Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

hoa đẹp trường em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.73 KB, 94 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>


<b>Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009.</b>
<b>Toán(Thực hành)</b>
<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Ôn tập về phân số </b>


- Cho HS nêu các tính chất cơ bản của phân số.
- Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2 phân số
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- HS làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài



- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc
phải.


<b>Bài 1 :</b>


a)Viết thương dưới dạng phân số.
8 : 15 7 : 3 23 : 6


b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
19 25 32
<b>Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau:</b>
a) <sub>5</sub>4<i>và</i><sub>9</sub>7


b) <sub>3</sub>2<i>và</i><sub>12</sub>5


<b>Bài 3: (HSKG)</b>


H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau:

100
60
;
21
18
;
24
12
;
20
12


;
7
6
;
5
3


<b>Bài 4: Điền dấu >; < ; =</b>
a)
7
2
...
9
2
b)
19
4
...
15
4
c) ...<sub>2</sub>3


3
2


d) ...15<sub>8</sub>
11


15
<b>4.Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia


- HS nêu


Giải:


a) 8 : 15 = <sub>15</sub>8 ; 7 : 3 =<sub>3</sub>7 ; 23 : 6 = 23<sub>6</sub>


b) 19 = 19<sub>1</sub> ; 25 = 25<sub>1</sub> ; 32 = 32<sub>1</sub>
Giải :


a) <sub>5</sub>4 <sub>5</sub>4 <sub>9</sub>9 36<sub>45</sub>


 ;
45
35
5
9
5
7
9
7



 .
B)


12
8
4
3
4
2
3
2




 và giữ nguyên


12
5
.
Giải :
5
3
4
:
20
4
:
12
20
12

 ;


7
6
3
:
21
3
:
18
21
18


5
3
20
:
60
20
:
60
100
60



Vậy : <sub>5</sub>3 12<sub>20</sub> <sub>100</sub>60 ;


21
18
7


6

Giải:


a) <sub>9</sub>2  <sub>7</sub>2 b)


19
4
15


4




c) <sub>3</sub>2  <sub>2</sub>3 d)


8
15
11


15


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phân số - HS lắng nghe và thực hiện..
<b>Tiếng việt (Thực hành)</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA.</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa.



- HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị : </b>
Nội dung, phấn màu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1</b><i><b>: GV cho 1 HS đọc phần</b></i>
<i><b>ghi nhớ SGK (8).</b></i>


- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa?
Cho VD?


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động2</b><i><b>: Hướng dẫn HS làm bài</b></i>
<i><b>tập.</b></i>


<b>Bài 1</b><i>:</i><b> </b>


H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:
a) Ăn, xơi;


b) Biếu, tặng.



c) Chết, mất.
<b>Bài 2: </b>


H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào
những câu sau.


- Các từ cần điền : <i><b>cuồn cuộn, lăn tăn,</b></i>
<i><b>nhấp nhô.</b></i>


- Mặt hồ <i><b>…</b></i> gợn sóng.
- Sóng biển <i><b>…</b></i>xơ vào bờ.
- Sóng lượn <i><b>…</b></i>trên mặt sông.
<b>Bài 3:</b>


Đặt câu với mỗi từ sau : <i><b>cắp, ôm, bê,</b></i>
<i><b>bưng, đeo, vác</b></i>.


- HS thực hiện.


<i><b>Bài giải:</b></i>


a)Cháu mời bà <i><b>xơi</b></i> nước ạ.


Hôm nay, em <i><b>ăn</b></i> được ba bát cơm.
b)Bố mẹ cháu <i><b>biếu</b></i> ông bà cân cam.


Nhân dịp sinh nhật Hà, em <i><b>tặng</b></i> bạn bơng hoa.
c)Ơng Ngọc mới <i><b>mất</b></i> sáng nay.


Con báo bị trúng tên <i><b>chết</b></i> ngay tại chỗ.



<i><b>Bài giải:</b></i>


- Mặt hồ <i><b>lăn tăn</b></i> gợn sóng.


- Sóng biển <i><b>cuồn cuộn</b></i> xơ vào bờ.
- Sóng lượn <i><b>nhấp nhơ</b></i> trên mặt sông.


<i><b>Bài giải :</b></i>


+ Bạn Nam tung tăng <i><b>cắp</b></i> sách tới trường.
+ Mẹ em đang <i><b>ơm</b></i> bó lúa lên bờ.


+ Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường.
+ Chị Lan đang <i><b>bưng</b></i> mâm cơm.


+ Chú bộ đội <i><b>đeo</b></i> ba lơ về đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học


<i><b>- </b></i>Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng
nghĩa.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Toán (Hướng dẫn học).</b>
<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>



- Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.


- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1: Củng cố kiến thức. </b>
- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số
+ Cùng mẫu số


+ Khác mẫu số


- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
*Lưu ý: HS cách nhân chia phân số với
số tự nhiên , hướng dẫn HS rút gọn tại
chỗ, tránh một số trường hợp HS thực
hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian.
<b> Hoạt động 2: Thực hành</b>


- HS lần lượt làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải


<b>Bài 1 : Tính </b>
a)


15


2



+


5


7



b)<sub>5</sub>3<sub>11</sub>8


c) 4 -


4


13



d) 2 :


3


1



<b>Bài 2 : Tìm x</b>
a)



5


7



- x =


10


3




b)


7


4



: x =


15


5



<b>Bài 3 : (HSKG)</b>


- HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng mẫu số và
khác mẫu số.


- HS nêu cách nhân chia 2 phân số


Kết quả :


a)<sub>15</sub>23 c) <sub>4</sub>3


b) <sub>55</sub>24 d) 6
Kết quả :


a) x = <sub>10</sub>11 b) x = 12<sub>7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Một quãng đường cần phải sửa. Ngày
đầu đã sửa được


7


2



quãng đường, ngày
thứ 2 sửa bằng


4


3



so với ngày đầu. Hỏi
sau 2 ngày sửa thì cịn lại bao nhiêu phần
quãng đường chưa sửa ?


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân,
chia phân số


Cả hai ngày sửa được số phần quãng đường là :
14



3
4
3
7
2




 (quãng đường)


Quãng đường còn phải sửa là:
2


1
)
14


3
7
2
(


1   (Quãng đường)


Đ/S :
2
1


quãng đường
- HS lắng nghe và thực hiện..



<b>Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP</b>


<b> CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm dược cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm ba phần.
- Phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.


- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung, phấn màu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố kiến thức</b><i><b>.</b></i>


- GV cho học sinh nhắc lại phần ghi nhớ
SGK (12)


- GV nhận xét.



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân</b>
<b>tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh.</b>


<i><b>Bài</b></i> : Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
Tiếng việt 5 tập I (10)


- Cho một học sinh đọc to bài văn.
- Cho cả lớp đọc thầm bài văn


- Đọc thầm phần giải nghĩa từ khó :
* Lụi: cây cùng loại với cây rau, cao
1-2m, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và
rắn, dùng làm gậy.


* Kéo đá: dùng trâu bò kéo con lăn bằng
đá để xiết cho thóc rụng khỏi thân lúa.
- Cho HS đọc thầm và tự xác định mở bài,
thân bài, kết luận.


- Cho HS phát biểu ý kiến.


- HS thực hiện.


- Học sinh đọc to bài văn.
- Cả lớp đọc thầm bài văn


- HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân bài, kết
luân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.


- HS nhắc lại.


<b>3.Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học
- HS về nhà ơn bài.


- Bài gồm có 3 phần:


* Từ đầu đến… khác nhau: Giới thiệu màu sắc bao
trùm làng quê ngày mùa là màu vàng.


* Tiếp theo đến…lạ lùng. Tả các màu vàng rất khác
nhau của cảnh vật.


* Đoạn còn lại. Tả thời tiết, con người.
<b>Vậy: Một bài văn tả cảnh gồm có 3 phần:</b>
a) Mở bài: giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả.


b) Thân bài: tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi
của cảnh theo thời gian.


c) Kết bài: nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của người
viết.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Toán (Thực hành)</b>
<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>



- Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.


- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Ôn cách thực hiện 4 phép </b>
<b>tính về phân số </b>


- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số :
cùng mẫu số và khác mẫu số


- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- HS lần lượt làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải



<b>Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác </b>
nhau:


a)


3
4
4


3


<i>và</i>


- HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng mẫu số và
khác mẫu số.


- HS nêu cách nhân chia 2 phân số


a<i>) Cách 1</i> : ; <sub>3</sub>4 <sub>12</sub>16
12


9
4
3





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b)11<sub>8</sub> <i>và</i> <sub>10</sub>7



<b>Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé </b>
đến lớn. (HS nêu cách tính)


a)
29
21
;
29
15
;
29
13
;
29
80


b) ; <sub>12</sub>7


10
7
;
13
7
;
8
7


c) (Dành cho HSKG)
; <sub>8</sub>3



40
9
;
10
3
;
4
1


<b>Bài 3: Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh </b>
đó có


100
90


số HS thích học tốn, có
100


70
số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em
thích học tốn? Bao nhêu em thích học vẽ?


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số


<i>Cách 2</i> : Ta thấy : 1


3
4
1
4
3

 <i>mà</i>


Vậy : <sub>4</sub>3  <sub>3</sub>4


b) HS làm tương tự.
Kết quả :


a)
29
80
29
21
29
15
29
13




b) <sub>8</sub>7  <sub>10</sub>7  <sub>12</sub>7  <sub>13</sub>7


c) Ta có:



40
15
8
3
;
40
12
10
3
;
40
10
4
1




Ta thấy: <sub>40</sub>9  10<sub>40</sub>  12<sub>40</sub>  15<sub>40</sub>


Hay: <sub>40</sub>9  1<sub>4</sub>  <sub>10</sub>3  <sub>8</sub>3


Giải:


Ta có : ; <sub>100</sub>70 <sub>10</sub>7
10
9
100
90




Số HS thích học tốn có là :
72


10
9


80  (em)


Số HS thích học vẽ có là :
56


10
7


80  (em)


Đ/S : 72 em ; 56 em.
- HS lắng nghe và thực hiện..


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Mục tiêu : Củng cố về :</b>


- Cách đọc, viết hỗn số


- Chuyển hỗn số thành phân số


- Tính tốn với hỗn số


- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>số ; chuyển hỗn số thành phân số</b>
- GV cho HS lấy ví dụ về hỗn số
- GV ghi lên bảng


- Cho HS đọc, viết hỗn số


H: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số?


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- HS lần lượt làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải



<b>Bài 1 : : Chuyển các hỗn số sau thành </b>
phân số:


2


5


3



; 7


2


1



; 4


8


3



; 5


11


4



; 9


12


1



; 3



9


7



<b>Bài 2 : Tính:</b>
a) 4


3


1



+ 2


6


5



b) 7 - 2


3


2




c) 2


7


3



1


4


3




d) 5


3


1



: 3


5


1





<b>Bài 3: Tìm x</b>
a) x - 1


5


3



= 2


10


1




b) 5


7


1




: x = 4


2


1



<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Ơn lại qui tắc cơng, trừ, nhân, chia PS.


- HS lấy ví dụ về hỗn số
- HS đọc, viết hỗn số
- HS nêu.


*Kết quả :


9
34
;
12
109
;
11
59
;
8
35
;
2
15


;
5
13


*Kết quả :


a)43<sub>6</sub> b) 13<sub>3</sub>


c) 17<sub>4</sub> d) <sub>3</sub>5


*Kết quả :


a) <sub>10</sub>29 b) 72<sub>63</sub>


- HS lắng nghe và thực hiện..
<b>Tiếng việt (Thực hành)</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Củng cố về từ đơng nghĩa;


- Luyện viết đúng chính tả với âm g/gh; ng/ngh.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Nội dung bài tập, phấn màu.


III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>SGK (8).</b></i>


- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho
VD?


- HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với âm
g/gh; ng/ngh; k/c.


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động2</b><i><b>: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


- HS lần lượt làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc
phải.


<b>Bài 1</b><i>:</i><b> </b>


H: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:


a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ


Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!


Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác


Hai tay xây dựng một sơn hà.


d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sơng
<b>Bài 2: </b>


H: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bé
bỏng, nhỏ con, bé con nhỏ nhắn.


a) Cịn…..gì nữa mà nũng nịu.
b) …..lại đây chú bảo!


c) Thân hình……


d) Người …..nhưng rất khỏe.
<b>Bài 3:</b>


H: Ghi tiếng thích hợp có chứa âm: g/gh;
ng/ngh vào đoạn văn sau:


Gió bấc thật đáng …ét
Cái thân …ầy khô đét


Chân tay dài …êu…ao
Chỉ …ây toàn chuyện dữ
Vặt trụi xoan trước ..õ
Rồi lại …é vào vườn
Xoay luống rau …iêng…ả
Gió bấc toàn …ịch ác
Nên ai cũng …ại chơi.
<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học


<i><b>- </b></i>Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.


- HS thực hiện.


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Tổ quốc, giang sơn
b) Đất nước


c) Sơn hà
d) Non sông.


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Bé bỏng
b) Bé con
c) Nhỏ nhắn
d) Nhỏ con.


<i><b>Lời giải :</b></i>



Gió bấc thật đáng ghét
Cái thân gầy khô đét
Chân tay dài nghêu ngao
Chỉ gây toàn chuyện dữ
Vặt trụi xoan trước ngõ
Rồi lại ghé vào vườn


Xoay luống rau nghiêng ngả
Gió bấc tồn nghịch ác
Nên ai cũng ngại chơi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- Giải tốn ; viết số đo dưới dạng hỗn số


- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Ôn tập về hỗn số </b>


- Cho HS nêu đặc điểm của hỗn số, lấy ví
dụ.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- HS làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi </b>
tính:


a) 2<sub>5</sub>1
2
1


3  b)


2
1
5
3
1


8 


c) 1<sub>43</sub>6
7


1


6  d)


4
1
2
:
3
2
7
<b>Bài 2: </b>


a) 5m 4cm = ...cm
270 cm = ...dm


720 cm = ...m ....cm
b) 5tấn 4yến = ...kg
2tạ 7kg = ...kg
5m2<sub> 54cm</sub>2 <sub> = ...cm</sub>2


7m2 <sub>4cm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2


<b>Bài 3 : (HSKG)</b>



Một xe chở ba loại bao tải: xanh, vàng,
trắng gồm 1200 cái. Số bao xanh chiếm


100


30



tổng số bao, số bao trắng chiếm


100
40


tổng số bao; Hỏi có bao nhiêu cái
bao màu vàng?


- HS nêu


Đáp án :


a) <sub>10</sub>57 c) 7
b) 17<sub>6</sub> d) <sub>27</sub>35


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 504cm b) 5040kg
27dm 207kg
7m 20cm 554cm2


704cm2


<i><b>Lời giải :</b></i>



10
3
100
30

10
4
100
40


Phân số chỉ số bao xanh và trắng có là:
10
7
10
4
10
3


 (số bao)


Phân số chỉ số bao vàng có là:
10


3
10


7



1  (số bao)


Số bao vàng có là: 360
10


3


1200  (bao)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4: Tìm x </b>
a) <sub>7</sub>2 + x =


7


5



; b)


13


7



: x =


39


14



c) x


5


3




=


15


14



; d) x -


8


5



=


4


3



<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân,
chia phân số


<i><b>Đáp án :</b></i>


a)
7
3


b)
2
3


c) 14<sub>9</sub> d) 11<sub>8</sub>


- HS lắng nghe và thực hiện.


Tiếng Việt (Thực hành)


<b>Tiết 2:Chính tả: (nghe viết)</b>


<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả.


- Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Phấn màu, nội dung.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn </b>
bị của HS.


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh nghe viết.</b></i>



- Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu …vẫy
vẫy” trong bài: Quang cảnh làng mạc
ngày mùa.


- Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo
khoa cách trình bày.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các
từ khó.


<i><b>c. Hướng dẫn HS viết bài.</b></i>


- Giáo viên nhắc nhở HS một số điều
trước khi viết.


- Đọc cho học sinh viết bài.


- Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài.
- Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa.
- HS trao đổi vở để soát lỗi.


- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>d. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


H: Tìm những tiếng có phụ âm đầu: c/k ;
<b>g/gh ; ng/ngh.</b>


- HS lắng nghe.



- HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình
bày.


- HS viết nháp, 2 em viết bảng nhóm..


<i><b>Lời giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>: <i><b> </b></i>


- Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả:


<i><b>c/k; g/gh; ng/ngh.</b></i>


- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai.


- Kẽo kẹt, kiến, kĩ, kéo,…


b) - Gỗ, gộc, gậy, gàu, gần gũi,…
- Ghế, ghe, ghẻ, ghi,…


c)- Ngơ, ngay ngắn, ngóng, ngang, ngoằn ngo,…
- Nghe, nghiêng, nghĩ, nghỉ,…


<b>Toán (Hướng dẫn học)</b>


<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Củng cố cộng trừ, nhân chia PS.



- Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số


- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Ôn tập về PS thập phân. </b>
- Cho HS nêu đặc điểm PS thập phân, lấy
ví dụ.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- HS làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1 : Chuyển phân số thành phân số thập</b>
phân:



a)
4
9


b)
5
15
c) 18<sub>30</sub> d)


400
4


<b>Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu </b>
trả lời đúng:


a)chuyển 4<sub>3</sub>2<sub> thành PS ta được:</sub>


- HS nêu


Đáp án :
a)


100
225
25
4


25
9


4
9






 ; b)


10
30
2
5


2
15
5
15









c)<sub>30</sub>18 18<sub>30</sub>:<sub>:</sub>3<sub>3</sub> <sub>10</sub>6 ; d)


100
1


4
:
100


4
:
4
100


4





<i><b>Lời giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A.<sub>3</sub>8, B.12<sub>3</sub> , C. 14<sub>3</sub> , D.<sub>14</sub>3
b)<sub>3</sub>2 của 18 là:


A.6m; B. 12m; C. 18m; D. 27m
<b>Bài 3 : Một tấm lưới hình chữ nhật có </b>
chiều dài


4
15


m, chiều rộng
3
2



m. Tấm lưới
được chia ra thành 5 phần bằng nhau. Tính
diện tích mỗi phần?


Bài 4 : (HSKG)


Tìm số tự nhiên x khác 0 để:
1 <sub>5</sub><i>x</i>  <sub>5</sub>8


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số


b) Khoanh vào B


<i><b>Lời giải :</b></i>


Diện tích của tấm lưới là :
15<sub>4</sub> <sub>3</sub>2 <sub>2</sub>5(m2)


Diện tích mỗi phần của tấm lưới là :
:5 <sub>2</sub>1


2
5


 (m2)



Đ/S : 1<sub>2</sub> m2


<i><b>Lời giải :</b></i>


Ta có : 1 5


5  <i>thì</i> <i>x</i> 


<i>x</i>


.
8


5
8


5  <i>thì</i> <i>x</i> 


<i>x</i>


.


Vậy : Để : 1 <sub>5</sub><i>x</i>  8<sub>5</sub> thì x = 6; 7


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009.</b>
<b>Tiếng Việt (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS tìm được những từ đồng nghĩa với những từ đã cho.


- Cảm nhận được sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: HS nhắc lại thế nào là từ </b>
đồng nghĩa?


