Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Mường So

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT MƯỜNG SO </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 2,78 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl (dư), thốt ra 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là:


<b>A. </b>Ca và Sr <b>B. </b>Mg và Ca <b>C. </b>Be và Mg <b>D. </b>Sr và Ba


<b>Câu 2:</b> Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe2O3 gọi là


<b>A. </b>xiđerit <b>B. </b>pirit <b>C. </b>manhetit <b>D. </b>hemantit


<b>Câu 3:</b> Tơ Nilon-6,6 thuộc loại:


<b>A. </b>polime trùng hợp <b>B. </b>tơ poliamit <b>C. </b>tơ nhân tạo <b>D. </b>tơ polieste


<b>Câu 4:</b> Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 155 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tử đó có số proton, nơtron tương ứng là


<b>A. </b>47 và 61. <b>B. </b>35 và 45. <b>C. </b>26 và 30. <b>D. </b>20 và 20.


<b>Câu 5:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>chỉ có kết tủa keo trắng. <b>B. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
<b>C. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
<b>Câu 6:</b> Có các nhận định sau đây:



1) Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.


2) Nguyên tắc sản xuất thép là làm giảm hàm lượng C và các tạp chất có trong gang.
3) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.


Số nhận định đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.


<b>Câu 7:</b> Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 250 ml axit H2SO4 1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:


<b>A. </b>32,0 gam <b>B. </b>31,4 gam <b>C. </b>29,6 gam <b>D. </b>30,5 gam


<b>Câu 8:</b> Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mịn trước?


<b>A. </b>Khơng xác định được <b>B. </b>Cả 2 bị ăn mòn như nhau


<b>C. </b>Sắt <b>D. </b>Thiếc


<b>Câu 9:</b> Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A. </b>8,20 gam <b>B. </b>3,28 gam <b>C. </b>6,56 gam <b>D. </b>8,56 gam


<b>Câu 10:</b> Cho các hợp chất: H2N-CH2-COOH (X), CH3COO-NH3+-CH3 (Y), NaHCO3 (Z), phenol (T). Dãy
gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A. </b>Y, Z, T <b>B. </b>X, Y, Z <b>C. </b>X, Z, T <b>D. </b>X, Y, T



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
A. 0, 4 B. 0,6 C. 0,8 D. 1,0


<b>Câu 12:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột sau đó cho tồn bộ glucozơ thu được tác dụng với AgNO3/
dung dịch NH3 thì thu được 10,8 gam Ag. Xác định số mắt xích trong m gam tinh bột đó ? Cho biết NA =
6.1023


<b>A. </b>3.1022 <b>B. </b>3.1023 <b>C. </b>6.1021 <b>D. </b>3.1021


<b>Câu 13:</b> Cho 3 kim loại X, Y, Z thực hiện các phản ứng sau:


X Y Z


NaOH   +


HCl + + +


HNO3 đặc nguội  + 


X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>Fe, Mg, Al <b>B. </b>Cu, Mg, Al <b>C. </b>Fe, Mg, Zn <b>D. </b>Mg, Fe, Al


<b>Câu 14:</b> Có 4 dung dịch lỗng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung
dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 15:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 giải phóng Ag là:


<b>A. </b>anđehit axetic, glucozơ, mantozơ <b>B. </b>anđehit axetic, anilin, mantozơ


<b>C. </b>anđehit fomic, glucozơ, saccarozơ <b>D. </b>axit fomic, anđehit axetic, axit axetic


<b>Câu 16:</b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với


<b>A. </b>AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng
<b>B. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng


<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
<b>D. </b>kim loại Na


<b>Câu 17:</b> Khi oxi hóa hồn tồn 6,6 gam một anđehit đơn chức thu được 9,0 gam axit tương ứng. Công thức
của anđehit là


<b>A. </b>HCHO <b>B. </b>C2H5CHO <b>C. </b>CH3CHO <b>D. </b>C2H3CHO


<b>Câu 18:</b> Thực hiện phản ứng điều chế axit axetic từ tinh bột. Hãy cho biết người ta phải thực hiện tối thiểu
bao nhiêu phản ứng?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 19:</b> Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3?
<b>A. </b>Không có hiện tượng gì <b>B. </b>Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
<b>C. </b>Kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí. <b>D. </b>Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ


<b>Câu 20:</b> Cho 2,31 gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 0,9M và axit H2SO4
0,5M (vừa đủ), thu được H2 và dung dịch Y. Khối lượng muối trong dung dịch Y là:



<b>A. </b>23,2245 gam <b>B. </b>22,2975 gam <b>C. </b>21,7845 gam <b>D. </b>21,6785 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. </b>0,32 <b>B. </b>0,34 <b>C. </b>0,36 <b>D. </b>0,28


<b>Câu 22:</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol Fe3O4 và a mol Cu2O vào axit HNO3 dư, thu được dung
dịch X chứa hai muối nitrat có số mol bằng nhau và NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính thể tích khí NO
(đktc)?


