Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Cự Khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.63 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>ĐỀ 1 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Vì sao khí oxi được thu bằng phương pháp đẩy nước?</b>


<b>A. </b>Khí oxi khơng tan trong nước. <b>B. </b>Khí oxi nhẹ hơn nước.
<b>C. </b>Khí oxi nặng hơn khơng khí. <b>D. </b>Khí oxi ít tan trong nước.
<b>Câu 2: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ? </b>


<b>A. </b>H2SO4, HNO2, NaOH <b>B. </b>HCl, NaOH, CuO


<b>C. </b>H2SO4, H2S, HCl <b>D. </b>Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH


<b>Câu 3: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung mơi thì: </b>


<b>A. </b>C% giảm, CM giảm. <b>B. </b>C% tăng, CM tăng. <b>C. </b>C% giảm, CM tăng. <b>D. </b>C% tăng, CM giảm.
<b>Câu 4: Dãy chất nào sau đây gồm các oxit axit? </b>


<b>A. </b>Na2O, SO2, CO2 <b>B. </b>CuO, SO2, Al2O3 <b>C. </b>CO2, NO2, P2O5 <b>D. </b>CO2, NO2, CaO
<b>Câu 5: Nồng độ mol (CM) của dung dịch là: </b>


<b>A. </b>số mol chất tan trong 1lít dung dịch.
<b>B. </b>số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
<b>C. </b>số mol chất tan trong 1lít dung mơi.
<b>D. </b>số gam chất tan trong 1lít dung mơi.


<b>Câu 6: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?</b>



<b>A. </b>Đều giảm. <b>B. </b>Phần lớn là tăng. <b>C. </b>Phần lớn là giảm. <b>D. </b>Đều tăng.


<b>Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam kim loại R hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. R là nguyên tố nào </b>
<b>dưới đây? </b>


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Al <b>D. </b>Cr


<b>Câu 8: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? </b>


<b>A. </b>Cu, Pb, Na, K. <b>B. </b>K, Na, Ca, Ba.


<b>C. </b>Fe, Zn, Li, Al. <b>D. </b>K, Na, Ca, Al.


<b>Câu 9: Tên gọi “Kẽm sunfat” ứng với hợp chất có cơng thức hóa học nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Zn2SO4 <b>B. </b>Zn2(SO4)3 <b>C. </b>ZnSO3 <b>D. </b>ZnSO4
<b>Câu 10: Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định cho biết: </b>


<b>A. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung mơi để tạo thành dung dịch bão hịa.
<b>B. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung dịch.


<b>C. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung mơi.


<b>D. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hịa.
<b>Câu 11: Chất nào sau đây khơng tác dụng với oxi? </b>


<b>A. </b>Photpho (P) <b>B. </b>Sắt (Fe) <b>C. </b>Clo (Cl2) <b>D. </b>Metan (CH4)


<b>Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm muối trung hòa? </b>
<b>UBND QUẬN LONG BIÊN </b>



<b>TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>NaCl, K2SO4, CaCO3 <b>B. </b>KNO3, HCl, MgSO4


<b>C. </b>K2SO4, FeCl3, NaHSO4 <b>D. </b>MgCl2, NaHCO3, KHSO4
<b>Câu 13: Dãy các chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? </b>


<b>A. </b>Ca(OH)2, HCl, NaNO3 <b>B. </b>H2SO4, HNO3, NaOH


<b>C. </b>NaOH, KOH, CaCl2 <b>D. </b>NaOH, Ca(OH)2, KOH


<b>Câu 14: Hợp chất có cơng thức hóa học Al2O3 thuộc loại: </b>


<b>A. </b>bazơ <b>B. </b>muối <b>C. </b>oxit <b>D. </b>axit


<b>Câu 15: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? </b>
<b>A. </b>CaCO3


<i>o</i>


<i>t</i>


CaO + CO2 <b>B. </b>2Na + 2H2O  2NaOH + H2


<b>C. </b>CuO + H2


<i>o</i>


<i>t</i>


Cu + H2O <b>D. </b>2Mg + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


2MgO


<b>Câu 16: Khí hiđro cháy trong khơng khí có ngọn lửa màu gì? </b>


<b>A. </b>Đỏ nâu <b>B. </b>Xanh nhạt <b>C. </b>Trắng xám <b>D. </b>Hồng nhạt


<b>Câu 17: Dung dịch là: </b>


<b>A. </b>hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan.
<b>B. </b>hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.


