên tục (4.8 triệu người) (dẫn


chứng) 0,5


+ Sản lượng dầu mỏ của LB Nga tăng liên tục (dẫn chứng) 0,5
+ Sản lượng dầu mỏ bình quân tăng liên tục ( dẫn chứng) 0,5
- Giải thích:


+ Dân số giảm do tỉ lệ sinh giảm 1


+ Dầu mỏ tăng do LB.Nga có trữ lượng lớn và Chính Phủ đẩy mạnh việc



khai thác 1


- Giải pháp đối với vấn đề dân số của nước Nga là:


+ Tăng tỉ suất sinh. 0,5


+ Giảm tỉ suất tử. 0,5


+ Áp dụng chính sách nhập cư có hiệu quả. 0,5


<b>Câu 2:</b> <b>3 đ</b>


a - 5 0,75


b - 1 0,75


c - 3 0,75


d - 2 0,75


<b>ĐỀ 3</b>



<b>1. Hoàn thành bảng số liệu:</b> <b>3 đ</b>


(Đơn vị: tỉ USD)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2004</b>


Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7



Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5


Cán cân thương


mại 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2


<b>2. Vẽ biểu đồ:</b> <b>5</b>


- Chỉ cho điểm ở dạng biểu đồ cột (mỗi năm có 2 cột)


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>3. Nhận xét</b> <b>2</b>


Tính tổng giá trị xuất nhập khẩu: 1


Nhận xét: 1


<b>ĐỀ 4</b>



<b>Câu 1: </b> <b>7 đ</b>


<i><b>a. Vẽ biểu đồ</b></i> 4


- Vẽ biểu đồ miền: sai, thiếu mỗi yếu tố trừ 1 đ
- Vẽ biểu đồ dạng khác khơng có điểm


<i><b>b. Nhận xét</b></i>


- Tỉ trọng xuất khẩu nhìn chung tăng từ năm 1985 đến 2004 - dẫn chứng, từ


năm 1985 đến 1995 tăng, từ 1995 đến 2004 giảm 1



- Tỉ trọng nhập khẩu nhìn chung giảm từ năm 1985 đến 2004 - dẫn chứng,


từ năm 1985 đến 1995 giảm, từ 1995 đến 2004 tăng 1


+ Năm 1985 Trung Quốc nhập siêu 0,5


+ Năm 1995 và 2004 Trung Quốc xuất siêu 0,5


<b>Câu 2:</b> <b>3 đ</b>


<i><b>a. Nhận xét:</b></i> 2


- Các sản phẩm công nghiệp trên đều tăng, dẫn chứng
- Xi măng tăng 6,64 lần ; điện tăng 6 lần ; than tăng 1,7 lần


<i><b>b. Biểu đồ cột 2 trục tung hoặc đường biểu diễn 2 trục tung</b></i> 1


<b>ĐỀ 5</b>



<b>a. Đặc điểm phân bố một số ngành công nghiệp của Trung Quốc</b> <b>5 đ</b>
<b>Ngành công</b>


<b>nghiệp</b> <b>Đặc điểm phân bố</b>


Luyện kim đen Cáp Nhĩ Tân, Bao Đầu, Nam Kinh, Thượng Hải,…
Luyện kim màu Lan Châu, Quý Dương, Côn Minh,…


Điện tử, viễn thông Chủ yếu ở miền Đông Nam: Trùng Khánh, Vũ Hán,
Quảng Châu, Hồng Cơng,…



Cơ khí, chế tạo


máy, hoá dầu Phân bố tương đối rộng khắp ở miền Đơng


Đóng tàu biển Ven biển phía Đơng Nam: Thượng Hải, Phúc Châu,<sub>Quảng Châu</sub>
Hoá chất Phần lớn tập trung ở vùng lãnh thổ phía Đơng Bắc<sub>của Trung Quốc</sub>
Dệt Bắc Kinh, Lan Châu, Thành Đô, Vũ Hán…


0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
 Hầu hết các trung tâm cơng nghiệp lớn đều tập trung ở phía Đơng của Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>b. Giải thích:</b> <b>5 đ</b>