- Giáo viên nhận xét chung.
<b>3. Bài mới: </b>


- Hướng dẫn HS làm bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1:</b>



H: Tìm các từ đồng nghĩa.
a. Chỉ màu vàng.
b. Chỉ màu hồng.
c. Chỉ màu tím.


- HS nêu.


<i><b>Bài giải: </b></i>


<i><b>a. Vàng chanh, vàng choé, vàng kệch, vàng </b></i>
<i><b>xuộm, vàng hoe, vàng ối, vàng tươi,…</b></i>
<i><b>b. Hồng nhạt, hồng thẫm, hồng phấn, hồng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2: </b>


H: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.


<b>Bài 3 : </b>


H: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy
bay, tàu bay.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học


- HS nhắc lại bài, về nhà ôn lại bài.


c. <i><b>Tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím nhạ</b></i>t<i><b>, tím than</b></i>,



<i><b>Bài giải:</b></i>


Màu lúa chín <i><b>vàng xuộm</b></i>.
Tóc nó đã ngả màu <i><b>vàng hoe</b></i>.


Mẹ mới may cho em chiếc áo màu <i><b>hồng nhạt</b></i>.
Trường em may quần đồng phục màu <i><b>tím than.</b></i>


<b>Bài giải:</b>


- <i><b>Tàu bay</b></i> đang lao qua bầu trời.


- Giờ ra chơi, các bạn thường chơi gấp <i><b>máy bay</b></i> bằng
giấy.


- Bố mẹ em về quê bằng <i><b>tàu hoả.</b></i>


- Anh ấy từ Hà Nội đi chuyến <i><b>xe lửa</b></i> 8 giờ sáng vào
Vinh rồi.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Củng cố cộng trừ, nhân chia PS.


- Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số



- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>


- Cho HS nêu các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài từ
lớn đến bé?


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- HS làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
<b>Bài 1 : Tính:</b>


a) <sub>5</sub>8<sub>10</sub>3 b)


9


2
6
5




c) 5<sub>4</sub>1
3
1


3  d)


4
1
1
:
3
1
2


- HS nêu


<i><b>Đáp án : </b></i>


a)
10
19


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2: Viết các số đo theo mẫu:</b>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>dm</i>
<i>m</i>
10
7
5
10
7
5
7


5   


a) 8m 5dm
b) 4m 75cm.
c) 5kg 250g


<b>Bài 3 : So sánh hỗn số:</b>
a)
7
6
2
...
7
1


5 <sub>; b) </sub>


7


5
3
...
7
2
3
c) ...8<sub>5</sub>3


10
6


8 <sub>; d) </sub>


8
7
5
...
12
7
4


<b>Bài 4 : (HSKG)</b>


<sub>Người ta hịa </sub>


2
1


lít nước si- rơ vào <sub>4</sub>7 lít nước lọc để
pha nho. Rót đều nước nho đó vào các cốc chứa <sub>4</sub>1 lít.


Hỏi rót được mấy cốc nước nho?


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số


c) 35<sub>2</sub> d) <sub>15</sub>28


<i><b>Đáp án : </b></i>


a) 8<sub>10</sub>5 <sub>m</sub> <sub>c)</sub>


1000
250


5 <sub>kg.</sub>


b) 4<sub>100</sub>75 <sub>m</sub>


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 2<sub>7</sub>6
7


1


5  vì 5 > 2


b)


7
5
7
2
7
5
3
7
2


3  <i>vì</i> 


c) 8<sub>5</sub>3 <sub>10</sub>6 <sub>5</sub>3
10


6


8  <i>vì</i>  ;


d) 4 5


8
7
5
12


7


4  <i>vì</i> 



<i><b>Lời giải :</b></i>


Phân số chỉsố lít nước nho đã pha
là :


<sub>2</sub>1<sub>4</sub>7 <sub>4</sub>9(lít)


Số cốc nước nho có là :
9
4
1
:
4
9
 (cốc)


Đ/S : 9 cốc.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009.</b>


<b>Toán (Thực hành)</b>
<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Giúp HS nhớ và làm được các dạng tốn
+ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó
+ Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>



- Hệ thống bài tập


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>


- Cho HS nêu công thức tổng quát với các
dạng bài tập trên.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Hai thùng dầu có 168 lít dầu . Tìm </b>
số dầu mỗi thùng biết thùng thứ nhất có


nhiều hơn thùng thứ hai là 14 lít.


<b>Bài 2: Có hai túi bi . Túi thứ nhất có số </b>
bi bằng


5


3



số bi túi thứ hai và kém túi thứ
hai là 26 viên bi . Tìm số bi ở mỗi túi ?


<b>Bài 3 : (HSKG)</b>


Chu vi của một hình chữ nhật là 56 cm,
chiều rộng bằng


3


1



chiều dài. Tìm diện
tích hình chữ nhật đó ?


<b><sub>4.Củng cố dặn dị.</sub></b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Lời giải :</b></i>



Thùng 1


Thùng 2 14 lít
Số lít dầu ở thùng thứ nhất có là :
(168 – 14) : 2 = 77 (lít)
Số lít dầu ở thùng thứ hai có là :
77 + 14 = 91 (lít)


Đ/S : 91 lít ; 77 lít.


<i><b>Lời giải :</b></i>


Túi T 1 26 viên


Túi T 2


Số bi túi thứ nhất có là :


26 : (5 – 3)

3 = 39 (viên bi)
Số bi túi thứ hai có là :


39 + 26 = 65 (viên bi)


Đ/S : 39 viên ; 65 viên.


<i><b>Bài giải :</b></i>


Nửa chu vi HCN là : 56 : 2 = 28 (m)
Ta có sơ đồ :



Chiều rộng
Chiều dài


Chiều rộng HCN là : 28 : (1 + 3) = 7 (m)
Chiều dài HCN là : 28 – 7 = 21 (m)
Diện tích HCN là : 21

7 = 147 (m2<sub>)</sub>


Đ/S : 147m2


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>Tiếng Việt (Thực hành)</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết làm bài văn tả cảnh theo dàn ý đã chuẩn bị.


- Biết chuyển dàn ý thành 1 đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
- Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị: nội dung.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh. - HS nêu



168 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo viên nhận xét và nhắc lại.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Cho HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập
làm văn trước ( Tuần 1).


- Giáo viên nhận xét, sửa cho các em.
- Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần
1 để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng
(trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, làng
xóm.


- Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở HS
làm bài.


<b>Bài làm gợi ý:</b>


- Làng xóm cịn chìm đắm trong màn
đêm. Trong bầu khơng khí đầy hơi ẩm và
lành lạnh, mọi người đang ngon giấc
trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một
con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất
tiếng gáy lanh lảnh ở đầu xóm. Đó đây,
ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp.
Ngoài bờ ruộng, đã có bước chân người
đi, tiếng nói chun rì rầm, tiếng gọi nhau
í ới. Tảng sáng, vịm trời cao xanh mênh
mơng. Những tia nắng đầu tiên hắt trên


các vịm cây. Nắng vàng lan nhanh. Bà
con xã viên đã đổ ra đồng, cấy mùa, gặt
chiêm. Mặt trời nhô dần lên cao. ánh nắng
mỗi lúc một gay gắt. Trên các con đường
nhỏ, từng đoàn xe chở lúa về sân phơi.
- GV cho HS trình bày, các bạn khác nhận
xét.


- GV tuyên dương bạn viết hay, có sáng
tạo.


<b>4. Củng cố, dặn dị : </b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn
trước.


- HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 để viết 1
đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên
cánh đồng, làng xóm.


- HS trình bày, các bạn khác nhận xét.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>TUẦN 4.</b>


<b>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009.</b>


<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nhận diện được 2 dạng toán : Quan hệ ti lệ
- Biết cách giải 2 dạng tốn đó.


- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>
Gọi HS nhắc lại cách giải:


+ Rút về đơn vị
+ Tìm tỉ số.


- Cho HS nêu cách giải tổng quát với các
dạng bài tập trên.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm


- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Mua 20 cái bút chì hết 16000 đồng .</b>
Hỏi mua 21 cái bút chì như vậy hết bao
nhiêu tiền ?


- Gv đưa bài toán ra


- HS đọc bài tốn , tóm tát bài tốn
- HS tìm cách giải


<b>Bài 2: Có một nhóm thợ làm đường , nếu </b>
muốn làm xong trong 6 ngày thì cần 27
cơng nhân . Nếu muốn xong trong 3 ngày
thì cần bao nhiêu cơng nhân?


<b>Bài 3 : Cứ 10 công nhân trong một ngày </b>
sửa được 37 m đường . Với năng suất như
vậy thì 20 cơng nhân làm trong một ngày
sẽ sửa được bao nhiêu m đường?


<b>Bài 4 : (HSKG)</b>



Có một số quyển sách, nếu đóng vào mỗi
thùng 24 quyển thì cần 9 thùng. Nếu đóng
số sách đó vào mỗi thùng 18 quyển thì cần
bao nhiêu thùng?


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


- HS nêu


<i><b>Lời giải :</b></i>


1 cái bút mua hết số tiền là:
16 000 : 20 = 800 (đồng)
Mua 21 cái út chì hết số tiền là:
800 x 21 = 16800 ( đồng )
Đáp số : 16800 đồng


<i><b>Lời giải :</b></i>


3 ngày kém 6 ngày số lần là :
6 : 3 = 2 (lần)


Làm xong trong 3 ngày cần số công nhân là : 27 x 2
= 54 (công nhân)


Đáp số : 54 công nhân



<i><b>Bài giải :</b></i>


20 công nhân gấp 10 công nhân số lần là :
20 : 10 = 2 (lần)


20 công nhân sửa được số m đường là :
37 x 2 = 74 (m)


Đáp số : 74 m.


<i><b>Bài giải :</b></i>


Số quyển sách có là :
24 x 9 = 216 (quyển)


Số thùng đóng 18 quyển cần có là :
216 : 18 = 12 (thùng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiếng Việt (Thực hành)


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ VỐN TỪ “NHÂN DÂN.”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, mở rộng cho HS những kiến thức đã học về chủ đề : Nhân dân.


- HS vận dụng những kiến thức đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : Em hãy nêu một số từ ngữ </b>
thuộc chủ đề: Nhân dân?


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1: Đặt câu với các từ: </b>


a)Cần cù.


b) Tháo vát.


<b>Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm</b>
trong những câu sau: (các từ cần điền: <i>vẻ </i>
<i>vang, quai,nghề, phần, làm)</i>



a) Tay làm hàm nhai, tay… miệng trễ.
b) Có… thì mới có ăn,


c) Khơng dưng ai dễ mang… đến cho.
d) Lao động là…<i><b>.</b></i>


g) Biết nhiều…, giỏi một…<i><b>.</b></i>


<b>Bài tập 3: (HSKG)</b>


H: Em hãy dùng một số từ ngữ đã học, viết
một đoạn văn ngắn từ 3 – 5 câu nói về một
vấn đề do em tự chọn.


- GV đánh giá và nhận xét, tuyên dương
bạn viết hay.


<i><b>Ví dụ:</b></i> Trong xã hội ta có rất nhiều ngành


nghề khác nhau. Bác sĩ là những người
thầy thuốc, họ thường làm trong các bệnh
viện, ln chăm sóc người bệnh. Giáo viên


- HS nêu


<i><b>Bài giải</b></i>:


a) Bạn Nam rất chăm chỉ, <i><b>cần cù</b></i> trong học tập.
b) Trong mọi hoạt động, bạn Hà là người <i><b>tháo vát</b></i>,
nhanh nhẹn.



<i><b>Bài giải</b></i>:


a) Tay làm hàm nhai, tay <i><b>quai</b></i> miệng trễ.
b) Có <i><b>làm</b></i> thì mới có ăn,


c) Khơng dưng ai dễ mang <i><b>phần</b></i> đến cho.
d) Lao động là <i><b>vẻ vang.</b></i>


g) Biết nhiều <i><b>nghề</b></i>, giỏi một <i><b>nghề.</b></i>


- HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

lại là những thầy, cô giáo làm việc trong
các nhà trường, dạy dỗ các em để trở thành
những cơng dân có ích cho đất nước. Cịn
cơng nhân thường làm việc trong các nhà
máy. Họ sản xuất ra những máy móc, dụng
cụ phục vụ cho lao động…Tất cả họ đều
có chung một mục đích là phục vụ cho đất
nước.


<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>Toán (Hướng dẫn học)</b>


<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Giải thành thạo 2 dạng toán quan hệ tỉ lệ
- Biết cách giải 2 dạng tốn đó.


- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>
Gọi HS nhắc lại cách giải:


+ Rút về đơn vị
+ Tìm tỉ số.


- Cho HS nêu cách giải tổng quát với các
dạng bài tập trên.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài



- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Lan mua 4 hộp bút màu hết 16000 </b>
đồng . Hỏi Hải mua 8 hộp bút như vậy hết
bao nhiêu tiền ?


Bài 2: Bà An mua 7 hộp thịt hết 35000


- HS nêu


<i><b>Lời giải :</b></i>


8 hộp bút gấp 4 hộp bút số lần là:
8 : 4 = 2 (lần)


Hải mua 8 hộp bút như vậy hết số tiền là:


<i><b> </b></i>16 000 x 2 = 32 000 (đồng)
Đáp số : 32 000 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đồng . Bà Bình mua nhiều hơn bà An là 4


hộp thịt thì phải trả bao nhiêu tiền ?


<b>Bài 3 : (HSKG) </b>


Mẹ mua 9 qua cam, mỗi quả 800 đồng .
Nếu mua mỗi quả với giá rẻ hơn 200
đồng thì số tiền đó đủ mua bao nhiêu
quả ?


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


Số hộp thịt bà Bình mua là :
7 + 4 = 11 (hộp)
Số tiền mua 1 hộp thịt là :


35 000 : 7 = 5 000 (đồng)
Bà Bình phải trả số tiền là :


5 000 x 11 = 55 000(đồng0
Đáp số : 55 000 (đồng)


<i><b>Bài giải :</b></i>


Nếu giá mỗi quả cam là 800 đồng thì mua 9 quả hết
số tiền là:


800

9 = 7200 ( đồng )


Nếu giá mỗi quả rẻ hơn 200 đồng thì 7200 đồng
mua được số cam là


7200 : (800 - 200 ) = 12 ( quả )
Đáp số: 12 quả
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Tiếp tục giải bài toán với 2 dạng quan hệ tỉ lệ
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>
Gọi HS nhắc lại cách giải:



+ Rút về đơn vị
+ Tìm tỉ số.


- Cho HS nêu cách giải tổng quát với các
dạng bài tập trên.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Cửa hàng mua 1 tá bút chì hết số </b>
tiền là 18 000 đồng. Bạn Hằng mua 7 cái
bút chì cùng loại hết bao nhiêu tiền?


<b>Bài 2: Một người làm trong 2 ngày </b>
được trả 126 000 đồng tiền công. Hỏi
với mức trả cơng như thế, người đó làm
trong 3 ngày thì được trả bao nhiêu tiền
cơng?



<b>Bài 3 : (HSKG)</b>


Một phân xưởng làm một số công việc
cần 120 người làm trong 20 ngày sẽ
xong. Nay có thêm 30 người nữa thì làm
trong bao nhiêu ngày sẽ xong?


<b><sub>4.Củng cố dặn dò.</sub></b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Lời giải :</b></i>


Đổi : 1 tá = 12 cái.
Giá tiền 1 cái bút chì là :
18 000 : 12 = 1500 (đồng)


Hằng mua 7 cái bút chì cùng loại hết số tiền là: 1
500 x 7 = 10 500 (đồng)


Đáp số : 10 500 (đồng)


<i><b>Lời giải :</b></i>


Tiền công được trả trong 1 ngày là :
126 000 : 2 = 63 000 (đồng)



Tiền công được trả trong 1 ngày là :
63 000 x 3 = 189 000 (đồng).
Đáp số : 189 000 (đồng)


<i><b>Bài giải :</b></i>


Tổng số người có là :


120 + 30 = 150 (người)


Nếu 1 người làm thì cần số ngày là :
120 x 20 = 2400 (ngày)


Nếu 150 người làm thì cần số ngày là :
2400 : 150 = 16 (ngày)


Đáp số : 16 ngày
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>Tiếng Việt (Thực hành)</b>


Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA.
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức về từ trái nghĩa


- HS vận dụng kiến thức đã học về từ trái nghĩa, làm đúng những bài tập về từ trái nghĩa.
- Giáo dục HS lịng say mê ham học bộ mơn.


- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>



III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : Cho HS nhắc lại các kiến </b>
thức về từ trái nghĩa.


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài 1 : Tìm từ trái nghĩa trong đoạn văn </b>
sau.


a) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay,
Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.
b) Đời ta gương vỡ lại lành


Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.
c) Đắng cay nay mới ngọt bùi



Đường đi muôn dặm đã ngời mai sau.
d) Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất
Nơi con tìm ra sức mạnh Việt Nam.
<b>Bài tập 2: Tìm những cặp từ trái nghĩa </b>
trong các câu tục ngữ sau.(gạch chân)
Lá lành đùm lá rách.


Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Chết vinh cịn hơn sống nhục.


Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng.
<b>Bài tập 3. Tìm từ trái nghĩa với các từ : </b>
hiền từ, cao, dũng cảm, dài, vui vẻ, nhỏ
bé, bình tĩnh, ngăn nắp, chậm chạp, sáng
sủa, chăm chỉ, khôn ngoan, mới mẻ, xa
xơi, rộng rãi, ngoan ngỗn…


<b>4. Củng cố, dặn dị : </b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


<b>Bài giải</b><i><b>: </b></i>


<i><b>a) ngọt bùi // đắng cay </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>b) ngày // đêm</b></i>


<i><b>c) vỡ // lành </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>d) tối // sáng</b></i>


<b>Bài giải</b><i><b>: </b></i>


Lá lành đùm lá rách.


Đồn kết là sống, chia rẽ là chết.
Chết đứng cịn hơn sống quỳ.
Chết vinh cịn hơn sống nhục.


Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng.
<b>Bài giải:</b>


hiền từ // độc ác; cao // thấp; dũng cảm
// hèn nhát; dài // ngắn ;


vui vẻ // buồn dầu; nhỏ bé // to lớn; bình tĩnh //
nóng nảy; sáng sủa //tối tăm;


ngăn nắp // bừa bãi ; mới mẻ // cũ kĩ;
chậm chạp // nhanh nhẹn;


khôn ngoan // khờ dại ;
rộng rãi // chật hẹp ;
ngoan ngỗn // hư hỏng.
xa xơi // gần gũi


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau



<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009.</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Tiếp tục giải bài toán với 2 dạng quan hệ tỉ lệ
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Rút về đơn vị
+ Tìm tỉ số.


- Cho HS nêu cách giải tổng quát với các
dạng bài tập trên.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: 14 người làm một công việc phải </b>
mất 10 ngày mới xong.Nay muốn làm
trong 1 tuần thì cần bao nhiêu người làm?


<b>Bài 2: Có 5 máy bơm làm liên tục trong </b>
18 giờ thì hút cạn một hồ nước. Nay
muốn hút hết nước ttrong 10 giờ thì bao
nhiêu máy bơm như thế?


