Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 có đáp án Trường THPT Thanh Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THANH XUÂN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ II </b>
<b>MƠN HỐ HỌC 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b> Dung dịch HX ( X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
<b>A. </b>HF < HBr < HI < HI <b>B. </b>HI < HBr < HCl < HF


<b>C. </b>HF < HCl < HBr < HI <b>D. </b>HBr < HF < HI < HCl


<b>Câu 2:</b>Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây <b>khơng</b> được chứa trong bình làm bằng thủy tinh ?
<b>A. </b>HI <b>B. </b>HF <b>C. </b>HCl <b>D. </b>HBr


<b>Câu 3:</b> Số oxy hoá của clo trong các hợp chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
<b>A. </b>+1, +5, -1, +3, +7 <b>B. </b>-1, +5, +1, +3, +7 <b>C. </b>-1, +5, +1, -3, -7 <b>D. </b>-1, -5, -1, -3, -7
<b>Câu 4:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế khí clo bằng cách nào sau đây?


<b>A. </b>Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
<b>B. </b>Điện phân dung dich NaCl có màng ngăn


<b>C. </b>Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng
<b>D. </b>Điện phân nóng chảy NaCl


<b>Câu 5:</b> Kim loại nào sau đây tác dụng khi tác dụng với khí clo và HCl thì đều cho cùng 1 sản phẩm
muối?


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Cu


<b>Câu 6:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không </b>thể xảy ra ?


<b>A. </b>KBrdd + Cl2 <b>B. </b>NaIdd + Br2 <b>C. </b>H2Ohơi nóng+ F2 <b>D. </b>KBrdd + I2 



<b>Câu 7:</b> Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm tồn các chất có thể tác dụng được với clo (ở điều kiện
thường):


<b>A. </b>Fe, K, O2 <b>B. </b>KOH, H2O, KF


<b>C. </b>Na, H2, N2 <b>D. </b>NaOH, NaBr, NaI (dung dịch)


<b>Câu 8:</b> Một hỗn hợp gồm 6,5 gam kẽm và 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư.Thể tích khí H2
thu được ở (đktc) sau phản ứng là ( Fe = 56; Zn = 65 )


<b>A. </b>4,48 lít <b>B. </b>6,72 lít <b>C. </b>8,96 lít <b>D. </b>7,84 lít


<b>Câu 9:</b> Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay
ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?


<b>A. </b>40,5g <b>B. </b>45,5g <b>C. </b>55,5g <b>D. </b>60,5g
<b>Câu 10:</b> Số mol HCl cần dùng để trung hịa 2,5lít dung dịch Ba(OH)2 2M là:


<b>A. </b>5 mol <b>B. </b>0,5 mol <b>C. </b>20mol <b>D. </b>10 mol


<b>Câu 11:</b> Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử tốt nhất có thể dùng
để phân biệt các dung dịch trên là:


<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch NaCl <b>C. </b>quỳ tím. <b>D. </b>dung dịch AgNO3


<b>Câu 12:</b> Cho phản ứng: aAl + bH2SO4đặc nóng  c Al2(SO4)3+ dSO2 + eH2O (a,b,c,d,e: là các số
nguyên tối giản nhất). <b>Tổng hệ số a,b,c,d,elà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Để phân biệt SO2 và CO2 người ta dùng thuốc thử là:



<b>A. </b>nước brom <b>B. </b>dd Ca(OH)2. <b>C. </b>quỳ tím <b>D. </b>dd AgNO3
<b>Câu 14:</b> Những chất nào sau đây<b> cùng tồn tại</b> trong một bình chứa ?


<b>A. </b>Khí O<sub>2</sub> và khí Cl<sub>2</sub> <b>B. </b>Khí HI và khí Cl<sub>2</sub> <b>C. </b>Khí H<sub>2</sub>S và khí O<sub>2</sub> <b>D. </b>Khí H<sub>2</sub>S và khí SO<sub>2</sub>
<b>Câu 15:</b> Dãy chất nào sau đây các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng?


<b>A. </b>Cu(OH)2, KNO3, HCl, C <b>B. </b>Fe, FeSO4, NaOH, CaO
<b>C. </b>ZnO, Cu, KOH, BaCl2 <b>D. </b>Fe, CuO, NaOH, BaCl2
<b>Câu 16:</b> Phản ứng nào sau đây SO


2 thể hiện tính chất của một oxit axit?
<b>A. </b>SO


2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O <b>B. </b>SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4
<b>C. </b>SO


2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4 <b>D. </b>SO2 + H2S S + H2O
<b>Câu 17: </b>Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?


