Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.47 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>
<b>TRƯỜNG THPT HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN: ĐỊA LÝ 10 </b>


<b> NĂM HỌC: 2019-2020 </b>
<i> Thời gian làm bài 45 phút </i>


Họ và tên:………..
Lớp:10C…


<b>Câu 1:</b> Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong bao gồm:
A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
<b>B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. </b>
C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân


<b>Câu 2:</b> Nhân của trái đất có tên gọi khác là


A. nhân Nike <b>B. nhân Nife</b> C. nhân Niki D. nhân Nifi


<b>Câu 3:</b> Những vùng bất ổn trên Trái Đất thường nằm ở
A. trên các lục địa. B. giữa đại dương.


C. các vùng gần cực. <b>D. vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo.</b>
<b>Câu 4:</b> Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất?
A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất.


B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng.
<b>C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn. </b>


D. Lớp nhân ngồi có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với nhân trong.



<b>Câu 5:</b> Chọn ý đúng nhất giải thích tại sao lớp vỏ Trái Đất rất quan trọng đối với thiên nhiên và
đời sống con người?


A. Là lớp ngoài cùng của Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Gắn liền với cuộc sống của con người.


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây đúng về nội dung của thuyết kiến tạo mảng?
A. Thạch quyển được cấu tạo bởi 6 mảng kiến tạo


B. Đa số các mảng kiến tạo chỉ gồm có phần lục địa
C. Các mảng kiến tạo thường nằm cố định tại một chổ


<b>D. Các mảng kiến tạo nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh dẻo. </b>


<b>Câu 7:</b> Khi hai mảng lục địa chuyển dịch xô vào nhau hiện tượng gì sẽ khơng xảy ra
A. Hình thành các dãy núi uốn nếp trẻ B. hiện tượng động đất và núi lửa


C. Các vực sâu được hình thành <b>D. các sống núi ngầm được hình thành </b>
<b>Câu 8:</b> Lớp vỏ đại dương được cấu tạo chủ yếu bằng đá


A. macma. B. granit. C. trầm tích. <b>D. badan.</b>
<b>Câu 9:</b> Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực trên Trái Đất là


A. Sự phân hủy của các chất phóng xạ.


B. Sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo bên trong Trái Đất.
C. Sự ma sát vật chất bên trong Trái Đất.


<b>D. Các hoạt động ở bên trong Trái Đất sinh ra năng lượng. </b>



<b>Câu 10:</b> Chọn những cụm từ điền vào chỗ ... để nêu được kết quả của vận động thẳng đứng:
Làm cho vỏ Trái Đất được... (1)... một cách chậm chạp và ...(2)... diện tích lục địa,
đại dương.


A. (1) nâng lên, hạ xuống; (2) thu hẹp, mở rộng.
<b>B. (1) nâng lên, hạ xuống; (2) mở rộng , thu hẹp. </b>
C. (1) thu hẹp, mở rộng; (2) nâng lên, hạ xuống.
D. (1) mở rộng ,thu hẹp; (2) nâng lên, hạ xuống.


<b>Câu 11:</b> Chọn những cụm từ điền vào chỗ ... để nêu được kết quả của vận động theo phương nằm
ngang:


Làm cho vỏ Trái Đất bị ...(1)... ; gây ra hiện tượng...(2)...
<b>A. (1) nén ép, tách dãn; (2) uốn nếp, đứt gãy. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. (1) uốn nếp, đứt gãy ; (2) nén ép, tách dãn.
D. (1) đứt gãy, uốn nếp ; (2) nén ép, tách dãn.
<b>Câu 12:</b> Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?


A. Nội lực vừa có tác dụng nâng cao, vừa có tác dụng hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất.


B. Nơi thường xuyên ảnh hưởng mạnh của nội lực thường là những nơi bất ổn của vỏ Trái Đất.
<b>C. Nội lực chỉ có tác dụng nâng cao chứ khơng làm hạ thấp độ cao địa hình bề mặt Trái </b>
<b>Đất. </b>


