Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

LOP 4 TUAN 11 LUYEN TU VA CAU TINH T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ D GI THM LP 4B</b>



năm học 2010 - 2011




<i><b>Trường Tiêủ học Nguyễn Viết Xuân</b></i>








<b>THÀNH PHỐ YÊN BÁI</b>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* </b>

<b>Em hãy đặt câu có động từ: sắp; đã; đang</b>


<b>* Em h·y quan s¸t c¸c hình ảnh sau và nhận xét. </b>


<b>Th nm, ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b>
<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>Th </b>

<b>năm,</b>

<b> ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Con chó bơng bằng b ởi thế nào?</b> <b><sub>Cảnh đêm Trung thu thế nào?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Tn 11: Lun tõ và câu</b>



<b>c</b>


<b>Th </b>

<b>nm,</b>

<b> ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b>


<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>


<b> Tiết 22: </b>

<b>Tính từ</b>



<b>I/ Nhận xét:</b>


<b>* Bài 1: Đọc câu trun sau: </b><i><b>CËu häc sinh ë ¸c - boa</b></i>


-<b><sub>C©u chun kĨ vỊ ai? </sub></b>


-<b><sub> KĨ vỊ Lu- i Pa- tơ, nhà bác học nổi tiếng ng ời Pháp.Ông sinh năm </sub></b>


<b>1822 v mt nm 1895. ễng ó sng và làm việc, nghiên cứu khoa học </b>
<b>tại Nha Trang </b>–<b> Việt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 10 nm 2010</b>
<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>


<b>Th </b>

<b>nm,</b>

<b> ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Tn 11: Lun tõ và câu</b>



<b>c</b>


<b> Tiết 22: </b>

<b>Tính từ</b>



<b>I/ Nhận xét:</b>


<b>* Bài 1: Đọc câu chuyện sau: </b><i><b>Cậu học sinh ở ác - boa</b></i>


<b>* Bài 2: Tìm các từ trong truyện trên miêu tả: </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>a) TÝnh t×nh, t chất của cậu bé Lu-i</b>
<b>b) Màu sắc của sù vËt</b>


<b> - Nh÷ng chiÕc cÇu:</b>


<b> - Mái tóc của thầy Rơ - nê</b>
<b>c) Hình dáng kích th ớc và các đặc điểm khác </b>
<b>của sự vật:</b>


<b> - ThÞ trÊn:</b>
<b> - V ên nho:</b>


<b> - Những ngôi nhà:</b>
<b> - Dòng sông:</b>


<b> - Da của thầy Rơ - nê</b>



<b>chăm chỉ; giỏi</b>
<b>trắng phau</b>
<b>xám</b>


<b>nhỏ</b>


<b>con con</b>


<b>nhỏ bé, cổ kính</b>
<b>hiền hòa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a) Tính tình, t chất của cậu bé Lu-i</b>
<b>b) Màu sắc của sự vật</b>


-<b> Những chiếc cầu:</b>


<b>- Mái tóc của thầy Rơ - nê</b>


<b>c) Hỡnh dỏng kích th ớc và các đặc điểm khác </b>
<b>của sự vt:</b>


-<b>Thị trấn:</b>


-<b>V ờn nho:</b>


-<b>Những ngôi nhà:</b>


-<b>Dòng sông:</b>



<b>- Da của thầy Rơ - nê</b>


<b>chăm chỉ; giỏi</b>
<b>trắng phau</b>
<b>xám</b>


<b>nhỏ</b>


<b>con con</b>


<b>nhỏ bé, cổ kính</b>
<b>hiền hòa</b>


<b>nhăn nheo</b>


<b> - Nhng tớnh t ch tính tình, t chất của cậu bé Lu- i </b>
<b>hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc hình dáng, kích th ớc và </b>
<b>đặc điểm của sự vật đ ợc gọi là tính từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ năm, ngày 28 thỏng 10 nm 2010</b>
<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>


<b>Th </b>

<b>nm,</b>

<b> ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b>


<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>



<b> Tiết 22: </b>

<b>Tính từ</b>



<b>I/ Nhận xét:</b>


<b>* Bài 1: Đọc câu truyện sau: </b>

<i><b>CËu häc sinh ë </b></i>

<i><b>¸</b></i>

<i><b>c - boa</b></i>


<b>* Bài 2: Tìm các từ trong truyện trên miêu tả: </b>


<b>* Bài 3: Trong cụm từ: </b><i><b>đi lại vẫn nhanh nhĐn, </b></i><b>tõ</b><i><b> nhanh nhĐn </b></i><b>bỉ </b>
<b>sung ý nghÜa cho tõ nào?</b>


<b> - Trong cụm từ: </b><i><b>đi lại vẫn nhanh nhĐn, </b></i><b>tõ</b><i><b> nhanh nhĐn </b></i><b>bỉ sung ý </b>
<b>nghÜa cho từ </b><i><b>đi lại .</b></i>


<b> - Từ nhanh nhẹn gợi tả cho dáng đi thế nào?</b>


<b>- Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi hoạt bát, nhanh trong b ớc đi.</b>


<i><b><sub>Nhng t miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt ng, </sub></b></i>