<b>A. </b>5,824 lít <b>B. </b>4,928 lít <b>C.</b> 3,584 lít <b>D. </b>5,040 lít


<b>Câu 23:</b> Supephotphat kép có cơng thức là


<b>A. </b>Ca3 (PO4)2 <b>B. </b>CaHPO4


<b>C. </b>Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 <b>D. </b>Ca(H2PO4)2


<b>Câu 24:</b> Ion M3+<sub> có cấu hình electron là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của M trong bảng tuần hồn là </sub>


<b>A. </b>chu kì 2, nhóm VA <b>B. </b>chu kì 2, nhóm VIA


<b>C. </b>chu kì 2, nhóm VIIIA <b>D. </b>chu kì 3, nhóm IIIA


<b>Câu 25:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (ởđktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là :


<b>A. </b>0,06 <b>B. </b>0,04 <b>C. </b>0,032 <b>D. </b>0,048


<b>Câu 26:</b> Thuỷ tinh bị ăn mòn bởi dung dịch axit nào sau đây?



<b>A. </b>HBr <b>B. </b>HCl <b>C. </b>H2SO4 <b>D. </b>HF


<b>Câu 27:</b> Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là :


<b>A. </b>Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+ <b>B. </b>Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
<b>C. </b>Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ <b>D. </b>Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+


<b>Câu 28:</b> X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung
dịch KOH (dư), thu được 4,2 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :


<b>A. </b>C2H3COOCH3 <b>B. </b>HCOOC3H7 <b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>C2H5COOCH3


<b>Câu 29:</b> Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dd H2SO4 đặc nóng là:


<b>A. </b>10 <b>B. </b>9 <b>C. </b>8 <b>D. </b>7


<b>Câu 30:</b> Để phân biệt Al, Al2O3, Mg có thể dùng


<b>A. </b>dd HCl <b>B. </b>Cu(OH)2 <b>C. </b>dd H2SO4 <b>D. </b>dd KOH


<b>Câu 31:</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit gồm CH3COOH và C2H3COOH, số loại trieste được tạo ra
tối đa là :


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 32:</b> Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
<b>A. </b>dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng



<b>B. </b>dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)
<b>C. </b>dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng
<b>D. </b>dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)
<b>Câu 33:</b> HNO3 được diều chế theo sơ đồ sau:
NH3  NO  NO2  HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A. </b>0,3 lít <b>B. </b>0,33 lít <b>C. </b>0,08 lít <b>D. </b>3,3 lít


<b>Câu 34:</b> Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2
và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác,
hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là


<b>A. </b>65%. <b>B. </b>75%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>45%.


<b>Câu 35:</b> Axit nào có tính axit mạnh nhất trong các axit: HCl, HBr, HI, HF ?


<b>A. </b>HI <b>B. </b>HBr <b>C. </b>HF <b>D. </b>HCl


<b>Câu 36:</b> Khi cho C6H14 tác dụng với clo (chiếu sáng) tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa một nguyên
tử clo. Tên gọi của C6H14 là


<b>A. </b>2,3-đimetylbutan. <b>B. </b>2-metylpentan. <b>C. </b>hexan. <b>D. </b>3-metylpentan.


<b>Câu 37:</b> Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 18,0% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:


<b>A. </b>C2H7N <b>B. </b>C3H7N <b>C. </b>CH5N <b>D. </b>C3H5N



<b>Câu 38:</b> Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,75m (gam) và chỉ tạo khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là


<b>A. </b>1,92. <b>B. </b>20,48. <b>C. </b>9,28. <b>D. </b>29,76.


<b>Câu 39:</b> Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7.
Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 40:</b> Để xà phịng hóa 1,0 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo đó với 142 gam NaOH
trong dung dịch. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, trung hòa NaOH dư cần vừa đủ 50 ml dung dịch
HCl 1M. Khối lượng glixerol thu được từ phản ứng xà phịng hóa là


<b>A. </b>120,0 gam. <b>B. </b>145,2 gam. <b>C. </b>103,5 gam. <b>D. </b>134,5 gam


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


A D B A B A A C C B


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


D A A C A C C A B B


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


C C D D B D D B D D



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


D A C B A B A D D C


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo
tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO<sub>2</sub> (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phịng hố m gam


0%



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>A. </b>2,484 gam <b>B. </b>0,828 gam <b>C. </b>1,656 gam <b>D. 0,</b>92 gam


<b>Câu 2</b>. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 este đơn chức G cần vừa đủ 15,12 lít O2 (ở đktc) thu được 13,44 lít CO2
và 8,1 gam nước. Công thức phân tử của G là


A. C3H4O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C3H6O2


Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este G cần vừa đủ 11,2 lít O2 (ở đktc) thu được hỗn hợp sản phẩm X.
Cho X lội từ từ qua nước vôi trong dư nhận thấy tạo thành 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch
giảm đi 15,2 gam. Công thức của G là


A. C4H8O2 B. C4H6O4 C. C4H6O2 D. C4H4O4


Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam 1 este G thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. G khơng có khả năng
tráng bạc. Tên G là


A. etyl fomat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl fomat



Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp G gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở (X) và 1 ancol đơn chưc
(Y, MX < MY ) thu được 15,68 lit CO2 và 16,2 gam H2O. Cho toàn bộ hỗn hợp G ở trên vào H2SO4 đăc, đun
nóng thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là


A. 75% B. 37,5% C. 64,7% D. 32,35%


Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp G gồm: axit acrylic; metyl acrylat; metyl metacrylat thu được
hỗn hợp sản phẩm X. Cho X hấp thụ hoàn toàn trong 130ml Ba(OH)2 1M thu được 5,91 gam chất rắn đồng
thời thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch tăng lên so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu là 7,27 gam.
Đun nóng Y lại thu thêm kết tủa nữa. Giá trị của m là