<b>Bài 3 : (HSKG)</b>


Cứ 15 công nhân sửa xong một đoạn
đường phải hết 6 ngày. Nay muốn sửa
xong đoạn đường đó trong 5 ngày thì cần
bổ xung thêm bao nhiêu cơng nhân?


<b><sub>4.Củng cố dặn dò.</sub></b>



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Lời giải :</b></i>


Đổi : 1 tuần = 7 ngày.


Làm trong 1 ngày thì cần số người là :
14 x 10 = 140 (người)


Làm trong 7 ngày thì cần số người là :
140 : 7 = 20 (người)


Đáp số : 20 người.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Làm trong 1 giờ cần số máy bơm là:
5 x 18 = 90 (máy bơm)


Làm trong 10 giờ cần số máy bơm là:
90 : 10 = 9 (máy bơm)


Đáp số : 9 máy bơm


<i><b>Bài giải:</b></i>


Làm trong 1 ngày cần số công nhân là:


15 x 6 = 90 (công nhân)


Làm trong 5 ngày cần số công nhân là:
90 : 5 = 18 (công nhân)


Số công nhân cần bổ xung thêm là :
18 – 15 = 3 (công nhân)
Đáp số : 3 công nhân
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tiếng Việt (Thực hành)


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH. </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết làm bài văn tả cảnh theo dàn ý đã chuẩn bị.


- Biết chuyển dàn ý thành 1 đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
- Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị: nội dung.</b>


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh.
Giáo viên nhận xét và nhắc lại.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Cho HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập


làm văn trước.


- Giáo viên nhận xét, sửa cho các em.
- Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn để
viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa
hoặc chiều) trên cánh đồng, trong vườn,
làng xóm.


- Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở HS
làm bài.


<b>Bài làm gợi ý:</b>


Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn,
tiếng hót trong trẻo, ngây thơ ấy làm tôi
bừng tỉnh giấc. Lúc này, màn sương đang
tan dần. Khoảnh vườn đang tỉnh giấc. Rực
rỡ nhất, ngay giữa vườn một nụ hồng còn
đẫm sương mai đang hé nở. Một cánh, hai
cánh, rồi ba cánh…Một màu đỏ thắm như
nhung. Điểm tô thêm cho hoa là những
giọt sương long lanh như hạt ngọcđọng
trên những chiếc lá xanh mướt.Sương tan
tạo nên mn lạch nước nhỏ xíu nâng đỡ
những chiếc lá khế vàng như con thuyền
trên sóng vừa được cơ gió thổi tung lên
rồi nhẹ nhàng xoay trịn rơi xuống.


- GV cho HS trình bày, các bạn khác nhận
xét.



- GV tuyên dương bạn viết hay, có sáng
tạo.


<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- HS nêu


- HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn
trước.


- HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn để viết 1 đoạn văn tả
cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng,
trong vườn, làng xóm.


- HS trình bày, các bạn khác nhận xét.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>TUẦN 5</b>


<b>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009.</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>



- Tiếp tục giải bài toán với 2 dạng quan hệ tỉ lệ
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>
Gọi HS nhắc lại cách giải:


+ Rút về đơn vị
+ Tìm tỉ số.


- Cho HS nêu cách giải tổng quát với các
dạng bài tập trên.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài



- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Một thúng đựng trứng gà và trứng </b>
vịt có tất cả 128 quả. Số trứng gà bằng <sub>5</sub>3
số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu
quả trứng gà? Có bao nhiêu quả trứng vịt?


<b>Bài 2: Có một số tiền mua kẹo Trung thu. </b>
Nếu mua loại 5000 đồng một gói thì được
18 gói. Hỏi cũng với số tiền đó, nếu mua
kẹo loại 7500 đồng một gói thì mua được
mấy gói như thế?


<b>Bài 3 : (HSKG)</b>


Theo dự định, một xưởng dệt phải làm
trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản
phẩm thì mới hồn thành kế hoạch. Nay do
cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày dệt được
450 sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong
bao nhiêu ngày thì hồn thành kế hoạch?
<b>4.Củng cố dặn dị.</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


- HS nêu



<i><b>Lời giải :</b></i>


Ta có sơ đồ :
Trứng gà
Trứng vịt


Tổng số phần bằng nhau có là :
3 + 5 = 8 (phần)


Trứng gà có số quả là :
128 : 8

3 = 48 (quả)
Trứng vịt có số quả là :
128 – 48 = 80 (quả)
Đáp số : 80 quả


<i><b>Lời giải:</b></i>


Số tiền mua 18 gói kẹo là
5000

18 = 90 000 (đồng)


Nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói thì mua được
số gói là:


90 000 : 7 500 = 12 (gói)
Đáp số : 12 gói.


<i><b>Bài giải:</b></i>



Số sản phẩm dệt trong 15 ngày là :
300

15 = 4500 (sản phẩm)


Mỗi ngày dệt được 450 sản phẩm thì cấn số ngày là:
4500 : 450 = 10 (ngày)


Đáp số : 10 ngày.
- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiếng Việt (Thực hành)
<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ </b>
<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS vận dụng kiến thức đã học về từ đồng nghĩa và trái nghĩa, làm đúng những bài tập về từ đồng
nghĩa và trái nghĩa.


- Phân loại các từ đã đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : Cho HS nhắc lại các kiến </b>
thức về từ đồng nghĩa.



- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài 1 : Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn </b>
sau:


a) Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta như
gấm, như vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt,
vẻ vang. Bởi thế mỗi người dân Việt Nam
yêu nước dù có đi xa quê hương, xứ sở tới
tận chân trời, góc bể cũng vẫn luôn hướng
về Tổ Quốc thân yêu với một niềm tự hào
sâu sắc…


b) Không tự hào sao được! Những trang
sử kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ
oai hùng của dân tộc ta ròng rã trong suốt
30 năm gần đây còn ghi lại biết bao tấm
gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của
những con người Việt Nam anh dũng,
tuyệt vời…



<b>Bài 2 : Đặt câu với mỗi từ sau: </b>
a)Vui vẻ.


b) Phấn khởi.
c) Bao la.
d) Bát ngát.


- HS nêu


<b>Bài giải:</b>


<i><b> a) Đất nước, non sông, quê hương, xứ </b></i>
<i><b>sở, Tổ quốc.</b></i>


<i><b> b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng.</b></i>


<b>Bài giải: </b>


a) Cuối mỗi năm học, chúng em lại liên
hoan rất <i><b>vui vẻ.</b></i>


b) Em rất <i><b>phấn khởi</b></i> được nhận danh hiệu
cháu ngoan Bác Hồ.


c) Biển rộng <i><b>bao la.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

g) Mênh mơng.


<b>Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với các câu tục </b>


ngữ, thành ngữ sau:


a) Gạn đục, khơi trong


b) Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.
d) Anh em như thể tay chân


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>


- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


g) Cánh rừng <i><b>bát ngát.</b></i>


<b>Bài giải: </b>


a) Gạn đục, khơi trong


b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.
d) Anh em như thể tay chân


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài
sau



<b>Toán (Hướng dẫn học)</b>
<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- HS nắm được tên, ký hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng.
- Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>


a)Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng
H : Nêu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau ?


b)Ôn cách đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng
- HS nêu các dạng đổi:


+ Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé
+ Đổi từ đơnvị bé đến đơn vị lớn
+ Đổi từ nhiêu đơn vị lớn đến 1 đơn vị


+ Viết một đơn vị thành tổng các đơn vị đo.
- GV lấy VD ngay trong bài để HS thực
hành và nhớ lại các dạng đổi.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường


- HS nêu:


Đơn vị đo độ dài :


Km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
Đơn vị đo khối lượng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

mắc phải.


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
a) 4m = … km


b)5kg = …tạ
c) 3m 2cm = …hm
d) 4yến 7kg = …yến



<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 3km 6 m = … m


b) 4 tạ 9 yến = …kg
c) 15m 6dm = …cm
d) 2yến 4hg = … hg


<b>Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</b>
a) 3 yến 7kg ….. 307 kg


b) 6km 5m …….60hm 50dm


<b>Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có</b>
chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là
4 dam. Tìm diện tích hình chữa nhật.


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài
khối lượng


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) <sub>1000</sub>4 km. b) <sub>100</sub>5 tạ.
c)3<sub>100</sub>2 <sub>m</sub> <sub>d)</sub>


10
7


4 <sub>yến.</sub>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 3006 m
b) 490 kg
c) 1560 cm
d) 204hg.


<i><b>Bài giải:</b></i>


a) 3 yến 7kg < 307 kg
b) 6km 5m = 60hm 50dm


<i><b>Bài giải:</b></i>


Đổi : 4 dam = 40 m.


Nửa chu vi thửa ruộng là :
480 : 2 = 240 (m)


Ta có sơ đồ :
Chiều dài


Chiều rộng 40 m


Chiều rộng thửa ruộng là :
(240 – 40) : 2 = 100 (m)
Chiều dài thửa ruộng là :
100 + 40 = 140 (m)


Diện tích thửa ruộng là :
140

100 = 1400 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 1400 m2


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009.</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP .</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Tiếp tục cho HS nắm được tên, ký hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng.
- Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>



<i><b>a)Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối</b></i>
<i><b>lượng </b></i>


H : Nêu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau ?


<i><b>b)Ôn cách đổi đơn vị đo độ dài, khối</b></i>
<i><b>lượng</b></i>


- HS nêu các dạng đổi:


+ Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé
+ Đổi từ đơnvị bé đến đơn vị lớn
+ Đổi từ nhiêu đơn vị lớn đến 1 đơn vị
+ Viết một đơn vị thành tổng các đơn vị
đo.


- GV lấy VD ngay trong bài để HS thực
hành và nhớ lại các dạng đổi.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường


mắc phải.


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
a) 27yến = ….kg


b) 380 tạ = …kg
c) 24 000kg = …tấn


d) 47350 kg = …tấn……kg


<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 3kg 6 g= … g


b) 40 tạ 5 yến = …kg
c) 15hg 6dag = …g
d) 62yến 48hg = … hg


<b>Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</b>
a) 6 tấn 3 tạ ….. 63tạ


b) 4060 kg ……..4 tấn 6 kg
c) <sub>2</sub>1 tạ ……70 kg


<b>Bài 4: (HSKG)</b>


Người ta thu ba thửa ruộng được 2 tấn lúa.
Thửa ruộng A thu được 1000 kg, thửa
ruộng B thu được <sub>5</sub>3 thửa ruộng A. Hỏi
thửa ruộng C thu được bao nhiêu kg lúa?



- HS nêu:


Đơn vị đo độ dài :


Km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
Đơn vị đo khối lượng :


Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 270 kg b) 38000 kg.
c) 24 tấn d)47 tấn 350 kg


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 3006 g c) 1560 g
b) 4050 kg d) 6248 hg


<i><b>Bài giải:</b></i>


a) 6 tấn 3 tạ = 63tạ
b) 4060 kg < 4 tấn 6 kg
c) <sub>2</sub>1 tạ < 70 kg


<i><b>Bài giải:</b></i>


Đổi : 2 tấn = 2000 kg.



Thửa ruộng B thu được số kg lúa là :
1000 <sub>5</sub>3 = 600 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài
khối lượng


1000 + 600 = 1600 (kg)


Thửa ruộng C thu được số kg lúa là :
2 000 – 1600 = 400 (kg)


Đáp số : 400 kg
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Tiếng Việt (Thực hành)</b>
<b>Tiết 2: Chính tả: (nghe - viết)</b>
<b>NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Những con sếu bằng giấy.
- Viết đúng các từ : 16 - 7 - 1945, Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô, Xa-xa-ki.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả.


- Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Phấn màu, nội dung.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn </b>
bị của HS.


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh nghe viết.</b></i>


- Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu …em
lâm bệnh nặng” trong bài: Những con sếu
bằng giấy.


- Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo
khoa cách trình bày.


H: Xa-da-cơ bị nhiễm phóng xạ từ khi
nào?


H: Cô bé đã hi vọng kéo dài cuộc sống
bằng cách nào?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các
từ khó: Hi-rơ-si-ma, Na-ga-da-ki,
Xa-da-cơ Xa-xa-ki.



<i><b>c. Hướng dẫn HS viết bài.</b></i>


- Giáo viên nhắc nhở HS một số điều
trước khi viết.


- Đọc cho học sinh viết bài.


- Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài.
- Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa.
- HS trao đổi vở để soát lỗi.


- HS lắng nghe.


- HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình
bày.


- Khi cơ bé mới được hai tuổi.


- Gấp đủ 1000 con sếu bằng giấy và treo quanh
phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>: <i><b> </b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai.


- HS lắng nghe và thực hiện.



<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009.</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP .</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- HS nắm được các đơn vị đo diện tích, tên gọi, ký hiệu, MQH giữa các Đvị đo
- Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>
Ơn lại các đơn vị đo diện tích


H: Nêu tên các đơn vị diện tích theo thứ
tự từ lớn đến bé.


H: Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo kề
nhau



<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
: Điền số vào chỗ trống …….


a) 5m2<sub> 38dm</sub>2 <sub>= …</sub> <sub>m</sub>2


b) 23m2<sub> 9dm</sub>2 <sub>= …m</sub>2


c) 72dm2 <sub>= …</sub> <sub>m</sub>2


d) 5dm2 <sub>6 cm</sub>2<sub> = …</sub> <sub>dm</sub>2


<b>Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:</b>
a) 3m2<sub> 5cm</sub>2<sub> ….. 305 cm</sub>2


b) 6dam2 <sub>15m</sub>2<sub>…… 6dam</sub>2 <sub>150dm</sub>2


<b>Bài 3: (HSKG)</b>



Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều
dài là 36dam, chiều rộng bằng


3
2


chiều


- HS nêu:


Km2<sub>, hm</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>, mm</sub>2


- Cho nhiều HS nêu.


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 5<sub>100</sub>38 <sub>m</sub>2 <sub>b) </sub>


100
9
23 <sub>m</sub>2


c) <sub>100</sub>72 m2 <sub>d) </sub>


100
6
5 <sub>dm</sub>2


<i><b>Lời giải:</b></i>



a) 3m2<sub> 5cm</sub>2<sub> = 305 cm</sub>2


b) 6dam2 <sub>15m</sub>2<sub> < 6dam</sub>2 <sub>150dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

dài. Hỏi thửa ruộng có diện tích là bao
nhiêu m2<sub>.</sub>


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ
dài


khối lượng


Chiều rộng của hình chữ nhật là :
36 <sub>3</sub>2 = 24 (dam)


Diện tích của thửa ruộng đó là :
36

24 = 864 (dam2<sub>)</sub>


= 86400 m2


Đáp số : 86400 m2


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Tiếng việt: (Thực hành)</b>



<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết trình bày số liệu thống kê, biết được tác dụng của các số liệu thống kê.


- Biết thống kê đơn giản với các số liệu về từng tổ trong lớp mình, trình bày được kết quả thống kê
theo biểu bảng.


- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị : phiếu học tập.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra: GVkiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu của giờ học.


- Cho HS nhắc lại kiến thức về báo cáo thống kê.
H: Các số liệu thống kê được trình bày dưới
những hình thức nào?


H: Nêu tác dụng của các số liệu thống kê?


- Giáo viên nhận xét và cho HS vận dụng làm bài
tập.



- Nêu số liệu.


- Trình bày bảng số liệu.


- Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin,
dễ so sánh.


<b>Bài tập: Thống kê số HS trong lớp theo mẫu sau:</b>


<b>Tổ</b> <b>Số HS</b> <b>HS </b>


<b>nữ</b>


<b>HS</b>
<b>Nam</b>


<b>HS giỏi</b> <b>HS</b>
<b>khá</b>


<b>HS TB</b> <b>HS yếu</b> <b>HS KT</b>


Tổ 1 7 3 4 1 4 2 0 0


Tổ 2 7 3 4 2 3 2 0 0


Tổ 3 6 3 3 1 4 1 0 0


Tổng
số HS



20 9 11 4 11 5 0 0


- Cho HS làm theo nhóm.


- Giáo viên quan sát hướng dẫn, chú ý các
nhóm làm yếu.


- Gọi các nhóm trình bày.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt ý đúng.


- HS làm theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>4.</b>


<b> Củng cố, dặn dò : </b>


- Giáo viên hệ thống bài. Dặn HS về nhà
chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe và thực hiện


<b>TUẦN 6</b>


<b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009.</b>
Tiếng Việt (Thực hành)


<b>Tiết 1: MỞ RỘNG VỐN TỪ HỒ BÌNH.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Củng cố, hệ thống hố những kiến thức về chủ đề : <i><b>Hồ bình.</b></i>


- Rèn cho học sinh có kĩ năng dùng từ để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : Cho HS tìm từ trái nghĩa với </b>
các từ: béo, nhanh, khéo?


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập1 : Tìm từ đồng nghĩa với từ </b><i>: </i>
<i> Hồ bình.</i>



<b>Bài tập 2: Đặt câu với mỗi từ tìm được ở </b>
bài tập 1.


<i> </i><b>Bài tập 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn từ</b>
5 - 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của quê
em.


<b>Gợi ý:</b>


Quê em nằm bên con sơng Hồng
hiền hồ. Chiều chiều đi học về, chúng em
cùng nhau ra bờ sông chơi thả diều. Cánh
đồng lúa rộng mênh mơng, thẳng cánh cị
bay. Đàn cị trắng rập rờn bay lượn. Bên
bờ sông, đàn trâu thung thăng gặm cỏ.
Nằm trên bờ sông mượt mà cỏ xanh thật dễ
chịu, nhìn những con diều giấy đủ màu


- HS nêu: <i><b>Béo // gầy ; nhanh // chậm ; khéo // </b></i>
<i><b>vụng.</b></i>


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<b>Bài giải:</b>


- Từ đồng nghĩa với từ <i>Hồ bình </i>là:
bình yên, thanh bình, thái bình.


<b>Bài giải:</b>


<i><b> - </b>Bình n</i>: Ai cũng mong muốn có được cuộc sống


<i><b>bình yên.</b></i>


<i> - Thanh bình:</i> Cuộc sống nơi đây thật <i><b>thanh bình</b></i>.


<i> - Thái bình</i>: Tơi cầu cho mn nơi <i><b>thái bình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

sắc, đủ hình dáng và thầm nghĩ có phải
cánh diều đang mang những giấc mơ của
chúng em bay lên cao, cao mãi.


- Cho một số em đọc đoạn văn.
<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>


- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- HS đọc đoạn văn


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>



- Củng cố về các đơn vị đo diện tích.


- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>


- Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích
đã học.


