Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.47 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON NO MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH </b>
<b>Câu 1: </b>Bổ túcphản ứng :
a) Al Al4C3 metan metylcloruametylenclorua clorofom tetraclometan.
b) Axit axetic natraxetat metan metylclorua etan etilen.
c) butan etan etylclorua butan propen propan.
<b>Câu 2: </b> Đọc tên, viết CTCT đồng phân.
a) Viết các công thức các chất sau:
1) 4_ etyl_3,3_ dimetylhexan
2) 1_brom_2_clo_ 3_metylpentan
3) 1,2_ diclo_1_metylxiclohexan
4) 1_brôm_2_metyl xiclopentan
b) Đọc tên quốc tế các chất sau:
1) CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 2) CH3 – CH2 – C(CH3)3
3) CH3 – CHBr – CH2 – CH(C2H5 ) – CH3 4) CH3–CH2–CH(C2H5)–CBr(CH3)–CH(CH3)2
<b>Câu 3: </b>Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo có thể có và gọi tên theo danh pháp thay thế
các chất trong mỗi trường hợp sau:
a) Ankan A có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36
b) Ankan A có cơng thức đơn giản nhất là C2H5
c) Đốt cháy hoàn toàn 1 lit ankan sinh ra 2 lit CO2
d) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (A) thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O.
e) Đốt cháy hoàn toàn một ankan (B) với lượng O2 vừa đủ thì thấy tổng số mol trước và sau phản ứng
bằng nhau. Xác định CTPT của B.
f) Đốt cháy hồn tồn 0,86 gam ankan E thì cần vừa đủ 3,04 gam oxi
g) Một ankan F có C% = 80%.
h) Đốt cháy hồn toàn hiđrocacbon G sản phẩm lần lược cho qua bình đựng P2O5 và Ca(OH)2 làm khối
lượng các bình này lần lược tăng 0,9 gam và 1,76 gam.
i) Có 3 ankan A, B, C liên tiếp nhau. Tổng số phân tử khối của chúng là 132. Xác định CTPT của A, B, C
Câu 4. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 33,33% về khối lượng. Xác định CTPT
của ankan. Đáp số: C5H12
Câu 5. Một ankan tạo được dẫn xuất monobrom trong đó brom chiếm 73,39% về khối lượng. Xác định
CTPT của ankan. Đáp số: C2H6
Câu 6. Ankan X có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử. X tác dụng với brom đun nóng có chiếu
sáng có thể tạo 4 dẫn xuất đồng phân chứa một nguyên tử brom trong phân tử. Xác định CTCT và tên X.
Đáp số: C5H12
Câu 7. Cho ankan A tác dụng brom thu được một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối đối với khơng khí bằng
5,207. Xác định CTCT và gọi tên của ankan A. Đáp số: C5H12
Câu 8. Một ankan phản ứng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được sản phẩm chứa 83,53% clo về khối
Câu 9. Cho 5,6 lít ankan khí (27,3 oC và 2,2 atm) tác dụng với clo ngoài ánh sáng chỉ tạo một dẫn xuất
clo duy nhất có khối lượng là 49,5 gam.
a. Xác định CTCT có thể có của ankan. Đáp số: C2H6
b. Xác định % thể tích của ankan và clo trong hỗn hợp đầu. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 bằng
30,375.
