Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

bai thi chinh sua day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.75 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

trêng th ktkt hµ giang céng hoµ x héi chđ nghÜa ViƯt nam<b>·</b>
<b> tỉ bé m«n nln</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>




<b>đề thi ht hc phn</b>


<b>Ngành trồng trọt khoá 2008 - 2010</b>
<b>học phần: cây ngô</b>


<i><b>Thi gian: 60 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )</b></i>


Họ và tên:...
Lớp:...Số báo danh...
Số Phách:


Cán bộ chấm thi 1


<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i> Cán bộ chấm thi 2<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>


<b>Điểm</b>


Bằng số Bằng chữ


<b>* Yờu cầu: Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án của mỗi câu hỏi.</b>
<b>1. Giai đoạn mọc đến 3 lá cây ngơ có đặc điểm chủ yếu là</b>


a. Đỉnh sinh trởng nằm dới mặt đất, hút nớc và dinh dỡng
b. Đỉnh sinh trởng nằm dới mặt đất, hút nớc


c. Phân hoá và quyết định số hoa đực hữu hiệu, số hoa cái và độ lớn của bắp


d. Phân hoá và quyết định số hoa cái và độ lớn của bắp


<b>2. Giai đoạn Cứt gián đến nhú cờ cây ngơ có đặc điểm chủ yếu là</b>


a. Đỉnh sinh trởng nằm dới mặt đất, hút nớc và dinh dỡng
b. Đỉnh sinh trởng nằm dới mặt đất, hút nớc


c. Phân hoá và quyết định số hoa đực hữu hiệu, số hoa cái và độ lớn của bắp
d. Quyết định số hoa cái hữu hiệu và độ lớn của bắp


<b>3. Số hạt chắc trên bắp ngô đợc quyết định trong giai đoạn</b>


a. 3 lá đến 7-8 lá
b. Cứt gián đến nhú c


c. Trỗ cờ tung phấn,phun râu, thụ phấn thụ tinh
d. ChÝn


<b>4. Khối lợng hạt trên bắp ngô đợc quyết định trong giai đoạn</b>


a. 3 lá đến 7-8 lá


C¸n bé coi thi 1


<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i> <i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>Cán bộ coi thi 2


Số Phách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Ct giỏn n nhỳ c



c. Trỗ cờ tung phấn,phun r©u, thơ phÊn thơ tinh
d. ChÝn


<b>4. Trỗ cờ tung phấn,phun râu, thụ phấn thụ tinh đợc tính từ khi.... đến...</b>


a. Nhánh cuối cùng của bơng cờ đã thấy rõ hồn tồn đến khi ngơ phun râu


b. Nhánh cuối cùng của bơng cờ đã thấy rõ hồn tồn đến khi râu ngô chuyển màu.
c. Bông cờ nở hoa và bắp ngô bt u phun rõu


d. Bông cờ nở hoa và bắp ngô phun râu, râu ngô chuyển màu


<b>5. Hiện tợng bắp thiếu hạt do nguyên nhân chủ yếu nào trong các nguyên nhân sau</b>


a. Khi ng tr c gp nhit >350<sub>C hoặc nhiệt độ dới 13</sub>0<sub>C</sub>
b. Khi ngỗ trỗ cờ gặp nhiệt độ >300<sub>C hoặc nhiệt độ dới 15</sub>0<sub>C</sub>
c. Do ngời trồng ngô tiến hành rút cờ cây ngô


d. Do ngời trồng ngô tiến hành rút cờ cây ngô mà kh«ng thơ phÊn bỉ sung


<b>6. Ngun nhân chủ yếu làm cho năng suất ngô của Việt Nam cha đạt dợc năng suất </b>
<b>ngơ bình qn thế giới</b>


a. Thêi gian trång ngô trong vụ ngắn, hay gặp điều kiện bất lợi
b. Do bè trÝ thêi vơ cha phï hỵp víi sù sinh trởng của các giống ngô
c. Thời gian trồng ngô trong vụ ngắn, số giờ chiếu sáng trong ngày ngắn
d. Do bố trí thời vụ cha phù hợp, Cha áp dơng tiÕn b« khoa häc


<b>7. Nhu cầu nớc của cây ngơ thay đổi nh thế nào trong q trình sinh trởng</b>



a. Giai đoạn cây con cần ít, tăng mạnh trong giai đoạn 7-8lá đến nhú cờ và giảm dần trong
giai đoạn chín


b. Giai đoạn cây con cần ít, tăng mạnh trong giai đoạn 7-8lá đến nhú cờ và chín
c. Tăng mạnh trong giai đoạn cây con đến nhú cờ v gim dn trong giai on chớn


d. Giai đoạn cây con cần ít, tăng dần trong giai đoạn nhú cờ và tăng mạnh trong giai đoạn
chín.


<b>8. Nhu cu dinh dỡng đạm của cây ngô thay đổi nh thế nào?</b>


a. Tăng dần từ khi ngô 3-4 lá đến khi ngô có 7- 8 lá rồi giảm dần
b. Tăng dần từ khi ngô 3-4 lá đến trớc khi trỗ cờ


c. Tăng dần từ khi ngô 7-8 lá đến trớc khi trỗ cờ
d. Tăng dần từ khi ngô 7-8 lá đến trớc khi chớn


<b>9. Nhu cầu dinh dỡng Lân của cây ngô cần nhiều nhất trong giai đoạn nào?</b>


a. 3-4 lá
b. 6-12 lá


c. Trỗ cờ, thụ phấn, thụ tinh
d. Chín


<b>10. Thời kỳ khủng hoảng lân của cây ngô xảy ra trong giai đoạn nào?</b>
a. 3-4 lá


b. 6-12 lá



c. Trỗ cê, thơ phÊn, thơ tinh
d. ChÝn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Mµu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>12. Triu chng thiu m trờn cõy ngụ c biu hin nh th no?</b>


a. Màu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>13. Triu chng thiếu Molipden trên cây ngô đợc biểu hiện nh thế no?</b>


a. Lá xanh nhạt, lá non teo lại và bị héo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>14. Triu chng thiu Km trờn cõy ngụ c biu hin nh th no?</b>


a. Lá xanh nhạt, lá non teo lại và bị héo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ



c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>15. Thiu Kali làm cho cây ngô dễ bị đổ ngã là do</b>


a. Tính chống chịu với điều kiện bất thuận của ngô kém
b. Bộ rễ ngô bị ảnh hởng nên kém phát triển


c. Rễ ngang phát triển mạnh còn rễ ăn sâu phát triển kém
d. Thân lá phát triển quá mạnh còn rƠ kÐm ph¸t triĨn


