Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DA va HD cham kiem tra HINH 45 phut chuong I lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.43 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề 1


<b>Bài 1 : Cho hỡnh chúp SABC có đáy ABC là </b><i><b>đều cạnh a biết SA vng góc với đáy ABC </b></i>
<i><b> và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60</b><b>o</b><b><sub>. Tính thể tích khối chóp.</sub></b></i>


Bµi 2<i> :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D. </i><i>SAD đều cạnh 2a, </i>
<i> cạnh BC =3a. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau. Hãy tính thể tớch khi chúp.</i>
Đề 2


Bài 1 :<i>Cho hỡnh chúp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng </i>
<i> vng góc với (SBC). Tính thể tích khối chóp.</i>


Bµi 2 <i>: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là</i><i> vng tại A, AB a</i> <i>, AC a</i> 3<i>, mặt bên</i>
<i> (SBC)</i><i>(ABC) vàSB SC</i> 2<i>a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC</i>


§Ị 3


Bµi 1 :<i>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là </i><i> vng tại B, SA </i><i> (ABC),</i><i><sub>ACB</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0<i> </i>
<i> BC a</i> <i>;SA a</i> 3<i>. Gọi M là trung điểm của SB. Tính thể tích khối tứ diện MABC</i>


Bµi 2:<i>Cho hình chóp SABC có SA (ABC), ABC cân tại A, D là trung điểm BC, AD = a, </i>
<i>gúc gia SB và (ABC) bằng</i>

<i><sub>; góc giữa SB và (SAD) bằng</sub></i>

<i>.Tính thể tích khối chóp S.ABC.</i>
§Ị 4 <sub> </sub>


Bµi 1. <i>Cho chóp SABC có SA=SB=SC=a, </i><i><sub>ASB</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0<i>,<sub>CSB</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0<i>, </i><i><sub>ASC</sub></i><sub></sub><sub>120</sub>0


<i> CMR tam giác ABC vuông rồi tính thể tích chóp.</i>


Bµi 2 :<i>Đáy ABC của hình lăng trụ ABC. A'B'C' là tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên </i>
<i> hình lăng trụ và mặt đáy bằng </i><sub>30</sub>0<i><sub>. Hình chiếu vng góc của đỉnh A' trên mặt phẳng </sub></i>



<i> đáy (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ.</i>
§Ị 5


Bµi 1 :<i>Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) </i><i> (ABC). Đáy ABC là</i><i> cân tại </i>
<i> A, độ dài đường trung tuyến AM</i> <i>a. Mặt bên (SBC) tạo với đáy góc 450 và </i><sub>SBA 30</sub> <sub></sub> 0<i> </i>
<i> Tính thể tích của khối chóp S.ABC.</i>


Bµi 2 : <i>Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A,D; AB=AD=2a,CD=a. </i>
<i> Góc giữa hai mp(SBC) và (ABCD) bằng 600<sub>. Gọi I là trung điểm của AD, Biết hai mp </sub></i>


<i> (SBI), (SCI) cùng vng góc với mp(ABCD). Tính thể tớch khi chúp S.ABCD.</i>
Đề 6


Bài 1<i> : Cho hỡnh chóp SABC có đáy ABC là</i><i> đều cạnh a biết SA vng góc với đáy ABC và </i>
<i> (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o<sub>. Tính thể tích khối chop.</sub></i>


Bµi 2 <i>:</i> <i>Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a,SA=a, SB=a</i> 3<i> và </i>


<i> mp(SAB) vng góc với mặt đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC. Hãy tính </i>
<i> th tớch khi chúp S.BMDN.</i>


Đề 7


Bài 1 :<i> Cho khối chóp SABC có đáy ABC là </i><i>cân tại A với BC = 2a , </i><i><sub>BAC</sub></i><sub></sub><sub>120</sub>0<i>, biết </i>
<i> SA</i>(<i>ABC</i>)<i><sub> và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45</sub>o<sub> . Tính thể tích khối chóp SABC </sub></i>
Bµi 2 <i>: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a</i> 3<i>, SA=2a và</i>