- Luyện kim đen: phân bố ở nơi có quặng kim loại đen. 1
- Luyện kim màu: gần nguồn nước và thuỷ điện vì cần có nguồn năng


lượng điện rất lớn trong q trình luyện. 1


- Điện tử, viễn thơng: thị trường tiêu thụ, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt 1
- Hố chất: khu vực Đơng Bắc của Trung Quốc là nơi đã phát triển các


ngành công nghiệp nặng từ lâu 1



- Dệt may: phân bố ở nơi có nguồn lao động dồi dào và có truyền thống từ


lâu đời 1


<b>ĐỀ 6</b>



<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<i><b>Đáp án</b></i> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


(Mỗi câu 1 điểm)

<b>ĐỀ 7</b>



<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<i><b>Đáp án</b></i> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b>


(Mỗi câu 1 điểm)


<b>B. KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ</b>



<b>I. Kiểm tra 1 tiết giữa học kì I</b>


<b>ĐỀ 1</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<i><b>Đáp án</b></i> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>



<b>Câu</b> 9 10 11 12 13 14 15 16


<i><b>Đáp án</b></i> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>4 đ</b>


(mỗi
câu
0,25 đ)


PHẦN II: TỰ LUẬN <b>6 đ</b>


<b>Câu 1:</b> 3 đ


<i><b>a. Vẽ biểu đồ:</b></i> 1,5


- Vẽ biểu đồ đường: Đúng, đẹp, đầy đủ. Có tên biểu đồ.
- Vẽ biểu đồ dạng khác: 00 điểm


<i><b>b. Nhận xét:</b></i> 1,5


- Tốc độ tăng GDP của Mỹ Latinh không ổn định


+ Từ 1985 đến 1995 giảm mạnh ( hơn 5 lần ) 0,5


+ Từ 1995 – 2000 tăng vọt ( 7 lần ) 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

giai đoạn nầy GDP đã có tỉ lệ gia tăng khả quan hơn.


<b>Câu 2:</b> 3 đ



<i><b>a. Nguyên nhân:</b></i> 2


- Khí hậu khơ nóng với cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc
- Rừng bị khai thác quá mức làm cho đất hoang hóa


- Khống sản bị khai thác mạnh phục vụ các công ty tư bản nước ngoài đã
làm cho nguồn tài nguyên này bị cạn kiệt.


<i><b>b. Biện pháp khái thác tài nguyên:</b></i> 1
Khai thác và sử dụng hơp lý tài nguyên, áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn


chế khô hạn là những giải pháp cấp bách.


<b>ĐỀ 2</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<i><b>Đáp án</b></i> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>Câu</b> 9 10 11 12 13 14 15 16


<i><b>Đáp án</b></i> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>4 đ</b>


(mỗi
câu


0,25 đ)


PHẦN II: TỰ LUẬN <b>6 đ</b>


<b>Câu 1:</b> 3 đ


<i><b>a. Vẽ biểu đồ:</b></i> 1,5


- Vẽ biểu đồ cột: chính xác, đầy đủ, đẹp. Có tên biểu đồ và chú thích
- Vẽ biểu đồ dạng khác: 00 điểm


<i><b>b. Nhận xét:</b></i> 1,5


- Sản lượng dầu khai thác của Tây Á cao nhất, Trung Á thấp nhất. Lượng
dầu tiêu dùng của hai khu vực nầy đều thấp hơn khai thác. Tây Á là khu
vực cung cấp dầu mỏ cho thế giới.


0,75
- Sản lượng dầu tiêu dùng của Bắc Mỹ và Đông Á cao hơn khai thác.


Lượng dầu tiêu dùng của Bắc Mỹ cao nhất. Hai khu vực nầy phải nhập
một lượng dầu rất lớn.