A. 5,02 B. 1,67 C. 13,18 D. 4,85


Câu 7. Cho m gam 1este G vào một lượng vừa đủ KOH đun nóng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được
16,5 gam muối khan của 1 axit đơn chức và 6,9 gam 1 ancol đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư
thu được 1,68 lít khí (ở đktc). Tên của G là


A. etyl propionat B. etyl acrylat C. metyl matacrylat D. etyl axetat


Câu 8. Cho 2,496 gam p-CH3COO C6H4COOC2H5 vào 200 ml NaOH 0,2M đun nóng thu được dung dịch
X. Cơ cạn X thu được a gam chất rắn khan. a là


A. 4,096 B. 3,328 C. 3,168 D. 3,544


Câu 9. Từ 2 axit béo: axit stearic; axit panmitic có thể tạo ra tối đa x triglixerit. X là


A. 4 B. 2 C. 3 D. 6


Câu 10. Cho 1,5 kg một chất béo X có chỉ số axit bằng 7 phản ứng vừa đủ với 318,75 ml KOH 2M thu được


dung dịch Y. Cô cạn Y thu được a gam xà phòng. Giá trị của a là


A. 1518,525 B. 1524,225 C. 1552,875 D. 1516,15


Câu 11. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?


(1) Nguyên nhân làm dầu mỡ bị ôi thiu là do các liên kết pi trong gốc của axit béo không no.
(2) axit béo không no cũng như cao su thiên nhiên đều ở dạng đồng phân hình học cis.
(3) Thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch.


(4) Các este đều có nhiệt độ sơi cao hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.


(5) Các chất béo đều không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


Câu 12. Cho 17,68 gam triolein làm mất màu vừa đủ V(ml) nước brom 0,2M. Giá trị của V là


A. 100 B. 600 C. 300 D. 274,53


Câu 13. Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít
rượu (ancol) 0


0


6 . Biết khối lượng riêng của C H OH<sub>2</sub> <sub>5</sub> nguyên chất là 0,8g/ml, hiệu suất chung của cả quá
trình là 90%.Giá trị của m là



<b>A. </b>375,65kg <b>B. </b>338,09kg <b>C. </b>676,2kg. <b>D. </b>93,91kg


Câu 14. Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương):
<b>A. </b>Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinyl axetilen.


<b>B. </b>Fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl glicozit.
<b>C. </b>Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat.
<b>D. </b>Glixerol, axetilen, trpanmitin, sobitol.


Câu 15. Từ saccarozơ, số phản ứng tối thiểu tạo ra cao su buna là?


A.3 B. 2 C. 5 D. 4


Câu 16. Từ m gam xenlulozơ có thể sản xuất được 8,8 gam etyl axetat (hiệu suất phản ứng este hóa là
60%, các phản ứng cịn lại là 100%). Giá trị của m là


A. 54 B. 27 C. 9,72 D. 19,44


Câu 17. Tính thể tích HNO3 99,67% (D=1,52g/ml) cần để điều chế 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu
suất của phản ứng đạt 90%?


A. 24,95lít B. 27,72 lít C. 41,86 lít D. 55,24 lít
<b>Câu 18.</b> Để chứng tỏ trong phân tử Glucozơ có chứa 5 nhóm - OH người ta cho Glucozơ phản ứng với :
<b>A. </b>Na <b>B. (</b>CH3CO)2O <b>C. </b>Cu(OH)2 <b>D. </b>AgNO3/NH3 (t0C)


<b>Câu 19</b>. Cho các nhận định sau :


(1). Trong dung dịch Gclucozơ : dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucozơ.
(2). Khi kết tinh Glucozơ tạo ta hai dạng tinh thể có nhiệt độ sơi khác nhau.
(3). Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2](OH).



(4). Thủy phân khơng hồn tồn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(5). Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và  -Fructozơ.


Có bao nhiêu nhận định <b>không</b> đúng.


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 20: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Glucozơ tác dụng được với nước brom.


<b>B. </b>Metyl glicozit khơng thể mở vịng ra để giải phóng nhóm anđehit


<b>C. </b>Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
<b>D. </b>Ở dạng mạch vịng, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.


<b>Câu 21: </b>Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 22: </b>Thuỷ phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn


bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là <b>A. </b>43,20. <b>B. </b>4,32. <b>C. </b>21,60. <b>D. </b>2,16.


<b>Câu 23</b>. Trong số các chất sau đây: (1): etyl fomat; (2): metanol; (3): tristearin; (4): axit axetic; (5): metyl



amin; (6): trimetyl amin. Số chất tạo được liên kết hiđro với chính nó là:
<b>A.</b> 3 chất <b>B.</b> 2 chất <b>C.</b> 4 chất <b>D.</b> 5 chất.


<b>Câu 24</b>. Cho các câu sau:


1- Chất béo thuộc loại chất este.


2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.


4- Nitro benzen phản ứng với HNO<sub>3</sub> đặc (xúc tác H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
5- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.


Số câu đúng là:<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 25</b>. X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở,


có một nhóm COOH và một nhóm NH<sub>2</sub>. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y bằng O<sub>2</sub> vừa đủ thu được sản
phẩm gồm CO H O N<sub>2</sub>, <sub>2</sub> , <sub>2</sub>, trong đó tổng khối lượng của CO v H O<sub>2</sub> <i>à</i> <sub>2</sub> là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn
0,3 mol X cần bao nhiêu mol O<sub>2</sub>?