<i> SA</i><i> ( ABCD), Một mp đi qua A và vuông góc với SC,cắt SB,SC,SD lần lượt tại H,I,K.</i>


<i> Hãy tính thể tích khối chóp S.AHIK theo a</i>



Đề 1


<b>Bài 1 : Cho hỡnh chúp SABC có đáy ABC là </b><i><b>đều cạnh a biết SA vng góc với đáy ABC </b></i>
<i><b> và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60</b><b>o</b><b><sub>. Tính thể tích khối chóp.</sub></b></i>


Bµi Lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 1 . 1 .
3 3 <i>ABC</i>
<i>V</i>  <i>B h</i> <i>S</i><sub></sub> <i>SA</i>


2 <sub>3</sub>


4


<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> 


 <sub>.tan 60</sub> 3<sub>. 3</sub> 3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SA AM</i>   





2


3


1 3 3 3
. .


3 4 2 8


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


Bµi 2<i> :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D. </i><i>SAD đều cạnh 2a, </i>
<i> cạnh BC =3a. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau. Hãy tính thể tích khối chóp.</i>


Bµi Lµm


 1 .


3
<i>V</i>  <i>B h</i>


 1. .( ) 1. .( ) 1.2 .5 5 2


2 2 2


<i>ABCD</i>



<i>B S</i>  <i>AD AB CD</i>  <i>AD AD BC</i>  <i>a a</i> <i>a</i> <i>(vì ABCD nội tiép)</i>


 <i>Gọi O là h/c của S trên (ABCD),gọi H là trung đ’ của AD suy ra OH=a(cm),OH</i>SO suy ra
<i>SO=</i>


2


2 2 2 3 2 <sub>2</sub>


2
<i>a</i>


<i>SH</i>  <i>OH</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i> <i>a</i>


 


 1<sub>.5</sub> 2 <sub>2</sub> 35 2


3 3


<i>V</i>  <i>a a</i> <i>a</i>


§Ị 2


Bµi 1 :<i>Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng </i>
<i> vng góc với (SBC). Tính thể tích khối chóp.</i>


Bµi Lµm



 1 .


3
<i>V</i>  <i>B h</i>






ABC ( )


( )
ABC ( )


<i>SBC</i>


<i>AC</i> <i>SBC</i>


<i>SBC</i>


 




 










<i>suy ra AC là đ/c của h/c A.SBC</i> <i>h=AC=a </i>
 <i>SB=SC=BC=a</i> <i>SBC đều </i> <i><sub>B=</sub></i>


2 <sub>3</sub>


4


<i>SBC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> 
  <i>V=</i>


2 3


1 3 3


. .


3 4 12


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


Bµi 2 <i>: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là</i><i> vuông tại A, AB a</i> <i>, <sub>AC a</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i>, mặt bên</i>
<i> (SBC)</i><i>(ABC) vàSB SC</i> 2<i>a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC</i>



Bµi Lµm


 1 .


3


<i>V</i>  <i>B h </i>


  <i><sub>ABC vuông tai A</sub></i> <i><sub>BC = AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>ABC</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <i>Gọi H là h/c của S trên BC</i> <i><sub>SH</sub></i><sub></sub><i><sub>BC;và (SBC)</sub></i><sub></sub><i><sub>(ABC) </sub></i> <i><sub> SH</sub></i><sub></sub><i><sub>(ABC) </sub></i> <i><sub>h=SH=</sub></i>
2 3


3
2


<i>a</i>


<i>a</i>

 <i>B=</i>


2


1 3


.


2 2



<i>SBC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>AB AC</i> 


2 3


1 3


. 3


3 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i> 


§Ị 3


Bµi 1 :<i>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là </i><i> vng tại B, SA </i><i> (ABC),</i><i><sub>ACB</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0<i> </i>
<i> BC a</i> <i>;SA a</i> 3<i>. Gọi M là trung điểm của SB. Tính thể tích khối tứ diện MABC</i>


Bµi Lµm


 <i>Ta có </i> . . .


.



. . 1 1


. . 2 2


<i>S AMC</i>


<i>M ABC</i> <i>S ABC</i>


<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SA SM SC</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>   


 <sub>.</sub> 1 . . ?