- Nêu nhận xét về giữa hai đơn vị liền kề.
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu



- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
a) 6cm2<sub> = ….mm</sub>2


30km2<sub> = …hm</sub>2


8m2<sub> = …..cm</sub>2


b) 200mm2<sub> = …cm</sub>2


4000dm2<sub> = ….m</sub>2


34 000hm2<sub> = …km</sub>2


c) 260cm2<sub> = …dm</sub>2<sub> …..cm</sub>2


1086m2<sub> =…dam</sub>2<sub>….m</sub>2


<b>Bài 2: Điền dấu > ; < ; =</b>


a) 71dam2<sub> 25m</sub>2<sub> ….. 7125m</sub>2


b) 801cm2<sub> …….8dm</sub>2<sub> 10cm</sub>2


- HS nêu



- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 6cm2<sub> = 600mm</sub>2


30km2<sub> = 3 000hm</sub>2


8m2<sub> = 80 000cm</sub>2


b) 200mm2<sub> = 2cm</sub>2


4000dm2<sub> = 40m</sub>2


34 000hm2<sub> = 340km</sub>2


c) 260cm2<sub> = 2dm</sub>2<sub> 60cm</sub>2


1086m2<sub> = 10dam</sub>2<sub> 86m</sub>2


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 71dam2<sub> 25m</sub>2<sub> = 7125m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

c) 12km2<sub> 60hm</sub>2<sub> …….1206hm</sub>2



<b>Bài 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu </b>
trả lời đúng : 1m2<sub> 25cm</sub>2<sub> = ….cm</sub>2


A.1250 B.125
C. 1025 D. 10025
<b>Bài 4 : (HSKG)</b>


Để lát một căn phòng, người ta đã dùng
vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có
chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn
phịng đó có diện tích là bao nhiêu m2 <sub>? </sub>


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


b) 801cm2<sub> < 8dm</sub>2<sub> 10cm</sub>2


(810cm2<sub>)</sub>


c) 12km2<sub> 60hm</sub>2<sub> > 1206hm</sub>2


(1260hm2<sub>)</sub>


<i><b>Bài giải:</b></i>


Khoanh vào D.


<i><b>Bài giải:</b></i>



Diện tích một mảnh gỗ là :
80

20 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


Căn phòng đó có diện tích là:
1600

800 = 1 280 000 (cm2<sub>)</sub>


= 128m2


Đáp số : 128m2


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009.</b>


Tiếng Việt (Thực hành)
<b> Tiết 1: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, hệ thống hoá cho HS vốn kiến thức về từ đồng âm.


- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.Kiểm tra : Cho HS nhắc lại những kiến </b>
thức về từ đồng âm. Cho ví dụ?


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập1 : </b>


Bài tập 1: Tìm từ đồng âm trong mỗi câu
câu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ.
a.Bác(1) bác(2) trứng.


b.Tôi(1) tôi(2) vôi.


c.Bà ta đang la(1) con la(2).


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài



<b>Bài giải:</b>


<i>+ bác(1</i>) : dùng để xưng hô.


<i>bác(2)</i> : Cho trứng đã đánh vào chảo,
quấy đều cho sền sệt.


<i> + tôi(1)</i> : dùng để xưng hô.


<i> tôi(2)</i> : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra
dùng trong việc xây dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

d.Mẹ tôi trút giá(1) vào rổ rồi để lên
giá(2) bếp.




e.Anh thanh niên hỏi giá(1) chiếc áo len
treo trên giá(2).


<b>Bài tập 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng </b>
âm : đỏ, lợi, mai, đánh.


a. Đỏ:
b. Lợi:


c. Mai:


d. Đánh :



<b>Bài tập 3: Đố em biết câu sau có viết có </b>
đúng ngữ pháp khơng?


<i><b> Con ngựa đá con ngựa đá.</b></i>


<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


<i> la(2</i>) : chỉ con la.


+ giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn.
giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để
các thứ rổ rá.


+ giá(1) : giá tiền một chiếc áo.
giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.
<b>Bài giải:</b>


a)<i><b> </b></i>Hoa phượng đỏ rực cả một góc trường.
Số tôi dạo này rất đỏ.


b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy máu lợi.


Bạn Hương chỉ làm những việc có lợi cho mình.
c) Ngày mai, lớp em học mơn thể dục.


Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp.


d) Tôi đánh một giấc ngủ ngon lành.


Chị ấy đánh phấn trông rất xinh


- Câu này viết đúng ngữ pháp vì : con ngựa thật đá
con ngựa bằng đá.


- đá(1) là động từ, đá(2) là danh từ.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009.</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Tiếp tục củng cố về các đơn vị đo diện tích.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>


- Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích
đã học.


- Nêu nhận xét về giữa hai đơn vị liền kề.
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
a) 16ha = ….dam2


35000dm2<sub> = …m</sub>2


8m2<sub> = …..dam</sub>2



b) 2000dam2<sub> = …ha</sub>


45dm2<sub> = ….m</sub>2


324hm2<sub> = …dam</sub>2


c) 260m2<sub> = …dam</sub>2<sub> …..m</sub>2


2058dm2<sub> =…m</sub>2<sub>….dm</sub>2


<b>Bài 2: Điền dấu > ; < ; =</b>
a) 7m2<sub> 28cm</sub>2<sub> ….. 7028cm</sub>2


b) 8001dm2<sub> …….8m</sub>2<sub> 100dm</sub>2


c) 2ha 40dam2<sub> …….204dam</sub>2


<b>Bài 3 : Chọn phương án đúng :</b>
a) 54km2<sub> < 540ha</sub>


b) 72ha > 800 000m2


c) 5m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = </sub>


10
8
5 <sub>m</sub>2


<b>Bài 4 : (HSKG)</b>



Để lát một căn phòng, người ta đã dùng
vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có
chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn
phịng đó có diện tích là bao nhiêu m2 <sub>? </sub>


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 16ha = 1600dam2


35000dm2<sub> = 350m</sub>2


8m2<sub> = </sub>


100
8


dam2


b) 2000dam2<sub> = 20ha</sub>



45dm2<sub> = </sub>


100
45


m2


324hm2<sub> = 32400dam</sub>2


c) 260m2<sub> = 2dam</sub>2<sub> 60m</sub>2


2058dm2<sub> = 20m</sub>2<sub> 58dm</sub>2


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 7m2<sub> 28cm</sub>2<sub> > 7028cm</sub>2


(70028cm2<sub>)</sub>


b) 8001dm2<sub> < 8m</sub>2<sub> 10dm</sub>2


(810dm2<sub>)</sub>


c) 2ha 40dam2<sub> = 240dam</sub>2


<i><b> </b></i>(240dam2<sub>)</sub>


<i><b>Bài giải:</b></i>


Khoanh vào C.



<i><b>Bài giải:</b></i>


Diện tích một mảnh gỗ là :
80

20 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


Căn phịng đó có diện tích là:
1600

800 = 1 280 000 (cm2<sub>)</sub>


= 128m2


Đáp số : 128m2


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>TUẦN 7</b>


<b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009.</b>
Tiếng Việt (Thực hành)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Củng cố, hệ thống hoá cho HS vốn kiến thức về từ đồng âm.


- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : Cho HS nhắc lại những kiến </b>
thức về từ đồng âm. Cho ví dụ?


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập1 : </b>


H : Tìm từ đồng âm trong mỗi câu câu sau
và cho biết nghĩa của mỗi từ.


a.Bác(1) bác(2) trứng.


b.Tôi(1) tôi(2) vôi.


c.Bà ta đang la(1) con la(2).


d.Mẹ tôi trút giá(1) vào rổ rồi để lên giá(2)
bếp.





e.Anh thanh niên hỏi giá(1) chiếc áo len
treo trên giá(2).


<b>Bài tập 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng </b>
âm : đỏ, lợi, mai, đánh.


a. Đỏ:
b. Lợi:


c. Mai:


e. Đánh :


<b>Bài tập 3: Đố em biết câu sau có viết có </b>


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<b>Bài giải:</b>


<i>+ bác(1</i>) : dùng để xưng hô.


<i>bác(2)</i> : Cho trứng đã đánh vào chảo,
quấy đều cho sền sệt.



<i> + tôi(1)</i> : dùng để xưng hô.


<i> tôi(2)</i> : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra
dùng trong việc xây dựng.


<i> + la(1</i>) : mắng mỏ, đe nẹt.


<i> la(2</i>) : chỉ con la.


+ giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn.
giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để
các thứ rổ rá.


+ giá(1) : giá tiền một chiếc áo.
giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.
<b>Bài giải:</b>


a)<i><b> </b></i>Hoa phượng đỏ rực cả một góc trường.
Số tôi dạo này rất đỏ.


b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy máu lợi.


Bạn Hương chỉ làm những việc có lợi cho mình.
c) Ngày mai, lớp em học môn thể dục.


Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp.
d) Tôi đánh một giấc ngủ ngon lành.


Chị ấy đánh phấn trơng rất xinh



- Câu này viết đúng ngữ pháp vì : con ngựa thật đá
con ngựa bằng đá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

đúng ngữ pháp không?


<i><b> Con ngựa đá con ngựa đá.</b></i>


<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Giải thành thạo 2 dạng tốn liên quan đến tỷ lệ (có mở rộng)


- Nhớ lại dạng tốn trung bình cộng, biết tính trung bình cộng của nhiều số, giải tốn có liên quan
đến trung bình cộng.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>


- Cho HS nhắc lại 2 dạng toán liên quan đến
tỷ lệ, dạng tốn trung bình cộng đã học.
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau </b>
a) 14, 21, 37, 43, 55



b)


4
5
,
7
2
,
3
1


<b>Bài 2: Trung bình cộng tuổi của chị và em</b>
là 8 tuổi. Tuổi em là 6 tuổi. Tính tuổi chị .


- HS nêu


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) Trung bình cộng của 5 số trên là :
(14 + 21 + 37 + 43 + 55) : 5 = 34


b) Trung bình cộng của 3 phân số trên là :
(<sub>2</sub>1<sub>7</sub>2<sub>4</sub>5) : 3 =


28


19


Đáp số : 34 ; 19<sub>28</sub>


<i><b>Lời giải :</b></i>


Tổng số tuổi của hai chị em là :
8

2 = 16 (tuổi)


Chị có số tuổi là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài 3: Một đội có 6 chiếc xe, mỗi xe đi 50</b>
km thì chi phí hết 1 200 000 đồng. Nếu đội
đó có 10 cái xe, mỗi xe đi 100 km thì chi
phí hết bao nhiêu tiền ?


<b>Bài 4: (HSKG)</b>


Hai người thợ nhận được 213000 đồng
tiền công. Người thứ nhất làm trong 4
ngày mỗi ngày làm 9 giờ, người thứ 2 làm
trong 5 ngày, mỗi ngày làm 7 giờ. Hỏi mỗi
người nhận được bao nhiêu tiền công ?
- Đây là bài toán liên quan đến tỷ lệ dạng
một song mức độ khó hơn SGK nên giáo
viên cần giảng kỹ cho HS


- Hướng dẫn các cách giải khác nhau và
cách trình bày lời giải.



<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Lời giải :</b></i>


6 xe đi được số km là :
50

6 = 300 (km)
10 xe đi được số km là :
100

10 = 1000 (km)
1km dùng hết số tiền là :


1 200 000 : 300 = 4 000 (đồng)
1000km dùng hết số tiền là :


4000

1000 = 4 000 000 (đồng)
Đáp số : 4 000 000 (đồng)


<i><b>Lời giải :</b></i>


Người thứ nhất làm được số giờ là :
9

4 = 36 (giờ)


Người thứ hai làm được số giờ là :
7

5 = 35 (giờ)


Tổng số giờ hai người làm là :
36 + 35 = 71 (giờ)



Người thứ nhất nhận được số tiền công là :
213 000 : 71

36 = 108 000 (đồng)
Người thứ hai nhận được số tiền công là :
123 000 – 108 000 = 105 000 (đồng)
Đáp số : 108 000 (đồng)
105 000 (đồng)
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009.</b>
<b>Tiếng Việt (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP</b>


<b>VỀ TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức về từ đồng âm.


- HS hiểu được tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : Cho HS nhắc lại những kiến </b>
thức về từ đồng âm. Cho ví dụ?



- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập1 : </b>


H : Các câu sau đã sử dụng từ đồng âm
nào để chơi chữ? Hãy gạch chân.


a) Chín người ngồi ăn nồi cơm chín.
b) Đừng vội bác ý kiến của bác.


c) Mẹ em đỗ xe lại mua cho em một nắm
xôi đỗ.


d) Bố tôi vừa mới tôi xong một xe vôi.
- GV có thể giải thích cho HS hiểu.
<b>Bài tập 2: Tìm từ đồng âm với mỗi từ </b>
sau: <i>đá, là, rải, đường, chiếu, cày</i>, đặt câu
với mỗi từ đó và giải thích.



a) <i><b>Đá</b></i>


b) <i><b>Đường</b></i>:


<i><b> c) Là:</b></i>
<i><b> d) Chiếu</b></i>: .


<i><b> e)Cày</b></i>:


<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Bài giả</b>i:</i>


a) Chín người ngồi ăn nồi cơm chín.
b) Đừng vội bác ý kiến của bác.


c) Mẹ em đỗ xe lại mua cho em một nắm xôi đỗ.
d) Bố tôi vừa mới tôi xong một xe vôi.


<i><b>Bài giả</b>i:</i>


a)<i><b>Đá</b></i> :Tay chân đấm đá.


Con đường này mới được rải đá.



- Đá trong chân đá là dùng chân để đá, còn đá trong
rải đá là đá để làm đường đi.


b) <i><b>Đường</b></i>: Bé thích ăn đường.
Con đường rợp bóng cây.


- Đường trong ăn đường là đường để ăn còn đường
trong con đường là đường đi.


c) <i><b>Là:</b></i> Mẹ là quần áo.


Bé Mai là em của em.


- Là trong là quần áo là cái bàn là còn là trong là
của em thuộc sở hữu của mình.


d)<i><b> Chiếu</b></i>: Ánh nắng chiếu qua cửa sổ.
Cơm rơi khắp mặt chiếu.


- Chiếu trong nắng chiếu, chiếu rộng chỉ hoạt động
chiếu toả, chiếu rọi của ánh nắng mặt trời. Còn
chiếu trong khắp mặt chiếu là cái chiếu dùng để trải
giường.


e) <i><b>Cày</b></i>: Bố em mới cày xong thửa ruộng.


Hôm qua, nhà em mới mua một chiếc cày.
- Cày trong cày ruộng là dụng cụ dùng để làm cho
đất lật lên còn cày trong chiếc cày là chỉ tên cái cày.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009.</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nắm vững khái niệm về số thập phân, đọc và viết đúng số thập phân.
- HS biết so sánh và sắp xếp số thập phân


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>
H : Nêu cách đọc và viết số thập phân
H: Nêu cách so sánh số thập phân
+ Phần nguyên bằng nhau
+ Phần nguyên khác nhau
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài



- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Viết thành số thập phân</b>
a) 33


10
1
;
100
27
;
b) 92


100
5
;
1000
31
;
c) 3



1000
127


; 2


1000
8


<b>Bài 2: Chuyển thành phân số thập phân</b>
a) 0,5; 0,03; 7,5


b) 0,92; 0,006; 8,92


<b>Bài 3: Chuyển thành hỗn số có chứa phân</b>
số thập phân.


a) 12,7; 31,03;
b) 8,54; 1,069


<b>Bài 4: Viết các số thập phân</b>
a) Ba phẩy khơng bẩy


b) Mười chín phẩy tám trăm năm mươi
c) Không đơn vị năm mươi tám phần trăm.
<b>4.Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.



- HS nêu


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 33


10
1
= 33,1;
100
27
0,27;
b) 92


100
5
=92,05 ;
1000
31
= 0,031;
c) 3


1000
127



= 3,127; 2


1000
8


= 2,008


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 0,5 = <sub>10</sub>5 ; 0,03 =<sub>100</sub>3 ; 7,5 = <sub>10</sub>75
b) 0,92 = <sub>100</sub>92 ; 0,006 = <sub>1000</sub>6 ; 8,92 =<sub>100</sub>892


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 12,7 = 12<sub>10</sub>7 <sub>; 31,03 = </sub>


100
3
31 <sub>; </sub>
b) 8,54 =


100
54


8 <sub>; 1,069 = 1 </sub>
1000


69



<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 3,07
b) 19,850
c) 0,58


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TU</b>

<b>Ầ</b>

<b> N 8</b>



<b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.</b>
Tiếng Việt (Thực hành)


<b> Tiết 1: LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH..</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biÕt lập dàn ý cho đề văn tả cảnh trên.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng lập dàn ý.


- Giáo dục cho học sinh có thói quan lập dàn ý trước khi làm bài viết.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


- Học sinh ghi lại những điều đã quan sát được về vườn cây hoặc cánh đồng.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>



- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


<i><b>a).Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b></i>


- Giáo viên chép đề bài lên bảng, gọi một
học sinh đọc lại đề bài.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài.


<i>* Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề bài :</i>


H : Đề bài thuộc thể loại văn gì?
H : Đề yêu cầu tả cảnh gì?


H : Trọng tâm tả cảnh gì?


- Giáo viên gạch chân các từ trọng tâm
trong đề bài.


<i>* Hướng dẫn HS lập dàn ý cho đề bài.</i>


- Cho 1 HS dựa vào dàn bài chung và
những điều đã quan sát được để xây dựng
một dàn bài chi tiết.


<i>* Gợi ý về dàn bài: </i>



<i><b> a) Mở bài</b></i>: giới thiệu chung về vườn cây
vào buổi sáng.


<i><b>b) Thân bài</b></i> :


- Tả bao quát về vườn cây:


+ Khung cảnh chung, tổng thể của vườn
cây.


+ Tả chi tiết (tả bộ phận). Những hình
ảnh luống rau, luống hoa, màu sắc, nắng,
gió…


c)<i><b> Kết bà</b></i>i : Nêu cảm nghĩ của em về khu
vườn.


- Cho HS làm dàn ý.


- Gọi học sinh trình bày dàn bài.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- Văn miêu tả, kiểu bài tả cảnh.
- Vườn cây buổi sáng


- Đề bài : Tả cảnh một buổi sáng trong vườn cây


( hay trên một cánh đồng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Cả lớp nhận xét, giáo viên nhận xét ghi
tóm tắt lên bảng.


<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho hoàn
chỉnh để tiết sau tập nói miệng.


- HS làm dàn ý.


- HS trình bày dàn bài.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Biết cách so sánh số thập phân ở các dạng khác nhau.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.</b>


- Cho HS nhắc lại cách so sánh số thập
phân


+ Phần nguyên bằng nhau
+ Phần nguyên khác nhau
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Điền dấu >, < ; = vào chỗ ……</b>
a) 6,17 …… 5,03 c)58,9 ……59,8
b) 2,174 …… 3,009 d) 5,06 …… 5,06


<b>Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến</b>
lớn


5,126; 5,621; 5,216; 5,061; 5,610
<b>Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé dần</b>


72,19; 72,099; 72,91;
72,901; 72,009


<b>Bài 4: Tìm chữ số thích hợp điền vào các</b>
chữ


- HS nêu


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 6,17 > 5,03 c)58,9 < 59,8
b) 2,174 < 3,009 d) 5,06 = 5,06


<i><b>Lời giải :</b></i>


5,061 < 5.126 < 5,610 < 5,216 < 5,621.


<i><b>Lời giải :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a) 4,8x 2 < 4,812
b) 5,890 > 5,8x 0


c, 53,x49 < 53,249
d) 2,12x = 2,1270


<b>Bài 5: (HSKG)</b>


H: Tìm 5 chữ số thập phân sao cho mỗi số
đều lớn hơn 3,1 và bé hơn 3,2?