<b>Dạng toán: DỰA VÀO PHẢN ỨNG CHÁY ANKAN </b>
Phương pháp cần nhớ
Phàn ứng đốt cháy có dạng:
CnH2n+2 +
3 1
2
<i>n</i>
O2 nCO2 + n+1 H2O
Suy ra: ankan khi cháy cho
2 2
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>n</i> <i>n</i>
2 2
<i>ankan</i> <i>H O</i> <i>CO</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>O2(pu)= <i>nC</i>O21/ 2<i>nH O</i>2
Câu 1. Oxi hóa hồn tồn hydrocacbon X được 11,2 lít CO2 (đkc) và 10,8 gam H2O. Xác định CTCT và
tên của X biết clo hóa X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Đáp số: C5H12
Câu 2. Oxi hóa hồn tồn hydrocacbon X được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,16 gam H2O. Xác định CTCT và
tên của X biết clo hóa X theo tỉ lệ mol 1:1 tạo 4 sản phẩm thế. Đáp số: C5H12
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một Hidrocacbon A thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. xác định
CTPT A Đáp số: CH4
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một Hidrocacbon X phải cần 11,2 lit Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm
qua bình nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là Đáp số C3H8
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một Hidrocacbon X phải cần 1,456 lit Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm
qua bình đựng H2SO4 đặc dư thì khối lượng bình tăng 0,9 gam. Công thức phân tử của X là Đáp số
C4H10
Câu 6. Đốt cháy Hidrocacbon A thu được 3 lit CO2 và 4 lit hơi nước, đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp
suất. Xác định CTPT A. Đáp số C3H8
Câu 7. Đốt chày hoàn toàn 0,05 mol ankan A rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa nước vơi trong dư thu
được 20 gam kết tủa. sau thí nghiệm khối lượng bình tăng là. Đáp số 13,3g
<b>Dạng tốn: DỰA VÀO CACBBON TRUNG BÌNH </b>
1. Xét hỗn hợp gồm gồm hai ankan: CnH2n + 2 : x mol
CmH2m + 2 : y mol
Gọi cơng thức trung bình của hai ankan là:
<b>n</b> <b>2n</b> <b>2</b>
<b>C H</b> <sub></sub> : a mol (với
Có thể tính số mol hỗn hợp (x, y) dựa vào n và phương pháp đường chéo:
CnH2n + 2 : x mol
CmH2m + 2 : y mol
Nếu trong hỗn hợp: nA = nB thì
<b>n</b> <b>m</b>
<b>2</b>
Câu 2. Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng liên tiếp có khối lượng là 20,6 gam và có thể tích bằng
thể tích của 14 gam khí nitơ (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tìm CTPT và % thể tích của mỗi ankan.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đkc) hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng liên tiếp nhau, sản phẩm cháy
từ từ cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan và bình 2 đựng KOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam,
bình 2 tăng 22 gam. Tìm CTPT và % thể tích của mỗi hydrocacbon
Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 4,12 gam hỗn hợp X tạo ra
12,32 gam CO2. Tìm CTPT và % thể tích của mỗi ankan.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng liên tiếp cần 1,35 mol O2 tạo thành 0,8
mol CO2. CTPT của 2 hydrocacbon? Đáp số: C2H6 ; C3H8
Câu 6. Đốt cháy hoàn tồn V lít (đkc) hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng liên tiếp nhau, sản phẩm cháy
thu được có tỉ lệ thể tích CO2 và H2O là 12 : 23. Tìm CTPT và % thể tích của mỗi hydrocacbon
Câu 7. Hỗn hợp A gồm etan và propan. Đốt cháy m gam A thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9,9 gam
nước. Thành phần % khối lượng etan trong hỗn hợp là:
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng nhau tạo thành 22 gam CO2 và 12,6 gam
H2O . Xác định CTPT của 2 hydrocacbon biết số nguyên tử Cacbon trong hai phân tử gấp đôi nhau.