<b>16. Đặc điểm hút Kali của cây ngụ c th hin l</b>


a. Hút ít trong giai đoạn đầu, tăng mạnh trong giai đoạn trỗ
b. Hút ít trong giai đoạn đầu, tăng mạnh trong giai đoạn trỗ, chín


c. Hút mạnh ngay từ giai đoạn đầu: 3 lá- trỗ cờ chiếm tới 70% tổng lợng K
d. Hút mạnh ngay từ giai đoạn đầu: Mọc- trỗ cờ chiếm tới 70% tỉng lỵng K


<b>17. Thời vụ gieo trồng ngơ đợc xác định trên cơ sở nào?</b>


a. Điều kiện khí hậu, thời tit
b. Ch luõn canh


c. Đặc tính của giống
d. Tất cả các ý trên


<b>18. Bin phỏp rỳt c c tin hành trên những cây ngơ có đặc điểm</b>


a. C©y sinh trởng kém, sâu bệnh



b. Cây sinh trởng khoẻ, không sâu bệnh
c. Trên tất cả các cây trong ruộng ngô


<b>19. Cõy ngơ thu hoạch đợc khi có biểu hiện nh thế nào?</b>


a. Lá bắt đầu vàng, lá bi vàng, tách hạt giữa bắp thấy sẹo đen chân hạt
b. Lá khô vàng, lá bi khô, độ ẩm hạt 35-40%


c. Tách hạt giữa bắp thấy sẹo đen chân hạt, độ ẩm hạt 35-40%


<b>20. Dinh dỡng trong hạt ngô rất cao tuy nhiên vẫn có sự hạn chế nguyên nhân là </b>


a. Hm lng đờng và tinh bột thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>21. BiƯn ph¸p khắc phục sự hạn chế của dinh dỡng trong hạt ng«</b>


a. ăn ngơ với các loại đậu đỗ nh đậu xanh
b. ăn ngô với các loại thịt động vật nhiều đạm
c. chọn tạo giống ngơ có hàm lợng protein cao
d. Tất cả các ý trên đều đúng


<b>22. Rễ mầm cây ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>


a. Xác định từ trong phơi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu


b. Xác định từ trong phôi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút dinh dỡng là chủ yếu
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dỡng



<b>23. Rễ đốt cây ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>


a. Xác định từ trong phơi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu


b. Xác định từ trong phơi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút dinh dỡng là chủ yếu
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


<b>24. Rễ chân kiềng có đặc điểm chủ yếu là</b>


a. Xác định từ trong phôi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu
b. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, tạo thế đứng vững cho cây
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, tạo thế đứng vững cho cây
d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


<b>25. Rễ ngơ có đặc điểm nh thế nào trong các đặc điểm sau</b>


a. Hệ rễ chùm, mọc lan trên mặt đất
b. Hệ rễ cọc, ăn sâu trong đất tới 1 m


c. Hệ rễ chùm, phần lớn tầng rễ phân bố tầng canh tác
d. Hệ rễ đốt, phân bố sâu và rộng trong các tầng đất


<b>26. Tầng rễ đốt đầu tiên xuất hiện khi cây ngô đặc điểm là</b>


a. Cây ngô vừa mọc, đang sống bằng dinh dỡng dự trữ của hạt
b. Cây ngô 3 lá, đang sống bằng dinh dỡng dự trữ của hạt
c. Cây ngô 4 lá, sống bằng dinh dỡng lấy từ đất



d. Cây ngô 4 lá, bắt đầu sống bằng dinh dỡng lấy từ đất


<b>27. Tầng rễ đốt hình thành và phát sinh có sự liên quan đến</b>


a. Sù ra l¸ míi


b. Sự thối hố của rễ mầm
c. Sự hình thành thân thật
d. Sự tạo lóng và đốt


<b>28. Chiều dài và đờng kính của lúng thõn cú s khỏc bit l do</b>


a. Đặc điểm của giống


b. Thuốc kích thích sinh trởng
c. Vị trí hình thành


d. Thời kỳ phát triển


<b>29. Chiu cao cõy ngụ c quyết định bởi yếu tố nào là chủ yếu</b>


a. Số lóng và chiều dài lóng trên thân ngơ
b. Sự phát triển của bộ rễ trong từng thời kỳ
c. Số lá đợc hình thành trên thân ngơ


d. Số đốt đợc hình thành trên thân ngô


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Mọc đến 3 lá
b. 3lá đến 7-8 lá


c. 7-8 lá đến nhú cờ
d. Tr c, phun rõu


<b>31. Cây ngô có khả năng sử dụng nớc có hiệu quả hơn các loại cây trồng khác là do </b>
<b>nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau</b>


a. Phiến lá dài, rộng


b. Phiến lá dài uốn cong hình lòng máng
c. Bộ lá to và dày


d. Đặc ®iĨm sinh lý cđa c©y


<b>32. Các lá ngơ đợc hình thnh t õu?</b>


a. Từ trong phôi hạt
b. Từ trên thân ng«


c. Từ các đốt dới mặt đất của cây ngơ


d. Từ các đốt trên và dới mặt đất của cây ngơ


<b>33. Lá ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>


a. Mọc đối trên thân
b. Mọc cách trên thân


c. Mọc đối chéo qua thân cuộn trịn hình loa kèn
d. Mọc cách, cuộn trũn hỡnh loa kốn quanh thõn