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) x = 0 ; b) x = 8
c) x = 1 ; d) x = 0


<i><b>Lời giải :</b></i>


Ta có : 3,1 = 3,10 ; 3,2 = 3,20


- 5 chữ số thập phân đều lớn hơn 3,10 và bé hơn
3,20 là :


3,11; 3,12; 3,13; 3,14 ; 3,15


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009.</b>
Tiếng Việt (Thực hành)


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP</b>


<b>VỀ TỪ ĐỒNG ÂM, TỪ NHIỀU NGHĨA.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS về từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu



- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập1 : Mỗi câu dưới đây có mấy cách </b>
hiểu ? Hãy diễn đạt cho rõ nghỉatong từng
cách hiểu ( Có thể thêm từ)


a) Mời các anh ngồi vào <i><b>bàn. </b></i>


b) Đem cá về kho.


<b>Bài tập2 : Từ </b><i><b>đi </b></i> trong các câu sau, câu
nào mang nghĩa gốc, câu nào mang nghĩa


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


- …ngồi vào<i><b> bàn</b></i> để ăn cơm.
(bàn : chỉ đồ vật)


- …ngồi vào để <i><b>bàn</b></i> công việc.
(Có nghĩa là bàn bạc)
- …về kho để đóng hộp.
(có nghĩa là nhà)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

chuyển ?



a) Ca nơ đi nhanh hơn thuyền.
b) Anh đi ơ tơ, cịn tơi đi xe đạp.
c) Bà cụ ốm nặng đã đi từ hơm qua.
d)Thằng bé đã đến tuổi đi học.
e)Nó chạy cịn tơi đi.


g)Anh đi con mã, cịn tơi đi con tốt.
h) Ghế thấp quá, không đi với bàn được.
<b>Bài tập3 : </b>


H : Thay thế từ <i><b>ăn</b></i> trong các câu sau bằng
từ thích hợp :


a) Tàu ăn hàng ở cảng.


b) Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm.
c) Da bạn ăn phấn lắm.


d) Hồ dán không ăn giấy.
e) Hai màu này rất ăn nhau.
g) Rễ cây ăn qua chân tường.
h) Mảnh đất này ăn về xã bên.


k) Một đô la ăn mấy đồng Việt Nam ?
<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.



- Câu mang nghĩa gốc : Câu e.


- Câu mang nghĩa chuyển : Các câu cịn lại.


- Từ thích hợp : <i><b>Bốc, xếp </b></i>hàng.
- Từ thích hợp : <i><b>Bị </b></i>địn


- Từ thích hợp : <i><b>Bắt</b></i> phấn
- Từ thích hợp : Khơng <i><b>dính</b></i>


- Từ thích hợp : <i><b>Hợp</b></i> nhau
- Từ thích hợp : <i><b>Mọc, đâm </b></i>qua
- Từ thích hợp : <i><b>Thuộc</b></i> về
- Từ thích hợp : <i><b>Bằng</b></i>


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009.</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Rèn kỹ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : </b><i><b>Ôn cách viết số đo độ dài, </b></i>
<i><b>dưới dạng số thập phân</b></i>


- HS nêu bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ
bé đến lớn


- Nêu mói quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường


mắc phải.


<b>Bài 1: Viết số đo sau dưới dạng m </b>
a) 3m 5dm = …….; 29mm = ……
17m 24cm = …..; 9mm = ……
b) 8dm =………..; 3m5cm = ………
3cm = ………; 5m 2mm= ………
<b>Bài 2: : Điền số thích hợp vào chỗ ……</b>
a) 5,38km = …m;


4m56cm = …m
732,61 m = …dam;
b) 8hm 4m = …dam
49,83dm = … m


<b>Bài 3: Một vườn hình chữ nhật được vẽ</b>
vào giấy với tỉ lệ xích


500
1


có kích thước


như sau: 7 cm


5cm


Tính diện tích mảnh vườn ra ha?


<b>Bài 4: (HSKG)</b>



Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 60m, chiều rộng


4
3


chiều dài. Trên đó
người ta trồng cà chua, cứ mỗi 10m2<sub> thu</sub>


hoạch được 6kg. Tính số cà chua thu
hoạch được ra tạ.


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 3,5m 0,029m
0,8m 0,009m
b) 0,8m 3,05m
0,03m 5,005m


<i><b>Lời giải :</b></i>



a) 5380m; 4,56m; 73,261dam
b) 80,4dam; 4,983m.


<i><b>Lời giải :</b></i>


Chiều dài thực mảnh vườn là :
500

7 = 3500 (cm) = 35m
Chiều rộng thực mảnh vườn là :
500

5 = 2500 (cm) = 25m
Diện tích của mảnh vườn là :
25

35 = 875 (m2<sub>)</sub>


= 0,0875ha


Đáp số : 0,0875ha


<i><b>Lời giải :</b></i>


Chiều rộng mảnh vườn là :
60 : 4

3 = 45 (m)
Diện tích mảnh vườn là :
60

45 = 2700 (m2<sub>)</sub>


Số cà chua thu hoạch được là :
6

(2700 : 10) = 1620 (kg)
= 16,2 tạ.
Đáp số : 16,2 tạ.
- HS lắng nghe và thực hiện.



<b>TU</b>

<b>Ầ</b>

<b> N 9</b>



<b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009.</b>
Tiếng Việt (Thực hành)


<b> Tiết 1: LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết dựa vào dàn ý đã lập để trình bày miệng một bài văn tả cảnh.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng nói miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


- Học sinh ghi lại những điều đã quan sát được về vườn cây hoặc cánh đồng.


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


<i><b>a)Hướng dẫn học sinh hoàn chỉnh dàn bài</b></i>


- Giáo viên chép đề bài lên bảng.


- Cho HS nhắc lại yêu cầu của đề bài


- Cho một học sinh nhắc lại dàn ý đã lập ở tiết
học trước.


- Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng.


<i><b>* Gợi ý về dàn bài</b></i> :
<b>Mở bài:</b>


Giới thiệu vườn cây vào buổi sáng .
<b>Thân bài : </b>


* Tả bao quát về vườn cây.


- Khung cảnh chung, tổng thể của vườn cây
(rộng, hẹp ; to, nhỏ ; cách bố trí của vườn).
* Tả chi tiết từng bộ phận :


- Những luống rau, gốc cây, khóm hoa, nắng,
gió, hình ảnh mẹ đang làm việc trong vườn
cây.


<b>Kết bài : Nêu cảm nghĩ về khu vườn.</b>


<i><b>b)HS trình bày bài miệng</b></i>.


- Cho học sinh dựa vào dàn bài đã chuẩn bị
tập nói trước lớp.



- Gọi học sinh trình bày trước lớp.


- Cho Học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét
về bổ sung ghi điểm.


- Gọi một học sinh trình bày cả bài.
- Bình chọn bày văn, đoạn văn hay.
<b>4.Củng cố dặn dò :</b>


- Giáo viên nhận xét, hệ thống bài.
- Dặn học sinh chuẩn bị cho bài sau.


- HS nêu.


Đề bài : Tả quang cảnh một buổi sáng trong
vườn cây (hay trên một cánh đồng).


- HS nhắc lại yêu cầu của đề bài


- Học sinh nhắc lại dàn ý đã lập ở tiết học
trước.


- HS đọc kỹ đề bài.


- Học sinh trình bày trước lớp.
- Học sinh nhận xét


- Một học sinh trình bày cả bài


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nắm vững cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Giải tốn có liên quan đến đổi đơn vị đo


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : </b><i><b>Ôn cách viết số đo khối </b></i>
<i><b>lượng dưới dạng số thập phân</b></i>


- HS nêu bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ
tự từ bé đến lớn


- Nêu mói quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài



- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng</b>
kg :


a) 7kg 18g =…kg; 126g =…kg;


5 yến = …kg; 14hg = …kg;
b) 53kg 2dag = …kg; 297hg = …kg;
43g = ….kg; 5hg = …kg.
<b>Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào …….</b>
a) 4dag 26g …. 426 g


b) 1tạ 2 kg …. 1,2 tạ


<b>Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ</b>
chấm


- HS nêu


- HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 7,018kg ; 0,126kg ;
50kg ; 1,4kg
b) 53,02kg ; 29,7kg
0,043kg ; 0,5kg


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 4dag 26g < 426 g
(66g)


b) 1tạ 2 kg = 1,02 tạ
(1,02tạ)


Tên con vật Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là tạ Đơn vị đo là kg


Khủng long 60 tấn ………… …………


Cá voi ………. 1500 tạ


Voi ……… ……… 5400kg


Hà mã ……… ……… …………


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Bài 4: (HSKG)</b>



Xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn
27kg15g; 2,715kg; 27,15kg; 2tạ15kg
- Lưu ý HS cách đổi 2 ; 3 đơn vị đo về 1 đơn
vị đo để tránh nhầm lẫn cần đưa về 2 bước
đổi sau :


+ Đổi về đơn vị bé nhất
+ Đổi về đơn vị cần đổi


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Lời giải :</b></i>


Ta thấy : 27kg 15g = 27,015kg
2 tạ 15kg = 215kg
Ta có :


2,715kg < 27,015kg < 27,15kg < 215kg.
Hay :


2,715kg < 27kg 15g < 27,15kg < 215kg.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện từ và câu : (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1 :LUYỆN TẬP VỀ</b>


<b> VỐN TỪ THIÊN NHIÊN. TỪ NHIỀU NGHĨA.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS về từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập1 : Chọn từ thích hợp: </b><i>dải lụa, </i>


<i>thảm lúa, kì vĩ, thấp thống, trắng xoá, </i>
<i>trùng điệp</i> điền vào chỗ chấm :


Từ đèo ngang nhìn về hướng nam, ta
bắt gặp một khung cảnh thiên nhiên…. ;
phía tây là dãy Trường Sơn….., phía
đơng nhìn ra biển cả, Ở giữa là một vùng
đồng bằng bát ngát biếc xanh màu diệp
lục. Sông Gianh, sông Nhật Lệ, những
con sông như …vắt ngang giữa…vàng
rồi đổ ra biển cả. Biển thì suốt ngày tung
bọt ….kì cọ cho hàng trăm mỏm đá nhấp
nhô…dưới rừng dương.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- HS lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


Thứ tự cần điền là :
+ Kì vĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bài tập2<b> : </b>


H : Đặt các câu với các từ ở bài 1 ?
+ Kì vĩ


+ Trùng điệp


+ Dải lụa
+ Thảm lúa
+ Trắng xoá.
+ Thấp thoáng.
Bài tập3<b> : (HSKG)</b>


H : Đặt 4 câu với nghĩa chuyển của từ


<i><b>ăn</b></i> ?


<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.


<i><b>Gợi ý :</b></i>


- Vịnh Hạ Long là một cảnh quan kì vĩ của nước ta.
- Dãy Trường Sơn trùng điệp một màu xanh bạt ngàn.
- Các bạn múa rất dẻo với hai dải lụa trên tay.


- Xa xa, thảm lúa chín vàng đang lượn sóng theo
chiều gió.


- Đàn cị bay trắng xố cả một góc trời ở vùng Năm
Căn.


- Mấy đám mây sau ngọn núi phía xa.



<i><b>Gợi ý :</b></i>


- Cơ ấy rất <i><b>ăn</b></i> ảnh.


- Tuấn chơi cờ rất hay <i><b>ăn</b></i> gian.
- Bạn ấy cảm thấy rất <i><b>ăn</b></i> năn.
- Bà ấy luôn <i><b>ăn </b></i>hiếp người khác.
- Họ muốn <i><b>ăn</b></i> đời, ở kiếp với nhau.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nắm vững cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Giải tốn có liên quan đến đổi đơn vị đo


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


<b>Hoạt động1 : </b><i><b>Ơn cách viết số đo diện tích dưới </b></i>
<i><b>dạng số thập phân</b></i>


- HS nêu bảng đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé
đến lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
<b>Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm :</b>


a) 2ha 4 m2<sub> = ………ha;</sub>


49,83dm2<sub> = ……… m</sub>2


b) 8m2<sub>7dm</sub>2 <sub>= ……… m</sub>2<sub>;</sub>



249,7 cm2<sub> = ………….m</sub>2


Bài 2<b> : Điền dấu > ; < =</b>


a) 16m2<sub> 213 cm</sub>2<sub> …… 16400cm</sub>2<sub>;</sub>


b) 84170cm2<sub> ……. 84,017m</sub>2


c) 9,587 m2<sub> ……9 m</sub>2.<sub>60dm</sub>2


<b>Bài 3 : (HSKG)</b>


Nửa chu vi một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km,
chiều rộng bằng


6
5


chiều dài. Hỏi diện tích khu
vườn đó bằng bao nhiêu m vng ? bao nhiêu ha ?


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


- HS đọc kỹ đề bài


- HS lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.



<i><b>Bài giải :</b></i>


a) 2ha 4 m2<sub> = 2,000004ha;</sub>


49,83dm2<sub> = 0,4983 m</sub>2


b) 8m2<sub>7dm</sub>2 <sub>= 0,07 m</sub>2<sub>;</sub>


249,7 cm2<sub> = 0,02497m</sub>2


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) 16m2<sub> 213 cm</sub>2<sub> > 16400cm</sub>2<sub>;</sub>


(160213cm2<sub>)</sub>


b) 84170cm2<sub> < 84,017m</sub>2


(840170cm2<sub>)</sub>


c) 9,587 m2<sub> < 9 m</sub>2.<sub>60dm</sub>2


(958,7dm2<sub>) (960dm</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>Bài giải :</b></i>


Đổi : 0,55km = 550m


Chiều rộng của khu vườn là :


550 : (5 + 6)

5 = 250 (m)
Chiều dài của khu vườn là :
550 – 250 = 300 (m)
Diện tích khu vườn đó là :
300

250 = 75 000 (m2<sub>)</sub>


= 7,5 ha


Đáp số : 75 000 m2<sub> ; 7,5 ha.</sub>


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>TUẦN 10</b>


<b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009.</b>
Tiếng Việt (Thực hành)
<b> Tiết 1: ÔN VỀ CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn nói về chủ
đề.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1: </b>


H: Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao
trong đó có những từ chỉ các sự vật, hiện
tượng trong thiên nhiên?


<b>Bài tập 2 : </b>


H: Tìm các từ miêu tả klhơng gian
a) Tả chiều rộng:


b) Tả chiều dài (xa):
c) Tả chiều cao :
d) Tả chiều sâu :
<b>Bài tập 3 : </b>



H: Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm được
ở bài tập 2.


a) Từ chọn : bát ngát.


b) Từ chọn : dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi


d) Từ chọn : hun hút


<b>4. Củng cố dặn dò : </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- HS lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


- Trời nắng chóng trưa, trời mưa chóng tối.
- Muốn ăn chiêm tháng năm thì trơng trăng rằm
tháng tám.


- Chớp đơng nhay nháy, gà gáy thì mưa.
- Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống.


a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát, thênh thang,
mênh mông…



b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít tắp, tít mù khơi,
dài dằng dặc, lê thê…


c) Tả chiều cao : chót vót, vịi vọi, vời vợi…


d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm…


a) Từ chọn : <i><b>bát ngát.</b></i>


- Đặt câu : Cánh dồng lúa quê em rộng mênh mông


<i><b>bát ngát.</b></i>


b) Từ chọn : <i><b>dài dằng dặc</b></i>,


- Đặt câu : Con đường từ nhà lên nương <i><b>dài dằng </b></i>
<i><b>dặc</b></i>.


c) Từ chọn : <i><b>vời vợi</b></i>


- Đặt câu: Bầu trời cao <i><b>vời vợi</b></i>.
d) Từ chọn : <i><b>hun hút </b></i>


- Đặt câu : Hang sâu <i><b>hun hút</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài
sau được tốt hơn.


<b>Toán (Thực hành)</b>



<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân
- Giải tốn có liên quan đến đổi đơn vị đo


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường


mắc phải.


<b>Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng</b>
kg :


a) 17kg 28dag =…kg; 1206g =…kg;
5 yến = …tấn; 46 hg = …kg;
b) 3kg 84 g = …kg; 277hg = …kg;
43kg = ….tạ; 56,92hg = …kg.
<b>Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào …….</b>
a) 5kg 28g …. 5280 g


b) 4 tấn 21 kg …. 420 yến


<b>Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ</b>
chấm


a) 7,3 m = ...dm 35,56m = ...cm
8,05km = ...m 6,38km = ...m
b) 6,8m2<sub> = ...dm</sub>2<sub> 3,14 ha = ....m</sub>2


0,24 ha = ...m2<sub> 0,2 km</sub>2<sub> = ...ha</sub>


<b>Bài 4: (HSKG)</b>


Một ô tô chở 80 bao gạo, mỗi bao cân
nặng 50 kg.


a) Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo?



- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 17,28kg ; 1,206kg ;
0,05 tấn ; 4,6kg
b) 3,084kg ; 27,7kg
0,43kg ; 5,692kg


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 5kg 28g < 5280 g
(5028 g)


b) 4 tấn 21 kg > 402 yến
(4021 kg) (4020 kg)


a) 7,3 m = 73 dm 35,56m = 3556 cm
8,05km = 8050 m 6,38km = 6380 m
b) 6,8m2<sub> = 680 dm</sub>2<sub> 3,14 ha = 31400m</sub>2


0,24 ha = 2400 m2<sub> 0,2 km</sub>2<sub> = 20 ha</sub>


<i><b>Lời giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

b) Nếu ô tô đó đã bán bớt đi <sub>5</sub>2 số gạo đó
thì cịn lại bao nhiêu tạ gạo ?



<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


Số gạo đã bán nặng số kg là :
4000 : 5 x 2 = 1600 (kg)
Số gạo còn lại nặng số tạ là :


4000 – 1600 = 2400 (kg) = 24 tạ.
Đáp số : 24 tạ


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu : (Thực hành)</b>
<b>Tiết 1 : ÔN TẬP THEO CHỦ ĐIỂM </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh những kién thức mà các em dã học về các chủ điểm, từ trái nghĩa và từ
đồng nghĩa.


- Rèn cho học sinh kĩ năng tìm được các từ đồng nghĩa… cùng chủ đề đã học.
- Giáo dục học sinh long ham học bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1 : </b>


H: Ghi vào bảng những từ ngữ về các
chủ điểm đã học theo yêu cầu đã ghi
trong bảng sau:


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


<i><b>Việt Nam – Tổ quốc em</b></i> <i><b>Cánh chim hồ bình</b></i> <i><b>Con người và thiên nhiên</b></i>


<i>Danh </i>


<i>từ</i>


Quốc kì, quốc gia, đất
nước, Tổ quốc, q
hương, non sơng…


Hồ bình, thanh bình,
thái bình, bình yên…


Bầu trời, mùa thu, mát mẻ…


<i>Thành</i>
<i>ngữ, </i>
<i>tục </i>
<i>ngữ</i>


Nơi chôn rau cắt rốn,
quê cha đất tổ,


Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão
Qua sơng phải luỵ đị
<b>Bài tập 2: GV hướng dẫn học sinh cách làm bài.</b>


H: Tìm và ghi vào bảng sau những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ đã ghi trong bảng sau:


<i><b>Giữ gìn</b></i> <i><b>Yên bình</b></i> <i><b>Kết đồn</b></i> <i><b>Bạn bè</b></i> <i><b>Bao la</b></i>


<i>Từ đồng</i>
<i>nghĩa</i>



Bảo vệ, Thanh bình
Thái bình


Thương yêu
Yêu thương


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Từ trái</i>
<i>nghĩa</i>


Phá hại, tàn
phá


Chiến tranh Chia rẽ, kéo
bè kéo cánh


hẹp,
<b>Bài 3 : Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của</b>


các câu sau :


a) Mừng thầm trong bụng
b) Thắt lưng buộc bụng
c) Đau bụng


d) Đói bụng.


