Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT VAT LY 10 BAI SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:……….… ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10</b>
<b>Lớp:..….</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


1. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm ?
A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm.


B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
C. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Tp Hồ Chí Minh.
D. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay.


2. Chuyển động thẳng đều khơng có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.


B. Vật đi được những quãng đường như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
C. Quỹ đạo là một đường thẳng.


D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
3. Đặc điểm nào sau đây <b>không </b>đúng cho chuyển động rơi tự do ?


A. Chuyển động đều. B. Gia tốc không đổi.


C. Chiều từ trên xuống. D. Phương thẳng đứng.
4. Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chất điểm chuyển động trịn đều là :


A.

<i><sub>v</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>r</sub></i>




B. <i><sub>v</sub></i><sub></sub><i><sub>r</sub></i><sub>.</sub><sub></sub>2 C. <i>v<sub>r</sub></i>



2




 D.

<i><sub>v</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>r</sub></i>







5. Một xuồng máy chạy xi dịng từ A đến B mất 2 giờ. A cách B 18 km. Nước chảy với tốc độ 3 km/h. Vận
tốc tương đối của xuồng máy đối với nước là


A. 6 km/h. B. 9 km/h. C. 12 km/h. D. 4 km/h.


6. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mơ tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. x = -3t2<sub> + 1.</sub> <sub>B. </sub><sub>x = t</sub>2<sub> + 3t.</sub> <sub>C. </sub><sub>x = 5t + 4.</sub> <sub>D. </sub><sub>x = 4t.</sub>


<b>II. Tự luận</b>


<b>1</b>.Một ôtô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 4s ôtô đạt vận tốc 10m/s.
a. Tính gia tốc của ơtơ.


b. Sau 20s ơtơ đi được quãng đường là bao nhiêu ?


c. Sau khi đi được qng đường 1km thì ơtơ có vận tốc là bao nhiêu ?
d. Tính qng đường ơ tơ đi được khi vận tốc của ô tô đạt 60km/h


<b>2</b>. Từ độ cao 15m một vật được thả rơi tự do. Lấy g = 10m/s2<sub>. Tính :</sub>
a. Vận tốc của vật lúc chạm đất.



b. Thời gian rơi.


c. Tính thời gian vật rơi 5m đầu tiên và 5m cuối cùng?


<b>3</b>. Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vịng trong thời gian 2s .Tìm chu kỳ , tần số , tốc độ góc, tốc độ


dài của một điểm trên vành baùnh xe.


<b> Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên:……….… ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10</b>
<b>Lớp:..….</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


1. Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là :


A. x = vt. B. s = x + vt. C. s = vt. D. x = x0 + vt.


2. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mơ tả chuyển động thẳng chậm dần đều ?
A. x = -4t. B. x = 5t + 4. C. x = -t2<sub> + 3t.</sub> <sub>D. x = -3t</sub>2<sub> - t.</sub>
3. Nhận xét nào sau đây là <i><b>sai</b></i> ?


A. Véctơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống.
B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi.
C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ.


D. Gia tốc rơi tự do là 9,81 m/s2<sub> tại mọi nơi.</sub>



4. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?


A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.


C. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.


5. Một chiếc thuyền đang xuôi dòng với vận tốc 30 km/h, vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Vận tốc của
thuyền so với nước là :


A. 25 km/h. B. 35 km/h. C. 20 km/h. D. 15 km/h.


6. Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì :
A. a ln ngược dấu với v. B. a luôn luôn dương.


C. v luôn luôn dương. D. a luôn cùng dấu với v.


<b>II. Tự luận</b>


<b>1. </b>Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 12s. Lấy g = 10m/s2<sub>. Tính :</sub>
a. Độ cao của vật so với mặt đất.


b. Vận tốc lúc chạm đất.


c. Tính thời gian vật rơi 5m đầu tiên và 5m cuối cùng?


<b>2.</b> Một ơ tơ có bán kính vành ngoài bánh xe là 25 cm . Xe chạy với vận tốc 36 km/h. Tính tốc độ góc, chu kì
và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngồi bánh xe.



<b>3.</b> Một ơtơ đang chuyển động đều với vận tốc 20m/s thì tắt máy CĐCDĐ , chạy thêm 200m thì dừng lại .
a. Tính gia tốc xe và thời gian từ lúc tắt máy đến lúc dừng lại.


b. Tính vận tốc của ơ to khi ơ tơ đi được qng đường 100m
c. Tính qng đường ơ tơ đi được khi vận tốc của ơ tơ cịn 20km/h
<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ và tên:……….… ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10</b>
<b>Lớp:..….</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


1. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển
động thẳng nhanh dần đều ?