<b>34. Tổng số lá trên cây phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong c¸c yÕu tè sau</b>


a. Chế độ canh tác và thời tiết, khí hậu
b. Giống và chế độ canh tác


c. Gièng và thời tiết khí hậu
d. Chiều cao cây, số tầng rƠ


<b>35. Hạt phấn ngơ rất nhạy cảm với với nhiệt độ và ẩm độ do yếu tố?</b>


a. CÊu t¹o cđa hạt phấn chỉ có một tế bào
b. Khả năng chịu ®iỊu kiƯn bÊt thn kÐm
c. CÊu t¹o cđa h¹t phÊn bao gồm nhiều tế bào
d. Hạt phấn ngô chỉ tồn tại trong thời gian ngắn


<b>36. Trỡnh t n hoa ca bông cờ đợc diễn ra nh thế nào?</b>


a. Hoa ë phần giữa trục chính và phần ngọn nở trớc
b. Hoa ở phần đầu, trục chính và phần ngọn nở trớc
c. Hoa ở phần giữa trục chính và phần gốc nở trớc
d. Hoa ở phần gốc và phần ngọn nở trớc


<b>37. Trình tự nở hoa trong một chùm hoa cố đặc điểm là</b>


a. Hoa phía trong nở trớc
b. Các hoa sẽ nở đồng loạt
c. Hoa phía ngồi nở trớc


<b>38. PhÊn hoa có chất lợng tốt nhất và nhiều nhất trong thời gian nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d. Tất cả các ngày nở


<b>39. Số hàng hạt trên bắp ngô thờng là chẵn là do c im no?</b>


a. Đặc điểm sinh lý hạt phấn
b. Đặc điểm của hoa cờ


c. c im ca ụi chựm hoa, mỗi chùm hoa tạo ra hai hạt
d. Đặc điểm của đôi chùm hoa, mỗi chùm hoa tạo ra một ht


<b>40. Thời gian phun râu của một bắp ngô kéo dài trong bao lâu?</b>


a. 1-2 ngày
b. 3-4 ngày
c. Một tuần
d. 5-10 ngày


<i><b>Chú ý: </b>Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm</i>


<i><b>Hà giang, Ngày 03 tháng 5 năm 2010</b></i>


thông qua tổ bộ môn giáo viên ra đề





<b> </b>


<b> Ngun ThÞ Hång DiƯp Trần Xuân Vũ Trịnh Thị Thanh Tâm</b>



trờng th ktkt hµ giang céng hoµ x héi chđ nghÜa ViƯt nam<b>·</b>
<b> tỉ bé m«n nln</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phóc</b>




<b>đề thi ht hc phn</b>


<b>Ngành trồng trọt khoá 2008 - 2010</b>
<b>học phần: cây ngô</b>


<i><b>Thi gian: 60 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )</b></i>


Họ và tên:...
Lớp:...Số báo danh...
Số Phách:


Cán bộ chấm thi 1


<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i> Cán bộ chấm thi 2<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>
Cán bộ coi thi 1


<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i> <i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>Cán bộ coi thi 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Điểm</b>


Bằng số B»ng ch÷


<b>* Yêu cầu: Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án của mỗi câu hỏi.</b>
<b>1. Sự hình thành của phơi là do sự kết hợp của…</b>



a. Tinh trùng đơn bội và noãn cầu đơn bội
b. Tình trùng đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội
c. Noãn cầu đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội


<b>2. Sự hình thành của nội nhũ là do sự kết hỵp cđa…</b>


a. Tinh trùng đơn bội và nỗn cầu đơn bội
b. Tinh trùng đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội
c. Noãn cầu đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội


<b>3. Hoa ngơ có đặc điểm chính nh thế nào?</b>


a. Hoa lỡng tính cùng gốc
b. Hoa đơn tính khác gốc
c. Hoa đơn tính cùng gốc


<b>4. Sau khi thơ tinh xong trong phôi còn lại bộ phận nào?</b>


a. Hp t và tế bào khởi đầu nội nhũ
b. Tế bào đối cc, tr bo


c. a và b
d. a hoặc b


<b>5. Điều kiện nội tại cần thiết cho hạt ngô nảy mầm là</b>


a. Ht ngụ phi sng, cú y dinh dỡng
b. Hạt ngơ có đầy đủ dinh dỡng, độ ẩm đạt 13%
c. Hạt ngô phải sống, độ ẩm đạt 13%



<b>6. Nhu cầu nớc của cây ngô thay đổi nh thế nào trong quá trình sinh trởng</b>


a. Giai đoạn cây con cần ít, tăng mạnh trong giai đoạn 7-8lá đến nhú cờ và giảm dần trong
giai đoạn chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Giai đoạn cây con cần ít, tăng mạnh trong giai đoạn 7-8lá đến nhú cờ và chín
c. Tăng mạnh trong giai đoạn cây con đến nhú cờ và giảm dn trong giai on chớn


d. Giai đoạn cây con cần ít, tăng dần trong giai đoạn nhú cờ và tăng mạnh trong giai đoạn
chín.


<b>7. Nhu cu dinh dng m của cây ngô thay đổi nh thế nào?</b>


a. Tăng dần từ khi ngơ 3-4 lá đến khi ngơ có 7- 8 lá rồi giảm dần
b. Tăng dần từ khi ngô 3-4 lá đến trớc khi trỗ cờ


c. Tăng dần từ khi ngô 7-8 lá đến trớc khi trỗ cờ
d. Tăng dần từ khi ngơ 7-8 lá đến trớc khi chín


<b>8. Nhu cầu dinh dỡng Lân của cây ngô cần nhiều nhất trong giai đoạn nào?</b>


a. 3-4 lá
b. 6-12 lá


c. Trỗ cê, thơ phÊn, thơ tinh
d. ChÝn


<b>9. Thêi kú khđng hoảng lân của cây ngô xảy ra trong giai đoạn nào?</b>
a. 3-4 lá



b. 6-12 lá


c. Trỗ cờ, thụ phÊn, thô tinh
d. ChÝn


<b>10. Triệu chứng thiếu Lân trên cây ngơ đợc biểu hiện nh thế nào?</b>


a. Mµu hut dơ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>11. Triệu chứng thiếu Kali trên cây ngô đợc biểu hiện nh th no?</b>


a. Màu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>12. Triu chng thiu m trên cây ngơ đợc biểu hiện nh thế nào?</b>


a. Mµu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>13. Triu chng thiu Molipden trờn cõy ngụ c biu hin nh th no?</b>



a. Lá xanh nhạt, lá non teo lại và bị héo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>14. Triu chng thiu Kẽm trên cây ngô đợc biểu hiện nh thế nào?</b>


a. Lá xanh nhạt, lá non teo lại và bị héo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>15. Thiu Kali lm cho cõy ngụ d b ngó l do</b>


a. Tính chống chịu với điều kiện bất thuận của ngô kém
b. Bộ rễ ngô bị ảnh hởng nên kém phát triển


c. Rễ ngang phát triển mạnh còn rễ ăn sâu phát triển kém
d. Thân lá phát triển quá mạnh còn rễ kém phát triển


