Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 8 trường THCS Thái Xuyên có đáp án hướng dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THÁI XUYÊN </b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>MÔN : VẬT LÝ 8 </b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>


<i><b>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1.</b> Đổ 100 cm3 nước vào 100 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào
sau đây?


<b>A. </b>Lớn hơn 200 cm3 <b>B. </b>200 cm3


<b>C. </b>100 cm3 <b>D. </b>Nhỏ hơn 200 cm3


<b>Câu 2.</b> Vật A truyền nhiệt cho vật B khi:


<b>A. </b>Nhiệt năng vật A cao hơn nhiệt năng vật B <b>B. </b>Nhiệt độ vật A cao hơn vật B


<b>C. </b>Nhiệt năng vật B cao hơn nhiệt năng vật A <b>D. </b>Nhiệt độ vật B cao hơn vật A


<b> Câu 3.</b> Trong nh ng ngày r t s vào im o i ta i th y nh nh th c truyền nhiệt nào đ y ra?
A. Sự dẫn nhiệt B. B c x nhiệt C Đối ưu D c ba hình th c trên


<b>Câu 4.</b>Hiện tượng khuếch tán x y ra bởi nguyên nhân gì?


A.Do gi a các nguyên tử, phân tử có kho ng cách.


B. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng
C. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử



D. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn khơng ngừng và gi a chúng có kho ng cách
<b>Câu 5.</b> Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng à <i><b>không</b></i>đúng ?


<b>A. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi. </b>
<b>B. Nhiệt năng à một d ng năng ượng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 6.</b> Đun 500g nước từ 200C lên 1000C. Tính nhiệt ượng ph i cung c p, biết rằng 1/6 nhiệt ượng đó à
để cung c p cho m. Biết c<sub>nước</sub> = 4200J/kg.K.


<b>A. 140kJ </b> <b>B. 28kJ </b> <b>C.</b> 201,6kJ <b>D. 168kJ </b>


<b> Câu 7.</b> Th ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối ượng vào một cốc nước nóng. Khi bắt đầu có sự cân
bằng nhiệt thì x y ra trư ng hợp nào dưới đây ?


<b>A.</b> Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.


<b> B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nh t, rồi đến của miếng đồng, miếng chì. </b>
<b>C. Nhiệt độ của miếng chì cao nh t, rồi đến của miếng đồng, miếng nhôm. </b>
<b>D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nh t, rồi đến của miếng nhơm, miếng chì. </b>
<b> Câu 8.</b> Nhiệt dung riêng của nước à 4200J/ g , điều đó có nghĩa à


<b>A</b>. Để 1 g nước tăng ên 1 độ ta ph i cung c p cho nó nhiệt ượng là 4200J


<b>B</b> Để 1 g nước sôi ta ph i cung c p cho nó nhiệt ượng là 4200J
<b>C.</b> Để 1 g nước bay hơi ta ph i cung c p cho nó nhiệt ượng là 4200J


<b>D</b> 1 g nước khi biến thành nước đá sẽ gi i phóng nhiệt ượng là 4200J


<b>Câu 9.</b> Th một vật từ độ cao h xuống mặt đ t. Hãy cho biết trong quá tr nh rơi, cơ năng đ chuyển hoá


như thế nào? Chọn phương án tr l i <i><b>đúng</b></i> ?


<b>A.</b> Khơng có sự chuyển hố nào x y ra. <b>B.</b> Thế năng chuyển hoá thành động năng


<b>C. Động năng chuyển hoá thành thế năng </b> <b>D. Động năng tăng cịn thế năng hơng thay đổi. </b>
<b> Câu 10.</b> Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K. Tính nhiệt ượng cần truyền cho 5 g đồng để tăng
nhiệt độ từ 200C lên 500C ? Chọn kết qu đúng trong các ết qu sau:


<b>A.</b> Q = 57000J. <b>B. Q = 57000kJ. </b> <b>C. Q = 5700J. </b> <b>D. Q = 5700 kJ. </b>
<b> Câu 11.</b> Công th c nào dưới đây cho ph p tính nhiệt ượng tỏa ra của một vật ?


