Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra chương 1 môn Hóa học 10 năm 2019 - 2020 Trường THPT Hương Khê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT HƢƠNG KHÊ </b> <b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>Đề 1 </b>


<b>I. Phần I: trắc nghiệm (5 điểm) </b>


<b>Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là </b>


<b>A. proton, electron. </b> <b>B. electron. </b> <b>C. </b>proton. <b>D. nơtron. </b>
<b>Câu 2. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 15, vậy X là nguyên tố </b>


<b>A. </b>p. <b>B. d. </b> <b>C. f. </b> <b>D. s. </b>


<b>Câu 3. Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là </b>


<b>A. lớp N. </b> <b>B. </b>lớp K. <b>C. lớp L. </b> <b>D. lớp M. </b>


<b>Câu 4. Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngồi cùng là </b>


<b>A. </b>3s2 3p1. <b>B. 2s</b>2 2p1. <b>C. 3s</b>2 3p2. <b>D. 3p</b>1 4s2.
<b>Câu 5. Một ngun tử có cấu hình 1s</b>22s22p3 thì nhận xét sai là


<b>A. Không xác định được số nơtron. </b> <b>B. Có 7 electron. </b>


<b>C. Có 7 proton. </b> <b>D. </b>Có 7 nơtron.


<b>Câu 6. Số khối của hạt nhân là </b>


<b>A. tổng số electron và nơtron. </b> <b>B. tổng số electron và proton. </b>
<b>C. tổng số electron, proton và nơtron. </b> <b>D. </b>tổng số proton và nơtron.



<b>Câu 7. Số electron tối đa ở lớp L là </b>


<b>A. 32. </b> <b>B. </b>8. <b>C. 16. </b> <b>D. 18. </b>


<b>Câu 8. Hạt nhân của hầu hết mọi nguyên tử gồm có các hạt </b>


<b>A. nơtron, electron. </b> <b>B. proton, electron. </b>
<b>C. proton, nơtron, electron. D. </b>proton, nơtron.


<b>Câu 9. Các nguyên tử </b> <i>Ca</i>
40


20 <sub>, </sub> <i>K</i>
39


19 <sub> có cùng </sub>


<b>A. số đơn vị điện tích hạt nhân. B. số khối. </b> <b>C. số proton. </b> <b>D. </b>số nơtron.


<b>Câu 10. Nguyên tử M có 13 electron và 14 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là </b>
<b>A. </b>


14


27<i>M</i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
13


27<i>M</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
27



13<i>M</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


27
14<i>M</i> <sub>. </sub>
<b>II. Phần II: Tự luận (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Cho nguyên tử sau: </b>1840<i>Ar</i>


a/ Tìm số proton, số electron, số nơtron có trong nguyên tử.


b/ Viết cấu hình electron của nguyên tử và cho biết nó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?


<b>Câu 2: (3 điểm) Một nguyên tử M có tổng số hạt p, n, e là 36, trong đó tổng số hạt mang điện gấp đôi số </b>
hạt không mang điện.


a/ Xác định số hạt p, n, e, số khối A trong nguyên tử M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là </b>


<b>A. </b>proton. <b>B. proton, electron. </b> <b>C. nơtron. </b> <b>D. electron. </b>


<b>Câu 2. Một nguyên tử có cấu hình 1s</b>22s22p3 thì nhận xét sai là


<b>A. </b>Có 7 nơtron. <b>B. Có 7 proton. </b>


<b>C. Có 7 electron. </b> <b>D. Khơng xác định được số nơtron. </b>
<b>Câu 3. Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là </b>


<b>A. </b>lớp K. <b>B. lớp L. </b> <b>C. lớp M. </b> <b>D. lớp N. </b>



<b>Câu 4. Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngồi cùng là </b>


<b>A. 3p</b>1 4s2. <b>B. 3s</b>2 3p2. <b>C. </b>3s2 3p1. <b>D. 2s</b>2 2p1.
<b>Câu 5. Hạt nhân của hầu hết mọi nguyên tử gồm có các hạt </b>


<b>A. </b>proton, nơtron. <b>B. nơtron, electron. </b>


<b>C. proton, nơtron, electron. D. proton, electron. </b>
<b>Câu 6. Số electron tối đa ở lớp L là </b>


<b>A. 32. </b> <b>B. 16. </b> <b>C. </b>8. <b>D. 18. </b>


<b>Câu 7. Số khối của hạt nhân là </b>


<b>A. tổng số electron, proton và nơtron. </b> <b>B. </b>tổng số proton và nơtron.