<b>16. c im hút Kali của cây ngô đợc thể hiện là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c. Hút mạnh ngay từ giai đoạn đầu: 3 lá- trỗ cờ chiếm tới 70% tổng lợng K
d. Hút mạnh ngay từ giai đoạn đầu: Mọc- trỗ cờ chiếm tíi 70% tỉng lỵng K


<b>17. Thời vụ gieo trồng ngơ đợc xác định trên cơ sở nào?</b>



a. Điều kiện khí hu, thi tit
b. Ch luõn canh


c. Đặc tính của giống
d. Tất cả các ý trên


<b>18. Bin phỏp rỳt c đợc tiến hành trên những cây ngơ có đặc điểm</b>


a. Cây sinh trởng kém, sâu bệnh


b. Cây sinh trởng khoẻ, không sâu bệnh
c. Trên tất cả các cây trong ruộng ng«


<b>19. Cây ngơ thu hoạch đợc khi có biểu hiện nh thế nào?</b>


a. Lá bắt đầu vàng, lá bi vàng, tách hạt giữa bắp thấy sẹo đen chân hạt
b. Lá khô vàng, lá bi khô, độ ẩm hạt 35-40%


c. Tách hạt giữa bắp thấy sẹo đen chân hạt, độ ẩm ht 35-40%


<b>20. Dinh dỡng trong hạt ngô rất cao tuy nhiên vẫn có sự hạn chế nguyên nhân là </b>


a. Hàm lợng đờng và tinh bột thấp


b. Hàm lợng prôtêin cao nhng a xit a min lại thấp
c. Hàm lợng protein thp, axit amin khụng ng u


<b>21. Biện pháp khắc phục sự hạn chế của dinh dỡng trong hạt ngô</b>


a. ăn ngô với các loại đậu đỗ nh đậu xanh


b. ăn ngô với các loại thịt động vật nhiều đạm
c. chọn tạo giống ngơ có hàm lợng protein cao
d. Tất cả các ý trên đều đúng


<b>22. Rễ mầm cây ngô có đặc điểm nh thế nào?</b>


a. Xác định từ trong phơi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu


b. Xác định từ trong phôi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút dinh dỡng là chủ yếu
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


<b>23. Rễ đốt cây ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>


a. Xác định từ trong phơi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu


b. Xác định từ trong phơi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút dinh dỡng là chủ yếu
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


<b>24. Rễ chân kiềng có đặc điểm chủ yếu là</b>


a. Xác định từ trong phôi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu
b. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, tạo thế đứng vững cho cây
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, tạo thế đứng vững cho cây
d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


<b>25. Rễ ngơ có đặc điểm nh thế nào trong các đặc điểm sau</b>



a. Hệ rễ chùm, mọc lan trên mặt đất
b. Hệ rễ cọc, ăn sâu trong đất tới 1 m


c. Hệ rễ chùm, phần lớn tầng rễ phân bố tầng canh tác
d. Hệ rễ đốt, phân bố sâu và rộng trong các tầng đất


<b>26. Tầng rễ đốt đầu tiên xuất hiện khi cây ngô đặc điểm là</b>


a. Cây ngô vừa mọc, đang sống bằng dinh dỡng dự trữ của hạt
b. Cây ngô 3 lá, đang sống bằng dinh dỡng dự trữ của hạt
c. Cây ngô 4 lá, sống bằng dinh dỡng lấy từ đất


d. Cây ngô 4 lá, bắt đầu sống bằng dinh dỡng lấy từ đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Sù ra l¸ míi


b. Sự thối hố của rễ mầm
c. Sự hình thành thân thật
d. Sự tạo lóng và đốt


<b>28. Chiều dài và đờng kính của lóng thõn cú s khỏc bit l do</b>


a. Đặc điểm của giống


b. Thuốc kích thích sinh trởng
c. Vị trí hình thành


d. Thêi kú ph¸t triĨn



<b>29. Chiều cao cây ngơ đợc quyết định bởi yếu tố nào là chủ yếu</b>


a. Số lóng và chiều dài lóng trên thân ngơ
b. Sự phát triển của bộ rễ trong từng thời kỳ
c. Số lá đợc hình thành trên thân ngơ


d. Số đốt đợc hình thành trờn thõn ngụ


<b>30. Thời kỳ thân ngô phát triển mạnh nhÊt lµ</b>


a. Mọc đến 3 lá
b. 3lá đến 7-8 lá
c. 7-8 lá đến nhú cờ
d. Trỗ cờ, phun râu


<b>31. C©y ngô có khả năng sử dụng nớc có hiệu quả hơn các loại cây trồng khác là do </b>
<b>nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau</b>


a. Phiến lá dài, rộng


b. Phiến lá dài uốn cong hình lòng máng
c. Bộ lá to và dày


d. Đặc điểm sinh lý của cây


<b>32. Các lá ngơ đợc hình thành từ đâu?</b>


a. Tõ trong phôi hạt
b. Từ trên thân ngô



c. T cỏc t di mặt đất của cây ngô


d. Từ các đốt trên và dới mặt đất của cây ngơ


<b>33. Lá ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>


a. Mọc đối trên thân
b. Mọc cách trên thân


c. Mọc đối chéo qua thân cuộn trịn hình loa kèn
d. Mọc cách, cuộn trịn hình loa kèn quanh thõn