<b>C. </b>hợp chất gồm dung môi và chất tan.
<b>D. </b>hỗn hợp đồng nhất giữa nước và chất tan.


<b>Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? </b>


<b>A. </b>BaCl2 <b>B. </b>HCl <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>KHCO3


<b>Câu 19: Trong 225ml nước có hồ tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu? </b>



<b>A. </b>13% <b>B. </b>11% <b>C. </b>12% <b>D. </b>10%


<b>Câu 20: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch là: </b>
<b>A. </b>số gam chất tan trong 100g dung dịch.


<b>B. </b>số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
<b>C. </b>số gam chất tan trong 100g dung mơi.
<b>D. </b>số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) </b>


<b>Câu 1 (2đ): </b>Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a) Na + …  NaOH + H2


b) O2 + …
<i>o</i>


<i>t</i>


 H2O


c) P2O5 + H2O  …
d) Fe3O4 + H2


<i>o</i>


<i>t</i>


 … + H2O


<b>Câu 2 (1,5đ):</b> Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 dung dịch riêng biệt đựng trong 3 lọ mất nhãn


sau: NaOH, HCl, KNO3.


<b>Câu 3 (1,5đ):</b> Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 7,3%. Sau phản ứng thu được
muối kẽm clorua và khí hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>ĐỀ 2 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Tên gọi “Kẽm sunfat” ứng với hợp chất có cơng thức hóa học nào sau đây? </b>
<b>A. </b>ZnSO3 <b>B. </b>Zn2SO4 <b>C. </b>Zn2(SO4)3 <b>D. </b>ZnSO4
<b>Câu 2: Hợp chất có cơng thức hóa học Al2O3 thuộc loại: </b>


<b>A. </b>oxit <b>B. </b>bazơ <b>C. </b>muối <b>D. </b>axit


<b>Câu 3: Vì sao khí oxi được thu bằng phương pháp đẩy nước?</b>


<b>A. </b>Khí oxi ít tan trong nước. <b>B. </b>Khí oxi nặng hơn khơng khí.


<b>C. </b>Khí oxi nhẹ hơn nước. <b>D. </b>Khí oxi khơng tan trong nước.


<b>Câu 4: Dãy chất nào sau đây gồm muối trung hòa? </b>


<b>A. </b>K2SO4, FeCl3, NaHSO4 <b>B. </b>NaCl, K2SO4, CaCO3


<b>C. </b>MgCl2, NaHCO3, KHSO4 <b>D. </b>KNO3, HCl, MgSO4


<b>Câu 5: Trong 225ml nước có hồ tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu? </b>



<b>A. </b>12% <b>B. </b>13% <b>C. </b>10% <b>D. </b>11%


<b>Câu 6: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? </b>
<b>A. </b>Fe, Zn, Li, Al. <b>B. </b>Cu, Pb, Na, K.


<b>C. </b>K, Na, Ca, Ba. <b>D. </b>K, Na, Ca, Al.


<b>Câu 7: Dung dịch là: </b>


<b>A. </b>hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
<b>B. </b>hỗn hợp đồng nhất giữa nước và chất tan.
<b>C. </b>hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan.
<b>D. </b>hợp chất gồm dung môi và chất tan.


<b>Câu 8: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ? </b>


<b>A. </b>HCl, NaOH, CuO <b>B. </b>H2SO4, HNO2, NaOH


<b>C. </b>H2SO4, H2S, HCl <b>D. </b>Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH


<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam kim loại R hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. R là nguyên tố nào </b>
<b>dưới đây? </b>


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Cr <b>D. </b>Fe


<b>Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? </b>
<b>A. </b>2Mg + O2


<i>o</i>



<i>t</i>


2MgO <b>B. </b>CaCO3


<i>o</i>


<i>t</i>


CaO + CO2
<b>C. </b>CuO + H2


<i>o</i>


<i>t</i>


Cu + H2O <b>D. </b>2Na + 2H2O  2NaOH + H2


<b>Câu 11: Dãy các chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? </b>


<b>A. </b>Ca(OH)2, HCl, NaNO3 <b>B. </b>NaOH, KOH, CaCl2


<b>C. </b>H2SO4, HNO3, NaOH <b>D. </b>NaOH, Ca(OH)2, KOH


<b>Câu 12: Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định cho biết: </b>
<b>A. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung mơi.


