Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài giảng Dung Dịch Amoniac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.54 KB, 31 trang )


Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ



Câu 1: Trình bày cấu tạo phân tử N
2
? Vì sao ở điều kiện thư
ờng Nitơ là một chất trơ? ở điều kiện nào N
2
trở nên hoạt động
hơn ?

Cấu tạo phân tử N
2
:
Liên kết trong phân tử N
2
là liên kết 3 bền vững chính vì vậy
mà ở nhiệt độ thường nitơ là một khí trơ.
ở nhiệt độ cao liên kết 3 dễ bị cắt hơn khi đó nitơ sẽ trở nên
hoạt động hơn.

kiểm tra bài cũ
kiểm tra bài cũ
Câu 2: Nêu những tính chất hoá học đặc trưng của N
2
. Viết phư
ơng trình phản ứng minh hoạ ?
Những tính chất hoá học đặc trưng của Nitơ là:


Tính oxi hoá:
Tác dụng với H
2

N
2
+ 3H
2
2NH
3

Tác dụng với Kim loại
N
2
+ 3Mg Mg
3
N
2

Tính khử :
Tác dụng với O
2

N
2
+ O
2
2NO - Q



A. AMONIAC : NH
3
I. Cấu tạo phân tử
BI 11: AMONIAC V MUI
AMONI
Dựa vào cấu tạo nguyên tử N, và H hãy mô tả sự hình thành phân tử
amoniac NH
3
. Hãy viết công thức phân tử, công thức electron, công
thức cấu tạo của amoniac.
Hãy quan sát hình ảnh sau và cho nhận xét


107
0
H
H
H
N
H
H
H
N

Mô hình phân tử NH
Mô hình phân tử NH
3
3

Dạng đặc

• Dạng que

I. Cấu tạo phân tử
I. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử : NH
3

Tên gọi : Amoniac
Công thức electron Công thức cấu tạo

Liên kết trong phân tử NH
3
là liên kết CHT phân cực, nitơ tích
điện âm, hiđro tích điện dương.

Phân tử NH
3
có cấu tạo hình tháp, đáy là một tam giác đều,
nguyên tử N ở đỉnh tháp còn 3 nguyên tử H nằm ở 3 đỉnh của
tam giác đều.

Phân tử NH
3
là phân tử phân cực
107
0
H
H
H
N

H
H
H
N

II. Tính Chất vật lí
II. Tính Chất vật lí
NH
3


chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn
không khí ( D =0.76 g/l ).
Thu NH
3
bằng phương pháp đẩy không khí, (úp
ng c bình thu)
t
o
hl
= - 43
o
C , t
o
hr
= -78
o
C
NH
3

tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính
Baz


TÍNH TAN CỦA NH
TÍNH TAN CỦA NH
3
3



III. Tính chất hoá học
III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu

Hãy dựa vào thuyết Axit-Bazơ của Bronsted để giải
thích tính bazơ của NH
3
?

Giải thích: do N trong NH
3
còn 1 cặp electron tự do
nên có khả năng hình thành liên kết cho nhận với H
+

vì vậy NH
3
có khả năng nhận H
+

thể hiện tính bazơ.

III. Tính chất hoá học
III. Tính chất hoá học
1- Tính bazơ yếu
→N H
H
H
H
+
N H
H
H
H
+
Ion Amoni


Dung dÞch NH
3
cã biÓu hiÖn tÝnh chÊt cña mét baz yÕu nh­ ơ
thÕ nµo?

H·y thùc hiÖn thÝ nghiÖm
+TN1 : Tác dụng với Phenolphtalein
+ TN2: HCl(k) + NH
3
(k)
+ TN3: NH
3

+ H
2
O + Fe(NO
3
)
3
H·y viÕt PTP¦ gi¶i thÝch hiÖn t­îng.

III. tính chất hoá học
III. tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu

a) Tác dụng với nước

NH
3
+ HOH NH
4
+
+ OH
-


Dung dịch NH
3
+ Phenolphtalein màu hồng tím

b) Tác dụng với axit

HCl + NH

3
NH
4
Cl

c) Tác dụng với dung dịch muối của nhi u kim loại,
tạo kết tủa hiđrôxit của chúng
3NH
3
+ 3H
2
O + Fe(NO
3
)
3


3NH
4
NO
3
+ Fe(OH)
3

Kết luận :

Amoniac ở trạng thái khí hay trong dung dịch đều thể
hiện tính bazơ yếu. Tác dụng với Axit tạo thành muối
amoni và kết tủa được hiđroxit của nhiều kim loại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×