D. Nội lực là nhân tố chủ yếu tạo nên địa hình núi trên bề mặt Trái Đất.
<b>Câu 13:</b> Hiện tượng uốn nếp làm cho


<b>A. các lớp đá thay đổi thế nằm nhưng vẫn giữ nguyên tính liên tục. </b>


B. các lớp đá giữ nguyên thế nằm nhưng lại mất đi tính liên tục.


C. các lớp đá bị thay đổi thế nằm đồng thời mất đi tính liên tục.
D. các lớp đá không bị thay đổi thế nằm và duy trì tính liên tục.
<b>Câu 14:</b> Dãy Himalaya là kết quả của sự va chạm vào nhau giữa
<b>A. mảng Ấn Độ - Ôtrâylia và mảng Á - Âu.</b>


B. mảng Bắc Mĩ và mảng Nam Mỹ
C. mảng Phi và mảng Á- Âu


D. mảng Ấn Độ- Ôtrâylia và mảng Phi
<b>Câu 15:</b> Tác nhân của ngoại lực là


A. sự nâng lên và hạ xuống của vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng.
<b>B. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người. </b>
C. sự uốn nếp các lớp đá.


D. sự đứt gãy các lớp đất đá.


<b>Câu 16:</b> Nguyên nhân sinh ra ngoại lực là


A. động đất, núi lửa, sóng thần... B. vận động kiến tạo.


<b>C. năng lượng bức xạ mặt trời.</b> D. do sự di chuyển vật chất trong quyển Manti.
<b>Câu 17:</b> Q trình phong hóa được chia thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. phong hóa lí học, phong hóa cơ học, phong hóa sinh học.
C. phong hóa quang học, phong hóa hóa học, phong hóa sinh học
<b>D. phong hóa lí học, phong hóa hóa học, phong hóa sinh học. </b>
<b>Câu 18:</b> Phong hố lí học xảy ra chủ yếu do:



<b>A. Sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, sự đóng băng của nước </b>
B. Tác dụng của gió, mưa


C. Nguồn nhiệt độ cao từ dung nhan trong lòng đất
D. Va đập của các khối đá


<b>Câu 19:</b> Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng với đặc trưng của mỗi quá
trình ngoại lực sau:


1. Q trình phong hóa
2. Q trình bóc mịn
3. Q trình vận chuyển
4. Quá trình bồi tụ


a. làm chuyển dời các sản phẩm phong hóa ra khỏi vị trí ban đầu.
b. Là quá trình tích tụ các vật liệu phá hủy, tạo địa hình mới.
c. Là quá trình chuẩn bị cho sự chuyển dời vật liệu.


d. Là quá trình di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác.
A. 1a; 2c; 3d; 4b. B. 1a; 2d; 3c; 4b.


C. 1c; 2d; 3b; 4a. <b>D. 1c; 2a; 3d; 4b.</b>


<b>Câu 20:</b> Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng những nơi có kết quả tác động
của một số quá trình ngoại lực thể hiện rõ nhất:


1. Hoang mạc
2. Bờ biển



3. Nhiệt đới gió mùa ẩm
4. Hạ lưu sông


a. Cồn cát, đụn cát.
b. Đồng bằng châu thổ.
c. Hàm ếch sóng vỗ.
d. Hang động đá vôi.


<b>A. 1a; 2c; 3d; 4b.</b> B. 1a; 2d; 3c; 4b.
C. 1c; 2d; 3b; 4a. D. 1c; 2a; 3d; 4b.
<b>Câu 21:</b> Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 22: </b>Trong các dạng địa hình kiến tạo
A. quá trình ngoại lực đóng vai trị chủ yếu.
B. q trình nội lực đóng vai trị thứ yếu.
<b>C. q trình nội lực đóng vai trị chủ yếu. </b>
D. nội lực, ngoại lực đóng vai trị như nhau.


<b>Câu 23:</b> Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng với tên gọi và kí hiệu của các
khối khí:


1. Khối khí địa cực
2. Khối khí ơn đới


3. Khối khí chí tuyến (nhiệt đới)
4. Khối khí xích đạo


a. A
b. T
c. P


d. E
A. 1a; 2b; 3c; 4d. <b>B. 1a; 2c; 3b; 4d.</b>


C. 1c; 2d; 3b; 4a. D. 1c; 2a; 3d; 4b.


<b>Câu 24:</b> Vào mùa đơng, đi trước gió mùa đơng bắc đem khơng khí lạnh vào lãnh thổ nước ta là
A. frông địa cực (FA) <b>B. frông ôn đới (FP) </b>


C. áp thấp nhiệt đới D. dải hội tụ nhiệt đới


<b>Câu 25:</b> Frông ôn đới (FA) là frông hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí?
<b>A. Địa cực và ôn đới.</b> B. Ơn đới và chí tuyến.