<b>B. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



<b>Câu 13: Dãy chất nào sau đây gồm các oxit axit? </b>


<b>A. </b>CO2, NO2, P2O5 <b>B. </b>Na2O, SO2, CO2 <b>C. </b>CuO, SO2, Al2O3 <b>D. </b>CO2, NO2, CaO
<b>Câu 14: Nồng độ mol (CM) của dung dịch là: </b>


<b>A. </b>số mol chất tan trong 1lít dung mơi.
<b>B. </b>số mol chất tan trong 1lít dung dịch.
<b>C. </b>số gam chất tan trong 1lít dung mơi.
<b>D. </b>số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.


<b>Câu 15: Khí hiđro cháy trong khơng khí có ngọn lửa màu gì? </b>


<b>A. </b>Đỏ nâu <b>B. </b>Hồng nhạt <b>C. </b>Trắng xám <b>D. </b>Xanh nhạt


<b>Câu 16: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?</b>


<b>A. </b>Đều tăng. <b>B. </b>Đều giảm. <b>C. </b>Phần lớn là giảm. <b>D. </b>Phần lớn là tăng.


<b>Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? </b>


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>HCl <b>C. </b>BaCl2 <b>D. </b>KHCO3


<b>Câu 18: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch là: </b>
<b>A. </b>số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.


<b>B. </b>số gam chất tan trong 100g dung môi.
<b>C. </b>số gam chất tan trong 100g dung dịch.
<b>D. </b>số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.



<b>Câu 19: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung mơi thì: </b>


<b>A. </b>C% giảm, CM giảm. <b>B. </b>C% tăng, CM giảm. <b>C. </b>C% giảm, CM tăng. <b>D. </b>C% tăng, CM
tăng.


<b>Câu 20: Chất nào sau đây không tác dụng với oxi? </b>


<b>A. </b>Clo (Cl2) <b>B. </b>Sắt (Fe) <b>C. </b>Metan (CH4) <b>D. </b>Photpho (P)


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (2đ): </b>Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a) Na + …  NaOH + H2


b) O2 + …
<i>o</i>


<i>t</i>


 H2O


c) P2O5 + H2O  …
d) Fe3O4 + H2


<i>o</i>


<i>t</i>


 … + H2O



<b>Câu 2 (1,5đ):</b> Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 dung dịch riêng biệt đựng trong 3 lọ mất nhãn
sau: NaOH, HCl, KNO3.


<b>Câu 3 (1,5đ):</b> Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 7,3%. Sau phản ứng thu được
muối kẽm clorua và khí hiđro.


a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
b) Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng?
<b>ĐỀ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A. </b>hỗn hợp đồng nhất giữa nước và chất tan.
<b>B. </b>hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
<b>C. </b>hợp chất gồm dung môi và chất tan.


<b>D. </b>hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan.
<b>Câu 2: Chất nào sau đây không tác dụng với oxi? </b>


<b>A. </b>Photpho (P) <b>B. </b>Metan (CH4) <b>C. </b>Sắt (Fe) <b>D. </b>Clo (Cl2)


<b>Câu 3: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ? </b>


<b>A. </b>HCl, NaOH, CuO <b>B. </b>H2SO4, H2S, HCl


<b>C. </b>Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH <b>D. </b>H2SO4, HNO2, NaOH
<b>Câu 4: Dãy chất nào sau đây gồm các oxit axit? </b>


<b>A. </b>Na2O, SO2, CO2 <b>B. </b>CuO, SO2, Al2O3 <b>C. </b>CO2, NO2, CaO <b>D. </b>CO2, NO2, P2O5
<b>Câu 5: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung mơi thì: </b>



<b>A. </b>C% giảm, CM tăng. <b>B. </b>C% giảm, CM giảm. <b>C. </b>C% tăng, CM giảm. <b>D. </b>C% tăng, CM
tăng.


<b>Câu 6: Hợp chất có cơng thức hóa học Al2O3 thuộc loại: </b>


<b>A. </b>muối <b>B. </b>bazơ <b>C. </b>axit <b>D. </b>oxit


<b>Câu 7: Trong 225ml nước có hồ tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>10% <b>B. </b>13% <b>C. </b>12% <b>D. </b>11%


<b>Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm muối trung hòa? </b>


<b>A. </b>MgCl2, NaHCO3, KHSO4 <b>B. </b>KNO3, HCl, MgSO4


<b>C. </b>K2SO4, FeCl3, NaHSO4 <b>D. </b>NaCl, K2SO4, CaCO3
<b>Câu 9: Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định cho biết: </b>


<b>A. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hịa.
<b>B. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung môi.