đ) Bụng mang dạ chửa.
g) Mở cờ trong bụng.



h) Có gì nói ngay khơng để bụng.
i) Ăn no chắc bụng.


k) Sống để bụng, chết mang theo.
<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.


- Nghĩa gốc : câu c, d, đ, i,
- Nghĩa chuyển : các câu còn lại.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài
sau.


<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân
- Giải tốn có liên quan đến đổi đơn vị đo


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


III.Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm :</b>


a) 2,35796 km2<sub> =...km</sub>2<sub>....hm</sub>2<sub>...dam</sub>2<sub>..m</sub>2


69,805dm2<sub> = …dm</sub>2<sub>...cm</sub>2<sub>...mm</sub>2


b) 4kg 75g = …. kg
86000m2<sub> = …..ha</sub>


<b>Bài 2 : </b>



Mua 32 bộ quần áo hết phải trả 1 280 000
đồng. Hỏi mua 16 bộ quấn áo như thế


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) 2,35796 km2<sub> = 2km</sub>2 <sub>35hm</sub>2<sub> 79dam</sub>2


60m2


69,805dm2<sub> = 69 dm</sub>2<sub> 80cm</sub>2<sub> 50mm</sub>2


b) 4kg 75g = 4,075kg
86000m2<sub> = 0,086ha</sub>


<i><b>Bài giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

phải trả bao nhiêu tiền


<b>Bài 3 : </b>


Một máy bay cứ bay 15 phút được 240
km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được
bao nhiêu km?


<b>Bài 4 : ( HSKG)</b>



Tìm x, biết x là số tự nhiên :
27,64 < x < 30,46.
<b>4.Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


32 : 16 = 2 (lần)


Mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả số tiền là : 1
280 000 x 2 = 2 560 000 (đồng)


<i><b> </b></i>Đáp số : 2 560 000 (đồng)


<i><b>Bài giải :</b></i>


Đổi : 1 giờ = 60 phút.


60 phút gấp 15 phút số lần là :
60 : 15 = 4 (lần)


Trong 1 giờ máy bay đó bay được số km là : 240
x 4 = 960 (km)


Đáp số : 960 km


<i><b>Bài giải :</b></i>



Từ 27,64 đến 30,46 có các số tự nhiên là :
28, 29, 30.


Vậy x = 28, 29, 30 thì thỏa mãn đề bài.
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Tuần 11</b>


<b>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009.</b>
Tiếng Việt (Thực hành)
<b> Tiết 1: LUYỆN TẬP VỀ ĐẠI TỪ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao thêm cho học sinh những kiến thức đã học về đại từ chỉ ngôi.
- Rèn cho học sinh nắm chắc thế nào là đại từ chỉ ngôi.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : Thế nào là đại từ chỉ ngơi? </b>
Cho ví dụ?


- Giáo viên nhận xét.



<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1: </b>


H: Tìm đại từ chỉ ngôi trong đoạn văn
sau và cho biết cách dùng đại từ xưng hơ
trong đoạn văn đối thoại đó cho em biết


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- HS lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

thái độ của Rùa và Thỏ đối với nhau ra
sao?


“Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sông,
một con rùa đang cố sức tập chạy. Một
con thỏ trông thấy mỉa mai bảo Rùa rằng:
- Đồ chậm như sên! Mày mà cũng đòi tập
chạy à?



Rùa đáp:


- Anh đừng giễu tôi. Anh với tôi thử
chạy thi coi ai hơn?


Thỏ vểnh tai lên tự đắc :


- Được, được! Mày dám chạy thi với ta
sao? Ta chấp mày một nửa đường đó!”
<b>Bài tập 2 :</b>


H: Hãy tìm những đại từ và đại từ xưng
hô để điền vào chỗ trống trong đoạn văn
sau sao cho đúng :


a) Chợt con gà trống ở phía nhà bếp nổi
gáy,…. biết đó là con gà của nhà anh Bốn
Linh. Tiếng <i><b>…</b></i> dõng dạc nhất xóm,…
nhón chân bước từng bước oai vệ, ưỡn
ngực ra đằng trước. Bị chó vện đuổi<i><b>, …</b></i>


bỏ chạy.”


b) “Một chú khỉ con cứ nhảy qua, nhảy
lại lia lịa, chờn vờn trèo lên đống bí ngơ.
Thấy <i><b>…</b></i> đi qua, nhe răng khẹc khẹc, ngó


<i><b>…</b></i> rồi quay lại nhìn người chủ, dường
như muốn bảo <i><b>…</b></i> hỏi dùm tại sao <i><b>…</b></i> lại


khơng thả mối dây xích cổ ra để <i><b>…</b></i> được
tự do đi chơi như <i><b>….”</b></i>


<b>4.Củng cố dặn dò :</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài
sau.


- Các đại từ xưng hô trong đoạn văn là:
Ta, mày, anh, tôi.


- Thái độ của Thỏ và Rùa đối với nhau trong đoạn
văn : Kiêu ngạo, coi thường Rùa


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) Chợt con gà trống ở phía nhà bếp nổi gáy, <i><b>tơi</b></i> biết
đó là con gà của nhà anh Bốn Linh. Tiếng <i><b>nó</b></i> dõng
dạc nhất xóm, <i><b>nó</b></i> nhón chân bước từng bước oai vệ,
ưỡn ngực ra đằng trước. Bị chó vện đuổi<i><b>, nó</b></i> bỏ
chạy.”


b) “Một chú khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại lia lịa,
chờn vờn trèo lên đống bí ngơ. Thấy <i><b>tơi</b></i> đi qua, nhe
răng khẹc khẹc, ngó <i><b>tơi</b></i> rồi quay lại nhìn người chủ,
dường như muốn bảo <i><b>tôi</b></i> hỏi dùm tại sao <i><b>người ta</b></i>


lại khơng thả mối dây xích cổ ra để <i><b>nó</b></i> được tự do đi


chơi như <i><b>tơi.”</b></i>


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau


<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Biết cộng thành thạo số thập phân.


- Giải các bài tốn có liên quan đến cộng số thập phân.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Phần 1: Ôn cách cộng 2 số thập phân</b>
- Cho HS nêu cách cộng 2 số thập phân
+ Đặt tính ……


+ Cộng như cộng 2 số tự nhiên
+ Đặt dấu phẩy ở tổng ...



Lưu ý: Bước 1 và bước 3 còn bước 2 HS
đã thành thạo với phép cộng 2 số TN
<b>Phần 2: </b><i><b>Thực hành</b></i>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính :</b>
a) 65,72 + 34,8
b) 284 + 1,347
c) 0,897 + 34,5
d) 5,41 + 42,7
- HS đặt tính từng phép tính


- GV kiểm tra hoặc đổi vở để KT với bạn
- HS tính


- Gọi HS nêu KQ
<b>Bài tập 2: Tìm x</b>



a) x - 13,7 = 0,896
b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6


<b>Bài tập 3 </b>


Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai
có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu bằng
trung bình cộng số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả
3 thùng có bao nhiêu lít dầu?


<b>Bài tập 4: (HSKG)</b>


Cho 2 số có hiệu là 26,4. Số bé là 16. Tìm
số lớn


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


- HS nêu cách cộng 2 số thập phân


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 100,52


b) 285,347
c) 35,397
d) 48,11


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) x - 13,7 = 0,896


x = 0,896 + 13,7
x = 14,596
b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
x – 3,08 = 34,32


x = 34,32 + 3,08
x = 37,4


<i><b>Bài giải :</b></i>


Thùng thứ ba có số lít dầu là:
(28,6 + 25,4) : 2 = 27 (lít)
Cả 3 thùng có số lít dầu là:
28,6 + 25,4 + 27 = 81 (lít)
Đáp số: 81 lít.


<i><b>Bài giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

26,4 + 16 = 42,4
Đáp số : 42,4
- HS lắng nghe và thực hiện.



<b>Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu : (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1 : LUYỆN TẬP VỀ ĐẠI TỪ XƯNG HÔ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao thêm cho học sinh những kiến thức đã học về đại từ xưng hô.
- Rèn cho học sinh nắm chắc thế nào là đại từ xưng hô.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1 : </b>



H: Dùng đại từ xưng hô để thay thế cho
danh từ bị lặp lại trong đoạn văn dưới
đây:


Hoai Văn Hầu Trần Quốc Toản nằm mơ
chính tay mình bắt sống được Sài Thung,
tên xứ hống hách của nhà Nguyễn. Hoài
Văn bắt được Sài Thung mà từ quan gia
đến triều đình đều khơng ai biết, Hồi
Văn trói Sài Thung lại, đập roi ngựa lên
đầu Sài Thung và quát lớn:


- Sài Thung có dám đánh người nước
Nam nữa khơng? Đừng có khinh người
nước Nam nhỏ bé!


<b>Bài tập 2:</b>


H: Tìm các danh từ trong đoạn văn sau:
Mới ngày nào em còn là học sinh lớp
1bỡ ngỡ, rụt rè khóc thút thít theo mẹ
đến trường. Thế mà hôm nay, giờ phút
chia tay mái trường thân yêu đã đến.
Năm năm qua, mỗi góc sân, hàng cây,


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài



- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


<i><b>Đáp án :</b></i>


- 3 từ <i><b>Sài Thung</b></i> đầu thay bằng từ <i><b>nó</b></i>
<i><b>- </b></i>Từ <i><b>Sài Thung </b></i>tiếp theo thay bằng từ <i><b>mà</b></i>y


<i><b>- </b></i>Cụm từ <i><b>người nước Nam</b></i> sau thay bằng từ <i><b>chúng </b></i>
<i><b>tao</b></i>.


<i><b>Đáp án : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

chỗ ngồi, ô cửa sổ đều gắn bó với em
biết bao kỉ niệm.


<b>Bài tập 3: </b>


H: Đặt 3 câu trong các danh từ vừa tìm
được?


<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.


Ngày, học sinh, lớp, mẹ, trường, mái trường, năm,
góc sân, hàng cây, chỗ ngồi, ơ cửa sổ, em.



Lời giải : chẳng hạn :


- Hằng ngày, em thường đến <i><b>lớp</b></i> rất đúng giờ.
- Em rất nhớ <i><b>mái trường</b></i> tiểu học thân yêu.
- Ở <i><b>góc sân</b></i>, mấy bạn nữ đang nhảy dây.
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Biết trừ thành thạo số thập phân.


- Giải các bài tốn có liên quan đến trừ số thập phân.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài



- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài tập1: Đặt tính rồi tính :</b>
a)70,75 – 45,68


b) 86 – 54,26
c) 453,8 – 208,47


Bài tập 2<b> : Tính bằng 2 cách :</b>
a) 34,75 – (12,48 + 9,52)


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 24,89
b) 31,74


c) 245,33


<i><b>Bài giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

b) 45,6 – 24,58 – 8,382


<b>Bài tập 3 : Tìm x : </b>
a) 5,78 + x = 8,26


b) 23,75 – x = 16,042


<b>Bài tập 4 : ( HSKG)</b>


Tổng diện tích của ba vườn cây là 6,3 ha.
Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,9 ha,
Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện
tích của vườn cây thứ nhất là 8120m2<sub>, Hỏi</sub>


diện tích của vườn cây thứ ba bằng bao
nhiêu m2 <sub>?</sub>


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


Cách 2 : 34,75 – (12,48 + 9,55)
= 34,75 – 12,48 – 9,55
= 22,27 - 9,55
= 12,72



b) 45,6 – 24,58 – 8,382
= 21,02 - 8,382
= 12,638


Cách 2 : 45,6 – 24,58 – 8,382
= 45,6 – (24,58 + 8,382)
= 45,6 - 32,962
= 12,638




<i><b>Bài giải :</b></i>


a) 5,78 + x = 8,26


<i><b> </b></i>x = 8,26 – 5,78
x = 2,48


b) 23,75 – x = 16,042


x = 23,75 - 16,042
x = 7,708


<i><b>Bài giải :</b></i>


Đổi : 812om2<sub> = 0,812 ha</sub>


Diện tích của vườn cây thứ hai là :
2,9 – 0,812 = 2,088 (ha)



Diện tích của vườn cây thứ ba là :
6,3 – (2,9 + 2,088) = 1,312 (ha)
Đáp số : 1,312 ha


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>TUẦN 12</b>


<b>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu : (Thực hành)</b>
<b>Tiết 1 : LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức về quan hệ từ.
- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận biết quan hệ từ.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài



- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1 : </b>


H: Tìm các quan hệ từ trong các câu sau:
a) Thống cái, dưới bóng râm của rừng
già, thảo quả lan toả nơi tầng rừng thấp,
vươn ngọn xoè lá lấn chiếm không gian.
b) Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ nhưng
kết quả vẫn chưa cao.


c) Em nói mãi mà bạn Lan vẫn không
nghe theo.


d) Bạn Hải mà lười học thì thế nào cũng
nhận điểm kém.


e) Câu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vì
Hà kể bằng tất cả tâm hồn mình.


<b>Bài tập2: </b>


H: Điền thêm các quan hệ từ vào chỗ
chấm trong các câu sau:


a) Trời bây giờ trong vắt thăm thẳm ...


cao.


b) Một vầng trăng tròn to …đỏ hồng
hiện lên… chân trời sau rặng tre đen của
làng xa.


c) Trăng quầng …hạn, trăng tán …mưa.
d) Trời đang nắng, cỏ gà trắng… mưa.
e) Tơi đã đi nhiều nơi, đóng qn nhiều
chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi
như người làng …cũng có những người
u tơi tha thiết, …sao sức quyến rũ, nhớ
thương cũng không mãnh liệt, day dứt
bằng mảnh đất cọc cằn này.


<b>Bài tập3: </b>


H: Tìm từ đúng trong các cặp từ in
nghiêng sau:


a) Tiếng suối chảy róc rách <i><b>như/ ở</b></i> lời
hát của các cơ sơn nữ.


b) Mỗi người một việc: Mai cắm hoa, Hà
lau bàn nghế, <i><b>và/ cịn</b></i> rửa ấm chén.


c) Tơi khơng buồn <i><b>mà/ và</b></i> cịn thấy
khoan khối, dễ chịu.


<b>4.Củng cố dặn dò: </b>



- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ


- HS đọc kỹ đề bài


- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) Thống cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả
lan toả nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn xoè lá lấn
chiếm không gian.


b) Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ nhưng kết quả vẫn
chưa cao.


c) Em nói mãi mà bạn Lan vẫn không nghe theo.
d) Bạn Hải mà lười học thì thế nào cũng nhận điểm
kém.


e) Câu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vì Hà kể bằng
tất cả tâm hồn mình.


<i><b>Đáp án : </b></i>


a) Và.
b) To ; ở.
c) Thì ; thì.
d) Thì.



e) Và ; nhưng.


<i><b>Đáp án :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.


<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên


- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải tốn có liên quan dến rút về đơn vị.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>



- GV cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập
phân với một số tự nhiên.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài tập1: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 6,372 x 16 b) 0,894 x 75
c) 7,21 x 93 d) 6,5 x 407


Bài tập 2<b> : Tìm y</b>
a) y : 42 = 16 + 17, 38


b) y : 17,03 = 60


<b>Bài tập 3 : Tính nhanh</b>


a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + ……… + 3,17
( 100 số hạng )



b) 0,25 x 611,7 x 40.


- HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân với một số tự
nhiên.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 101,902
b) 67,05
c) 670,53
d) 2645,5


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) y : 42 = 16 + 17, 38
y : 42 = 33,38
y = 33,38 x 42
y = 1401,96


b) y : 17,03 = 60


y = 60 x 17,03
y = 1021,8




<i><b>Bài giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Bài tập 4 : ( HSKG)</b>


Có 24 chai xăng, mỗi chai chứa 0,75 lít
mỗi lít nặng 800 gam. Hỏi 24 chai đó nặng
bao nhiêu kg, biết mỗi vỏ chai nặng 0,25
kg.


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


( 100 số hạng )
= 3,17 x 100 = 327
b) 0,25 x 611,7 x 40
= (0,25 x 40) x 611,7
= 10 x 611,7.
= 6117


<i><b>Bài giải :</b></i>


Số lít xăng đựng trong 24 chai là :
0,75 x 24 = 18 (lít)


24 vỏ chai nặng số kg là :
0,25 x 24 = 6 (kg)


18 lít nặng số kg là :
800 x 18 = 14 400 (g)
= 14,4 kg


24 chai đựng xăng nặng số kg là :
14,4 + 6 = 20,4 (kg)


Đáp số : 20,4 kg.
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu : (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1 : LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1 : </b>


H: Đọc bài Bà tôi (SGK Tiếng Việt tập I
trang 122) và ghi lại những đặc điểm
ngoại hình của bà.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


<b>Bài giải :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Cho học sinh lên trình bày


- Cả lớp và giáo viên theo dõi, nhận xét,
bổ sung kết quả.


<b>Bài tập 2 : </b>



H: Ghi chép lại những quan sát về ngoại
hình của cơ giáo (thấy giáo) chủ nhiệm
của lớp em.


- Cho học sinh lên trình bày


- Cả lớp và giáo viên theo dõi, nhận xét,
bổ sung kết quả.


<b>4.Củng cố dặn dò :</b>
- Hệ thống bài.


- Dặn dò học sinh về nhà quan sát người
thân trong gia đình và ghi lại những đặc
điểm về ngoại hình của người thân


ngực,…


- Đơi mắt sáng long lanh, hai con ngươi đen sẫm nở
ra,…


- Khuôn mắt hình như vẫn tươi trẻ, đơi má ngăm
ngăm có nhiều nếp nhăn,…


- Giọng nói đặc bịêt trầm bổng, ngân nga như tiếng
chng,...


<b>Bài giải :</b>



- Mái tóc đen dày, cắt ngắn ngang vai…
- Đôi mắt đen, long lanh, dịu hiền ấm áp…
- Khuôn mặt trái xoan ửng hồng…


- Giọng nói nhẹ nhàng, tình cảm…
- Dáng người thon thả,…


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên, nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân.
- Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân số thập phân, một số nhân 1 tổng, giải tốn có liên quan.


đến rút về đơn vị.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- GV cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập
phân với một số tự nhiên, nhân 1 số thập
phân với một số thập phân.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


- HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân với một số tự
nhiên, nhân 1 số thập phân với một số thập phân.
- HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Bài tập1: Đặt tính rồi tính:</b>
a) 65,8 x 1,47 b) 54,7 - 37
c) 5,03 x 68 d) 68 + 1,75


Bài tập 2<b> : </b>



Mỗi chai nước mắm chứa 1,25 lít. Có 28
chai loại 1, có 57 chai loại 2. Hỏi tất cả có
bao nhiêu lít nước mắm?


