Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn thi HK1 môn Toán 11 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.81 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b> <b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>Mơn: Tốn 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<b>PHẦN – I: TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

 

1;0 . Phép quay tâm <i>O</i> góc 0


90 biến điểm <i>M</i> thành điểm
<b>A. </b> /

 



0;2


<i>M</i> . <b>B.</b> /

 



0;1


<i>M</i> . <b>C. </b> /

 



1;1


<i>M</i> . <b>D. </b> /

 



2;0
<i>M</i> .
<b>Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> cos<i>x</i> là hàm số chẵn. <b>B. Hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i> là hàm số lẻ.
<b>C. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số chẵn. <b>D. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> sin<i>x</i> là hàm số lẻ.
<b>Câu 3. Tính giá trị biểu thức </b> 1 2 3 4 5 6 7



7 7 7 7 7 7 7


<i>S</i><i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .


<b>A. </b><i>S</i>128. <b>B.</b> <i>S</i>127. <b>C. </b><i>S</i>49. <b>D. </b><i>S</i>149.


<b>Câu 4. Một câu lạc bộ cầu lơng có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, </b>
một phó ban và một thư ký là


<b>A. 13800. </b> <b>B. 6900. </b> <b>C. 15600. </b> <b>D. 1560. </b>


<b>Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho <i>A</i>

 

1;2 , <i>B</i>

3;4 .

Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có vectơ tịnh
tiến là


<b>A. </b><i>v</i>

 

4;2 . <b>B.</b> <i>v</i> 

4;2

. <b>C. </b><i>v</i>

4; 2

. <b>D. </b><i>v</i>  

4; 2

.
<b>Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?</b>


<b> A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước. </b>


<b> B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước. </b>
<b> C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng. </b>
<b> D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước. </b>


<b>Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? </b>
<b>A. Hai đường thẳng cắt nhau thì chúng khơng đồng phẳng. </b>


<b>B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước. </b>
<b>C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và khơng song song. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 8 Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 học sinh để tham gia đồng diễn thể dục, với
u cầu có khơng q 1 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


<b>A. 126 </b> <b>B. 105 </b> <b>C. 252 </b> <b>D. 63 </b>


<b>Câu 9:Cho tứ diện </b> <i>ABCD</i> với <i>M N P</i>, , là 3 điểm lần lượt lấy trên 3 cạnh <i>AB BC CD</i>, , sao cho
/ / .


<i>MN</i> <i>AC</i> Giao điểm <i>S</i> của đường thẳng <i>AD</i> và mặt phẳng

<i>MNP</i>

nằm trên đường thẳng nào sau
đây?


<b>A. Đường thẳng </b><i>AP</i>.


<b>B. Đường thẳng </b> đi qua <i>D</i> và song song với <i>MN</i>.
<b>C. Đường thẳng </b><i>MN</i>.


<b>D. Đường thẳng </b> đi qua <i>P</i> và song song với <i>AC</i>.
<b>Câu 10 Giá trị lớn nhất của hàm số </b>y  2 sinx là:


<b>A.</b> 2 <b>B. 0 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 11: Tổng </b> bằng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D.</b>


<b>Câu 12:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i>. Giao tuyến của hai mặt phẳng


<i>SAC</i>

<i>SBD</i>



<b>A. đường thẳng </b><i>SA</i>. <b>B. đường thẳng </b><i>SO</i>. <b>C. đường thẳng </b><i>SB</i>. <b>D. đường thẳng </b><i>SC</i>.



<b>Câu 13: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức </b> là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D. </b>


<b>Câu 14: Trên mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu </b>
đoạn thẳng khác nhau được tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?


<b>A. 90 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 50 </b> <b>D. 45 </b>


<b>Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng '<i>d</i> có phương trình <i>x</i>  <i>y</i> 2 0 là ảnh của
đường thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90 . Phương trình đường thẳng 0 <i>d</i> là


<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 20. <b>B. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0.