<b>C. tổng số electron và proton. </b> <b>D. tổng số electron và nơtron. </b>
<b>Câu 8. Các nguyên tử </b> <i>Ca</i>


40


20 <sub>, </sub> <i>K</i>
39


19 <sub> có cùng </sub>


<b>A. số đơn vị điện tích hạt nhân. B. số khối. </b> <b>C. số proton. </b> <b>D. </b>số nơtron.


<b>Câu 9. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 15, vậy X là nguyên tố </b>



<b>A. d. </b> <b>B. f. </b> <b>C. s. </b> <b>D. </b>p.


<b>Câu 10. Nguyên tử M có 13 electron và 14 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là </b>
<b>A. </b>


27


14<i>M</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
27


13<i>M</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


13


27<i>M</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
14
27<i>M</i> <sub>. </sub>
<b>II/ Phần II: Tự luận (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Cho nguyên tử sau: </b>1840<i>Ar</i>


a/ Tìm số proton, số electron, số nơtron có trong nguyên tử.


b/ Viết cấu hình electron của ngun tử và cho biết nó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?


<b>Câu 2: (3 điểm) Một nguyên tử M có tổng số hạt p, n, e là 36, trong đó tổng số hạt mang điện gấp đôi số </b>
hạt không mang điện.


a/ Xác định số hạt p, n, e, số khối A trong nguyên tử M.



b/ Viết cấu hình electron của M. Cho biết M thuộc loại nguyên tố s, p, d, hay f ? Vì sao?
<b>Đề 3 </b>


<b>Câu 1. Nguyên tử M có 13 electron và 14 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là </b>
<b>A. </b>


27


14<i>M</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
13


27<i>M</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
14


27<i>M</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
27
13<i>M</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 2. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 15, vậy X là nguyên tố </b>


<b>A. f. </b> <b>B. d. </b> <b>C. s. </b> <b>D. </b>p.


<b>Câu 3. Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4. Các nguyên tử </b> <i>Ca</i>
40


20 <sub>, </sub> <i>K</i>
39



19 <sub> có cùng </sub>


<b>A. số khối. </b> <b>B. </b>số nơtron. C. số proton. D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
<b>Câu 5. Số khối của hạt nhân là </b>


<b>A. tổng số electron, proton và nơtron. </b> <b>B. tổng số electron và nơtron. </b>
<b>C. tổng số electron và proton. </b> <b>D. </b>tổng số proton và nơtron.


<b>Câu 6. Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là </b>


<b>A. </b>proton. <b>B. electron. </b> <b>C. proton, electron. </b> <b>D. nơtron. </b>


<b>Câu 7. Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngồi cùng là </b>


<b>A. </b>3s2 3p1. <b>B. 3p</b>1 4s2. <b>C. 2s</b>2 2p1. <b>D. 3s</b>2 3p2.
<b>Câu 8. Một ngun tử có cấu hình 1s</b>22s22p3 thì nhận xét sai là


<b>A. Khơng xác định được số nơtron. </b> <b>B. Có 7 electron. </b>


<b>C. </b>Có 7 nơtron. <b>D. Có 7 proton. </b>


<b>Câu 9. Số electron tối đa ở lớp L là </b>


<b>A. 16. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 32. </b> <b>D. </b>8.


<b>Câu 10. Hạt nhân của hầu hết mọi nguyên tử gồm có các hạt </b>


<b>A. proton, nơtron, electron. </b> <b>B. </b>proton, nơtron.
<b>C. proton, electron. </b> <b>D. nơtron, electron. </b>



<b>II/ Phần II: Tự luận (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Cho nguyên tử sau: </b>1840<i>Ar</i>


a/ Tìm số proton, số electron, số nơtron có trong nguyên tử.


b/ Viết cấu hình electron của nguyên tử và cho biết nó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?


