Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 20 Mot so than mem khac SINH 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.38 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kính chào quý thầy cô và các em



học sinh thân mến!



Giáo viên: ặng Thị H ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị



? H·y trình bµy cÊu tạo của trai sông?


Cấu tạo trai sông: Hai manh vo bao ngoài


- Ngoài lµ áo trai tạo thành khoang áo, có ớng hút và


ớng thoát nước.


- Ở giữa: cã 2 tấm mang


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 21-</b> Bài 19: <b>MỢT SỚ THÂN MỀM KHÁC</b>


I. Mợt sớ đại diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đại diện: ốc sên, mực, bạch tuộc, sò huyết.


<b>I. Một số đại diện:</b>



Ngành Thân mềm có khoảng 70 nghìn loài.
Sớng chủ yếu ở ao, hồ, biển và nước lợ.


Một số sống trên cạn số nhỏ chuyển sang sống chui rúc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Mực sống ở biển.


tua ngắn
tua dài


giác bám
mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Sèng ë n íc ngät, cã 1 vá xo¾n èc, trøng ph¸t triĨn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tua đầu


tua


miệng


chân <sub>thân</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tua ngắn
tua dài


giác bám
mắt


thân vây bơi


<b>S</b>
<b>T</b>
<b>T</b>



<b>Tên đại </b>


<b>diƯn</b> <b>N¬i sèng</b> <b>Vá</b> <b>C¬ quan di chuyển</b> <b>Đặc điểm khác</b>


1 ốc sên Trên cạn xoắn ốc Chân bụng ăn TV, có hại


2 Mực ở biển Tiêu giảm


(có mai) Tua, vây bơi Di chuyển nhanh, làm thực phẩm
3 Bạch tuộc ở biển Tiêu giảm Tua Săn mồi tích cực,


làm thực phẩm
4 Sò ở biển 2 mảnh Chân rìu Di chuyển chậm,


làm thực phẩm
5 ốc vặn ở n ớc


ngọt xoắn ốc Chân miệng Di chun chËm, lµm thùc phÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Kể tên các đại diện khác ngoài các đại diện
trên? Những đại diện nào có ở địa ph ơng em?


Một số đại diện khác nh : Sên biển, sên trần, hà,
trai t ợng, ngao, hến, ốc anh vũ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kết luận:


- Thân mềm có số loài lớn (khoảng 70 nghìn loài)
- Môi tr ờng sống: ở cạn, n ớc ngọt, n ớc mặn



- Lối sống: vùi lấp, bơi lội tự do hay bò chậm chạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> II. Một số tập tính ở</b> <b>Thân mềm</b>


<b>? Tại sao ở Thân mềm tập tính lại đa dạng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>?</b><b> ố</b><b>c sên tự vệ bằng cách nào?</b></i>


<i><b>? </b><b>ý</b><b> ngha sinh học của tập tính đào lỗ đẻ trứng của ốc sên?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KÕt luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. TËp tính ở mực:</b>


<i><b>Thảo luận theo bàn (3 ) trả lời:</b></i>


<i><b>? Mực s</b><b></b><b>n mồi nh thế nào (đuổi bắt mồi hay r</b><b>ỡ</b><b>nh mồi 1 chỗ)?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kết luận:</b>


- <b>Mực săn måi b»ng c¸ch rình måi, phun </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1. Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vỡ:</b></i>
<i><b>a. Thân mềm, khơng phân đốt</b></i>


<i><b>b. Cã khoang ¸o ph¸t triĨn</b></i>
<i><b>c. Cã vá cuticun bao bäc</b></i>
<i><b>d. ChØ a vµ b</b></i>


<b>Bµi tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2. Tập tính ở Thân mềm phát triển là do:</b></i>
<i><b>a. Hệ thần kinh phát triển</b></i>


<i><b>b. Cú khoang ỏo phỏt trin</b></i>
<i><b>c. Cú v ỏ vụi bao bc</b></i>


<i><b>d. Thân mềm</b></i>


<b>Bài tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3. Nhóm ĐV nào sau đây thuộc ngành Thân mềm:</b></i>
<i><b>a. Giun đất, ốc sên, trai sơng</b></i>


<i><b>b. Sß, ốc vặn, mực, bạch tuộc</b></i>
<i><b>c. San hô, ngao, bạch tuộc</b></i>


<i><b>d. Sán lá gan, ốc sên, mực</b></i>
<b>Bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Dặn dò</b>


- Hc bi, c mc Em cú bit


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×