Câu 9. Hỗn hợp B gồm hai ankan được trộn theo tỉ lệ mol 1:2. Đốt cháy hết hổn hợp B thu được 8,96 lit
CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Công thức phân tử của hai Hidrocacbon là:
<b>Dạng toán: PHẢN ỨNG CRACKINH </b>
1. Dưới tác dụng của nhiệt độ, xúc tác, ankan có thể phản ứng theo nhiều hướng:
Phản ứng crackinh: ANKAN <b>t , xto</b>
ANKAN KHÁC + ANKEN (làm mất màu dd brom)
Phản ứng đề hydro hóa: ANKAN <b>t , xto</b> <sub>ANKEN + H</sub>
2
Ví dụ: C3H8
<b>o</b>
<b>t , xt</b>
CH4 + C2H4 (CH2=CH2)
C3H8
<b>o</b>
<b>t , xt</b>
C3H6 (CH2=CH–CH3) + H2
Đặc biệt, trong điều kiện thích hợp phản ứng cịn có thể:
+ Tạo ra ankin: Ví dụ: 2CH4
o
1500 C
làm laïnh nhanh
CHCH + 3H2
+ Tạo ra cabon và hydro: Ví dụ: CH4
<b>o</b>
<b>t , xt</b>
C (rắn) + 2H2
2. Dù phản ứng xảy ra theo hướng nào thì: Phản ứng khơng làm thay đổi khối lượng hỗn hợp:
mtrước phản ứng = msau phản ứng
<b>sau</b> <b><sub>trướ</sub><sub>c</sub></b>
<b>trước</b> <b><sub>sau</sub></b>
<b>n</b>
<b>M</b>
<b> =</b>
<b>n</b>
<b>M</b>
3. Vì phản ứng không làm thay đổi khối lượng hỗn hợp nên hàm lượng C và H trước và sau phản ứng là
như nhau đốt cháy hỗn hợp sau phản ứng được qui về đốt cháy hỗn hợp trước phản ứng.
4. Phản ứng ln làm tăng số mol khí: nsau > ntrước Psau > Ptrước <b>M</b> sau < <b>M</b>trước (vì mtrước = msau)
Ví dụ: C3H8
<b>o</b>
<b>t , xt</b>
CH4 + C2H4 nsau = 2. ntrước
Câu 1. Crakinh hồn tồn một ankan khơng phân nhánh X thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi đối với
H2 là 18. Xác định CTCT của X. Đáp số: C5H12
Câu 2. (TSDH A 2008) Khi crackinh tồn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các
thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12 . Công thức phân tử
cuả X? Đáp số: C5H12
(đkc). Tìm thể tích C4H10 chưa bị cracking và hiệu suất của phản ứng cracking. Đáp số: 110 lít ; 80,36%
Câu 4. Crackinh C4H10 thu được hỗn hợp gồm 5 hydrocacbon có tỉ khối hơi đối với khí hydro là 16,325.
Tính hiệu suất của phản ứng cracking. Đáp số: 77,64%
Câu 5. Crackinh 5,8 gam C4H10 được hỗn hợp khí X. Tìm khối lượng nước thu được khi đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X. Đáp số: 9 gam
Câu 6. Nhiệt phân metan thu được hỗn hợp X gồm C2H2 ; CH4 ; H2. Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Tìm
hiệu suất của qúa trình nhiệt phân. Đáp số: 60%
<b>Bài tập tổng hợp: XICLOANKAN </b>
Câu 1. Viết CTCT và gọi tên các monoxicloankan có CTPT C4H8 ; C5H10 ; C6H12
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hydrocacbon X cho 4 mol CO2 và 4 mol H2O. X khơng có khả năng làm
mất màu nước brom. Xác định CTCT của X.
Câu 4. Oxi hóa hồn tồn 0,224 lít (đkc) xicloankan A, rồi cho sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư được 4
gam kết tủa. Xác định CTCT của A và gọi tên biết A không làm mất màu dd brom.
Câu 5. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đkc) xicloankan được 7,2 gam H2O. Biết X không làm mất màu dd
brom. Xác định CTCT của X.
Câu 6. Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp A gồm một ankan và 1 xicloankan, sau phản ứng thu được 11,2 lit
CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Thành phần % thể tích của xicloankan trong A là:
Câu 7. Hỗn hợp B gồm một ankan và 1 xicloankan. Dẫn m g B qua bình chứa nước brom dư thì khối
lượng bình tăng 4,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam B thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O.
Thành phần % khối lượng ankan trong B là.
Câu 8. Hỗn hợp A gồm một ankan và 1 xicloankan, Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X thu được 0,35mol CO2
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>