A. <i>v</i> <i>v</i>0  2<i>as</i> B. <i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>
2
0
2




 <sub>C. </sub><i>v</i><i>v</i>0  2<i>as</i> D. <i>v</i> <i>v</i> 2<i>as</i>
2
0
2






2. Tần số của vật chuyển động tròn đều là


A. số vòng tổng cộng vật quay được. B. số vòng vật quay trong 1 giây.
C. thời gian vật quay n vòng. D. thời gian vật quay được 1 vịng.
3. Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì :


A. a ln ln âm. B. a ln cùng dấu với v.
C. a luôn ngược dấu với v. D. v luôn luôn âm.


4. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi ?


A. Một mẩu phấn. B. Một quyển vở. C. Một chiếc lá. D. Một sợi chỉ.


5. Hai ô tô xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km trên cùng một đường thẳng qua A và B,
chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô xuất phát tại A là 20km/h, của ô tô xuất phát tại B là
12km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai xe là :


A. xA = 20t ; xB = 12t. B. xA = 15 + 20t ; xA = 12t.
C. xA = 20t ; xA = 15 + 12t. D. xA = 15 + 20t ; xB = 15 + 12t.
6. Chọn câu khẳng định đúng.


Đứng ở Mặt Trăng ta sẽ thấy


A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trăng đứng yên, Mặt Trời và Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.


C. Mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng.
D. Mặt Trời đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Trái Đất quay quanh Mặt Trời.


<b>II. Tự luận</b>



<b>1.</b> Một viên bi thả lăn trên mặt phẳng nghiêng không vận tốc đầu với gia tốc là 0,1 m/s2<sub>. </sub>
a, Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả viên bi có vận tốc 2m/s.


b, Hỏi sau 10s viên bi đi được quãng đường bao nhiêu?


c, Tính vận tốc của viên bi khi viên bi đi được qng đường 3km
d. Tính qng đường ơ tơ đi được khi vận tốc của ô tô đạt 40km/h


<b>2.</b> Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tính chu kì, tốc độ dài, gia tốc hướng
tâm của một điểm ở đầu cánh quạt?


<b>3.</b> Từ độ cao 120m một vật được thả rơi tự do. Lấy g = 10m/s2<sub>. Tính :</sub>
a. Vận tốc của vật lúc chạm đất.


b. Thời gian rơi.


c. Tính thời gian vật rơi 5m đầu tiên và 5m cuối cùng?
<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Họ và tên:……….… ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10</b>
<b>Lớp:..….</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


1. Một hành khách ngồi trên toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều
chuyển động như nhau. Chọn khẳng định đúng.


A. Cả hai tàu đều đứng yên. B. Tàu B đứng yên, tàu A chạy.
C. Tàu A đứng yên, tàu B chạy. D. Cả hai tàu đều chạy.



2. Chu kì của vật chuyển động tròn đều là


A. số vòng vật quay trong 1 giây. B. thời gian vật quay n vòng.
C. số vòng tổng cộng vật quay được. D. thời gian vật quay được 1 vòng.
3. Khẳng định nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều ?


A. Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động khơng đổi.


C. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi.


D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
4. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm ?


A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.


C. Xe chở khách đang chạy trong bến.


D. Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.


5. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2<sub>. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là</sub>
bao nhiêu?


A. 2s. B. 1s. C. 4s. D. 3s.


6. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 5 + 60 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)



Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.


B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.


D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.


<b>II. Tự luận</b>


<b>1.</b> Một đầu tàu đang chạy với vận tốc 15m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc - 0,5
m/s2<sub> . </sub>


a.Tính thời gian hãm phanh


b. Tính quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại


c. Tính vận tốc của tầu khi tầu đi được nửa quãng đường trên
d.Tính quãng đường đi của tàu khi vận tốc của tầu còn 5km/h


<b>2.</b> Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4s. Lấy g = 10m/s2<sub>. Tính :</sub>
a. Độ cao của vật so với mặt đất.


b. Vận tốc lúc chạm đất.


c. Tính thời gian vật rơi 5m đầu tiên và 5m cuối cùng?


<b>3.</b> Một đồng hồ có kim giây dài 5cm. Tính tần số, tốc độ dài, tốc độ góc của 1 điểm đầu kim giây
<b>Bài làm</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×