<b>A. Q = m c Δt, với Δt độ tăng nhiệt độ của vật. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Q = m.c.(t</b>1 + t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.


<b> Câu 12.</b> Muốn tăng hoặc gi m áp su t ta làm thế nào ?
<b>A. Muốn gi m áp su t thì ph i gi m diện tích bị ép. </b>


<b>B. Muốn gi m áp su t thì ph i tăng áp ực, gi nguyên diện tích bị ép. </b>
<b>C. Muốn tăng áp su t th tăng áp ực,gi m diện tích bị ép. </b>


<b>D. Muốn tăng áp su t thì gi m áp lực,tăng diện tích bị ép. </b>


<b> Câu 13.</b> Câu nào dưới đây nói về sự thay đổi nhiệt năng à <i><b>không</b></i>đúng ?
<b> A.</b> Khi vật thực hiện cơng thì nhiệt năng của vật uôn tăng


<b> B. Khi vật to nhiệt ra môi trư ng xung quanh thì nhiệt năng của vật gi m . </b>
<b> C. Nếu vật vừa nhận cơng vừa nhận nhiệt ượng thì nhiệt năng của vật tăng </b>


<b> D. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay m t bớt đi trong quá tr nh truyền nhiệt được gọi là nhiệt ượng. </b>


<b> Câu 14.</b> Trong các trư ng hợp sau , trư ng hợp nào vật có c động năng và thế năng ?


<b>A</b>. Một máy bay đang chuyển động trên đư ng băng của sân bay


<b>B.</b> Một ô tô đang đỗ trong bến xe


<b>C.</b>Một máy bay đang bay trên cao <i> </i>


<b>D.</b> Một ô tô đang chuyển động trên đư ng


<b> Câu 15.</b> Một m nhơm có khối ượng 500g ch a 1 ít nước. Biết nhiệt độ ban đầu của m là 200C. Nhiệt
ượng tối thiểu cần thiết để đun sơi nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? Biết nhiệt dung riêng
của nhôm là 880J/kg.k. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k.


<b> A. Q = 336 000J </b> <b>B.</b> Q = 371 200J <b>C. Q = 35 200J </b> <b>D. Q = 35 200 000J </b>
<b> Câu 16.</b> Sắp xếp theo th tự từ dẫn nhiệt tốt đến dẫn nhiệt kém các ch t sau là:


<b> A. </b>Khơng hí, nước, thuỷ ngân, đồng <b>B. </b>Thuỷ ngân, đồng, hơng hí, nước
<b> C.</b>Đồng, thuỷ ngân, nước, khơng khí <b>D. </b>Nước, thuỷ ngân, đồng, khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 5000N/m2 <b>B. 500N/m</b>2 C. 5N/m2 <b>D. 50N/m</b>2
<b> Câu 18.</b> Khi cung c p cho một thỏi đồng nặng 8kg một nhiệt ượng là 36 480J thì nhiệt độ của thỏi đồng
ên đến 500C. Biết nhiệt dung riêng của đồnglà 380 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của thỏi đồng là:


<b>A.</b> 380C <b>B. 6,250C </b> C. 48,80C D. 120C
<b> Câu 19.</b> Pha 100g nước ở 1000C vào 200g nước ở 400C nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp nước là :


<b>A. 50</b>0C <b>B. 70</b>0C <b>C. 40</b>0C <b>D.</b> 600C


<b> Câu 20.</b> Một m nhơm có khối ượng 250g đựng 3 ít nước ở 30oC Tính ượng nhiệt cần đun sơi ượng


nước đó Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K. Hãy chọn kết qu đúng ?


<b>A. Q = 258 300J. </b> <b>B.</b> Q = 897 400J. <b>C. Q = 88 200J. </b> <b>D. Q = 384 600J. </b>
<b> Câu 21.</b> Trong thí nghiệm Bơ-rao, t i sao các h t ph n hoa l i chuyển động hỗn độn khơng ngừng


<b>A.</b>Vì các h t ph n hoa được th trong nước nóng


<b>B</b>.Vì gi a các h t ph n hoa có kho ng cách


<b>C</b>. Vì các phân tử nước chuyển động khơng ngừng va ch m vào các h t ph n hoa từ mọi phía


<b>D. </b>Vì các h t ph n hoa đều r t nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không ngừng giống như các phân
tử.