<b>A. </b>2,025 mol <b>B. </b>1,875 mol <b>C. </b>3,375 mol <b>D. </b>2,8 mol


<b>Câu 26</b>. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong cùng dãy đồng


đẳng bằng O<sub>2</sub> vừa đủ thu được 13,44 lít khí CO<sub>2</sub> (đktc) và 15,12 gam H O<sub>2</sub> . Nếu cho 55,6 gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị m là:


<b>A.</b>85,7 gam <b>B.</b> 60,2 gam <b>C.</b> 84,8 gam <b>D.</b> 16,96 gam



<b>Câu 27</b>. Cho các polime sau: PE (1); PVC (2); cao su isopren (3); amilozơ (4); xenlulozơ (5); nhựa rezit (6);


cao su lưu hóa (7). Trong số các polime trên, số polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là:
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 3


<b>Câu 28</b>. Cho 2,94 gam axit glutamic và 2,67 gam alanin vào 100 ml dung dịch dd HCl 0,8M; sau phản ứng


thu được dung dịch A. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch A thu được dung dịch B, cô cạn
dung dịch B thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:


A. 17,83 gam B. 11,83 gam C. 17,275 gam D.7,15 gam


<b>Câu 29:</b> Cứ 6,3 gam cao su buna - S phản ứng vừa hết với 4,8 gam brôm trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích
butađien và stiren trong loại cao su trên là:


<b>A. </b>3/5 <b>B. </b>1/2 <b>C. </b>1/3 <b>D. </b>2/3


<b>Câu 30:</b> Trong các phát biểu sau:


(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh
(b) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 31:</b> X là một tetrapeptit cấu tạo từ 1 aminoaxit A no, mạch hở có 1 nhóm axit và 1 nhóm amino. Trong


A có %N = 15,73 về khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit,
25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A . Giá trị của m là:


<b>A. </b>143,45 <b>B. </b>149,00 <b>C. </b>159,74 <b>D. </b>161,00


<b>Câu 32:</b> Thủy phân khơng hồn toàn tetrapeptit mạch hở X thu được các sản phẩm trong đó có 3 đipeptit:
Gly – Ala, Ala - Gly, Glu - Ala . Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>Ala - Gly - Ala - Glu <b>B. </b>Gly - Ala - Glu - Ala


<b>C. </b>Glu - Ala - Gly - Ala <b>D. </b>Glu - Ala - Ala - Gly


<i><b>Câu 33</b></i>: Lấy 14,6g một đipeptit mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:


a. 0,1 lit b. 0,2 lít c. 0,3 lít


d. 0,4 lít


<i><b>Câu 34</b></i>: Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và ancol CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với
khơng khí bằng 3,069. CTCT của X:


a. H2N-CH2-COOH b. H2N-CH2-CH2-COOH c. CH2-CH(NH2)-COOH d. H2
N-(CH2)3-COOH


<i><b>Câu 35</b></i>: Để nhận bíêt dung dịch các chất: Glixin, tinh bột, lịng trắng trứng, ta tiến hành theo trình tự:
a. dùng quỳ tím, dùng dd iot b. Dùng dd iot, dùng dd HNO3


c. dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 d. dùng Cu(OH)2, dùng dd HNO3
<i><b>Câu 36</b></i>: Phương trình hóa học nào sau đây <i>khơng đúng</i>?



A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4


B. FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O  Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr


D. C6H5NO2 + 3Fe +7HCl  C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
<i><b>Câu 37</b></i>: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?


(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
<i><b>Câu 38</b></i>: Tên gọi các amin nào sau đây là <i>không đúng</i>?


A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin


<b>Câu 39.</b> Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 1,68 lít CO2; 2,025 gam H2O và 0,28 lít N2 (đktc).
Vậy CTPT của amin là:


<b>A. </b>CH5N <b>B. C</b>3H9N <b>C. </b>C6H7N <b>D. </b>C2H7N
<b>Câu 40.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không đúng</b></i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>D. </b>Bậc của amin là số nguyên tử Hiđro trong NH3 đã bị thế.


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


<b>A.</b> Na2O; C2H5OH; HCl <b>B. </b>CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.



<b>C. </b>CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. <b>D. </b>CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.
<b>Câu 2:</b> Etyl axetat có cơng thức là


<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>CH3COOCH3.
<b>Câu 3:</b> Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của


<b>A. </b>anđehit. <b>B. </b>ancol. <b>C. </b>xeton. <b>D. </b>axit.


<b>Câu 4:</b> Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


<b>A. </b>cao su lưu hóa. <b>B. </b>xenlulozơ.


<b>C. </b>amilopectin. <b>D. </b>poli (metyl metacrylat).


<b>Câu 5:</b> Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?


<b>A. </b>Dung dịch AgNO3 trong NH3. <b>B. </b>Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm, nóng.
<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b>D. </b>Dung dịch nước brom.


<b>Câu 6:</b> Tính chất vật lý nào sau đây khơng phải do các electron tự do gây ra?


<b>A. </b>ánh kim. <b>B. </b>tính dẻo.


<b>C. </b>tính cứng. <b>D. </b>tính dẫn điện và dẫn nhiệt.


<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào dưới đây <i>chưa </i>chính xác?