<b>34. Tổng số lá trên cây phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong các yếu tố sau</b>


a. Ch độ canh tác và thời tiết, khí hậu
b. Giống và chế độ canh tác


c. Gièng vµ thêi tiÕt khÝ hËu
d. Chiều cao cây, số tầng rễ


<b>35. Ht phn ngụ rt nhạy cảm với với nhiệt độ và ẩm độ do yếu tố?</b>


a. CÊu t¹o cđa h¹t phÊn chØ cã mét tế bào
b. Khả năng chịu điều kiện bất thuận kém
c. Cấu tạo của hạt phấn bao gồm nhiều tế bào
d. Hạt phấn ngô chỉ tồn tại trong thời gian ngắn


<b>36. Trình tự nở hoa của bơng cờ đợc diễn ra nh th no?</b>


a. Hoa ở phần giữa trục chính và phần ngọn nở trớc


b. Hoa ở phần đầu, trục chính và phần ngọn nở trớc
c. Hoa ở phần giữa trục chính và phần gốc nở trớc
d. Hoa ở phần gốc và phần ngọn nở trớc


<b>37. Phấn hoa có chất lợng tèt nhÊt vµ nhiỊu nhÊt trong thêi gian nµo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. Ngày nở thứ 3-5
d. Tất cả các ngày në


<b>38. Số hàng hạt trên bắp ngô thờng là chẵn l do c im no?</b>


a. Đặc điểm sinh lý hạt phấn
b. Đặc điểm của hoa cờ


c. c im ca ụi chùm hoa, mỗi chùm hoa tạo ra hai hạt
d. Đặc điểm của đôi chùm hoa, mỗi chùm hoa tạo ra một hạt


<b>39. Trình tự nở hoa trong một chùm hoa cố đặc điểm là</b>


a. Hoa phía trong nở trớc
b. Các hoa sẽ nở đồng loạt
c. Hoa phía ngồi nở trớc


<b>40. Trong một quần thể ngô thờng có hiện tợng</b>


a. Tớnh cái chín trớc
b. Tính đực chín trớc
c. Sự chín đồng lot


<i><b>Chú ý: </b>Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm</i>



<i><b>Hà giang, Ngày 03 tháng 5 năm 2010</b></i>


thông qua tổ bộ môn giáo viên ra đề



<b> </b>


<b> NguyÔn Thị Hồng Diệp Trần Xuân Vị TrÞnh ThÞ Thanh T©m</b>
trêng th ktkt hµ giang céng hoµ x héi chđ nghÜa ViƯt nam<b>·</b>
<b> tỉ bé m«n nln</b> <b>§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc</b>




<b> thi ht hc phn</b>


<b>Ngành trồng trọt khoá 2008 - 2010</b>
<b>học phần: cây ngô</b>


<i><b>Thi gian: 60 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )</b></i>


Họ và tên:...
Lớp:...Số báo danh...
Số Phách:


Cán bộ chấm thi 1


<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i> Cán bộ chấm thi 2<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>


<b>Điểm</b>



Bằng số Bằng ch÷


<b>* Yêu cầu: Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án của mỗi câu hỏi.</b>
<b>1. Thời kỳ khủng hoảng lân của cây ngô xảy ra trong giai đoạn nào?</b>“ ”


C¸n bé coi thi 1


<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i> <i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>Cán bộ coi thi 2


Số Phách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. 3-4 lá
b. 6-12 lá


c. Trỗ cờ, thụ phấn, thụ tinh
d. Chín


<b>2. Triệu chứng thiếu Lân trên cây ngô đợc biểu hiện nh th no?</b>


a. Màu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>3. Triu chng thiu Kali trên cây ngơ đợc biểu hiện nh thế nào?</b>


a. Mµu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ



c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>4. Triu chng thiu m trờn cõy ngụ c biu hin nh th no?</b>


a. Màu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>5. Triu chng thiếu Molipden trên cây ngô đợc biểu hiện nh thế no?</b>


a. Lá xanh nhạt, lá non teo lại và bị héo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>6. Triu chng thiu Km trờn cõy ngụ c biu hin nh th no?</b>


a. Lá xanh nhạt, lá non teo lại và bị héo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>7. Thiu Kali làm cho cây ngô dễ bị đổ ngã là do</b>



a. Tính chống chịu với điều kiện bất thuận của ngô kém
b. Bộ rễ ngô bị ảnh hởng nên kém phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

d. Thân lá phát triển quá mạnh còn rễ kém phát triển


<b>8. c im hỳt Kali ca cây ngơ đợc thể hiện là</b>


a. Hót Ýt trong giai đoạn đầu, tăng mạnh trong giai đoạn trỗ
b. Hút ít trong giai đoạn đầu, tăng mạnh trong giai đoạn trỗ, chín


c. Hút mạnh ngay từ giai đoạn đầu: 3 lá- trỗ cờ chiếm tới 70% tổng lợng K
d. Hút mạnh ngay từ giai đoạn đầu: Mọc- trỗ cờ chiếm tới 70% tỉng lỵng K


<b>9. Thời vụ gieo trồng ngơ đợc xác định trên cơ sở nào?</b>


a. Điều kiện khí hậu, thi tit
b. Ch luõn canh


c. Đặc tính của giống
d. Tất cả các ý trên


<b>10. Bin phỏp rỳt c c tiến hành trên những cây ngơ có đặc điểm</b>


a. C©y sinh trởng kém, sâu bệnh


b. Cây sinh trởng khoẻ, không sâu bệnh
c. Trên tất cả các cây trong ruộng ngô


<b>11. Cây ngơ thu hoạch đợc khi có biểu hiện nh thế nào?</b>



a. Lá bắt đầu vàng, lá bi vàng, tách hạt giữa bắp thấy sẹo đen chân hạt
b. Lá khô vàng, lá bi khô, độ ẩm hạt 35-40%


c. Tách hạt giữa bắp thấy sẹo đen chân hạt, độ ẩm hạt 35-40%


<b>12. Dinh dỡng trong hạt ngô rất cao tuy nhiên vẫn có sự hạn chế nguyên nhân là </b>


a. Hm lợng đờng và tinh bột thấp


b. Hàm lợng prôtêin cao nhng a xit a min lại thấp
c. Hàm lợng protein thp, axit amin khụng ng u