<b>A.</b> Cacbon đioxit <b>B.</b> Lưu huỳnh đioxit. <b>C.</b> Ozon. <b>D.</b> Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.
<b>Câu 18:</b> Khi cho 2,24 lít khí SO2 (đkc) bay vào 200ml dung dịch NaOH 0,5 M . Khối lượng muối thu
được là?


<b>A. </b>10,40g <b>B. </b>3,29g <b>C. </b>5,60g <b>D. </b>13,40g


<b>Câu 19:</b> Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thấy có
0,336 lít khí thốt ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là :


<b>A. </b>1,96g <b>B. </b>2,20g <b>C. </b>3,92g <b>D. </b>2,40g



<b>Câu 20: </b>Trộn 100ml dung dịch H2SO4 2,5M với 400ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của Na2SO4
trong dung dịch mới là


<b>A. </b>0,5M <b>B. </b>1M <b>C. </b>0,8M <b>D. </b>0,4M
<b>B – PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1. Thực hiện chuỗi phương trình phản ứng sau: </b>


NaCl (1) HCl (2) Cl2(3) S (4) H2S(5) Na2S(6) SO2(7) H2SO4(8) BaSO4
<b>Bài 2.</b> Cho 6,08g hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng hồn tồn với H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng
thu được 2,688 lít khí SO2 ở (đktc).


a) Xác định thành phần phần % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu ?<b> (2điểm)</b>


b)Dẫn toàn bộ lượng khí SO2 ở trên vào 168ml dung dịch KOH 1M. Xác định muối tạo thành khối lượng
là bao nhiêu?


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1 </b> <b>C </b> <b>Câu 6 </b> <b>D </b> <b>Câu 11 </b> <b>C </b> <b>Câu 16 </b> <b>A </b>


<b>Câu 2 </b> <b>B </b> <b>Câu 7 </b> <b>D </b> <b>Câu 12 </b> <b>A </b> <b>Câu 17 </b> <b>B </b>


<b>Câu 3 </b> <b>B </b> <b>Câu 8 </b> <b>B </b> <b>Câu 13 </b> <b>A </b> <b>Câu 18 </b> <b>A </b>


<b>Câu 4 </b> <b>C </b> <b>Câu 9 </b> <b>C </b> <b>Câu 14 </b> <b>A </b> <b>Câu 19 </b> <b>A </b>


<b>Câu 5 </b> <b>A </b> <b>Câu 10 </b> <b>D </b> <b>Câu 15 </b> <b>D </b> <b>Câu 20 </b> <b>D </b>



<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1. Thực hiện chuỗi phương trình phản ứng sau: </b>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(1) NaCl + H2SO4 đđ  <i>C</i>
0


250


NaHSO4 + HCl hoặc 2NaCl + H2SO4 đđ  <i>C</i>
0


400


Na2SO4 + 2HCl
(2) MnO2 + 4HCl 


0


<i>t</i>


MnCl2 + Cl2 + 2H2O hoặc 2HCl <i>dpdd</i>  H2 + Cl2
(3) Cl2 + H2S → S + 2HCl


(4) S + H2 
0



<i>t</i>


H2S
(5) H2S + 2Na → Na2S + H2


(6) 2Na2S + 3O2 
0


<i>t</i>


2Na2O + 2SO2
(7) SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
(8) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
<b>Bài 2.</b>


a) 0,12( )
4
,
22
688
,
2
2 <i>mol</i>


<i>nSO</i>  


Gọi x,y là số mol của Fe và Cu có trong hỗn hợp đầu.
Pthh: 2Fe + 6H2SO4 đđ 


0



<i>t</i>


Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
<b> </b>x mol <i>x</i>


2
3


mol


Cu + 2H2SO4 đđ 
0


<i>t</i>


CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)
y mol y mol


Theo đề bài ta có HPT:










12


,
0
2
3
08
,
6
64
56
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
→ O


→ %mFe = .100% 36,84%
08
,
6
04
,
0
.
56 <sub></sub>


→ %mCu = 63,16%


b) Ta có <i>nKOH</i>0,168.10,168(<i>mol</i>) => 1,4 1 2
12
,


0
168
,
0
2





 <i>T</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>T</i>
<i>SO</i>
<i>KOH</i>


Vậy khi cho SO2 tác dụng với dung dịch KOH ta thu được : K2SO3 và KHSO3
Gọi a,b là số mol K2SO3 và KHSO3


SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
a 2a a


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



)
(
64
,
8


120
072
,
0


)
(
584
,
7
158
048
,
0
3
3
2


<i>g</i>
<i>m</i>


<i>g</i>
<i>m</i>


<i>KHSO</i>
<i>SO</i>
<i>K</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI HKII NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC potx
  • 4
  • 260
  • 0
  • ×