<b>A. </b>Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
<b>B. </b>Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.



<b>C. </b>Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit .
<b>D. </b>Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.
<b>Câu 8:</b> Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:


<b>A. </b>CH3COO-CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-COO-C2H5.


<b>C. </b>CH2=CH-COO-CH3. <b>D. </b>C2H5COO-CH=CH2.


<b>Câu 9:</b> Alanin có CTCT thu gọn là


<b>A. </b>H2NCH2COOH. <b>B. </b>CH3CH(NH2)COOH.


<b>C.</b> H2NCH2CH(NH2)COOH. <b>D. </b>H2NCH2CH2COOH.


<b>Câu 10:</b> X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2.
Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy công thức của
amino axit tạo nên X là


<b>A. </b>H2NC3H6COOH. <b>B. </b>H2NC2H4COOH. <b>C. </b>H2NCH2COOH. <b>D. </b>H2N-COOH.


<b>Câu 11:</b> Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các
amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là


<b>A. </b>66,00. <b>B. </b>44,48. <b>C. </b>54,30. <b>D. </b>51,72.


<b>Câu 12:</b> Dãy các chất nào sau đây đều <i>không</i> làm đổi màu quỳ tím:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>C. </b>Alanin, lysin, metyl amin. <b>D. </b>Anilin, glyxin, valin.


<b>Câu 13:</b> Số este ứng với CTPT C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 14:</b> Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH; 0,05 mol
HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hồn
tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>16,335 gam. <b>B. </b>8,615 gam. <b>C. </b>12,535 gam. <b>D. </b>14,515 gam.


<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hồn 8,72 gam este X (chỉ chứa một loại nhóm chức) thu được 15,84 gam CO2 và 5,04
gam H2O. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thì thu được 9,2 gam
ancol và m gam muối cacboxylat đơn chức. Giá trị của m tương ứng là


<b>A. </b>24,6. <b>B. </b>28,8. <b>C. </b>28,2. <b>D. </b>20,4.


<b>Câu 16:</b> Đem thưc hiện phản ứng chuyển hóa xenlulozơ thành xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng với HNO3
đặc, dư (xt H2SO4 đặc) thì cứ 162 gam xenlulozơ thì thu được 237,6 gam xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất
phản ứng là:


<b>A. </b>70%. <b>B. </b>75%. <b>C. </b>56%. <b>D. </b>80%.


<b>Câu 17:</b> Hãy cho biết loại peptit nào sau đây khơng có phản ứng biure?


<b>A. </b>tetrapeptit. <b>B. </b>đipeptit. <b>C. </b>tripeptit. <b>D. </b>polipeptit.


<b>Câu 18:</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng



<b>A. </b>thủy phân. <b>B. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>C. </b>trùng ngưng. <b>D. </b>tráng gương.


<b>Câu 19:</b> Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng cơng thức C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH
không tác dụng với NaHCO3 là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 20:</b> Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5;
CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE (polietilen) sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch
Ca(OH)2 thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là


<b>A. </b>0,05M. <b>B. </b>0,10M. <b>C. </b>0,15M. <b>D. </b>0,075M.


<b>Câu 22:</b> Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 23:</b> Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
<b>A. </b>Etilenglicol và axit tere-phtalic.


<b>B. </b>Axit ađipic và hexametylenđiamin.
<b>C. </b>Buta-1,3-đien-1,3 và stiren.


<b>D. </b>Ancol o-hiđroxibenzylic.


<b>Câu 24:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>D. </b>Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon).


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng
thức của amin đó là


<b>A. </b>C4H11N. <b>B. </b>CH5N. <b>C. </b>C3H9N. <b>D. </b>C2H7N.


<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp X gồm axit propionic và etyl propionat. Cho 17,6 gam X tác dụng với dung dịch KOH thì
thấy vừa hết 200 ml dung dịch KOH 1M. Cho 17,6 gam X tác dụng với dung dịch KHCO3 dư thu được V lít
khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>0,224. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>0,112.


<b>Câu 27:</b> Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng 500,0 ml dd Ba(OH)2 thì thấy khối lượng dd giảm 1,1 gam. Vậy nồng độ mol/l của
dung dịch Ba(OH)2 là


<b>A. </b>0,8M. <b>B. </b>0,3M. <b>C. </b>0,4M. <b>D. </b>0,2M.


<b>Câu 28:</b> Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam
amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là


<b>A. </b>H2N-C3H6-COOH. <b>B. </b>H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH.


<b>C. </b>H2N-C2H4-COOH. <b>D. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 29:</b> Cho các chất sau: (1) glucozơ; (2) fructozơ; (3) mantozơ; (4) saccarozơ; (5) amilozơ và (6)
xenlulozơ. Những chất bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit?



<b>A. </b>(1), (4), (5), (6). <b>B. </b>(1), (3), (4), (5). <b>C. </b>(3), (4), (5), (6). <b>D. </b>(2), (3), (5), (6).
<b>Câu 30:</b> Chất nào sau đây là este?


<b>A. </b>C2H5OCH3. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 31:</b> Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino
và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu
được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>10. <b>C. </b>9. <b>D. </b>18.


<b>Câu 32:</b> Công thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b>CH4N. <b>B. </b>CH6N. <b>C. </b>CH5N. <b>D. </b>CH7N.


<b>Câu 33:</b> Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?