C. Chí tuyến và xích đạo. D. Địa cực và chí tuyến.


<b>Câu 26:</b> Thời gian hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới ở nước ta có đặc điểm là
A. đồng thời trên cả nước. <b>B. lùi dần từ bắc vào nam. </b>


C. lùi dần từ nam ra bắc. D. diễn ra vào mùa đông.


<b>Câu 27:</b> Bức xạ Mặt Trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ
phận, chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận


A. tới khí quyển rồi lại phản hồi vào không gian.
<b>B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ. </b>


C. được khí quyển hấp thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 28: </b>Nhiệt độ trung bình năm (0C) ở nửa cầu Bắc có sự thay đổi như sau:
A. Tăng dần theo vĩ độ (từ xích đạo về cực).



B. Giảm dần theo vĩ độ (từ xích đạo về cực)


C. Từ xích đạo về chí tuyến thì giảm sau đó tăng dần.


<b>D. Từ xích đạo về chí tuyến tăng, cịn từ chí tuyến về cực thì giảm dần. </b>
<b>Câu 29:</b> Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất thế giới là?


A. Ven xích đạo.
B. Dọc theo vĩ tuyến 100.


<b>C. Trong các lục địa ở vùng chí tuyến. </b>
D. Tùy theo mỗi nửa cầu và theo mùa.


<b>Câu 30:</b> Nhận định nào sau đây đúng về sự thay đổi khí áp theo độ cao?
A. Càng lên cao khơng khí càng giảm, sức nén càng lỗng, do đó khí áp tăng.
B. Càng lên cao khơng khí càng lỗng, sức nén càng lớn, do đó khí áp tăng.
<b>C. Càng lên cao khơng khí càng lỗng, sức nén càng nhỏ, do đó khí áp giảm. </b>
D. Càng lên cao khơng khí càng tăng, sức nén càng lớn, do đó khí áp giảm.
<b>Câu 31:</b> Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?


<b>A. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến. </b>
B. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính.


C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp.
D. Gió thường xuất phát từ các áp cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Các khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới. </b>
C. Các khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp xích đạo.
D. Các khu áp thấp cận nhiệt đới về phía áp thấp xích đạo



<b>Câu 34:</b> Hướng thổi thường xun của gió Tây ơn đới ở hai bán cầu là?
A. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam.


<b>B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam. </b>
C. Tây Bắc ở cả hai bán cầu.


D. Tây Nam ở cả hai bán cầu.


<b>Câu 35:</b> Hướng thổi thường xuyên của gió Mậu dịch ở hai bán cầu là?
<b>A. Đông Bắc ở bán cầu Bắc và Đông Nam ở bán cầu Nam. </b>


B. Đông Nam ở bán cầu Bắc và Đông Bắc ở bán cầu Nam.
C. Đông Bắc ở cả hai bán cầu.


D. Đông Nam ở cả hai bán cầu.


<b>Câu 36:</b> Gió biển và gió đất là loại gió


A. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ biển vào đất liền.
B. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ đất liền ra biển.
<b>C. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi giữa ngày và đêm. </b>
D. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo mùa trong năm.
<b>Câu 37:</b> Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc khơng có mưa do
A. nằm sâu trong lục địa.


B. có ít gió thổi đến.


C. hút gió và tiếp tục đẩy khơng khí ẩm lên cao.



<b>D. khơng khí ẩm khơng bốc lên được, lại chỉ có gió thổi đi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp.


<b>Câu 39:</b> Các vùng trên bề mặt Trái Đất sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là
A. vùng Xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cực.


<b>B. vùng Xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cực. </b>
C. vùng ôn đới, vùng Xích đạo, vùng cực, vùng chí tuyến.
D. vùng Xích đạo, vùng ơn đới, vùng cực, vùng chí tuyến.


<b>Câu 40:</b> Các vùng hoang mạc khô cằn và lớn trên thế giới thường án ngữ tại


A. xích đạo. <b>B. chí tuyến.</b> C. vùng cực. D. vĩ độ 400.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi



miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×