<b>C. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung dịch.


<b>D. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung mơi để tạo thành dung dịch bão hòa.


<b>Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam kim loại R hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. R là nguyên tố </b>
<b>nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Cr <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Al



<b>Câu 11: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch là: </b>
<b>A. </b>số gam chất tan trong 100g dung môi.


<b>B. </b>số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
<b>C. </b>số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
<b>D. </b>số gam chất tan trong 100g dung dịch.


<b>Câu 12: Tên gọi “Kẽm sunfat” ứng với hợp chất có cơng thức hóa học nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Zn2SO4 <b>B. </b>Zn2(SO4)3 <b>C. </b>ZnSO4 <b>D. </b>ZnSO3
<b>Câu 13: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? </b>


<b>A. </b>K, Na, Ca, Ba. <b>B. </b>Cu, Pb, Na, K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 14: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?</b>


<b>A. </b>Đều tăng. <b>B. </b>Phần lớn là giảm. <b>C. </b>Đều giảm. <b>D. </b>Phần lớn là tăng.


<b>Câu 15: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? </b>
<b>A. </b>2Mg + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


2MgO <b>B. </b>2Na + 2H2O  2NaOH + H2


<b>C. </b>CuO + H2


<i>o</i>


<i>t</i>


Cu + H2O <b>D. </b>CaCO3


<i>o</i>


<i>t</i>


CaO + CO2
<b>Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? </b>


<b>A. </b>KHCO3 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>BaCl2 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 17: Nồng độ mol (CM) của dung dịch là: </b>


<b>A. </b>số mol chất tan trong 1lít dung dịch.
<b>B. </b>số mol chất tan trong 1lít dung mơi.
<b>C. </b>số gam chất tan trong 1lít dung mơi.
<b>D. </b>số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.


<b>Câu 18: Dãy các chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? </b>


<b>A. </b>H2SO4, HNO3, NaOH <b>B. </b>NaOH, Ca(OH)2, KOH


<b>C. </b>Ca(OH)2, HCl, NaNO3 <b>D. </b>NaOH, KOH, CaCl2


<b>Câu 19: Vì sao khí oxi được thu bằng phương pháp đẩy nước?</b>



<b>A. </b>Khí oxi nhẹ hơn nước. <b>B. </b>Khí oxi khơng tan trong nước.


<b>C. </b>Khí oxi ít tan trong nước. <b>D. </b>Khí oxi nặng hơn khơng khí.
<b>Câu 20: Khí hiđro cháy trong khơng khí có ngọn lửa màu gì? </b>


<b>A. </b>Xanh nhạt <b>B. </b>Trắng xám <b>C. </b>Đỏ nâu <b>D. </b>Hồng nhạt


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (2đ): </b>Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a) Na + …  NaOH + H2


b) O2 + …
<i>o</i>


<i>t</i>


 H2O


c) P2O5 + H2O  …
d) Fe3O4 + H2


<i>o</i>


<i>t</i>


 … + H2O


<b>Câu 2 (1,5đ):</b> Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 dung dịch riêng biệt đựng trong 3 lọ mất nhãn
sau: NaOH, HCl, KNO3.



<b>Câu 3 (1,5đ):</b> Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 7,3%. Sau phản ứng thu được
muối kẽm clorua và khí hiđro.


a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
b) Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng?
<b>ĐỀ 4 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?</b>


<b>A. </b>Đều tăng. <b>B. </b>Phần lớn là giảm. <b>C. </b>Đều giảm. <b>D. </b>Phần lớn là tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. </b>2Mg + O2
<i>o</i>


<i>t</i>


2MgO <b>B. </b>CuO + H2


<i>o</i>


<i>t</i>


Cu + H2O


<b>C. </b>2Na + 2H2O  2NaOH + H2 <b>D. </b>CaCO3



<i>o</i>


<i>t</i>


CaO + CO2
<b>Câu 3: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? </b>


<b>A. </b>Fe, Zn, Li, Al. <b>B. </b>K, Na, Ca, Al.


<b>C. </b>Cu, Pb, Na, K. <b>D. </b>K, Na, Ca, Ba.


<b>Câu 4: Khí hiđro cháy trong khơng khí có ngọn lửa màu gì? </b>


<b>A. </b>Xanh nhạt <b>B. </b>Trắng xám <b>C. </b>Hồng nhạt <b>D. </b>Đỏ nâu


<b>Câu 5: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung mơi thì: </b>


<b>A. </b>C% giảm, CM tăng. <b>B. </b>C% tăng, CM tăng. <b>C. </b>C% giảm, CM giảm. <b>D. </b>C% tăng, CM
giảm.