<b>A. </b>xenlulozơ. <b>B. </b>cao su tự nhiên. <b>C. </b>thủy tinh hữu cơ. <b>D. </b>protein.


<b>Câu 34:</b> Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất
màu nước brom ở điều kiện thường là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 35:</b> Tripanmitin có cơng thức là


<b>A. </b>(C17H33COO)3C3H5. <b>B. </b>(C17H35COO)3C3H5. <b>C. </b>(C17H31COO)3C3H5. <b>D. </b>(C15H31COO)3C3H5.
<b>Câu 36:</b> Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6)
tơ enang, (7) tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là



<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>A. </b>0,27M. <b>B. </b>1,36M. <b>C. </b>1,8M. <b>D. </b>2,3M.


<b>Câu 38:</b> Cho sơ đồ phản ứng:


X + H2O <i>xuc tac</i> Y; Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
Y <i>xuc tac</i>


E + Z; Z + H2O <i><sub>chat diepluc</sub>anh sang</i> X + G. X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>Tinh bột, glucozơ, etanol. <b>B. </b>Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
<b>C. </b>Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. <b>D. </b>Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. m gam hỗn hợp M phản ứng tối đa với
100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung
dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong
hỗn hợp M lần lượt là (%)


<b>A. </b>61,54 và 38,46. <b>B. </b>72,80 và 27,20. <b>C. </b>44,44 và 55,56. <b>D. </b>40 và 60.


<b>Câu 40:</b> Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>Câu 1:</b> Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:


<b>A. </b>CH2=CH-COO-C2H5. <b>B. </b>CH3COO-CH=CH2.


<b>C. </b>C2H5COO-CH=CH2. <b>D. </b>CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 2:</b> Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của


<b>A. </b>ancol. <b>B. </b>anđehit. <b>C. </b>axit. <b>D. </b>xeton.


<b>Câu 3:</b> Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


<b>A. </b>cao su lưu hóa. <b>B. </b>amilopectin.


<b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>poli (metyl metacrylat).


<b>Câu 4:</b> Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?


<b>A. </b>Dung dịch AgNO3 trong NH3. <b>B. </b>Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, nóng.
<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b>D. </b>Dung dịch nước brom.


<b>Câu 5:</b> Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng
của mỗi chất trong X là


<b>A. </b>53,58% và 46,42%. <b>B. </b>58,53% và 41,47%. <b>C. </b>55,83% và 44,17%. <b>D. </b>52,59% và 47,41%.
<b>Câu 6:</b> Alanin có CTCT thu gọn là


<b>A. </b>H2NCH2COOH. <b>B. </b>CH3CH(NH2)COOH.



<b>C.</b> H2NCH2CH(NH2)COOH. <b>D. </b>H2NCH2CH2COOH.
<b>Câu 7:</b> Tripanmitin có cơng thức là


<b>A. </b>(C15H31COO)3C3H5. <b>B. </b>(C17H35COO)3C3H5. <b>C. </b>(C17H31COO)3C3H5. <b>D. </b>(C17H33COO)3C3H5.
<b>Câu 8:</b> Hãy cho biết loại peptit nào sau đây khơng có phản ứng biure?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Câu 9:</b> X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2.
Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy công thức của
amino axit tạo nên X là


<b>A. </b>H2NC3H6COOH. <b>B. </b>H2NC2H4COOH. <b>C. </b>H2NCH2COOH. <b>D. </b>H2N-COOH.
<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây <i>không đúng</i>?


<b>A. </b>Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.


<b>B. </b>Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
<b>C. </b>Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, khơng no hoặc thơm.
<b>D. </b>Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.


<b>Câu 11:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng
thức của amin đó là


<b>A. </b>C4H11N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>CH5N. <b>D. </b>C3H9N.
<b>Câu 12:</b> Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
<b>A. </b>Axit ađipic và hexametylenđiamin.


<b>B. </b>Ancol o-hiđroxibenzylic.
<b>C. </b>Buta-1,3-đien-1,3 và stiren.


<b>D. </b>Etilenglicol và axit tere-phtalic.


<b>Câu 13:</b> Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino
và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu
được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>18. <b>C. </b>20. <b>D. </b>9.


<b>Câu 14:</b> Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (to<sub>) và với dung dịch HCl (t</sub>o<sub>). Số phản ứng xảy ra là </sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 15:</b> Dãy các chất nào sau đây đều <i>không</i> làm đổi màu quỳ tím:


<b>A. </b>Anilin, glyxin, valin. <b>B. </b>Axit glutamic, valin, alanin.
<b>C. </b>Alanin, lysin, metyl amin. <b>D. </b>Axit glutamic, lysin, glyxin.
<b>Câu 16:</b> Phát biểu nào dưới đây <i>chưa </i>chính xác?


<b>A. </b>Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.
<b>B. </b>Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.


<b>C. </b>Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit .
<b>D. </b>Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.


<b>Câu 17:</b> Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5;
CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.



<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688
lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M
thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHy COOH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 19:</b> Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng cơng thức C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH
không tác dụng với NaHCO3 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp X gồm axit propionic và etyl propionat. Cho 17,6 gam X tác dụng với dung dịch KOH thì
thấy vừa hết 200 ml dung dịch KOH 1M. Cho 17,6 gam X tác dụng với dung dịch KHCO3 dư thu được V lít
khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>0,224. <b>B. </b>1,12. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>0,112.