<b>Câu 16: Trên bàn có bày 2 loại bánh khác nhau, 4 loại mứt khác nhau và 5 loại trái cây khác nhau để cho </b>
khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn một loại bánh hoặc một


20 0 19 1 18 2 17 3


20 20 20 20


19 20


20 20


3 3 3


3 <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i> 3 <i>C</i>   <i>C</i> <i>C</i>
20



4


 20


4 220 220



15
2 0
2
,
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> 
 
  


 

15 2
15
2 <i>kC xk</i>  <i>k</i>


 15 3


15


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 11 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 40 </b>


<b>Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v</i> 

1; 2 ,

điểm <i>M</i>

 

3;5 . Ảnh của điểm <i>M</i> qua
phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> là điểm


<b>A. </b><i>M</i>' 4; 3 .

<b>B.</b> <i>M</i>' 2;7 .

 

<b>C. </b><i>M</i>' 4;3 .

 

<b>D. </b><i>M</i>'

 4; 3 .


<b>Câu 18:Tập xác định của hàm số </b>y sinx2 là:


<b>A.</b> D  <b>B. </b>D \ 1

 



<b>C. </b>D <b>D. </b>D \ k , k


2




 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


<b>Câu 19:Tập giá trị của hàm số y</b>cot xlà:


<b>A. </b>T 

2;2

<b>B. </b>T <b>C. </b>T <b>D. </b>T \ k , k

 


<b>Câu 20: Tập xác định của hàm số </b>y 2


s inx


 là:


<b>A. </b>D \ 0

 

<b>B. </b>D \ k , k

 



<b>C. </b>D <b>D. </b>D \ k , k



2




 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


<b>Câu 21: Phương trình </b>cos 2 x1 có nghiệm là:


<b>A. </b>x  k2 , k  <b>B. </b>x k , k


2




  <b>C. </b>x  k , k <b>D. </b>xk2 , k 


<b>Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ </b> <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v</i> 

 

1; 2 , đường thẳng d’ có phương trình
2 3 0


<i>x</i> <i>y</i>  là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>. Đường thẳng d có phương trình


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 4 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0.


<b>Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,cho điểm <i>A</i>

3; 2 .

Ảnh của điểm <i>A</i> qua phép quay tâm O góc

quay 900 là


<b>A. </b><i>A</i>' 2;3 .

 

<b>B. </b><i>A</i>'

 2; 3 .

<b>C.</b> <i>A</i>' 2; 3 .

<b>D. </b><i>A</i>'

2;3 .


<b>Câu 24: Phương trình </b>2cos x 1 0  có nghiệm là:


<b>A. </b>x 4 k , k
3




     <b>B. </b>x k , k


3




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>x k 2 , k
6




     <b>D. </b>x 2 k 2 , k


3




    


<b>Câu 25: Cho tứ diện </b><i>ABCD</i>; <i>M N</i>, lần lượt lấy trên hai cạnh <i>AB AC</i>, sao cho đường thẳng <i>MN</i> cắt


đường thẳng <i>BC</i> tại <i>I</i>. Giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>MND</i>

<i>BCD</i>



<b>A. đường thẳng </b><i>MN</i>. <b>B. đường thẳng </b><i>ID</i>.


<b>C. đường thẳng </b><i>MD</i>. <b>D. đường thẳng qua </b><i>D</i> và song song với <i>MN</i>.
<b>Câu 26: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm <i>O</i>, điểm<i>M</i> nằm trên cạnh <i>SB</i>sao
cho 1 .


3


<i>SM</i>  <i>SB</i> Giao điểm của đường thẳng <i>SD</i> và mặt phẳng

<i>MAC</i>

nằm trên đường thẳng nào sau
đây?


<b>A. Đường thẳng </b><i>MO</i>. <b>B. Đường thẳng </b><i>MA</i>. <b>C. Đường thẳng </b><i>MC</i>. <b>D. Đường thẳng </b><i>AC</i>.
<b>Câu 27: Nếu </b> 3


n


C 10thì n có giá trị là:


<b>A. 8 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 28: Cho hai đường thẳng :</b><i>d x</i>2<i>y</i> 1 0 và ': 2<i>d</i> <i>x</i>  <i>y</i> 2 0. Số phép vị tự biến <i>d</i> thành <i>d’</i> là:


<b>A. 1 </b> <b>B. </b>0 <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 29: Cho tam giác đều ABC. Gọi </b><i>Q Q<sub>B</sub></i>, <i><sub>C</sub></i> là các phép quay góc 600 lần lượt có tâm là B và C. Gọi F
là phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay <i>Q<sub>B</sub></i> và phép quay <i>QC</i>. Phép F biến C


thành điểm nào sau đây ?



