Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BAI 21 MOT SO THAN MEM KHAC NET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>N</b></i>

<i><b>êu cấu tạo của vỏ trai? Tại sao mài mặt </b></i>


<i><b>ngồi vỏ trai thấy có mùi khét?</b></i>



<i><b>Trả lời:</b></i>

<i><b><sub> - Gồm 2 mảnh gắn với nhau bởi dây </sub></b></i>


<i><b>chằng bản lề.</b></i>



<i><b>- Cấu tạo gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá </b></i>


<i><b>vơi, lớp xà cừ.</b></i>



<i><b>- Vì lớp ngồi vỏ trai là lớp sừng bằng </b></i>


<i><b>chất hữu cơ bị ma sát, khi cháy có mùi khét.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 19: MỢT SỚ THÂN MỀM KHÁC</b>



<b>I. Mợt sớ đại diện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hình 19.1: Ốc sên sống trên cạn</b></i>


<b>1</b>


<b>2</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>6</b>


<b>Vỏ ốc</b>



<b>Đỉnh vỏ</b>

<b><sub>Tua đầu</sub></b>



<b>Tua </b>


<b>miệng</b>


<b>Thân</b>



<b>Chân</b>




<b>6</b>



<i><b>Hình 19.2: Mực sống ở biển</b></i>

<b>3</b>



<b>4</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>5</b>


<b>Thân</b>


<b>Vây bơi</b>


<b>Giác bám</b>


<b>Tua ngắn</b>


<b>Tua dài</b>


<b>Mắt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hình 19.3. Bạch tuộc</b></i> <i><b>Hình 19.4. Sò</b></i> <i><b>Hình 19.5. Ốc vặn</b></i>


<i><b>Một số đại diện khác của ngành Thân mềm</b></i>



<i><b> Mực</b></i>



<i><b>- </b></i>

<b>Vỏ đá vôi tiêu giảm </b>



<b>mai mực.</b>



<b>- Cơ quan di chuyển phân </b>


<b>hoá gồm: 2 tua dài và 8 </b>



<b>tua ngắn</b>




<b>Bạch tuộc</b>



-

<b><sub> Mai lưng tiêu giảm.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ỐC BƯƠU </b>


<b>VÀNG</b>



<b>ỐC MỠ</b>


<b>SỊ HUYẾT </b>



<b>ỐC HƯƠNG </b>


<b>ỐC ĐÁ</b>



<b>ỐC ANH VŨ</b>



<b>HÀU LÁ </b>


<b>NGHÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hãy hồn thành bảng về đặc điểm (nơi sống, lối </b></i>


<i><b>sống, kiểu vỏ,...) của một số thân mềm khác.</b></i>



<b>Bảng : Đặc điểm ở một số thân mềm</b>



<b> </b>

<b>Đặc </b>


<b>điểm</b>


<b>Đại diện </b>



<b>Nơi </b>




<b>sống </b>

<b>sống</b>

<b>Lối </b>

<b>Kiểu vỏ Lợi ích hoặc </b>

<b>tác hại</b>


<b>Ớc sên</b>



<b>Mực </b>


<b>Bạch ṭc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Đặc </b>


<b>điểm</b>



<b>Đại diện</b>



<b>Nơi </b>



<b>sống Lối sống Kiểu vỏ</b>

<b>Lợi ích hoặc </b>

<b>tác hại</b>



<b>Ớc sên</b>

<b>Ở cạn</b>

<b>Bị chậm </b>

<b><sub>chạp</sub></b>

<b><sub>xoắn ốc</sub></b>

<b>1 vỏ </b>

<b><sub>màng, cây trồng</sub></b>

<b>Phá hoại mùa </b>



<b>Mực </b>

<b>Nước </b>

<b><sub>mặn</sub></b>

<b>Bơi</b>

<b><sub>biến </sub></b>

<b>Tiêu </b>

<b>Cung cấp thực </b>

<b><sub>phẩm</sub></b>



<b>Bạch </b>



<b>ṭc</b>

<b>Nước </b>

<b>mặn</b>

<b>Bơi</b>

<b>giảm</b>

<b>Tiêu </b>



<b>Cung cấp thực </b>


<b>phẩm</b>



<b>Sị</b>

<b>Nước </b>

<b><sub>mặn</sub></b>

<b>Vùi lấp</b>

<b>2 mảnh </b>

<b>Cung cấp thực </b>

<b><sub>phẩm</sub></b>



<b>Ớc vặn</b>

<b>Nước </b>

<b><sub>ngọt</sub></b>

<b>Bị chậm </b>

<b><sub>chạp</sub></b>

<b><sub>xoắn ốc</sub></b>

<b>1 vỏ </b>

<b>Cung cấp thực </b>

<b><sub>phẩm</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>- Thân mềm có ………..(khoảng 70 nghìn </b></i>


<i><b>lồi).</b></i>



<i><b>- Thích nghi với nhiều ………khác nhau: ở </b></i>


<i><b>cạn, ở nước...</b></i>



<i><b>- Lối sống: ………(bò chậm chạp), di </b></i>


<i><b>chuyển …………(bơi).</b></i>



<i><b>số lồi rất lớn</b></i>



<i><b>mơi trường sống</b></i>


<i><b>vùi lấp, ít di chuyển</b></i>



<i><b>tích cực</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hình 19.6: Tập tính của ốc sên</b>


<i><b><sub>Kết luận:</sub></b></i>



<b>- Co rụt cơ thể vào trong vỏ </b>

<b> Tự vệ </b>



<b>- Đào lỗ đẻ trứng </b>

<b>bảo vệ trứng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2</b></i>

<b>. </b>

<b>Tập tính ở mực:</b>



<b>- Mực săn mồi như thế nào?</b>



Trả lời:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mực phun chất lỏng có màu đen để



săn mồi hay tự vệ? Hoả mù mực che mắt


động vật khác nhưng bản thân mực có


nhìn rõ để trốn chạy khơng?