<b>Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? </b>


<b>A. </b>KHCO3 <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>HCl <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam kim loại R hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. R là nguyên tố nào </b>
<b>dưới đây? </b>


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Cr <b>C. </b>Al <b>D. </b>Fe



<b>Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm muối trung hòa? </b>


<b>A. </b>MgCl2, NaHCO3, KHSO4 <b>B. </b>K2SO4, FeCl3, NaHSO4


<b>C. </b>KNO3, HCl, MgSO4 <b>D. </b>NaCl, K2SO4, CaCO3


<b>Câu 9: Tên gọi “Kẽm sunfat” ứng với hợp chất có cơng thức hóa học nào sau đây? </b>


<b>A. </b>ZnSO4 <b>B. </b>Zn2SO4 <b>C. </b>ZnSO3 <b>D. </b>Zn2(SO4)3
<b>Câu 10: Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định cho biết: </b>


<b>A. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung mơi.


<b>B. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung mơi để tạo thành dung dịch bão hịa.
<b>C. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hịa.
<b>D. </b>số gam chất đó hịa tan trong 100 gam dung dịch.


<b>Câu 11: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch là: </b>
<b>A. </b>số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.


<b>B. </b>số gam chất tan trong 100g dung môi.
<b>C. </b>số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
<b>D. </b>số gam chất tan trong 100g dung dịch.


<b>Câu 12: Chất nào sau đây không tác dụng với oxi? </b>


<b>A. </b>Sắt (Fe) <b>B. </b>Clo (Cl2) <b>C. </b>Photpho (P) <b>D. </b>Metan (CH4)


<b>Câu 13: Trong 225ml nước có hồ tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu? </b>



<b>A. </b>11% <b>B. </b>10% <b>C. </b>13% <b>D. </b>12%


<b>Câu 14: Nồng độ mol (CM) của dung dịch là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 15: Dãy chất nào sau đây gồm các oxit axit? </b>


<b>A. </b>CO2, NO2, P2O5 <b>B. </b>Na2O, SO2, CO2 <b>C. </b>CO2, NO2, CaO <b>D. </b>CuO, SO2, Al2O3
<b>Câu 16: Vì sao khí oxi được thu bằng phương pháp đẩy nước?</b>


<b>A. </b>Khí oxi nặng hơn khơng khí. <b>B. </b>Khí oxi ít tan trong nước.
<b>C. </b>Khí oxi khơng tan trong nước. <b>D. </b>Khí oxi nhẹ hơn nước.
<b>Câu 17: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ? </b>


<b>A. </b>H2SO4, HNO2, NaOH <b>B. </b>Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH


<b>C. </b>H2SO4, H2S, HCl <b>D. </b>HCl, NaOH, CuO


<b>Câu 18: Hợp chất có cơng thức hóa học Al2O3 thuộc loại: </b>


<b>A. </b>axit <b>B. </b>oxit <b>C. </b>muối <b>D. </b>bazơ


<b>Câu 19: Dãy các chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? </b>


<b>A. </b>Ca(OH)2, HCl, NaNO3 <b>B. </b>NaOH, KOH, CaCl2


<b>C. </b>NaOH, Ca(OH)2, KOH <b>D. </b>H2SO4, HNO3, NaOH


<b>Câu 20: Dung dịch là: </b>



<b>A. </b>hợp chất gồm dung môi và chất tan.
<b>B. </b>hỗn hợp đồng nhất giữa nước và chất tan.
<b>C. </b>hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.


<b>D. </b>hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan.
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) </b>


<b>Câu 1 (2đ): </b>Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a) Na + …  NaOH + H2


b) O2 + …
<i>o</i>


<i>t</i>


 H2O


c) P2O5 + H2O  …
d) Fe3O4 + H2


<i>o</i>


<i>t</i>


 … + H2O


<b>Câu 2 (1,5đ):</b> Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 dung dịch riêng biệt đựng trong 3 lọ mất nhãn
sau: NaOH, HCl, KNO3.



<b>Câu 3 (1,5đ):</b> Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 7,3%. Sau phản ứng thu được
muối kẽm clorua và khí hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
DE KIEM TRA 45 PHUT (Lan 2) 10 CO BAN
  • 3
  • 833
  • 0
  • ×