Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai22cac phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng các thày </b>


<b>cô giáo, cùng toàn </b>


<b>thể các em học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Nêu ý nghĩa của PTHH?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thí dụ 1</b>



<b>Nung đá vơi thu đ ợc vơi sống và khí cácbonnic theo sơ đồ </b>
<b>phản ứng:</b>


<b>CaCO<sub>3</sub> CaO + CO<sub>2</sub></b>


<b>HÃy tính khối l ợng vôi sống CaO thu đ ợc khi nung 50 g </b>
<b>CaCO<sub>3</sub></b>


t

o


Tiết 32: Bµi 22 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ThÝ dơ 2</b>



<b>Tính khối l ợng CaCO<sub>3</sub> cần dùng để điều chế 42 g CaO.</b>


<b>đ</b>

<b>áp án</b>



<b>- Khối l ợng CaCO<sub>3 </sub>cần dùng là:</b>


<b>- PTHH:</b> <b>CaCO<sub>3</sub> CaO + CO</b>t <b><sub>2</sub></b>



o


<b>- Trong 42g CaO cã sè mol lµ:</b>

n

<sub>CaO</sub>

= = = 0,75 mol

<b> </b>



m

<sub>CaO</sub>

<b> </b>


<b> </b>

<sub>M</sub>


CaO

<b> </b>


<b> </b>


42

<b> </b>


<b> </b>


56

<b> </b>


<b> </b>


-<b><sub>D</sub><sub>ùa theo </sub><sub>PTHH: </sub></b>

<b><sub>n = n</sub></b>



<b>CaO</b>

<b>= 0,75 mol</b>



<b>CaCO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C¸c b íc tiÕn hµnh</b>



<b>- ViÕt PTHH.</b>



<b>- Chuyển đổi khối l ợng (m) hoặc thể tích </b>


<b>(V) chất đã cho ra số mol.</b>



<b>m</b>

<b><sub>V</sub></b>



<b> n = ; n = </b>




<b>M</b>

<b>22,4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ThÝ dơ 2</b>



<b>Tính khối l ợng CaCO<sub>3</sub> cần dùng để điều chế 42 g CaO.</b>


C¸ch kh¸c


<b>- PTHH:</b> <b>CaCO<sub>3</sub> CaO + CO</b>t <b><sub>2</sub></b>


o


1 mol 1 mol
100g 56g
xg 42g


x= =75 (g)



100 . 42

<b> </b>



<b> </b>



56

<b> </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi tËp 1</b>



<b>Cho 5,4 g Al phản ứng cháy trong oxi </b>


<b>tạo thành nhơm oxít (Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>) theo sơ đồ </b>



<b>PƯHH </b>



<b>Al + O</b>

<b>2</b>

<b> Al</b>

<b>2</b>

<b>O</b>

<b>3</b>


<b>. TÝnh khối l ợng oxi tham gia phản ứng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>đ</b>

<b>áp án</b>



<b>. PTHH: 4Al + 3O<sub>2 </sub>2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b> 5,4 g Al cã sè mol lµ:</b>


n


<b> Al = = = 0,2 mol</b>


m
Al
M Al
5,4
27
to


<b>. Theo PTHH:</b>


<b>4 mol Al t¸c dơng 3 mol O<sub>2 </sub></b>
<b>0,2 mol Al y mol O<sub>2</sub></b>
<b>y = n<sub>Al </sub>= . 0,2 = 0,15 mol</b>


<b>Khối l ợng O<sub>2</sub> tham gia phản ứng:</b>
<b>m = n.M = 0,15. 32 = 4,8 (g) </b>



4


3



4


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi tËp 2</b>



<b>đ</b>

<b>ốt cháy 6,4g Cu trong khí Oxi tạo ra đồng (II) </b>


<b>oxít (CuO) theo PTHH : 2Cu +O</b>

<b>2</b>

<b> 2CuO</b>



Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng;


Khối l ợng CuO thu đ ợc là:



A . 16 g

B.12 g

<sub>C. 8 g</sub>

D. 4 g



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi tËp 3</b>



<b>TÝnh khối l ợng vôi sống (CaO) </b>


<b>tham gia phản ứng khi cho CaO </b>



<b>tác dụng với H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O thu đ ợc 37 g </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>đ</b>

<b>áp án</b>



<b>PTHH:</b>



<b>CaO + H<sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub></b>



<b>37g Ca(OH)</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>cã sè mol lµ :</b>


<b>Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>n = = = 0,5 mol </b>

<b>m </b>

<b>Ca(OH)2</b>


<b>Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>M </b>



<b>37</b>
<b>74</b>

<b>Dùa theo PTHH :</b>



<b>n</b>

<b><sub>CaO</sub></b>

<b>= = 0,5 mol </b>

<b>n </b>


<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>Khối l ợng CaO cần dùng :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Xin chân thành cảm ơn </b>



<b>Xin chân thành cảm ơn </b>



<b>các thầy cô giáo </b>




<b>các thầy cô giáo </b>



<b>và c¸c em häc sinh!</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×