Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.38 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên: ặng Thị H ờng
? H·y trình bµy cÊu tạo của trai sông?
Cấu tạo trai sông: Hai manh vo bao ngoài
- Ngoài lµ áo trai tạo thành khoang áo, có ớng hút và
ớng thoát nước.
- Ở giữa: cã 2 tấm mang
<b>TiÕt 21-</b> Bài 19: <b>MỢT SỚ THÂN MỀM KHÁC</b>
I. Mợt sớ đại diện.
Đại diện: ốc sên, mực, bạch tuộc, sò huyết.
Ngành Thân mềm có khoảng 70 nghìn loài.
Sớng chủ yếu ở ao, hồ, biển và nước lợ.
Một số sống trên cạn số nhỏ chuyển sang sống chui rúc.
2. Mực sống ở biển.
tua ngắn
tua dài
giác bám
mắt
<i>Sèng ë n íc ngät, cã 1 vá xo¾n èc, trøng ph¸t triĨn </i>
tua đầu
tua
miệng
chân <sub>thân</sub>
tua ngắn
tua dài
giác bám
mắt
thân vây bơi
<b>S</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Tên đại </b>
<b>diƯn</b> <b>N¬i sèng</b> <b>Vá</b> <b>C¬ quan di chuyển</b> <b>Đặc điểm khác</b>
1 ốc sên Trên cạn xoắn ốc Chân bụng ăn TV, có hại
2 Mực ở biển Tiêu giảm
(có mai) Tua, vây bơi Di chuyển nhanh, làm thực phẩm
3 Bạch tuộc ở biển Tiêu giảm Tua Săn mồi tích cực,
làm thực phẩm
4 Sò ở biển 2 mảnh Chân rìu Di chuyển chậm,
làm thực phẩm
5 ốc vặn ở n ớc
ngọt xoắn ốc Chân miệng Di chun chËm, lµm thùc phÈm
? Kể tên các đại diện khác ngoài các đại diện
trên? Những đại diện nào có ở địa ph ơng em?
Một số đại diện khác nh : Sên biển, sên trần, hà,
trai t ợng, ngao, hến, ốc anh vũ…
Kết luận:
- Thân mềm có số loài lớn (khoảng 70 nghìn loài)
- Môi tr ờng sống: ở cạn, n ớc ngọt, n ớc mặn
- Lối sống: vùi lấp, bơi lội tự do hay bò chậm chạp.
<b> II. Một số tập tính ở</b> <b>Thân mềm</b>
<b>? Tại sao ở Thân mềm tập tính lại đa dạng?</b>
<i><b>?</b><b> ố</b><b>c sên tự vệ bằng cách nào?</b></i>
<i><b>? </b><b>ý</b><b> ngha sinh học của tập tính đào lỗ đẻ trứng của ốc sên?</b></i>
<b>KÕt luËn:</b>
<b>2. TËp tính ở mực:</b>
<i><b>Thảo luận theo bàn (3 ) trả lời:</b></i>
<i><b>? Mực s</b><b></b><b>n mồi nh thế nào (đuổi bắt mồi hay r</b><b>ỡ</b><b>nh mồi 1 chỗ)?</b></i>
<b>Kết luận:</b>
- <b>Mực săn måi b»ng c¸ch rình måi, phun </b>
<i><b>1. Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vỡ:</b></i>
<i><b>a. Thân mềm, khơng phân đốt</b></i>
<i><b>b. Cã khoang ¸o ph¸t triĨn</b></i>
<i><b>c. Cã vá cuticun bao bäc</b></i>
<i><b>d. ChØ a vµ b</b></i>
<b>Bµi tËp</b>
<i><b>2. Tập tính ở Thân mềm phát triển là do:</b></i>
<i><b>a. Hệ thần kinh phát triển</b></i>
<i><b>b. Cú khoang ỏo phỏt trin</b></i>
<i><b>c. Cú v ỏ vụi bao bc</b></i>
<i><b>d. Thân mềm</b></i>
<b>Bài tËp</b>
<i><b>3. Nhóm ĐV nào sau đây thuộc ngành Thân mềm:</b></i>
<i><b>a. Giun đất, ốc sên, trai sơng</b></i>
<i><b>b. Sß, ốc vặn, mực, bạch tuộc</b></i>
<i><b>c. San hô, ngao, bạch tuộc</b></i>
<i><b>d. Sán lá gan, ốc sên, mực</b></i>
<b>Bài tập</b>
<b>Dặn dò</b>
- Hc bi, c mc Em cú bit