<b>Câu 22. </b>Cần cẩu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m
trong 30 giây. Hãy so sánh công su t của hai cần cẩu ?


<b>A. Công su t của A lớn hơn </b> <b>B. Chưa đủ d liệu để so sánh hai công su t này. </b>
<b>C. Công su t của A và của B bằng nhau. </b> <b>D.</b> Công su t của B lớn hơn


<b> Câu 23.</b> Động năng của 1 vật ph thuộc vào nh ng yếu tố nào?


<b>A</b>. Khối ượng và vận tốc của vật <b>B</b> Khối ượng và ch t àm vật


<b>C.</b> Khối ượng <b>D</b> ận tốc của vật


<b> Câu 24.</b> Qu bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp là vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b> <b>B. Cao su là ch t đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co l i. </b>
<b> </b> <b>C. Khơng khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngồi; </b>



<b> </b> <b>D. Khi thổi, khơng khí từ miệng vào bóng cịn nóng, sau đó nh dần nên co l i. </b>


<b> Câu 25.</b> Th một qu cầu bằng thép có khối ượng 1,5kg ở nhiệt độ 600C vào chậu ch a 2 g nước ở nhiệt
độ 200C. Tìm nhiệt độ của nước và qu cầu hi đ cân bằng nhiệt ? Gi sử có sự trao đổi nhiệt gi a qu
cầu và nước. Cho c<sub>nước</sub> = 4200J/kg.K và c<sub>thép</sub> = 460J/kg.K.


A. 200C <b>B.</b> 230C <b>C. 600C </b> D. 400C
<b> Câu 26.</b> Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đ ng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế
năng ?


<b>A. Chỉ khi vật đang rơi uống. </b> <b>B. Chỉ khi vật đang đi ên </b>


<b>C.</b> Khi vật đang đi ên và đang rơi uống. <b>D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nh t. </b>


<b> Câu 27.</b> Một ngư i kéo một vật từ giếng sâu 10m ên đều trong 20giây Ngư i này ph i dùng một lực F=
200N. Công và công su t của ngư i kéo có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?


<b>A.</b> A = 2000J , P =100 W B. A = 2000J , P = 2000W
C. A = 2000J , P = 40000W D. A = 200J , P = 100W


<b> Câu 28.</b> Chọn câu tr l i <i><b>đúng:</b></i> Năng ượng của mặt tr i truyền xuống trái đ t chủ yếu bằng cách :
<b>A.</b> B c x nhiệt <b>B. Dẫn nhiệt và đối ưu C. Đối ưu </b> <b>D. Dẫn nhiệt </b>
<b>Câu 29.</b> Đối ưu à h nh th c truyền nhiệt chủ yếu ở môi trư ng nào ?


<b> A. Lỏng và rắn </b> <b>B. Khí và rắn </b> C. Rắn, lỏng và khí <b>D.</b> Lỏng và khí
<b> Câu 30.</b> Chọn câu tr l i đúng Khi nhiệt độ của một vật tăng ên thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>1-D </b> <b>2-B </b> <b>3-A </b> <b>4-D </b> <b>5-D </b> <b>6-C </b> <b>7-A </b> <b>8-A </b> <b>9-B </b> <b>10-A 11-B 12-C 13-A 14-C 15-B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung c p một môi trư ng <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài gi ng được biên so n công phu và gi ng d y bởi nh ng <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trư ng Đ i học và các trư ng chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trư ng Đ và T PT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ng ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trư ng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trư ng </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung c p chương tr nh Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em S </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trư ng và đ t
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12 Đội ngũ Gi ng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn cùng đơi L đ t thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 t t c
các môn học với nội dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, ho tư
liệu tham kh o phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nh t.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung c p các Video bài gi ng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 t t c các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ng ăn, Tin ọc và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×