Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ 2 đề kiểm tra 1 tiết chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Hải An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT HẢI AN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG HALOGEN </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ 1: </b>


<b>Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm halogen là </b>
<b>A. ns</b>2np4 <b>B. ns</b>2np3 <b>C. ns</b>2np5 <b>D. ns</b>2np6
<b>Câu 2: Chọn phát biểu đúng? </b>


<b>A. Brom là chất lỏng màu xanh. </b> <b>B. Iot là chất rắn màu đỏ. </b>
<b>C. Clo là khí màu vàng lục. </b> <b>D. Flo là khí màu vàng. </b>
<b>Câu 3: Chiều giảm hoạt tính của halogen là </b>


A. Cl – F – Br – I B. F – Cl – Br – I C. I – Br – Cl – F D. Ne – Cl – Br – I
<b>Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? </b>


<b>A. Ở điều kịên thường là chất khí </b> <b>B. Tác dụng mạnh với nước </b>
<b>C. Vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử </b> <b>D. Có tính oxi hố mạnh </b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.


C. Trong các hợp chất, flo và clo có các số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
D. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.


<b>Câu 6: Cho lượng dư dung dịch AgNO</b>3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là



<b>A. 14,35 gam </b> <b>B. 10,8 gam </b> <b>C. 21,6 gam </b> <b>D. 27,05 gam </b>


<b>Câu 7: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong </b>
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư),
thu được 8,61 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


A. 47,2 % B. 52,8 C. 58,2% D. 41,8%
<b>Câu 8: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách </b>


A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
<b>Câu 9: Số ơxi hố của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO</b>3, Cl2, KClO4 lần lượt là


<b>A.-1, +1, +5, 0, +7. </b> <b>B.-1, +3, +5, 0, +7. </b> <b>C.-1, +1, +3, 0, +7. </b> <b>D.+1, -1, +5, 0, +3. </b>
<b>Câu 10: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit: </b>


<b>A. HClO </b> <b>B. HClO</b>4


<b>C. HCl và HClO </b> <b>D. HCl </b>


<b>Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? </b>


<b>A. 4HCl + MnO</b>2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O <b>B. HCl + Mg →MgCl</b>2 + H2
<b>C. HCl + NaOH →NaCl + H</b>2O <b>D. 2HCl + CuO → CuCl</b>2 + H2O


<b>Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số </b>
hạt khơng mang điện là 25. Nguyên tố X là


A. Na B. F C. Br D. Cl



<b>Câu 13: Hỗn hợp khí A gồm Cl</b>2 và O2 (đktc) . A tác dụng vừa đủ với hỗn hợp gồm 4,8g Mg và 8,1g Al
tạo thành 37,05g hỗn hợp muối và oxit của 2 kim loại. % khối lượng của Cl2 trong hỗn hợp là


A. 83,9% B. 16,1% C. 73,5% D. 26,5%


<b>Câu 14: Cho 15,8g KMnO</b>4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc,dư. Thể tích khí thu được ở đktc là
A.4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít
<b>Câu 15: Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.


<b>Câu 16: Những tính chất sau, tính chất nào khơng phải tính chất của khí hiđroclorua ? </b>
A. Tan nhiều trong nước B. Tác dụng với khí NH3


C. Tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2 D. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt
<b>Câu 17: Hai kim loại không phản ứng với HCl là </b>


<b>A.Cu, Ag. </b> <b>B.Cu, Fe. </b> <b>C.Cu, Al. </b> <b>D.Al, Zn. </b>


<b>Câu 18: Chọn phương trình phản ứng đúng : </b>


<b>A. Fe + 3HCl → FeCl</b>3 + 3/2 H2 . <b>B. Fe + 2HCl → FeCl</b>2 + H2.
<b>C. 3Fe + 8HCl → FeCl</b>2 + 2FeCl3 + 4H2 <b>D. Cu + 2HCl → CuCl</b>2 + H2 .


