Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án KT chương II số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.96 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN TOÁN 6 (SỐ HỌC)
Họ và tên:...........................................................................
Điểm Nhận xét
I/ Trắc nghiệm: (3,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em chọn:
1/ Kết quả của phép tính (-3) + (-5) bằng:
A. –8 B. 8 C. 2 D. –2
2/ Kết quả của phép tính (-6) - (- 8) bằng:
A. 14 B. 2 C. –2 D –14
3/ Kết quả của phép tính (-3) . 5 bằng:
A. 15 B. –15 C. 2 D. –2
4/ Sắp xếp các số nguyên 0; -2; 8 ; -32 ; 76 theo thứ tự tăng dần:
A. 0; -2; 8 ; -32 ; 76 B. –2; -32; 0; 8; 76
C. –32; - 2 ; 0 ; 8; 76 C. 0; -2; -32; 8; 76
5/ Kết quả của phép tính : (-4). [(-123)+ 123]. (-25) bằng:
A. 100 B. –100 C. 0 D. 1
6/ Các ước của (-10) là:
A. 1;2;5;10. B. –1;-2; -5; -10 C. 1; 2; 5;10; -1; -2 ; -5; -10
7/ Nếu | a-2| = 3 thì a bằng:
A. 5 B. –1 C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng.
II/ Tự luận:
1/ Tính giá trò các biểu thức: ( 3 điểm)
a) (-5).8.(-2)
b) 125- (-75) +32 –(48+32)
c) –1+ 2 – 3 + 4 –5 + . . . - 19+20
2/ Tìm số nguyên x biết: (3 điểm)
a) 32+ x =75
b) x+ 21 = 17
c) - 5x –12 =48
3/ Không tính giá trò biểu thức , hãy so sánh A và B biết : (0,5 điểm)
A= 123. (-35) .(-17).24


B = 324. (-27). (-25).(-24)
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...................................................................................
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
1/ Chọn A
2/ Chọn B
3/ Chọn B
4/ Chọn C
5/ Chọn C
6/ Chọn C
7/ Chọn D
II/ Tự luận:
1/ a) (-5).(-2).8 = 10.8 =80 (1 đ)
b) 125+75+32-48-32 (0,5đ)
=200 - 48 (0,5 đ)
= 152 (0,25đ)
c) (-1+2) + (-3+4)+ . . . + (-19+20) ( 0,25đ)
= 1 + 1 +. . . + 1 (0,25 đ)
= 10 (0, 25 đ)
2/ Tìm x:
a) x= 75-32 (0,5đ)
x= 43 (0,5đ)
b) x= 17 –21 (0,5đ)
x= -4 (0,5đ)

c) 5x =48+12 (0,5đ)
5x =60 (0,25đ)
x= 12 (0,25đ)
3/ A >0 vì tích có chẵn lần thừa số âm.
B < 0 vì tích có lẻ lần thừa số âm (0,25 đ)
Vậy A > B (0,25đ)

×