<b>A. Điểm C </b> <b>B. Điểm A </b> <b>C. </b>ĐiểmB D. Điểm khác A, B, C


<b>Câu 30: Cho phép tịnh tiến </b><i>T</i> theo vectơ <i>u</i>

 

3;1 và đường trịn (C ) có tâm I(2 ; -5). Ảnh của (C ) qua
phép tịnh tiến <i>T</i> là đường trịn có tâm J có tọa độ là :


<b>A. </b><i>J</i>

5; 4

<b>B. </b><i>J</i>

 1; 6

<b>C. </b><i>J</i>

5; 4

<b>D. </b><i>J</i>

 

1;6


<b>Câu 31: Cho hai đường thẳng song song </b><i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 12 biến đường
thẳng <i>d</i><sub>1</sub> thành <i>d</i>2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><i>A</i>'

 1; 2

<b>B. </b><i>A</i>' 1; 2

 

<b>C. </b><i>A</i>'

1; 2

<b>D. </b><i>A</i>' 1; 2


<b>Câu 33: Cho phép tịnh tiến vectơ </b><i>v</i> biến <i>A</i> thành <i>A’</i> và <i>M</i> thành <i>M’</i>. Khi đó :


<b>A. </b><i>AM</i> <i>A M</i>' ' <b>B. </b>3<i>AM</i> 2 '<i>A M</i>' <b>C. </b><i>AM</i>2 '<i>A M</i>' <b>D. </b><i>AM</i>  <i>A M</i>' '


<b>Câu 34: Cho lục giác đều </b><i>ABCDEF</i> tâm <i>O</i>. Ảnh của <i>AOF</i> qua phép tịnh tiến theo <i>AB</i> là:
<b>A. </b><i>BCO</i> <b>B. </b><i>ABO</i> C. <i>C O</i>D <b>D. </b><i>DEO</i>
<b>Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>


<b>A. Phép vị tự biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d) </b>


<b>B. Phép quay biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d) </b>
<b>C. </b>Phép tịnh biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d)
<b>D. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d) </b>


<b>Câu 36: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trung điểm của GA, GB, GC lần lượt là M, N, P. Phép vị tự </b>
tâm G biến tam giác ABC thành tam giác MNP có tỉ số là:


<b>A. -0,5 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. </b>0,5 <b>D. -2 </b>



<b>Câu 37: Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phải là phép dời hình? </b>
<b>A. </b>Phép chiếu vng góc lên một đường thẳng B. Phép đối xứng trục
<b>C. Phép vị tự với tỉ số k = -1 </b> D. Phép đồng nhất
<b>Câu 38: Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng. </b>


<b>A. Hình thang cân </b> <b>B. Tam giác đều </b> <b>C. </b>Hình bình hành <b>D. Tứ giác </b>


<b>Câu 39: Cho đường thẳng </b><i>d</i>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0. Phương trình đường thẳng là ảnh của d qua phép vị tự tâm
I(1; 2) tỉ số k = 2 là:


<b>A. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>M</i>'

2;6

<b>B. </b><i>M</i>' 4; 2

<b>C. </b><i>M</i>'

2; 4

<b>D. </b><i>M</i>' 5; 1


<b>PHẦN II - TỰ LUẬN (2.0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: </b>
a) 2sin<i>x</i> 30


b) 2


sin <i>x</i>4sin<i>x</i> 3 0
c)


2


sin cos 3 cos 2


2 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. </b>
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
Đề cương ôn tập thi HK1 môn GDCD 9 năm học 2019 - 2020 có đáp án
  • 13
  • 17
  • 0
  • ×