6


<i>M ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>SA S</i><sub></sub>


  




2



1 1 3


. .tan 60 .


2 2 2


<i>SBC</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AB BC</i>  <i>BC</i> <i>BC</i>  <i>; SA a</i> 3


2 3


.


1 3


. a 3.


6 2 4


<i>M ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>


  



Bµi 2:<i>Cho hình chóp SABC có SA (ABC), ABC cân tại A, D là trung điểm BC, AD = a, </i>
<i>gúc gia SB và (ABC) bằng</i>

<i>; góc giữa SB và (SAD) bằng</i>

<i>.Tính thể tích khối chóp S.ABC.</i>


Bµi Lµm


a
B


A C


D
S


 <i>Xác định </i>

<i>và</i>

<i> Đăt h=SA </i> <i>h=AB.tan</i>

<i> ta lại có BD =SB.sin</i>

<i>=.sin</i>

<i>.</i>
cos


<i>AB</i>


 <i>Mà </i> 2 2 2 2 sin<sub>2</sub> 2 2


cos


<i>AB</i>  <i>BD</i> <i>a</i>  <i>AB</i>   <i>AB</i> <i>a</i>


 2 2


.cos
cos sin



<i>a</i>


<i>AB</i> 


 


  
 <sub>2</sub>.cos <sub>2</sub> tan


cos sin
<i>a</i>


<i>h</i>  


   <i> </i> 2 2
.sin
cos sin


<i>a</i>


<i>h</i> 


  


  <i> BD</i> <sub>cos</sub>sin <sub>2</sub>.cos <sub>2</sub>
cos sin


<i>a</i>



 


 


 <sub> </sub> <sub></sub> 2 2


.sin
cos sin


<i>a</i> 


  


 1<sub>2</sub> . . . <sub>2</sub>.sin <sub>2</sub>


cos sin


<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>AD CB</i> <i>AD BD a</i> 


   <i>=</i>


2


2 2


.sin
cos sin



<i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



2


2 2 2 2


1 .sin .sin


.


3 <sub>cos</sub> <sub>sin</sub> <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>   


      <i>=</i>


3


2 2


.sin .sin
3.(cos sin )


<i>a</i>  



  


§Ị 4


Bµi 1. <i>Cho chóp SABC có SA=SB=SC=a, </i><i><sub>ASB</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0<i>,<sub>CSB</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0<i>, </i><i><sub>ASC</sub></i> <sub></sub><sub>120</sub>0


<i> CMR tam giác ABC vng rồi tính thể tích chóp.</i>
Bµi Lµm
 <i>SBC</i> <i>vng cân tại S nên BC=a</i> 2


 <i>SABđều nên AB=a</i>


 <i>Trong SAC</i> <i>cân tại S nên ta cóAC</i>2 <i>SA</i>2<i>SC</i>2 2 .<i>SA SC</i>.cos1200 3<i>a</i>2 <i>AC a</i> 3


2 2 <sub>3</sub> 2 2


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>AC</i>


     <i>ABCvuông tại B</i>


 1 .


3
<i>V</i>  <i>B h</i>


 <i>Gọi H là h/c của S trên (ABC) </i> <i>HA=HB=HC và ABC</i> <i>vuông tại B</i> <i><sub>H là trung d’ của AC</sub></i>
 <i>h=SH=HA.</i>tan 30 3 1.


2 3 2



<i>a</i> <i>a</i>


 




 <i>B=</i>


2


1 1 2


. . . . 2


2 2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>BA BC</i>  <i>a a</i> 


2


1 2


.
3 2 2


<i>a a</i>


<i>V</i>


 


3 <sub>2</sub>


12


<i>a</i>




Bµi 2 :<i>Đáy ABC của hình lăng trụ ABC. A'B'C' là tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên </i>
<i> hình lăng trụ và mặt đáy bằng </i><sub>30</sub>0<i><sub>. Hình chiếu vng góc của đỉnh A' trên mặt phẳng </sub></i>


<i> đáy (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ.</i>
Bµi Lµm


 <i>V</i> <i>B h</i>.