<b>12. Biện pháp khắc phục sự hạn chế của dinh dỡng trong hạt ngô</b>


a. n ngô với các loại đậu đỗ nh đậu xanh
b. ăn ngô với các loại thịt động vật nhiều đạm
c. chọn tạo giống ngơ có hàm lợng protein cao
d. Tất cả các ý trên đều đúng


<b>13. Rễ mầm cây ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>


a. Xác định từ trong phôi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu


b. Xác định từ trong phôi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút dinh dỡng là chủ yếu
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


<b>14. Rễ đốt cây ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>



a. Xác định từ trong phơi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu


b. Xác định từ trong phôi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút dinh dỡng là chủ yếu
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


<b>15. Rễ chân kiềng có đặc điểm chủ yếu là</b>


a. Xác định từ trong phơi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu
b. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, tạo thế đứng vững cho cây
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, tạo thế đứng vững cho cây
d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dỡng


<b>16. Rễ ngơ có đặc điểm nh thế nào trong các đặc điểm sau</b>


a. Hệ rễ chùm, mọc lan trên mặt đất
b. Hệ rễ cọc, ăn sâu trong đất tới 1 m


c. Hệ rễ chùm, phần lớn tầng rễ phân bố tầng canh tác
d. Hệ rễ đốt, phân bố sâu và rộng trong các tầng đất


<b>17. Tầng rễ đốt đầu tiên xuất hiện khi cây ngô đặc điểm là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. Cây ngô 4 lá, bắt đầu sống bằng dinh dỡng lấy từ đất


<b>18. Tầng rễ đốt hình thành và phát sinh có sự liên quan đến</b>


a. Sù ra l¸ míi



b. Sự thối hố của rễ mầm
c. Sự hình thành thân thật
d. Sự tạo lóng và đốt


<b>19. Chiều dài và đờng kính của lóng thân có sự khác biệt l do</b>


a. Đặc điểm của giống


b. Thuốc kích thích sinh trởng
c. Vị trí hình thành


d. Thời kỳ phát triển


<b>20. Chiu cao cây ngô đợc quyết định bởi yếu tố nào là chủ yếu</b>


a. Số lóng và chiều dài lóng trên thân ngô
b. Sự phát triển của bộ rễ trong từng thời kỳ
c. Số lá đợc hình thành trên thân ngơ


d. Số đốt đợc hình thành trên thân ngơ


<b>21. Thêi kú thân ngô phát triển mạnh nhất là</b>


a. Mc n 3 lá
b. 3lá đến 7-8 lá
c. 7-8 lá đến nhú cờ
d. Tr c, phun rõu


<b>22. Cây ngô có khả năng sử dụng nớc có hiệu quả hơn các loại cây trồng khác là do </b>
<b>nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau</b>



a. Phiến lá dài, rộng


b. Phiến lá dài uốn cong hình lòng máng
c. Bộ lá to và dày


d. Đặc ®iĨm sinh lý cđa c©y


<b>23. Các lá ngơ đợc hình thnh t õu?</b>


a. Từ trong phôi hạt
b. Từ trên thân ng«


c. Từ các đốt dới mặt đất của cây ngơ


d. Từ các đốt trên và dới mặt đất của cây ngơ


<b>24. Lá ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>


a. Mọc đối trên thân
b. Mọc cách trên thân


c. Mọc đối chéo qua thân cuộn trịn hình loa kèn
d. Mọc cách, cuộn trũn hỡnh loa kốn quanh thõn


<b>25. Tổng số lá trên cây phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong c¸c yÕu tè sau</b>


a. Chế độ canh tác và thời tiết, khí hậu
b. Giống và chế độ canh tác



c. Gièng và thời tiết khí hậu
d. Chiều cao cây, số tầng rƠ


<b>26. Hạt phấn ngơ rất nhạy cảm với với nhiệt độ và ẩm độ do yếu tố?</b>


a. CÊu t¹o cđa hạt phấn chỉ có một tế bào
b. Khả năng chịu ®iỊu kiƯn bÊt thn kÐm
c. CÊu t¹o cđa h¹t phÊn bao gồm nhiều tế bào
d. Hạt phấn ngô chỉ tồn tại trong thời gian ngắn


<b>27. Trỡnh t n hoa ca bông cờ đợc diễn ra nh thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>28. Trình tự nở hoa trong một chùm hoa cố đặc điểm là</b>


a. Hoa phía trong nở trớc
b. Các hoa sẽ nở đồng loạt
c. Hoa phía ngồi nở trớc


<b>29. PhÊn hoa có chất lợng tốt nhất và nhiều nhất trong thêi gian nµo?</b>


a. Ngµy në thø nhÊt
b. Ngµy në thø 1-3
c. Ngày nở thứ 3-5
d. Tất cả các ngày nở


<b>30. Số hàng hạt trên bắp ngô thờng là chẵn là do c im no?</b>


a. Đặc điểm sinh lý hạt phấn
b. Đặc điểm của hoa cờ



c. c im ca ụi chựm hoa, mỗi chùm hoa tạo ra hai hạt
d. Đặc điểm của đôi chùm hoa, mỗi chùm hoa tạo ra một ht


<b>31. Thời gian phun râu của một bắp ngô kéo dài trong bao lâu?</b>


a. 1-2 ngày
b. 3-4 ngày
c. Một tuần
d. 5-10 ngµy


<b>32. Hoa cái thờng phun râu sau hoa đực tung phấn với thời gian là</b>


a. 1-2 ngµy
b. 3-4 ngµy
c. 2-5 ngày
d. 5-10 ngày


<b>33. Cây ngô có khả năng hình thành nhiều bắp nhng thực tế chỉ có 1-2 bắp là do?</b>


a. Sự khác nhau về chất giữa các chồi nách và di truyền của giống
b. Sự khác nhau giữa các mầm ngủ và di truyền của giống


c. c im của các giống ngơ chỉ hình thành đợc 1-3 bắp


d. Điều kiện thời tiết khí hậu và chế độ chăm sóc cha đáp ứng nhu cầu tạo bắp


<b>34. Trong mét quần thể ngô thờng có hiện tợng</b>


a. Tớnh cỏi chớn trớc
b. Tính đực chín trớc


c. Sự chín đồng loạt


<b>35. Thời gian nở hoa giữa hai hoa tự trên cây ngô là do đặc điểm nào?</b>


a. Bơng cờ đợc hình thành và phát triển trên ngọn chín
b. Bắp đợc hình thành từ các mầm nách của thân
c. a hoặc b


d. a và b


<b>36. Sự hình thành của phôi là do sự kÕt hỵp cđa…</b>


a. Tinh trùng đơn bội và nỗn cầu đơn bội
b. Tình trùng đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội
c. Noãn cầu đơn bội và nhân thứ cấp lng bi


