Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KT 15 SH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT</b>



<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> MÔN : SINH HỌC - LỚP 9 A1


Ngày kiểm tra: 15/9/2010 Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của Nhiễm sắc thể ?</b>


<b>==========HẾT==========</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN I </b>


Ngày kiểm tra: 15/9/2010 Môn: Sinh học<b> 9A1 </b>


CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM



1

<b>Cấu trúc của NST</b>



* Ở kì giữa NST có:

0.25



- Hình dạng: hình que, hình hạt hoặc hình chữ V.

0.25



- Dài: 0,5 – 50 Mm.

0.25



- Đường kính: 0,2 – 2 Mm

0.25



- NST có hình dạng đặc trưng ở kì giữa : mỗi NST gồm 2 nhiễm sắc



tử chị em (crômatit) gắn với nhau ở tâm động.

2.0


- Tâm động là nơi đính NST vào sợi tơ vơ sắc.

1.5



- Một NST gồm một phân tử AND và một prôtêin thuộc loại Histôn. 2.0



<b>Chức năng của NST</b>



- Truyền đạt và lưu giữ thơng tin di truyền



- Nhờ có đặc tính tự nhân đơi của NST, mà các gen quy định tính


trạng được sao chép lại qua các thế hệ.



1.5


2.0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1:</b> Khi lai chuột cô bay lông đen, ngắn với chuột lông trắng dài, người ta thu được thế hệ F1 100% lông đen
ngắn. Cho F1 tự thụ phấn với nhau, sự phân li thống kê của các tính trạng trong đời sau sẽ như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU</b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I </b>


Ngày kiểm tra: 23/9/2010 Mơn: Sinh học<b> 9 </b>(chương trình chuẩn)






Thế hệ con thu được tồn lơng đen, ngắn


<b>Qui ước gen: </b>gen A quy định lông đen
a quy định lông trắng
B quy địng lông ngắn
b quy định lông dài


Bố mẹ thuần chủng về 2 cặp tính trạng


<b>Sơ đồ lai :</b>


P: Lông đen, ngắn x lông trắng, dài
AABB aabb
GP: AB ab
F1: 100% AaBb (lông đen, ngắn)


F1 x F1: Lông đen ,ngắn x Lông đen dài
AaBb AaBb


GF1: ( AB : Ab : a B : ab) ( AB : Ab : a B : ab)
F2:


♀ ♂ <b>AB</b> <b>Ab</b> <b>aB</b> <b>ab</b>


<b>AB</b> AABB AABb AaBB AaBb


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>aB</b> AaBB AaBb aaBB aaBb


<b>ab</b> AaBb Aabb aaBb aabb


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×