<b>Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl </b> FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:


<b>A. Fe</b>3O4, Cl2 <b>B. FeO, FeCl</b>2


<b>C. Fe</b>3O4, FeCl2 <b>D. Fe</b>2O3, FeCl2



<b>Câu 20: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H</b>2(ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. 4,05. </b> <b>B. 2,70. </b> <b>C. 5,40. </b> <b>D. 1,35. </b>


<b>Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí </b>
H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 18,1 gam. </b> <b>B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. </b>


<b>Câu 22: Cho 100 gam CaCO</b>3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch
NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là


A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
<b>Câu 23: Tên gọi của hợp chất KClO là </b>


A. Kali clorơ B. Kali hipoclorit C. Kali clorat D. Kali clorơric


<b>Câu 24: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua (Cl</b>-) và hypoclorit (ClO-). Do đó clorua


vơi được gọi là


A. muối trung hòa. B. muối kép. C. muối axit. D. muối hỗn tạp.
<b>Câu 25: Chọn nhận xét không đúng? </b>


A. Nước Javen là dung dịch hỗn hợp NaCl và NaClO.


B. Nước Javen có tính tẩy màu và sát trùng do muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh.
C. HClO là axit yếu nhưng vẫn mạnh hơn axit cacbonic. <b> </b>



D. Trong công nghiệp nước Javen được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối ăn trong thùng
điện phân khơng có màng ngăn.


<b>Câu 26: Cho các axit sau: HClO, HClO</b>2, HClO3, HClO4 , xắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO< HClO2< HClO3< HClO4 B. HClO2 <HClO3 <HClO4 <HClO


C. HClO3 <HClO4 <HClO < HClO2 D. HClO4 <HClO3 <HClO2 <HClO
<b>Câu 27: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là </b>


<b>A. KCl, KClO </b> <b>B. KCl, KClO</b>2 <b>C. KCl, KClO</b>3 <b>D. KCl, KClO</b>4


<b>Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí Cl</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau
phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nông độ mol ban
đầu của dung dịch NaOH là


A. 0,5M B. 0,1M C. 1,5M D. 2,0M
<b>Câu 29: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây? </b>


A. NaI B. HI <sub>C. I2 </sub> D. Ozon


<b>Câu 30: Thuốc thử để nhận biết các ion F</b>–, Cl–, Br–, I– là


A. quỳ tím B. dung dịch hồ tinh bột


C. dung dịch Ba(NO3)2 D. dung dịch AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
A. chuyển sang màu đỏ.



B. chuyển sang màu xanh.
C. không đổi màu.


D. mất màu.


<b>Câu 32: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh: </b>


<b>A. HF </b> <b>B. HCl </b> <b>C. Br</b>2 <b>D. HBr </b>


<b>Câu 33: Có ba cách thu khí dưới đây, cách nào có thể dùng để thu khí clo ? </b>
Cl<sub>2</sub>


Cách 1.


Cl2



Cách 2.


Nước


Cl<sub>2</sub>


Nước


Cách 3
A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cả ba cách
<b>ĐỀ 2: </b>


<b>Câu 1: Những nguyên tố halogen thuộc nhóm </b>



A. IA B. VA C. VIA D. VIIA


<b>Câu 2: Trong nhóm halogen, sự biến đổi tính chấ nào sau đây của đơn chất đi từ flo đến iot là đúng? </b>
A. Ở điều kiện thường, trạng thái tập hợp chuyển từ thể khí sang thể lỏng và rắn.


B. Màu sắc nhạt dần.


C. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Tính oxi hóa tăng dần.


<b>Câu 3: Hãy chỉ ra mệnh đề khơng chính xác </b>
<b>A.Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan. </b>


<b>B.Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường. </b>
C.Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.
D.Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
<b>Câu 4: Dung dịch muối không tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 là


A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO</b>3 B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
<b>C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo </b>


<b>Câu 6: Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và </b>
3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là


<b>A. NaCl. </b> <b>B. CaCl</b>2. <b>C. KCl. </b> <b>D. MgCl</b>2.



<b>Câu 7: Cho hỗn hợp 100 ml dung dịch NaF 0,1M và NaBr 0,1M tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 dư.
Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 31,5 g </b> <b>B. 1,88 g </b> <b>C. 1,08 g </b> <b>D. 3,15 g </b>


<b>Câu 8: Trong phịng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách </b>
<b>A. điện phân nóng chảy NaCl khan. </b> <b>B. phân huỷ HCl. </b>


<b>C. cho HCl tác dụng với MnO</b>2. <b>D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>
<b>Câu 9: Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo có thể là : </b>


A. +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +3; +7 C. -1; +1; +3; +7 D. -1; +1; +3; +5; +7
<b>Câu 10: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>A.Cl</b>2, H2O B. HCl,HCl C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O


<b>Câu 12: Cho từng chất KMnO</b>4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hồn tồn với dung dịch
HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là:


A. KMnO4 B. MnO2 C. KClO3 D. K2Cr2O7


<b>Câu 13: Cho 17,4gam MnO</b>2 vào axit clohiđric đậm đặc sinh ra V lít khí clo (ở đktc). Hiệu suất phản ứng
là 85%. Giá trị của V là


A. 2,24. B. 1,82. C. 3,808. D. 1,904.


<b>Câu 14: Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 6,96 gam MnO</b>2 đã oxi hoá
kim loại M (thuộc nhóm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là:



<b>A. Ba. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Be. </b>


<b>Câu 15: Cặp chất nào sau đây đều phản ứng được với axit clohidric đặc ? </b>


<b>A. KClO</b>3 và BaSO4 <b>B. CuS và MgO </b> <b>C. CaCO</b>3 và Cu <b>D. KMnO</b>4 và AgNO3


<b>Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại </b>
muối clorua kim loại?