<b>Câu 2: (3 điểm) Một nguyên tử M có tổng số hạt p, n, e là 36, trong đó tổng số hạt mang điện gấp đơi số </b>
hạt không mang điện.


a/ Xác định số hạt p, n, e, số khối A trong nguyên tử M.


b/ Viết cấu hình electron của M. Cho biết M thuộc loại nguyên tố s, p, d, hay f ? Vì sao?
<b>Đề 4 </b>


<b>Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là </b>


<b>A. </b>proton. <b>B. electron. </b> <b>C. nơtron. </b> <b>D. proton, </b>


electron.


<b>Câu 2. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 15, vậy X là nguyên tố </b>


<b>A. f. </b> <b>B. d. </b> <b>C. </b>p. <b>D. s. </b>


<b>Câu 3. Các nguyên tử </b> <i>Ca</i>
40


20 <sub>, </sub> <i>K</i>


39


19 <sub> có cùng </sub>


<b>A. số khối. </b> <b>B. số đơn vị điện tích hạt nhân. </b>


<b>C. số proton. </b> <b>D. </b>số nơtron.


<b>Câu 4. Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngồi cùng là </b>


<b>A. </b>3s2 3p1. <b>B. 2s</b>2 2p1. <b>C. 3p</b>1 4s2. <b>D. 3s</b>2 3p2.
<b>Câu 5. Hạt nhân của hầu hết mọi nguyên tử gồm có các hạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. nơtron, electron. </b> <b>D. proton, electron. </b>
<b>Câu 6. Ngun tử M có 13 electron và 14 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là </b>
<b>A. </b>


27


14<i>M</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
14


27<i>M</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
13


27<i>M</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
27
13<i>M</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 7. Số electron tối đa ở lớp L là </b>



<b>A. </b>8. <b>B. 32. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 16. </b>


<b>Câu 8. Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là </b>


<b>A. lớp L. </b> <b>B. </b>lớp K. <b>C. lớp M. </b> <b>D. lớp N. </b>


<b>Câu 9. Số khối của hạt nhân là </b>


<b>A. tổng số electron và proton. </b> <b>B. </b>tổng số proton và nơtron.


<b>C. tổng số electron, proton và nơtron. </b> <b>D. tổng số electron và nơtron. </b>
<b>Câu 10. Một ngun tử có cấu hình 1s</b>22s22p3 thì nhận xét sai là


<b>A. Khơng xác định được số nơtron. </b> <b>B. Có 7 proton. </b>


<b>C. </b>Có 7 nơtron. <b>D. Có 7 electron. </b>


<b>II/ Phần II: Tự luận (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Cho nguyên tử sau: </b><sub>18</sub>40<i>Ar</i>


a/ Tìm số proton, số electron, số nơtron có trong nguyên tử.


b/ Viết cấu hình electron của ngun tử và cho biết nó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?


<b>Câu 2: (3 điểm) Một nguyên tử M có tổng số hạt p, n, e là 36, trong đó tổng số hạt mang điện gấp đôi số </b>
hạt không mang điện.


a/ Xác định số hạt p, n, e, số khối A trong nguyên tử M.



b/ Viết cấu hình electron của M. Cho biết M thuộc loại nguyên tố s, p, d, hay f ? Vì sao?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 10 - CHƢƠNG 1 </b>
<b>I/ Trắc nghiệm: 0,5 đ/ câu đúng </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đ1 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>Đ2 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Đ3 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Đ4 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b> II/ Tự luận </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


<b>1 (2 đ) </b>


<i>Ar</i>


40


18 => Z = 18
Số p = số e = Z = 18
N = A - Z = 40 - 18 = 22
Cấu hình e: 1s2


2s22p63s23p6



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2 ( 3 đ) </b>


a/ Theo BT: p + e + n = 36
Vì p = e nên có 2p + n = 36 (1)
Theo BT: p + e = 2n


Vì p = e nên 2p = 2n hay p = n (2)


Thay 2 vào (1) ta có 2p + p = 36 ↔ 3p = 36 ↔ p = 12
Vậy M có 12p, 12n, 12e


A = 12 + 12 = 24
b/ Cấu hình e: 1s2


2s22p63s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
  • 3
  • 96
  • 0
  • ×