 <i>B S</i> <i><sub>ABC</sub>mà ABC</i>


2 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>
<i>B</i>


 



'

.tan30

0

3 1

.



2

3

2



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>h A H</i>

<i>AH</i>





2 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


.


4 2 8


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>


  


§Ị 5


TiÕt : 11

<b>Ngµy säan :</b>

01.09.2010.



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>
<b>a/ Kiến thức:</b>



<b>-</b> Học sinh biết khái niệm lăng trụ, khối chop, các khối đa diện


<b>-</b> HS biết phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của hai khối đa diện
<b>-</b> HS biết khái niệm của các khối đa diện đều


<b>-</b> Biết các cơng thức tính thể tích các khối lăng trụ và chóp
<b>b/ Kỷ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Nhận biết được các khối đa diện và khối đa diện đều
<b>-</b> Biết cách phân chia và lắp ghép


<b>-</b> Nắm vững các công thức vận dụng và tính được thể tích


<b>-</b> Nắm vững lý thuyết rèn luyện kỷ năng giải bài tập và giúp cho bài giảng chương sau.


Bµi 1 :<i>Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) </i><i> (ABC). Đáy ABC là</i><i> cân tại </i>
<i> A, độ dài đường trung tuyến AM</i> <i>a. Mặt bên (SBC) tạo với đáy góc 450<sub> và </sub></i><sub></sub> <sub>0</sub>


SBA 30 <i> </i>
<i> Tính thể tích của khối chóp S.ABC.</i>


Bµi Lµm


 <i>Xac định góc 450 và </i><sub>SBA 30</sub> <sub></sub> 0


 1 .


3
<i>V</i>  <i>B h</i>



 <i>.h=SA=AM.tan450=a</i>
 <i>B S</i> <sub></sub><i><sub>ABC</sub> =AM.BM; </i>
 <i>BM=</i> <i><sub>AB</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>AM</sub></i>2 <i>mà</i>


0 2 2


.cot30 3 3 2


<i>AB SA</i> <i>a</i>  <i>BM</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>


3.


1

2



. . .

2



3

3



<i>a</i>



<i>V</i>

<i>a a a</i>







Bµi 2 : <i>Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vng tại A,D; AB=AD=2a,CD=a. </i>
<i> Góc giữa hai mp(SBC) và (ABCD) bằng 600<sub>. Gọi I là trung điểm của AD, Biết hai mp </sub></i>


<i> (SBI), (SCI) cùng vng góc với mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.</i>


Bµi Lµm


S


A


C


B
D


H
K


I O


 <i>Xac định góc 600 </i> 1 .


3
<i>V</i>  <i>B h</i>


1

.(

)

1

2 .3

3

2


2

2



<i>ABCD</i>


<i>B S</i>

<i>AD AB DC</i>

<i>a a</i>

<i>a</i>



 <i>Vì (SBI), (SCI) cùng vng góc với mp(ABCD) </i><sub></sub>



<i>SI là đ/cao h/c</i> <i><sub>SI=IH.tan60</sub>0</i>


<i>Tính IH gọi K là trung đ’ của IH và dẽ dàng tính được </i>
<i>BC=a</i> 5<i>=BI=a</i> 5  <i>BK=</i>

3



2


<i>a</i>



<i>Ta lại có DK.IC=HI.BC</i>


3



.

2



.

<sub>2</sub>

3



5

5



<i>a</i>


<i>a</i>



<i>BK IC</i>

<i>a</i>



<i>HI</i>



<i>BC</i>

<i>a</i>






 

.tan 60

0

3

3



5


<i>a</i>



<i>h SI</i>

<i>HI</i>



<i>Vậy V=</i>


3
2


1

3

3

3

3



.3 .

.



3

5

5



<i>a</i>

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

§Ị 6


Bµi 1<i> : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là</i><i> đều cạnh a biết SA vng góc với đáy ABC và </i>
<i> (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o<sub>. Tính thể tích khối chop.</sub></i>


Bµi Lµm


 <i>Xac định góc 600 </i> 1 .


3


<i>V</i>  <i>B h</i>




2


1

3



.