<b>Câu 21:</b> Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH; 0,05 mol
HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hồn
tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,615 gam. <b>B. </b>16,335 gam. <b>C. </b>12,535 gam. <b>D. </b>14,515 gam.


<b>Câu 22:</b> Công thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b>CH4N. <b>B. </b>CH6N. <b>C. </b>CH5N. <b>D. </b>CH7N.


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este.
<b>B. </b>Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este.


<b>C. </b>Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este.


<b>D. </b>Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon).
<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi
trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là


<b>A. </b>7,84. <b>B. </b>5,60. <b>C. </b>8,40. <b>D. </b>6,72.


<b>Câu 25:</b> Số este ứng với CTPT C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 26:</b> Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam
alanin. Giá trị của m là


<b>A. </b>77,6. <b>B. </b>87,4. <b>C. </b>83,2. <b>D. </b>73,4.


<b>Câu 27:</b> Chất nào sau đây là este?


<b>A. </b>C2H5OCH3. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 28:</b> Đốt cháy hoàn 8,72 gam este X (chỉ chứa một loại nhóm chức) thu được 15,84 gam CO2 và 5,04
gam H2O. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thì thu được 9,2 gam
ancol và m gam muối cacboxylat đơn chức. Giá trị của m tương ứng là


<b>A. </b>28,8. <b>B. </b>20,4. <b>C. </b>24,6. <b>D. </b>28,2.


<b>Câu 29:</b> Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy


đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là


<b>A. </b>1,8M. <b>B. </b>0,27M. <b>C. </b>2,3M. <b>D. </b>1,36M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>A. </b>(1), (4), (5), (6). <b>B. </b>(3), (4), (5), (6). <b>C. </b>(1), (3), (4), (5). <b>D. </b>(2), (3), (5), (6).


<b>Câu 31:</b> Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hồn tồn 9,0 gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng 500,0 ml dd Ba(OH)2 thì thấy khối lượng dd giảm 1,1 gam. Vậy nồng độ mol/l của
dung dịch Ba(OH)2 là


<b>A. </b>0,3M. <b>B. </b>0,4M. <b>C. </b>0,8M. <b>D. </b>0,2M.


<b>Câu 33:</b> Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 34:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE (polietilen) sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch
Ca(OH)2 thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là


<b>A. </b>0,15M. <b>B. </b>0,075M. <b>C. </b>0,05M. <b>D. </b>0,10M.


<b>Câu 35:</b> Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6)
tơ enang, (7) tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.



<b>Câu 36:</b> Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


<b>A.</b> Na2O; C2H5OH; HCl <b>B. </b>CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.


<b>C. </b>CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. <b>D. </b>CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.


<b>Câu 37:</b> Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam
amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là


<b>A. </b>H2N-C3H6-COOH. <b>B. </b>H2N-C2H4-COOH.


<b>C. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>D. </b>H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 38:</b> Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. m gam hỗn hợp M phản ứng tối đa với
100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung
dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong
hỗn hợp M lần lượt là (%)


<b>A. </b>61,54 và 38,46. <b>B. </b>72,80 và 27,20. <b>C. </b>44,44 và 55,56. <b>D. </b>40 và 60.


<b>Câu 39:</b> Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các
amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là


<b>A. </b>54,30. <b>B. </b>66,00. <b>C. </b>44,48. <b>D. </b>51,72.


<b>Câu 40:</b> Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít H2 (đktc), 4,35
gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?



<b>A. </b>22,85 gam. <b>B. </b>22,70 gam. <b>C. </b>24,00 gam. <b>D. </b>24,60 gam.


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1:</b> Công thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b>CH4N. <b>B. </b>CH6N. <b>C. </b>CH5N. <b>D. </b>CH7N.


<b>Câu 2:</b> Chất nào sau đây là este?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 3:</b> Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và
một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được
hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>18. <b>C. </b>20. <b>D. </b>9.


<b>Câu 4:</b> Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng cơng thức C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH không
tác dụng với NaHCO3 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 5:</b> Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 6:</b> Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


<b>A. </b>poli (metyl metacrylat). <b>B. </b>cao su lưu hóa.



<b>C. </b>amilopectin. <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn 8,72 gam este X (chỉ chứa một loại nhóm chức) thu được 15,84 gam CO2 và 5,04 gam
H2O. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thì thu được 9,2 gam ancol
và m gam muối cacboxylat đơn chức. Giá trị của m tương ứng là


<b>A. </b>28,8. <b>B. </b>20,4. <b>C. </b>24,6. <b>D. </b>28,2.


<b>Câu 8:</b> Tripanmitin có cơng thức là


<b>A. </b>(C17H35COO)3C3H5. <b>B. </b>(C15H31COO)3C3H5. <b>C. </b>(C17H33COO)3C3H5. <b>D. </b>(C17H31COO)3C3H5.
<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688
lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M
thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHy COOH là


<b>A. </b>C2H5COOH. <b>B. </b>C2H3COOH. <b>C. </b>C3H5COOH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 10:</b> Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


<b>A.</b> Na2O; C2H5OH; HCl <b>B. </b>CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.


<b>C. </b>CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. <b>D. </b>CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.
<b>Câu 11:</b> Hãy cho biết loại peptit nào sau đây khơng có phản ứng biure?


<b>A. </b>tetrapeptit. <b>B. </b>polipeptit. <b>C. </b>đipeptit. <b>D. </b>tripeptit.