0,75


<b>Câu 2:</b> 3 đ


- Thu nhập giữa người giàu và người nghèo chênh lệch rất lớn. 0,5
- Phần lớn đất đai nằm trong tay các chủ trang trại. 0,5
- Đơ thị hố tự phát do dân nghèo khơng có đất canh tác, kéo ra thành phố



kiếm sống. 0,5


- Tình hình chính trị khơng ổn định. 0,5


- Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế tự chủ. 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>ĐỀ 3</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<i><b>Đáp án</b></i> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>Câu</b> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<i><b>Đáp án</b></i> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>5 đ</b>


(mỗi
câu
0,25 đ)


PHẦN II: TỰ LUẬN <b>5 đ</b>


<b>Câu 1:</b>


3 đ



<b>Vấn đề môi</b>


<b>trường</b> <b>Nguyên nhân</b> <b>Hậu quả</b> <b>Giải pháp</b>


Biến đổi khí hậu


-Lượng CO2 tăng


trong khí quyển
-Hoạt động công
nghiệp và sinh
hoạt đã đưa vào
khí quyển 1
lượng lớn khí
thải


-Nhiệt độ trái đất
tăng lên


-Mưa axit ở
nhiều nơi


-Làm cho tầng
ôdôn mỏng dần
và lỗ thủng tầng
ôdôn ngày càng
rộng ra


-Hạn chế những


hoạt động sản
xuất có nguy hại
đến khí quyển
-Cần phải có
những qui ước
quốc tế


Ô nhiễm nguồn
nước ngọt, biển
và đại dương


-Chất thải công
nghiệp và sinh
hoạt chưa được
xử lí


-Sự cố đắm tàu,
rửa tàu, tràn dầu


- 1,3 tỉ người
trên thế giới
thiếu nước sạch
- Môi trường
biển và đại


dương chịu


nhiều tổn thất


-Hạn chế những


hoạt động sản
xuất có nguy hại
đến ơ nhiễm


nguồn nước


ngọt, biển và đại
dương


-Cần phải có
những qui ước
quốc tế


Suy giảm đa
dạng sinh vật


Việc khai thác
quá mức của con
người


Nhiều loại sinh
vật bị tuyệt
chủng hoặc có
nguy cơ tuyệt
chủng


Sử dụng phải kết
hợp với bảo vệ
và tái tạo



1


1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<i><b>a. Vẽ biểu đồ:</b></i> 1,5
- Vẽ biểu đồ cột: chính xác, đầy đủ, đẹp. Có tên biểu đồ và chú thích


- Nếu vẽ biểu đồ khơng phải dạng cột thì khơng cho điểm
- Sai hoặc thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm


<i><b>b. Nhận xét:</b></i>


- Lượng dầu thô khai thác không đều ở các khu vực 0,25


- Dẫn chứng 0,25


<b>ĐỀ 4</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<i><b>Đáp án</b></i> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>Câu</b> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<i><b>Đáp án</b></i> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>



<b>5 đ</b>


(mỗi
câu
0,25 đ)


PHẦN II: TỰ LUẬN <b>5 đ</b>


<b>Câu 1:</b> 2 đ


<i>* Những điều kiện thuận lợi của Mỹ La tinh đế phát triển kinh tế:</i>


- Nhiều tài nguyên khoáng sản: Chủ yếu là quặng kim loại màu , kim loại
quý và nhiên liệu → Phát triển công nghiệp Nhiều đồng bằng, khí hậu


thuận lợi cho trồng trọt… Phát triển nơng nghiệp 1


- Nhiều rừng: Phát triển lâm nghiệp 0,5


- Thế mạnh về khai thác tài nguyên biển 0,5


<b>Câu 2:</b> 3 đ


<i><b>a. Vẽ biểu đồ:</b></i> 2


- Vẽ 2 biểu đồ tròn


- Vẽ dạng khác: 0đ (vẽ 2 biểu đồ cột chồng thì được 1 điểm)
- Sai hoặc thiếu (mỗi chi tiết trừ 0.25đ)



<i><b>b. Nhận xét:</b></i> 1


- Giống nhau: cả 2 nhóm nước đều có tỉ trọng từ nhỏ đến lớn: khu vực I,
khu vực II, khu vực III (dẫn chứng)


- Khác nhau: có khỏang cách khá lớn ở khu vực I và III của 2 nhóm nước
(dẫn chứng)


(mỗi ý 0.5đ ; nếu khơng có dẫn chứng chỉ được ½ số điểm)


<b>ĐỀ 5</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<i><b>Đáp án</b></i> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>3 đ</b>


</div>

<!--links-->

×