.sin 60



2

4



<i>ABC</i>


<i>a</i>



<i>B S</i>

<sub></sub>

<i>AB AC</i>



 <i>Gọi M là trung đ’ của BC </i> <i> AM</i>BC <i>SM</i><sub></sub><i>BC</i> <i><sub>AMS</sub></i> <sub>60</sub>


 
 <i><sub>SA=AM.tan60</sub>0<sub>=</sub></i> 3 <sub>3</sub> 3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>







2 3


1 3 3 3


. .


3 2 4 8


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i>


  


Bµi 2 <i>:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a,SA=a, SB=a</i> 3<i> và </i>


<i> mp(SAB) vng góc với mặt đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC. Hãy tính </i>
<i> thể tích khối chóp S.BMDN.</i>


Bµi Lµm


 1 .


3
<i>V</i>  <i>B h</i>


 <i>B=BD.MN=</i>


2 2



2

(2

2)



2



2

2



<i>BD</i>

<i>a</i>



<i>a</i>





 <i>Trong </i><sub></sub><i>SABta co SA2+SB2=4a2=AB2</i><sub></sub> <sub></sub><i>SABvuông tại S</i>


 <i>Gọi H là h/c của S trên AB</i> <i>SH</i>AB <i>SH là đ/cao h/c HS=</i>

3


2


<i>a</i>




3
2


1 3


2


3 2 3



<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i>


  


§Ị 7


Bµi 1 :<i> Cho khối chóp SABC có đáy ABC là </i><i>cân tại A với BC = 2a , </i><i><sub>BAC</sub></i><sub></sub><sub>120</sub>0<i>, biết </i>
<i> SA</i>(<i>ABC</i>)<i> và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o<sub> . Tính thể tích khối chóp SABC </sub></i>


Bµi Lµm


 <i>Xac định góc 450</i>


 1 .


3
<i>V</i>  <i>B h</i>


 <i>Gọi H là trung đ’ của BC </i> <i>.h=SA=AH=BH.tan 300=</i>
3
<i>a</i>




2


1

1




.

.

.2



2

2

3

3



<i>ABC</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 1 .
3


<i>V</i>  <i>B h=</i>1. .


3 3 3 9


<i>a a</i> <i>a</i>




Bµi 2 <i>: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a</i> 3<i>, SA=2a và</i>


<i> SA</i><i> ( ABCD), Một mp đi qua A và vng góc với SC,cắt SB,SC,SD lần lượt tại H,I,K.</i>


<i> Hãy tính thể tích khối chóp S.AHIK theo a</i>


Bµi Lµm


 1 .


3


<i>V</i>  <i>B h</i>


 <i>Ta cm ASC</i> <i>cân</i>


 <i>Vì AC=</i> <i>a</i>2(<i>a</i> 3)2 2<i>a=SA</i> <i> ASC</i> <i>vuông cân tại A</i> <i>h= IC=IS+IA=a</i> 2
 <i>SC</i><i>(AHIK) </i> <i><sub>SC</sub></i><sub></sub><i><sub>AH;BC</sub></i><sub></sub><i><sub>(SAB) </sub></i> <i><sub>BC </sub></i><sub></sub><i><sub>AH</sub></i> <i><sub>HA</sub></i><sub></sub><i><sub>SB</sub></i> <i>AHI</i> <i>vng tại H</i>


<i>Tương tự ta cũng có AKI</i> <i>vuông tại K</i>


  1. 2.( . . )


3


<i>V</i>  <i>a</i> <i>AH HI</i> <i>AK KI</i>


 <i>Ta có </i> 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 7


(2 ) ( 3) 12


<i>AK</i> <i>AS</i>  <i>AD</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> 


2 3
7
<i>a</i>
<i>AK</i> 
<i>Tương tự ta cũng có AH=</i>2


5


<i>a</i>




2 2 2 2


2


2 2 2


4 6


2


5 5


12 2


2


7 7


<i>HI</i> <i>AI</i> <i>AH</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>KI</i> <i>AI</i> <i>AK</i> <i>a</i> <i>a</i>


    



    




3


2 2 6 3 2 8 3


( . 2 . )


6 5 5 7 7 35


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


</div>

<!--links-->

×