<b>Bài tập 3 : Tính nhanh</b>
Tính nhanh


a) 6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953
x 0,1


b) 4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16


<b>Bài tập 4 : ( HSKG)</b>


Chiều rộng của một đám đất hình chữ
nhật là 16,5m, chiều rộng bằng


3
1


chiều
dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng cà
chua. Hỏi người ta thu hoạch được bao
nhiêu tạ cà chua biết mỗi mét vuông thu
hoạch được 6,8kg cà chua.


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.



- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 96,726.
b) 17,7
c) 342,04
d) 69,75


<i><b>Bài giải :</b></i>


Tất cả có số lít nước mắm là:
1,25 x ( 28 + 57) = 106,25 (lít)
Đáp số : 106,25 lít


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) 6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x 0,1


<i><b>= </b></i>6,93 x (3,7 + 6,2 + 0,1)
= 6,93 x 10.


= 69,3


b) 4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16
= (4,79 + 5,21) + (5,84 + 4,16)
= 10 + 10
= 20


<i><b>Bài giải :</b></i>



Chiều dài của một đám đất hình chữ nhật là: 16,5 :
3


1


= 49,5 (m)


Diện tích của một đám đất hình chữ nhật là: 49,5 x
16,5 = 816,75 (m2<sub>)</sub>


Người ta thu hoạch được số tạ cà chua là:
6,8 x 816,75 = 5553,9 (kg)


= 55,539 tạ
Đáp số: 55.539 tạ
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>TUẦN 13</b>


<b>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu : (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1 : LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : Nêu dàn bài chung của bài văn tả người?</b>
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập1: Viết dàn ý chi tiết tả một người thân của em.</b>
Gợi ý:


<b> a)</b>


<b> </b><i><b>Mở bài : </b></i>


- Chú Hùng là em ruột bố em.
- Em rất quý chú Hùng.


<i><b>b)Thân bài : </b></i>


- Chú cao khoảng 1m70, nặng khoảng 65kg.



- Chú ăn mặc rất giản dị, mỗi khi đi đâu xa là chú thường
măc bộ quần áo màu cỏ úa.Trông chú như công an.


- Khuôn mặt vuông chữ điền, da ngăm đen.
- Mái tóc ln cắt ngắn, gọn gàng.


- Chú Hùng rất vui tính, khơng bao giờ phê bình con
cháu.


- Chưa bao giờ em thấy chú Hùng nói to.


- Chú đối xử với mọi người trong nhà cũng như hàng
xóm rất nhẹ nhàng, tình cảm.


- Ơng em thường bảo các cháu phải học tập chú Hùng.


<i><b>c)Kết bài :</b></i>


- Em rất yêu quý chú Hùng vì chú là người cha mẫu mực.
<b>4.Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dị học sinh về nhà hồn thành phần bài tập chưa
hoàn chỉnh.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn
bị bài sau.


<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên, nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân.
- Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân số thập phân, một số nhân 1 tổng, giải tốn có liên quan.


đến rút về đơn vị.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


III.Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- GV cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập
phân với một số tự nhiên, nhân 1 số thập
phân với một số thập phân.



- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài tập1: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 635,38 + 68,92 b) 45,084 – 32,705
c) 52,8 x 6,3 d) 17,25 x 4,2


<b>Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chỗ</b>
chấm :


a)2,3041km = ....m
b) 32,073km = ...dam
c) 0,8904hm = ...m
d) 4018,4 dm = ...hm
<b>Bài tập 3 : Tính nhanh</b>
a) 6,04 x 4 x 25


b) 250 x 5 x 0,2


c) 0,04 x 0,1 x 25


<b>Bài tập 4 : ( HSKG)</b>


Tìm số tự nhiên x bé nhất trong các số:
2; 3; 4; 5sao cho: 2,6

x > 7


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


- HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân với một số tự
nhiên, nhân 1 số thập phân với một số thập phân.
- HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 704,3
b) 12,379
c) 332,64
d) 72,45


<i><b>Bài giải :</b></i>


a)2,3041km = 2304,1m


b) 32,073km = 3207,3dam
c) 0,8904hm = 89,04m
d) 4018,4 dm = 4,0184 hm


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) 6,04 x 4 x 25
= 6,04 x 100
= 604


b) 250 x 5 x 0,2
= 250 x 1
= 250


c) 0,04 x 0,1 x 25
= 0,04 x 25 x 1
= 1 x 1
= 1


<i><b>Bài giải :</b></i>


- x = 2 thì 2,6 x 2 = 5,2 < 7 (loại)
- x = 3 thì 2,6 x 3 = 7,8 > 7 (được)
- x = 4 thì 2,6 x 4 = 10,4 > 7 (được)
- x = 5 thì 2,6 x 5 = 13 > 7 (được)
Vậy x = 3 ; 4 ; 5 thì2,6

x > 7
- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Luyện từ và câu : (Thực hành)</b>
<b>Tiết 1 : LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh nắm chắc những kiến thức về từ loại, đại từ xưng hô.
- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận biết các từ loại.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : Học sinh nhắc lại những </b>
kiến thức về danh tư, tính từ, động từ.
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1 : Tìm các danh từ trong đoạn </b>
văn sau:


Hồ Ba Bể nằm giữa bốn bề vách đá,


trên độ cao 1200 mét so với mực nước
biển. Chiều dài của hồ bằng một buổi
chèo thuyền độc mộc. Hai bên hồ là
những ngọn núi cao chia hồ thành ba
phần liền nhau : Ba Lầm, Bể Lòng, Bể
Lù.


<b>Bài tập 2:</b>


H: Gạch chân dưới các đại từ xưng hô
trong đoạn văn.


a) Hồ bảo với Lan :


- Hơm nay cậu có đi học nhóm với mình
khơng?


Lan trả lời:


- Có, chúng mình cùng sang rủ cả bạn
Hồng nữa nhé!


<b>b) Nhà em có một con gà trống. Chú ta</b>
có cái đầu nhỏ, cái mào to. Mỗi buổi
sáng chú cất tiếng gáy làm cả xóm thức
giấc. Nó vỗ cách phành phạch và cất
tiếng gáy lanh lảnh ở đầu xóm. Những
chú gà trong xóm cũng thức dậy gáy te
te…



<b>Bài tập 3: </b>


H: Viết một đoạn văn về chủ đề : Bảo vệ


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


<i><b>Đáp án :</b></i>


Hồ Ba Bể nằm giữa bốn bề vách đá, trên độ cao 1200
mét so với mực nước biển . Chiều dài của hồ bằng một
buổi chèo thuyền độc mộc. Hai bên hồ là những ngọn
núi


cao chia hồ thành ba phần liền nhau : Ba Lầm , Bể
Lịng, Bể Lù.


<i><b>Đáp án : </b></i>


a) Hồ bảo với Lan :


- Hôm nay cậu<b> có đi học nhóm với mình khơng?</b>
Lan trả lời:


- Có, chúng mình cùng sang rủ cả bạn Hồng nữa
nhé!



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

môi trường.
Gợi ý:


Vào đầu năm học mới, chúng em đi
trồng cây. Gió xuân dìu dịu. Bạn Thắng
là lớp trưởng. Bạn rất gương mẫu trong
lao động. Lúc bạn đào hố, lúc bạn vác
cây giống. Trồng xong cây nào, các bạn
lại cùng nhau tưới cho cây. Vừa lao
động, chúng em vừa trò chuyện rất vui
vẻ.


<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện tốt
việc bảo vệ môi trường


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán (Thực hành)</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nắm vững cách chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


- GV cho HS nêu lại cách chia 1 số thập
phân cho một số tự nhiên


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài tập1: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 7,44 : 6 b) 47,5 : 25
c) 1904 : 8 d) 20,65 : 35


<b>Bài tập 2 : Tìm x : </b>


- HS nêu lại cách chia 1 số thập phân cho một số tự
nhiên


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 1,24
b) 1,9
c) 2,38
d) 0,59


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

a) x

5 = 24,65


b) 42

x = 15,12


<b>Bài tập 3 : Tính giá trị biểu thức:</b>
a) 40,8 : 12 – 2,63


b) 6,72 : 7 + 24,58


<b>Bài tập 4 : ( HSKG)</b>



Một cửa hàng bán vải trong 6 ngày bán
được 342,3 m vải.


a) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được
bao nhiêu m vải?


b) Trong 3 ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu m vải?


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


a) x

5 = 24,65
x = 24,65 : 5
x = 4,93
b) 42

x = 15,12
x = 15,12 : 42
x = 0,36


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) 40,8 : 12 – 2,63
= 3,4 - 2,63
= 0,77


b) 6,72 : 7 + 24,58
= 0,96 + 24,58


= 25,54


<i><b>Bài giải :</b></i>


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số m vải là:
342,3 : 6 = 57,05 (m)


Trong 3 ngày ngày cửa hàng bán được số m vải là:
57,05 x 3 = 171,15 (m)


Đáp số: 171,15 m
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Tuần 14</b>


<b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt:</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- Củng cố về quan hệ từ, từ loại trong câu.</b>


<b>- Viết đoạn văn ngắn có sử dụng quan hệ từ để câu năm thêm hay.</b>
<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>


<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

đoạn văn sau:


Mấy hôm trước, trời mưa lớn. Trên
những hồ ao quanh bãi trước mặt, nước
dâng trắng mênh mông. Nước đầy và
nước mới thì cua cá cũng tấp nập xi
ngược, thế là bao nhiêu cò, sếu, vạc...ở
các bãi sông bay cả về vùng nước mới
để kiếm mồi. Suốt ngày chúng cãi cọ
nhau om sịm, có khi chỉ vì tranh nhau
một con tép mà có những anh cị vêu
vao ngày ngày bì bõm lội bùn tím cả
chân mà vẫn hếch mỏ, chẳng được con
nào.


<b>Bài tập 2: Chuyển câu đơn sau thành </b>
câu ghép có sử dụng quan hệ từ.
a) Mưa đã ngớt. Trời tạnh dần.



b) Thuý Kiều là chị. Em là Thuý Vân.
c) Nam học giỏi toàn. Nam chăm chỉ
giúp mẹ việc nhà.


<b>Bài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn tả </b>
ngoại hình người bạn thân của em,
trong đó có sử dụng quan hệ từ:
<b>- GV cho HS thực hành.</b>


<b>- GV giúp đỡ HS chậm viết bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày miệng.</b>


<b>- GV và cả lớp đánh giá, cho điểm.</b>
Ví dụ: Hà là bạn của em nhưng em
chơi thân với Linh hơn. Linh có nước
da trắng hồng và mái tóc cắt ngắn rất
hợp với khuân mặt trái xoan bầu bĩnh.
Linh khơng những học giỏi mà Linh
cịn hay giúp đỡ các bạn trong lớp.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Mấy hôm trước, trời mưa lớn. Trên những hồ ao
quanh bãi trước mặt, nước dâng trắng mênh mông.
Nước đầy và nước mới thì cua cá cũng tấp nập xi


ngược, thế là bao nhiêu cị, sếu, vạc...ở các bãi sơng
bay cả về vùng nước mới để kiếm mồi. Suốt ngày
chúng cãi cọ nhau om sịm, có khi chỉ vì tranh nhau
một con tép mà có những anh cị vêu vao ngày ngày bì
bõm lội bùn tím cả chân mà vẫn hếch mỏ, chẳng được
con nào.


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Mưa đã ngớt và trời tạnh dần.


b) Thuý Kiều là chị cịn em là Th Vân.


c) Khơng những Nam học giỏi tốn mà Nam cịn
chăm chỉ giúp mẹ việc nhà.


<b>- HS thực hành viết bài.</b>
<b>- HS trình bày miệng.</b>


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>
<b>Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- Củng cố về phép chia số thập phân</b>
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

cho một số tự nhiên, ta làm thế nào?
<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 7,44 : 6 b) 0,1904 : 8
c) 6,48 : 18 d) 3,927 : 11


<b>Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện:</b>
a)70,5 : 45 – 33,6 : 45


b)23,45 : 12,5 : 0,8


<b>Bài tập 3: Tìm x:</b>
a) X x 5 = 9,5


b) 21 x X = 15,12


<b>Bài tập 4: (HSKG)</b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6,18 38


2 38


10 0,16
<b>- Thương là:...</b>
<b>- Số dư là:...</b>
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị </b>
bài sau.


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 1,24 b) 0,0213
c) 0,36 d) 0,357


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 70,5 : 45 – 33,6 : 45
= ( 70,5 – 33,6) : 45
= 36,9 : 45


= 0,82.


b) 23,45 : 12,5 : 0,8
= 23,45 : (12,5 x 0,8)
= 23,45 : 10
= 2,345


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) X x 5 = 9,5
X = 9,5 : 5
X = 1,9
b) 21 x X = 15,12


X = 15,12 : 21
X = 0,72


<i><b>Lời giải:</b></i>


<b>- Thương là: 0,16</b>
<b>- Số dư là:0,1</b>


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt:</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ LOẠI.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>



<b>- Củng cố về từ loại trong câu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: </b>


H: Chọn câu trả lời đúng nhất:


a) Là sự phân chia từ thành các loại nhỏ.
b) Là các loại từ trong tiếng Việt.


c) Là các loại từ có chung đặc điểm ngữ
pháp và ý nghĩa khái quát( như DT, ĐT,
TT).



<b>Bài tập 2: Tìm DT, ĐT, TT trong đoạn </b>
văn sau:


Nắng rạng trên nơng trường. Màu xanh
mơn mởn của lúa óng lên cạnh màu
xanh đậm như mực của những đám cói
cao. Đó đây, Những mái ngói của nhà
hội trường, nhà ăn, nhà máy nghiền
cói…nở nụ cười tươi đỏ.


<b>Bài tập 3: Đặt câu với các từ đã cho:</b>
a) Ngói


b) Làng
c) Mau.


<b>4. Củng cố dặn dị.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn </b>
bị bài sau.


- HS đọc kĩ đề bài.
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải: </b></i><b>Đáp án C</b>



<i><b>Lời giải:</b></i>


- Danh từ: Nắng, nông trường, màu, lúa, màu, mực,
cói, nhà hội trường, nhà ăn, nhà máy, cói, nụ cười.
- Động từ: Nghiền, nở.


- Tính từ: Xanh, mơn mởn, óng, xanh, cao, tươi đỏ.
Ví dụ:


a) Trường em mái ngói đỏ tươi.


b) Hôm nay, cả làng em ra đồng bẻ ngô.
c) Trồng bắp cải không nên trồng mau cây.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b> Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- Củng cố về phép chia số thập phân</b>
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>2. Kiểm tra: Muốn chia một số tự nhiên</b>
cho một số thập phân, ta làm thế nào?
<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 8640 : 2,4 b) 550 : 2,5
c) 720 : 4,5 d) 150 : 1,2


<b>Bài tập 2: Tìm x:</b>
a) X x 4,5 = 144


b) 15 : X = 0,85 + 0,35


<b>Bài tập 3:Tính:</b>
a) 400 + 500 + <sub>100</sub>8


b) 55 +
10


9
+



100
6


<b>Bài tập 4: (HSKG)</b>


Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy
được 36km, trong 5 giờ sau, mỗi giờ
chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi
giờ ơ tơ đó chạy được bao nhiêu km?


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn </b>
bị bài sau.


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 360 b) 22
c) 16 d) 12,5


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) X x 4,5 = 144
X = 144 : 4,5


X = 32


b) 15 : X= 0,85 + 0,35
15 :X = 1,2
X = 15 : 1,2
X = 12,5


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 400 + 500 + <sub>100</sub>8
= 400 + 500 + 0,08
= 900 + 0,08
= 900,08
b) 55 +


10
9


+
100


6
= 55 + 0,9 + 0,06
= 55,9 + 0,06
= 56,5


<i><b>Lời giải:</b></i>


Ơ tơ chạy tất cả số km là:
36 x 3 + 35 x 5 = 283 (km)



Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy được km là: 283 : (3
+ 5) = 35,375 (km)


Đáp số: 35,375 km.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b> Trần Thị Thoan</b>
<b>Tuần 15</b>


<b>Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt:</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ</b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức đã học về chủ đề môi trường.
- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: Cho học sinh nhắc lại một số từ </b>


ngữ thuộc chủ đề Bảo vệ môi trường.


- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung cho hoàn
chỉnh.


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: </b>


Nối nghĩa các cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột
B sao cho tương ứng.


- HS trình bày.


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<b>A</b> <b>B</b>


Khu bảo tồn thiên nhiên Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Khu dân cư



Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan
thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài


Khu sản xuất Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
<b>Bài tập 2: </b>


H: Hãy viết một đoạn văn có nội dung nói về việc
bảo vệ mơi trường ở địa phương em đang sinh sống.
Ví dụ: Dể thực hiện việc bảo vệ môi trường đúng
với khẩu hiệu “Sạch làng tốt ruộng”. Vừa qua thơn
em có tổ chức vệ sinh đường làng ngõ xóm. Từ sáng


- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

sớm tất cả mọi người trong làng đã có mặt đơng đủ.
Mọi người cùng nhau dọn vệ sinh đường làng.
Người quét, người khơi thông cống rãnh, người hót
rác. Mỗi người một việc, chẳng mấy chốc đường
làng đã sạch sẽ. Ai nấy đều phấn khởi, vui mừng vì
thấy đường làng sạch sẽ. Đó là góp phần làm cho
quê hương thêm sạch, đẹp. Cũng chính là một biện
pháp bảo vệ môi trường trong lành hơn.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.</b>


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>
<b>Toán:</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- Củng cố về phép chia số thập phân</b>
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: Muốn chia một số thập </b>
phân cho một số thập phân, ta làm thế
nào?


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:</b>



a) 7,2 : 6,4 b) 28,5 : 2,5
c) 0,2268 : 0,18 d) 72 : 6,4
<b>Bài tập 2: Tính bằng 2 cách:</b>
a)2,448 : ( 0,6 x 1,7)


b)1,989 : 0,65 : 0,75


<b>- HS trình bày.</b>


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 1,125 b) 11,4
c) 1,26 d) 11,25


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
= 2,448 : 1,02
= 2,4


Cách 2: 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
= 2,448 : 0,6 : 1,7
= 4,08 : 1,7
= 2,4



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Bài tập 3: Tìm x:</b>
a) X x 1,4 = 4,2


b) 2,8 : X = 2,3 : 57,5


<b>Bài tập 4: (HSKG)</b>


Một mảnh đất hình chữ nhật có diện
tích 161,5m2<sub>, chiều rộng là 9,5m. Tính </sub>


chu vi của khu đất đó?
<b>4. Củng cố dặn dị.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HSchuẩn</b>
bị bài sau.