<b>A. Ag </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 17: Có các chất: MnO</b>2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 18: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là </b>
<b>A. MnO</b>2 + 4HCl 


0


t


MnCl2 + Cl2 + H2O <b>B. 2HCl + Mg(OH)</b>2 MgCl2 + 2H2O
<b>C. 2HCl + CuO</b>t0 CuCl2 + H2O <b>D. 2HCl + Zn</b>ZnCl2 + H2


<b>Câu 19: : Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H</b>2 ở đktc. Phần trăm Al
theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là


<b>A. 27%. </b> <b>B. 51%. </b> <b>C. 64%. </b> <b> D. 54%. </b>



<b>Câu 20: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết </b>
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là


<b>A. 1,12 lít. </b> <b>B. 3,36 lít. </b> <b>C. 2,24 lít. </b> <b>D. 4,48 lít. </b>


<b>Câu 21: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan </b>
hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:


<b>A. K và Cs. </b> <b>B. Na và K. </b> <b>C. Li và Na. </b> <b>D. Rb và Cs. </b>


<b>Câu 22: Cho hỗn hợp Fe và FeS vào dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có tỷ </b>
khối so với H2 là 9,8. Thành phần % số mol của Fe trong hỗn hợp trên là


<b>A.35. </b> <b>B.40. </b> <b>C.45. </b> <b>D.50 </b>


<b>Câu 23: Công thức phân tử của clorua vôi là </b>


<b>A. Cl</b>2.CaO <b>B. CaOCl</b>2 <b>C. CaCl</b>2 <b>D. Ca(OH)</b>2 và CaO
<b>Câu 24: Axit hipoclorơ có cơng thức là </b>


<b>A. HClO </b> <b>B. HClO</b>2 <b>C. HClO</b>3<b> </b> <b>D. HClO</b>4


<b>Câu 25: Nước Javel có thể được điều chế bằng cách nào sau đây ? </b>
<b>A. Cho khí clo tác dụng với vôi tôi ở 30</b>0<sub>C </sub>


<b>B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ cao </b>
<b>C. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường </b>
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn .



<b>Câu 26: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO</b>3, HClO lần lượt là:


A. +1, +5, -1 B. -1, +5, +1 C. -1, -5, -1 D. -1, +7, +1


<b>Câu 27: Cho các chất sau: NaClO</b>2, HClO, Cl2O3, HCl, NaClO, HClO3, CaOCl2, NaClO3, HClO4. Dãy
gồm các chất chứa clo có số oxi hố +1 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 28: Hồ tan khí Cl</b>2 vào dung dịch KOH đặc,nóng, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào
dướ đây?


A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO3, KOH, H2O
C. KCl, KClO, KOH, H2O
D. KCl, KClO3


<b>Câu 29: Để điều chế F</b>2, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?


A. Đun KF với H3PO4 đặc ở nhiệt độ cao B. Đun KF với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao
C. Điện phân nóng chảy hỗn hợp HF và KF D. Điện phân dung dịch KF


<b>Câu 30: Có hai chất khí khơng màu dễ tan trong nước, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch </b>
AgNO3 đều tạo ra kết tủa màu vàng. Hai chất khí đó là:


A. HI, HF. B. HCl, HF. C. HBr, HI. D. HCl, HBr.


<b>Câu 31: Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 dư thì thu được một kết
tủa, kết tủa nà sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Công thức của muối X là


A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl



<b>Câu 32: Cl</b>2 có tác dụng tẩy màu là do:
A.Cl2 có tính OXH mạnh


B.Cl2 tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxihoa mạnh, có tính tẩy màu.
C. Tạo thành axit HCl có tính tẩy màu.


D. Phản ứng tạo thành HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu


<b>Câu 33: Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào </b>
dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chủn sang màu nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG I - ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN)
  • 2
  • 2
  • 88
  • ×