Trả lời:



Tuyến mực phun ra để tự vệ là chính. Hoả mù của


mực làm tối đen cả một vùng nước, tạm thời che mắt


kẻ thù, giúp cho mực đủ thời gian chạy trốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Kết luận:</b></i>



<i><b>- Săn mồi bằng cách rình bắt mồi.</b></i>



<i><b>- Tự vệ bằng cách phun mực và trốn chạy.</b></i>



<i><b>Nhờ đâu mà Ốc sên, mực và các ĐV Thân mềm </b></i>


<i><b>khác có giác quan phát triển và có nhiều tập tính </b></i>


<i><b>thích nghi với lối sống? Và điều đó có ý nghĩa gì?</b></i>



<i><b> Kết luận:</b></i>

<i><b> Nhờ thần kinh phát triển nên Ốc sên, </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Con mực khổng lồ có biệt danh “ quỷ biển “ dài </b>


<b>8m , nặng 450kg bị bắt ở vùng biển Ross sea ngoài </b>


<b>khơi Nam Cực .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Một số đại diện:</b>



<b>II. Một số tập tính ở thân mềm: </b>




<i><b>1. Tập tính đẻ trứng ở ốc sên:</b></i>


<i><b>- Co rụt cơ thể vào trong vỏ -> Tự vệ.</b></i>
<i><b>- Đào lổ đẻ trứng -> Bảo vệ trứng.</b></i>


<i><b> Nhờ thần kinh phát triển nên Ốc sên, mực và các ĐV </b></i>


<i><b>Thân mềm khác có giác quan phát triển và có nhiều tập tính </b></i>
<i><b>thích nghi với lối sống đảm bảo sự tồn tại của loài.</b></i>


<i><b>- Thân mềm có số lồi rất lớn (khoảng 70 nghìn lồi).</b></i>


<i><b>- Thích nghi với nhiều mơi trường sống khác nhau: ở cạn, ở nước...</b></i>
<i><b>- Lối sống: vùi lấp, ít di chuyển (bị chậm chạp), di chuyển tích cực </b></i>
<i><b>(bơi).</b></i>


<i><b>2. Tập tính ở mực:</b></i>


<i><b>- Săn mồi bằng cách rình bắt mồi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


<b>1. Đại diện của Ngành Thân Mềm, vỏ có hai mảnh (4 chữ cái)</b>



<b>2. Cơ quan hô hấp của Ốc Sên thích nghi với đời sống ở cạn? </b>


<b>(4 chữ cái)</b>



<b>3.Lối sống của Sị, Hến? (6 chữ cái)</b>



<b>4. Mơi trường sống của Sò, mực, bạch tuộc, hến, trai? </b>


<b>(4 chữ cái)</b>



<b>5. Cơ quan nâng đỡ cơ thể của mực? (3 chữ cái)</b>



<b>6. Tác dụng của vỏ đá vôi ở các đại diện Thân mềm? </b>


<b>(5 chữ cái)</b>



<b>7. Cơ quan hô hấp của Trai? (4 chữ cái)</b>



<b>T</b>

<b>R</b>

<b>A</b>

<b>I</b>



<b>Ổ</b>



<b>P</b>

<b>H</b>

<b>I</b>



<b>N</b>

<b>Ư Ớ</b>

<b>C</b>



<b>M</b>

<b>A</b>

<b>I</b>



<b>B</b>

<b>Ả</b>

<b>O</b>

<b>V</b>

<b>Ệ</b>



<b>M</b>

<b>A</b>

<b>N</b>

<b>G</b>



<b>V</b>

<b>Ù</b>

<b>I</b>

<b>L</b>

<b>Ấ</b>

<b>P</b>




<b>CỦNG CỐ</b>



<b>T</b>

<b>R</b>

<b>A</b>

<b>I</b>



<b>Ổ</b>



<b>P</b>

<b>H</b>

<b>I</b>



<b>N</b>

<b>Ư Ớ</b>

<b>C</b>



<b>M</b>

<b>A</b>

<b>I</b>



<b>B</b>

<b>Ả</b>

<b>O</b>

<b>V</b>

<b>Ê</b>



<b>M</b>

<b>A</b>

<b>N</b>

<b>G</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.</b>


<b>- Đọc mục: “Em có biết”.</b>



<b>- Đọc trước bài 20: Thực hành: Quan sát </b>


<b>một số thân mềm.</b>



<b>- Chuẩn bị:</b>



<b> + Mẫu vật: Mực, trai, ốc sên.</b>


<b> + Vỏ: Ốc sên, mai mực, vỏ trai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×