<b>Câu 12:</b> Để chứng minh trong glucozơ có nhiều nhóm -OH, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây?
<b>A. </b>Na. <b>B. </b>CH3OH/HCl. <b>C. </b>AgNO3/NH3, t0. <b>D. </b>Cu(OH)2, t0 thường.
<b>Câu 13:</b> Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (to<sub>) và với dung dịch HCl (t</sub>o<sub>). Số phản ứng xảy ra là </sub>



<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 14:</b> Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam
alanin. Giá trị của m là


<b>A. </b>77,6. <b>B. </b>87,4. <b>C. </b>83,2. <b>D. </b>73,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>A. </b>53,58% và 46,42%. <b>B. </b>55,83% và 44,17%. <b>C. </b>58,53% và 41,47%. <b>D. </b>52,59% và 47,41%.


<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE (polietilen) sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch
Ca(OH)2 thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là


<b>A. </b>0,15M. <b>B. </b>0,075M. <b>C. </b>0,05M. <b>D. </b>0,10M.


<b>Câu 17:</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. </b>thủy phân. <b>B. </b>tráng gương. <b>C. </b>trùng ngưng. <b>D. </b>hoà tan Cu(OH)2.


<b>Câu 18:</b> Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi
trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là


<b>A. </b>7,84. <b>B. </b>5,60. <b>C. </b>8,40. <b>D. </b>6,72.


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng 500,0 ml dd Ba(OH)2 thì thấy khối lượng dd giảm 1,1 gam. Vậy nồng độ mol/l của
dung dịch Ba(OH)2 là



<b>A. </b>0,3M. <b>B. </b>0,2M. <b>C. </b>0,8M. <b>D. </b>0,4M.


<b>Câu 20:</b> Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy
đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là


<b>A. </b>1,8M. <b>B. </b>0,27M. <b>C. </b>2,3M. <b>D. </b>1,36M.


<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este.
<b>B. </b>Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este.


<b>C. </b>Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon).
<b>D. </b>Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este.


<b>Câu 22:</b> Phát biểu nào sau đây <i>không đúng</i>?


<b>A. </b>Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.


<b>B. </b>Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, khơng no hoặc thơm.
<b>C. </b>Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
<b>D. </b>Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.


<b>Câu 23:</b> Cho kim loại M tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 nồng độ 9,8% thì thu được dung dịch chứa muối
MSO4 với nồng độ là 15,146% và có khí H2 thốt ra. Vậy kim loại M là


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ni.


<b>Câu 24:</b> Etyl axetat có cơng thức là



<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOCH3.


<b>Câu 25:</b> Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các
amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là


<b>A. </b>54,30. <b>B. </b>66,00. <b>C. </b>44,48. <b>D. </b>51,72.


<b>Câu 26:</b> Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>Câu 27:</b> Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5;
CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 28:</b> Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:


<b>A. </b>CH2=CH-COO-CH3. <b>B. </b>CH3COO-CH=CH2.


<b>C. </b>C2H5COO-CH=CH2. <b>D. </b>CH2=CH-COO-C2H5.


<b>Câu 29:</b> Cho các chất sau: (1) glucozơ; (2) fructozơ; (3) mantozơ; (4) saccarozơ; (5) amilozơ và (6)
xenlulozơ. Những chất bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit?


<b>A. </b>(1), (4), (5), (6). <b>B. </b>(3), (4), (5), (6). <b>C. </b>(1), (3), (4), (5). <b>D. </b>(2), (3), (5), (6).
<b>Câu 30:</b> Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
<b>A. </b>Ancol o-hiđroxibenzylic.


<b>B. </b>Axit ađipic và hexametylenđiamin.


<b>C. </b>Etilenglicol và axit tere-phtalic.
<b>D. </b>Buta-1,3-đien-1,3 và stiren.


<b>Câu 31:</b> Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?


<b>A. </b>cao su tự nhiên. <b>B. </b>xenlulozơ. <b>C. </b>thủy tinh hữu cơ. <b>D. </b>protein.
<b>Câu 32:</b> Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 33:</b> Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH; 0,05 mol
HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hồn
tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,615 gam. <b>B. </b>12,535 gam. <b>C. </b>16,335 gam. <b>D. </b>14,515 gam.


<b>Câu 34:</b> Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6)
tơ enang, (7) tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 35:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng
thức của amin đó là


<b>A. </b>CH5N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>C3H9N. <b>D. </b>C4H11N.


<b>Câu 36:</b> Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam
amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là


<b>A. </b>H2N-C3H6-COOH. <b>B. </b>H2N-C2H4-COOH.



<b>C. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>D. </b>H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH.
<b>Câu 37:</b> Alanin có CTCT thu gọn là


<b>A. </b>H2NCH2CH2COOH. <b>B. </b>CH3CH(NH2)COOH.


<b>C. </b>H2NCH2CH(NH2)COOH. <b>D. </b>H2NCH2COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>Câu 39:</b> Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít H2 (đktc), 4,35
gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A. </b>22,70 gam. <b>B. </b>22,85 gam. <b>C. </b>24,00 gam. <b>D. </b>24,60 gam.


<b>Câu 40:</b> Dãy các chất nào sau đây đều <i>khơng</i> làm đổi màu quỳ tím:


<b>A. </b>Alanin, lysin, metyl amin. <b>B. </b>Anilin, glyxin, valin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×