<i><b>trạng thái của ng ời, vật đ ợc gọi lµ tÝnh tõ.</b></i>


<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ năm, ngày 28 thỏng 10 nm 2010</b>
<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>



<b>Th </b>

<b>năm,</b>

<b> ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Tn 11: Lun từ và câu</b>


<b>c</b>


<b> Tiết 22: </b>

<b>TÝnh tõ</b>



<b> I/ NhËn xÐt:</b>
<b> II/ Ghi nhí: </b>


<b> </b><i><b>Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, </b></i>
<i><b>hoạt động, trạng thái.</b></i>


<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 10 nm 2010</b>
<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>


<b>Th </b>

<b>nm,</b>

<b> ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Tn 11: Lun tõ và câu</b>


<b>c</b>


<b> Tiết 22: </b>

<b>Tính từ</b>




<b>III/ Luyện tập:</b>


<i><b> * Bài 1: Tìm tính từ trong đoạn văn sau:</b></i>


<i><b> a) Ch tch H Chớ Minh, vị Chủ tịch của Chính phủ Lâm thời n ớc </b></i>
<i><b>Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, ra mắt đồng bào. Đó là một cụ già gầy </b></i>
<i><b>gị, trán cao, mắt sáng, râu th a. Cụ có chiếc mũ đã cũ, mặc áo ka ki </b></i>
<i><b>cao cổ, đi dép cao su trắng. Ơng cụ có dáng đi nhanh nhẹn. Lời nói </b></i>
<i><b>của Cụ điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng.</b></i>


<i><b> b) Sáng sớm, trời quang hẳn ra. Đêm qua một bàn tay nào đã giội </b></i>
<i><b>rửa vòm trời sạch bóng. Màu mây xám đã nh ờng chỗ cho màu trắng </b></i>
<i><b>phớt xanh nh màu men sứ. Đằng đơng, phía trên dải đê chạy dài </b></i>
<i><b>rạch ngang tầm mắt, ngăn không cho thấy biển khơi, ai đã ném lên </b></i>
<i><b>bốn năm mảng mây hồng to t ớng, lại điểm xuyết thêm ít nét mây mỡ </b></i>
<i><b>gà vút dài thanh mảnh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 10 nm 2010</b>
<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>


<b>Th </b>

<b>nm,</b>

<b> ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Tn 11: Lun tõ và câu</b>


<b>c</b>


<b> Tiết 22: </b>

<b>Tính từ</b>




<b>III/ Luyện tập:</b>


<i><b> * Bài 1: Tìm tính từ trong đoạn văn sau:</b></i>


<i><b> a) Ch tch H Chớ Minh, vị Chủ tịch của Chính phủ Lâm thời n ớc </b></i>
<i><b>Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, ra mắt đồng bào. Đó là một cụ già gầy </b></i>
<i><b>gị, trán cao, mắt sáng, râu th a. Cụ có chiếc mũ đã cũ, mặc áo ka ki </b></i>
<i><b>cao cổ, đi dép cao su trắng. Ơng cụ có dáng đi nhanh nhẹn. Lời nói </b></i>
<i><b>của Cụ điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng.</b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 10 nm 2010</b>
<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>


<b>Th </b>

<b>nm,</b>

<b> ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Tn 11: Lun tõ và câu</b>


<b>c</b>


<b> Tiết 22: </b>

<b>Tính từ</b>



<b>III/ Luyện tập:</b>


<i><b> * Bài 1: Tìm tính từ trong đoạn văn sau:</b></i>



<i><b> b) Sỏng sm, tri quang hẳn ra. Đêm qua một bàn tay nào đã giội </b></i>
<i><b>rửa vịm trời sạch bóng. Màu mây xám đã nh ờng chỗ cho màu trắng </b></i>
<i><b>phớt xanh nh màu men sứ. Đằng đơng, phía trên dải đê chạy dài </b></i>
<i><b>rạch ngang tầm mắt, ngăn không cho thấy biển khơi, ai đã ném lên </b></i>
<i><b>bốn năm mảng mây hồng to t ớng, lại điểm xuyết thêm ít nét mây mỡ </b></i>
<i><b>gà vút dài thanh mảnh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Tn 11: Lun tõ và câu</b>


<b>Th </b>

<b>nm,</b>

<b> ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b>


<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b> TiÕt 22: </b>

<b>TÝnh tõ</b>



<b>III/ Lun tËp:</b>



<b>* Bµi 2: H·y viÕt mét c©u cã dïng tÝnh tõ:</b>



<i><b>a) Nãi vỊ mét ng ời bạn hoặc ng ời thân của em.</b></i>


<i><b>b) Nói về mét sù vËt quen thc víi em ( c©y cèi, con vËt, nhµ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thứ năm, ngày 28 thỏng 10 nm 2010</b>
<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>


<b>Th </b>

<b>nm,</b>

<b> ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b>


<b> Tuần 11: Luyện từ và câu</b>


<b>c</b>


<b> Tiết 22: </b>

<b>TÝnh tõ</b>



<b> * / Ghi nhí: </b>


<b> </b><i><b>Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, </b></i>
<i><b>hot ng, trng thỏi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Xin chân thành cảm ¬n



</div>

<!--links-->

×