<b>37. Sự hình thành của nội nhũ là do sù kÕt hỵp cđa…</b>


a. Tinh trùng đơn bội và nỗn cầu đơn bội
b. Tinh trùng đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội
c. Noãn cầu đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội


<b>38. Hoa ngơ có đặc điểm chính nh thế nào?</b>


a. Hoa lỡng tính cùng gốc
b. Hoa đơn tính khác gốc
c. Hoa đơn tính cùng gốc


<b>39. Sau khi thụ tinh xong trong phôi còn lại bộ phận nào?</b>



a. Hợp tử và tế bào khởi đầu nội nhũ
b. Tế bào đối cực, trợ bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d. a hoặc b


<b>40. Điều kiện nội tại cần thiết cho hạt ngô nảy mầm là</b>


a. Ht ngụ phi sng, cú y đủ dinh dỡng
b. Hạt ngơ có đầy đủ dinh dỡng, độ ẩm đạt 13%
c. Hạt ngô phải sống, độ ẩm t 13%


<i><b>Chú ý: </b>Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm</i>


<i><b>Hà giang, Ngày 03 tháng 5 năm 2010</b></i>


thông qua tổ bộ môn giáo viên ra đề





<b> </b>


<b> Ngun ThÞ Hång DiƯp Trần Xuân Vũ Trịnh Thị Thanh Tâm</b>
trờng th ktkt hµ giang céng hoµ x héi chđ nghÜa ViƯt nam<b>·</b>
<b> tỉ bé m«n nln</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phóc</b>




<b>đề thi ht hc phn</b>



<b>Ngành trồng trọt khoá 2008 - 2010</b>
<b>học phần: cây ngô</b>


<i><b>Thi gian: 60 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )</b></i>


Họ và tên:...
Lớp:...Số báo danh...
Số Phách:


Cán bộ chấm thi 1


<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i> Cán bộ chấm thi 2<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>


<b>Điểm</b>


Bằng số Bằng chữ


<b>* Yêu cầu: Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án của mỗi câu hỏi.</b>
<b>39. Số hàng hạt trên bắp ngô thờng là chẵn là do đặc im no?</b>


a. Đặc điểm sinh lý hạt phấn
b. Đặc điểm cđa hoa cê


c. Đặc điểm của đơi chùm hoa, mỗi chùm hoa tạo ra hai hạt
<i>d. Đặc điểm của đôi chùm hoa, mỗi chùm hoa tạo ra một hạt</i>


<b>40. Thêi gian phun râu của một bắp ngô kéo dài trong bao lâu?</b>


a. 1-2 ngày
b. 3-4 ngày


c. Một tuần
<i>d. 5-10 ngày</i>


Cán bộ coi thi 1


<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i> <i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>Cán bộ coi thi 2


Số Phách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>41. Hoa cái thờng phun râu sau hoa đực tung phấn với thời gian là</b>


a. 1-2 ngµy
b. 3-4 ngày
<i>c. 2-5 ngày</i>
d. 5-10 ngày


<b>42. Cây ngô có khả năng hình thành nhiều bắp nhng thực tế chỉ có 1-2 bắp là do?</b>
<i>a. Sự khác nhau về chất giữa các chồi nách và di truyền của giống</i>


b. S khỏc nhau giữa các mầm ngủ và di truyền của giống
c. Đặc điểm của các giống ngơ chỉ hình thành đợc 1-3 bắp


d. Điều kiện thời tiết khí hậu và chế độ chăm sóc cha đáp ứng nhu cầu tạo bắp


<b>43. Trong một quần thể ngô thờng có hiện tợng</b>


a. Tớnh cỏi chín trớc
<i>b. Tính đực chín trớc</i>
c. Sự chín đồng loạt



<b>44. Thời gian nở hoa giữa hai hoa tự trên cây ngơ là do đặc điểm nào?</b>


a. Bơng cờ đợc hình thành và phát triển trên ngọn chín
b. Bắp đợc hình thành từ các mầm nách của thân
c. a hoặc b


<i>d. a vµ b</i>


<b>45. Sự hình thành của phơi là do sự kết hợp của…</b>
<i>a. Tinh trùng đơn bội và noãn cầu đơn bội</i>


b. Tình trùng đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội
c. Noãn cầu đơn bội và nhân thứ cp lng bi


<b>46. Sự hình thành của nội nhũ là do sù kÕt hỵp cđa…</b>


a. Tinh trùng đơn bội và noãn cầu đơn bội
<i>b. Tinh trùng đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội</i>
c. Noãn cầu đơn bội và nhân thứ cấp lỡng bội


<b>47. Hoa ngơ có đặc điểm chính nh thế nào?</b>


a. Hoa lỡng tính cùng gốc
b. Hoa đơn tính khác gốc
<i>c. Hoa đơn tính cùng gốc </i>


<b>48. Sau khi thụ tinh xong trong phôi còn lại bộ phận nào?</b>
<i>a. Hợp tử và tế bào khởi đầu nội nhũ</i>


b. Tế bào đối cực, trợ bào


c. a và b


d. a hc b


<b>32. Các lá ngơ đợc hình thành từ õu?</b>


a. Từ trong phôi hạt
b. Từ trên thân ngô


c. T các đốt dới mặt đất của cây ngô


<i>d. Từ các đốt trên và dới mặt đất của cây ngô</i>
<b>33. Lá ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>


a. Mọc đối trên thân
b. Mọc cách trên thân


<i>c. Mọc đối chéo qua thân cuộn trịn hình loa kèn</i>
d. Mọc cách, cuộn trịn hình loa kốn quanh thõn


<b>34. Tổng số lá trên cây phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong các yếu tè sau</b>


a. Chế độ canh tác và thời tiết, khí hậu
<i>b. Giống và chế độ canh tác</i>


c. Gièng vµ thêi tiết khí hậu
d. Chiều cao cây, số tầng rễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Khả năng chịu điều kiện bất thuận kém
c. Cấu tạo của hạt phấn bao gồm nhiều tế bào


d. Hạt phấn ngô chỉ tồn tại trong thời gian ngắn


<b>36. Trình tự nở hoa của bơng cờ đợc diễn ra nh thế nào?</b>
<i>a. Hoa ở phần giữa trục chính và phn ngn n trc</i>


b. Hoa ở phần đầu, trục chính và phần ngọn nở trớc
c. Hoa ở phần giữa trục chính và phần gốc nở trớc
d. Hoa ở phần gốc và phần ngọn nở trớc


<b>37. Trỡnh t n hoa trong một chùm hoa cố đặc điểm là</b>


a. Hoa phía trong nở trớc
b. Các hoa sẽ nở đồng loạt
<i>c. Hoa phía ngoi n trc</i>


<b>9. Nhu cầu dinh dỡng Lân của cây ngô cần nhiều nhất trong giai đoạn nào?</b>


a. 3-4 lá
<i>b. 6-12 lá</i>


c. Trỗ cờ, thụ phấn, thụ tinh
d. Chín


<b>10. Thời kỳ khủng hoảng lân của cây ngô xảy ra trong giai đoạn nào?</b>
<i>a. 3-4 lá</i>


b. 6-12 lá


c. Trỗ cờ, thụ phấn, thụ tinh
d. Chín



<b>11. Triu chng thiu Lân trên cây ngô đợc biểu hiện nh thế nào?</b>
<i>a. Màu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo</i>


b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>12. Triu chng thiu Kali trờn cõy ngụ c biu hin nh th no?</b>


a. Màu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


<i>c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ</i>
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>13. Triu chứng thiếu đạm trên cây ngô đợc biểu hiện nh th no?</b>


a. Màu huyết dụ trên bẹ lá, gốc cây, bắp cong queo
<i>b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ</i>


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>11. Triu chng thiu Molipden trờn cây ngô đợc biểu hiện nh thế nào?</b>
<i>a. Lá xanh nhạt, lá non teo lại và bị héo</i>


b. C©y thÊp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ



c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại


<b>14. Triệu chứng thiếu Kẽm trên cây ngô đợc biểu hiện nh th no?</b>


a. Lá xanh nhạt, lá non teo lại và bị héo
b. Cây thấp, lá nhỏ màu vàng, bắp nhỏ


c. Lá chuyển màu nâu khô dọc mép lá và chóp lá, bắp nhỏ
<i>d. Gân lá có các dải màu vàng sáng, lóng ngắn lại</i>


<b>15. Thiu Kali lm cho cõy ngơ dễ bị đổ ngã là do</b>


a. TÝnh chèng chÞu với điều kiện bất thuận của ngô kém
b. Bộ rễ ngô bị ảnh hởng nên kém phát triển


<i>c. Rễ ngang phát triển mạnh còn rễ ăn sâu phát triển kém</i>
d. Thân lá phát triển quá mạnh còn rễ kém phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a. Hút ít trong giai đoạn đầu, tăng mạnh trong giai đoạn trỗ
b. Hút ít trong giai đoạn đầu, tăng mạnh trong giai đoạn trỗ, chín


c. Hỳt mạnh ngay từ giai đoạn đầu: 3 lá- trỗ cờ chiếm tới 70% tổng lợng K
<i>d. Hút mạnh ngay từ giai đoạn đầu: Mọc- trỗ cờ chiếm tới 70% tổng lợng K</i>
<b>17. Thời vụ gieo trồng ngô đợc xác định trên cơ sở nào?</b>


a. Điều kiện khí hậu, thời tiết
b. Ch luõn canh


c. Đặc tính của giống


<i>d. Tất cả các ý trên</i>


<b>19. Cõy ngụ thu hoch c khi cú biểu hiện nh thế nào?</b>


<i>a. Lá bắt đầu vàng, lá bi vàng, tách hạt giữa bắp thấy sẹo đen chân hạt</i>
b. Lá khô vàng, lá bi khô, độ ẩm hạt 35-40%


c. Tách hạt giữa bắp thấy sẹo đen chân hạt, m ht 35-40%


<b>20. Dinh dỡng trong hạt ngô rất cao tuy nhiên vẫn có sự hạn chế nguyên nhân lµ </b>


a. Hàm lợng đờng và tinh bột thấp


b. Hàm lợng prôtêin cao nhng a xit a min lại thấp
<i>c. Hàm lợng protein thấp, axit amin khơng đồng đều</i>


<b>21. BiƯn pháp khắc phục sự hạn chế của dinh dỡng trong hạt ngô</b>


a. n ngụ vi cỏc loi u nh đậu xanh
b. ăn ngô với các loại thịt động vật nhiều đạm
c. chọn tạo giống ngơ có hàm lợng protein cao
<i>d. Tất cả các ý trên đều đúng</i>


<b>22. Rễ mầm cây ngơ có đặc điểm nh thế nào?</b>


<i>a. Xác định từ trong phơi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút nớc là chủ yếu</i>


b. Xác định từ trong phôi, tồn tại khi cây có 4-5 lá, hút dinh dỡng là chủ yếu
c. Mọc ra từ các đốt thân dới mặt đất, hút nớc và dinh dỡng



d. Mọc ra từ các đốt thân trên mặt đất, hút nớc và dinh dng


<i><b>Chú ý: </b>Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm</i>


<i><b>Hà giang, Ngày 03 tháng 5 năm 2010</b></i>


thông qua tổ bộ môn giáo viên ra đề





<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×