Cách 2: 1,989 : 0,65 : 0,75
= 1,989 : ( 0,65 x 0,75)
= 1,989 : 0,4875
= 4,08


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) X x 1,4 = 4,2
X = 4,2 : 1,4
X = 3
b) 2,8 : X = 2,3 : 57,5
2,8 : X = 0,04
X = 2,8 : 0,04
X = 70



<i><b>Lời giải:</b></i>


Chiều dài mảnh đất đó là:
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi của khu đất đólà:
(17 + 9,5) x 2 = 53 (m)
Đáp số: 53 m.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>
<b>Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009.</b>


<b>Tiếng việt:</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức về chủ đề Hạnh phúc.
- Rèn cho học sinh kĩ năng vận dụng để làm bài tập thành thạo.
<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>


<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>


<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: Tìm từ :</b>


a)Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc?
b)Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc?
c) Đặt câu với từ hạnh phúc.


- HS đọc kĩ đề bài.
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải: </b></i>


a)Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc : sung
sướng, may mắn, vui sướng…


b)Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất
hạnh, khốn khổ, cực khổ, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Bài tập 2: Theo em, trong các yếu tố dưới đây,</b>
yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo một gia đình
hạnh phúc.



a) Giàu có.


b) Con cái học giỏi.


c) Mọi người sống hoà thuận.
d) Bố mẹ có chức vụ cao.


<b>Bài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về chủ đề</b>
hạnh phúc.


Ví dụ: Gia đình em gồm ơng, bà, bố, mẹ và hai
chị em . Ơng bà em đã già rồi nên bố mẹ em
thường phải chăm sóc ơng bà hàng ngày. Thấy bố
mẹ bận nhiều việc nên hai chị em thường giúp đỡ
bố mẹ những việc vừa sức của mình nh : quét
nhà, rửa ấm chén,…Những hôm ông bà mỏi là
hai chị em thường nặn chân tay cho ơng bà. Ơng
bà em rất thương con, quý cháu. Ai cũng bảo gia
đình em rất hạnh phúc. Em rất tự hào về gia đình
mình.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài</b>
sau.


<i><b>Lời giải:</b></i>


- Yếu tố quan trọng nhất để tạo một gia đình


hạnh phúc đó là: Mọi người sống hồ
<b>thuận.</b>


- HS viết bài.


- HS trình bày trước lớp.


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b> Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Toán:( Thực hành)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Học sinh thạo cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số


- Giải được bài toán về tỉ số phần trăm dạng tìm số phần trăm của 1 số
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>


<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
*Ơn cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Cho HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm
giữa 2 số a và b.


- Cho cả lớp thực hiện 1 bài vào nháp,


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


- HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm giữa 2 số a và b


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

1 HS lên bảng làm: 0,826 và 23,6
- GV sửa lời giải, cách trình bày cho
HS


<b>Bài tập 1: Tìm tỉ số phần trăm của:</b>
a) 0,8 và 1,25;


b)12,8 và 64



<b>Bài tập 2: Một lớp có 40 học sinh, </b>
trong đó có 40% là HS giỏi. Hỏi lớp có
? HS khá


- GV hướng dẫn HS tóm tắt :
40 HS: 100%


HS giỏi: 40 %
HS khá: ? em


- Hướng dẫn HS làm 2 cách


<b>Bài tập 3:</b>


Tháng trước đội A trồng được 1400
cây tháng này vượt mức 12% so với
tháng trước. Hỏi tháng này đội A
trồng ? cây


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 0,8 : 1,25 = 0,64 = 64 %
b) 12,8 : 64 = 0,2 = 20 %



<i><b>Lời giải:</b></i>


Cách 1: 40% = <sub>100</sub>40 .
Số HS giỏi của lớp là:
40 x


100
40


= (16 em)


Số HS khá của lớp là: 40 - 16 = 24 (em)
Đáp số: 24 em.


Cách 2: Số HS khá ứng với số %là:
100% - 40% = 60% (số HS của lớp)
= <sub>100</sub>60


Số HS khá là:
40 x


100
60


= 24 (em)


Đáp số: 24 em.


<i><b>Lời giải:</b></i>



Số cây trồng vượt mức là:
1400 : 100 x 12 = 168 (cây)


Tháng này đội A trồng được số cây là:
1400 + 168 = 1568 (cây)


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>Tuần 16</b>


<b>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt: (Thực hành)</b>


<b>LUYỆN TẬP VĂN TẢ NGƯỜI.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập 1 : Viết một đoạn văn tả các hoạt </b>
động của mẹ (hoặc chị) khi nấu cơm chiều ở
gia đình.


*Ví dụ:


Mẹ em thường đi làm về rất muộn nên chị
em đi học về sẽ nấu bữa cơm chiều. Cất cặp
sách vào bàn , chị thoăn thoắt đi lấy nồi, đổ
nước bắc lên bếp. Trong khi chờ nước sôi, chị
nhanh nhẹn lấy cái rá treo trên tường xuống.
Chị lấy bơ đong gạo từ trong thùng vào rá và
đi vo gạo. Tay chị vo gạo thật dẻo, thật khéo
như tay mẹ vẫn vo gạo hàng ngày. Vừa đun
củi vào bếp, chị vừa tranh thủ nhặt rau. Trông
chị, em thấy giống như một người nội trợ


thực thụ. Em chạy lại nhặt rau giúp chị. Hai
chị em vừa nhặt rau vừa trò chuyện vui vẻ.
- Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV
nhận xét, bổ sung.


<b>Bài tập 2 : Tả hoạt động của một em bé mà</b>
em đã quan sát được bằng một đoạn văn.
*Ví dụ:


Gia đình em lúc nào cũng vui vẻ là nhờ có bé
Thuỷ Tiên. Năm nay bé hơn một tuổi. Bé rất
hiếu động. Bé đi lẫm chẫm trông rất ngộ
nghĩnh. Bé giơ hai tay về phía trước như để
giữ thăng bằng. Bé mặc bộ váy áo màu hồng
trông rất dễ thương. Mỗi khi bé tập chạy, tà
váy hồng lại bay bay. Có lúc bé ngã nhưng lại
lồm cồm đứng dậy đi tiếp. Em rất thích bé
Thuỷ Tiên.


- Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV
nhận xét, bổ sung.


<b>4.Củng cố dặn dò :</b>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học, tuyên dương những học
sinh viết đoạn văn hay.


- Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài.



- HS làm các bài tập.


- Học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận
xét, bổ sung.


- Học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận
xét, bổ sung.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.


Toán:( Thực hành)
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Học sinh giải thành thạo 2 dạng tốn về tỉ số phần trăm; tìm số phần trăm của 1 số, tìm 1 số khi
biết số phần trăm của nó. Tìm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>


<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của </b>
a) 8 và 60


b) 6,25 và 25


<b>Bài 2: Một người bán hàng đã bán </b>
được 450.000 đồng tiền hàng, trong đó
lãi chiếm 12,5% tiền vốn. Tính tiền
vốn?


<b>Bài 3: Một đội trồng cây, tháng trước </b>
trồng được 800 cây, tháng này trồng
được 960 cây. Hỏi so với tháng trước
thì tháng này đội đó đã vượt mức bao
nhiêu phần trăm ?


<b>Bài 4 : Tính tỉ số % của a và b điền số </b>
vào chỗ ...


a b %


... 35 40%


27 ... 15%


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>



<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Tỉ số phần trăm của 8 và 60 là:
8 : 60 = 0,1333 = 13,33 %


b) Tỉ số phần trăm của 6,25 và 25 là:
6,25 : 25 = 0,25 = 25%


<i><b>Lời giải:</b></i>


Coi số tiền bán được là 100%.
Số tiền lãi là:


450000 : 100

12,5 = 56250 (đồng)
Số tiền vốn có là:


450000 – 56250 = 393750 (đồng)
Đáp số: 393750 đồng.


<i><b>Lời giải:</b></i>



Tháng này, đội đó đã làm được số % là:
960 : 800 = 1,2 = 120%


Coi tháng trước là 100% thì đội đó đã vượt mức số
phần trăm là:


120% - 100% = 20 %


Đáp số: 20 %.


<i><b>Lời giải:</b></i>


a b %


<b>..14.</b> 35 40%


27 <b>..180..</b> 15%


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt: Thực hành.</b>


<b>MỞ RỘNG VỐ TỪ: HẠNH PHÚC.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức về các vốn từ mà các em đã được học.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
HS.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1 : Đặt câu với mỗi từ sau đây : </b>
a) <i>Nhân hậu.</i>


<i>b) Trung thực.</i>
<i>c) Dũng cảm.</i>
<i>d) Cần cù.</i>




<b>Bài tập 2 : Tìm những từ trái nghĩa với </b>
từ: <i>nhân hậu, trung thực, dũng cảm, </i>


<i>cần cù.</i>


a) <i>Nhân hậu.</i>
<i>b) Trung thực.</i>
<i>c) Dũng cảm.</i>


<i>d) Cần cù.</i>


<b>Bài tập 3: Với mỗi từ sau đây em hãy </b>
đặt1 câu : đen, thâm, mun, huyền, mực.
a) Đen,


b) Thâm,
c) Mun,
d) Huyền,
đ) Mực.


<b>4.Củng cố dặn dò :</b>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học, tuyên dương những
học sinh viết đoạn văn hay.


- Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- HS lên lần lượt chữa từng bài


- HS làm các bài tập.


<i><b>Lời giải</b></i> : Ví dụ :


a) Mẹ em là người phụ nữ <i>nhân hậu.</i>


b) <i>Trung thực</i> là một đức tính đáng quý.
c) Bộ đội ta chiến đấu rất<i> dũng cảm.</i>


d) Nhân dân ta có truyền thống lao động <i>cần cù.</i>


<i><b>Lời giải</b></i> : Ví dụ :


a)Những từ trái nghĩa với từ nhân hậu là: <i>bất nhân, </i>
<i>bất nghĩa, độc ác, tàn ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, </i>
<i>hung bạo…</i>


b)Những từ trái nghĩa với từ trung thực là: <i>dối trá, </i>
<i>gian dối, gian giảo, lừa dối, lừa gạt…</i>


c)Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm :<i> hèn nhát, </i>
<i>nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…</i>


d)Những từ trái nghĩa với từ cần cù : <i>lười biếng, </i>
<i>biếng nhác, lười nhác,</i>


<i><b>Lời giải</b></i> : Ví dụ :


- Cái bảng lớp em màu <i>đen.</i>



- Mẹ mới may tặng bà một cái quần <i>thâm </i>rất đẹp.
- Con mèo nhà em lông đen như gỗ <i>mun.</i>


- Đôi mắt <i>huyền</i> làm tăng thêm vẻ dịu dàng của cô gái.
- Con chó <i>mực</i> nhà em có bộ lơng óng mượt.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Toán: Thực hành.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>
<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ1: Ôn lại các dạng về tỉ số phần</b>
trăm


- Cho HS nêu lại các dạng toán về tỉ số
phần trăm



- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Tìm số phần trăm của 1 số


- Tìm 1 số khi biết số phần trăm của số
đó


<b> HĐ2:Thực hành.</b>


<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1 : Một xưởng sản xuất đề ra là phải</b>
thực hiện được 1200 sản phẩm, do cải
tiến kỹ thuật nên họ đã thực hiện được
1620 sản phẩm. Hỏi họ đã vượt mức
bao nhiêu phần trăm kế hoạch.


<b>Bài 2: Một người đi bán trứng gồm 2</b>
loại: Trứng gà và trứng vịt. Số trứng gà
là 160 quả, chiếm 80% tổng số trứng.
Hỏi người đó đem bán ? quả trứng vịt ?


<b>Bài 3: (HSKG)</b>


Lớp 5A có 40 bạn. Cơ đã cử 20% số
bạn trang trí lớp, 50% số bạn quét sân,


số bạn còn lại đi tưới cây. Hỏi mỗi
nhóm có bao nhiêu bạn?


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


1620 sản phẩm chiếm số % là:
1620 : 1200 = 1,35 = 135%


Họ đã vượt mức số phần trăm so với kế hoạch là :
1355 – 100% = 35 %


Đáp số: 35%.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Coi số trứng đem bán là 100%.
Số phần trăm trứng vịt có là:
100% - 80% = 20 %



Người đó đem bán số quả trứng vịt là:
160 : 80

20 = 40 (quả).


Đáp số: 40 quả.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Coi 40 bạn là 100%.
Số bạn trang trí lớp có là:
40 : 100

20 = 8 (bạn)
Số bạn quét sân có là:
40 : 100

50 = 20 (bạn)
Số bạn đi tưới là:


40 – ( 8 + 20 ) = 12 (bạn)


Đáp số: 8 (bạn); 20 (bạn); 12 (bạn)
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt: (Thực hành)</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b> LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC.</b>


<b> Đề bài : Em hãy chọn một trường hợp xảy ra trong cuộc sống cần lập biên bản và lập biên </b>
bản cho trường hợp cụ thể đó.


<b>I.Mục tiêu ;</b>



- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn về biên bản một vụ việc.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Nội dung bài.</b>


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>


<b>2.Dạy bài mới : Dựa vào đề bài đã cho em hãy lập một biên bản cho trường hợp cụ thể đó.</b>
- GV hướng dẫn HS cách làm.


<b>Chẳng hạn:</b>


Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Ngày 21 tháng 12 năm 2009
<b>BIÊN BẢN HỌP LỚP</b>


<b>I.Thời gian, địa điểm: Bắt đầu lúc 11 giờ ngày 22 /12 /2006, tại lớp 5A trường tiểu học Thanh </b>
Minh


<b>II.Thành phần: Cô giáo chủ nhiệm Nguyễn Thị Hằng Nga và toàn thể các bạn HS lớp 5A. </b>
<b>III.Người chỉ đạo, ghi chép cuộc họp.</b>


Chủ trì : Lớp trưởng Nguyễn Đức Tú ; Thư kí : Nguyễn Bảo Ngọc
<b>IV.Nội dung cuộc họp.</b>



<i>1.Lớp trưởng thơng báo nội dung cuộc họp</i>


Bình bầu các bạn được khen thưởng.
Nêu tiêu chuẩn khen thưởng.


<i>2.Bạn Linh bầu các bạn :</i> Nguyễn Đức Tú, Lê Phương Dung, Lê Huyền Trang, Nguyễn Ngọc
Mai.


<i>3.Bạn Hạnh bầu bạ</i>n : Nguyễn Bảo Ngọc.


<i>4.Bạn Hùng</i> bầu các bạn kết quả học tập chưa cao nhưng có thành tích đặc biệt: Lê duy Hiếu.


<i>5.Cả lớp biểu quyết</i> :nhất trí 100%


<i>V.Kết luận của cuộc họp :</i> Ý kiến của cô giáo chủ nhiệm
Cuộc họp kết thúc vào lúc 11 giờ cùng ngày.


Chủ trì cuộc họp Người ghi biên bản


<i><b>Nguyễn Đức Tú.</b></i> <i><b>Nguyễn Bảo Ngọc</b></i>


- Cho HS trình bày, cả lớp nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh làm hay.</b>
Dặn dò học sinh về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Học sinh giải thành thạo 2 dạng toán về tỉ số phần trăm; tìm số phần trăm của 1 số, tìm 1 số khi
biết số phần trăm của nó. Tìm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số.



<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>
<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 108,36 : 21 b) 80,8 : 2,5
c) 109,98 : 84,6 d) 75 : 125
<b>Bài 2: Hai người làm được 1200 sản </b>
phẩm, trong đó người thứ nhất làm
được 546 sản phẩm. Hỏi người thứ hai
làm được bao nhiêu phần trăm sản
phẩm?


<b>Bài 3: Một cửa hàng đã bán 123,5 lít </b>


nước mắm và bằng 9,5 % số nước mắm
của cửa hàng trước khi bán. Hỏi lúc
đầu, cửa hàng có bao nhiêu lít nước
mắm?


<b>4. Củng cố dặn dị.</b>


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Đáp án:</b></i>


a) 5,16 b)32,32
c) 1,3 d) 0,6


<i><b>Lời giải:</b></i>


Người thứ hai làm được số sản phẩm là:
1200 – 546 = 654 (sản phẩm)


Người thứ hai làm được số phần trăm sản phẩm là:
654 : 1200 = 0,545 = 54 5%


Đáp số: 54,5 %


<i><b>Cách 2</b></i>: (HSKG)



Coi 1200 sản phẩm là 100%.


Số % sản phẩm người thứ nhất làm được là: 546 :
1200 = 0,455 = 45,5% (tổng SP)


Số % sản phẩm người thứ hai làm được là: 100% -
45,5% = 54,5 % (tổng SP)


Đáp số: 54,5 % tổng SP.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Coi số lít nước mắm cửa hàng có là 100%.
Lúc đầu, cửa hàng có số lít nước mắm là:
123,5 : 9,5

100 = 1300 (lít)


Đáp số: 1300 lít.


<i><b>Cách 2</b></i>: (HSKG)


Coi số lít nước mắm cửa hàng có là 100%.
Số % lít nước mắm cửa hàng còn lại là:
100% - 9,5 = 90,5 %.


Cửa hàng cịn lại số lít nước mắm là:
123,5 : 9,5

90,5 = 1176,5 (lít)


Lúc đầu, cửa hàng có số lít nước mắm là:
1176,5 + 123,5 = 1300 (lít)



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt: Thực hành</b>


<b>ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : </b>


Nội dung ôn tập.
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>



<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: Tìm cặp từ trái nghĩa trong </b>
các câu sau:


a) Có mới nới cũ.


b) Lên thác xuống gềnh.
c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay.
d) Miền Nam đi trước về sau.
e) Dù ai đi ngược về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.
- GV cho HS giải thích ý nghĩa một số
câu.


<b>Bài tập 2: Tìm từ gần nghĩa với các từ: </b>
rét, nóng và đặt câu với 1 từ tìm được.
a) Rét.


b) Nóng.


<b>Bài tập 3:Gach chân những từ viết sai </b>
lỗi chính tả và viết lại cho đúng:


Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó


Chiều in ngiêng chên mảng núi xa
Con trâu trắng giẫn đàn lên núi
Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về



<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Có mới nới cũ.


b) Lên thác xuống gềnh.
c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay.
d) Miền Nam đi trước về sau.
e) Dù ai đi ngược về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Buốt, lạnh, cóng, lạnh giá, lạnh buốt, giá, giá buốt ,
lạnh cóng…


Đặt câu: Trời trở rét làm hai bàn tay em lạnh cóng.
b) Bức, nóng bức, oi ả, hầm hập…


Đặt câu: Buổi trưa , trời nóng hầm hập thật là khó
chịu.


<i><b>Lời giải:</b></i>



Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó


Chiều in ngiêng chên mảng núi xa
Con trâu trắng giẫn đàn lên núi
Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn </b>
bị bài sau.


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Toán:( Thực hành)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Học sinh giải thành thạo 2 dạng toán về tỉ số phần trăm; tìm số phần trăm của 1 số, tìm 1 số khi
biết số phần trăm của nó. Tìm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số.


<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>
<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức:</b>


a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82

2


b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2


<b>Bài tập2: Khoanh vào chữ cái đặt trước </b>
câu trả lời đúng:


Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng
tiền vốn và bị lỗ 6 %.


Để tính số tiền bị lỗ, ta phải tính:
a) 80000 : 6


b) 80000 6
c) 80000: 6

100
d) 80000 6: 100


<b>Bài tập3: Mua 1 kg đường hết 9000 </b>
đồng, bán 1 kg đường được 10800 đồng.
Tính tiền lãi so với tiền vốn là bao nhiêu


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82

2
= 53,9 : 4 + 45,64
= 13,475 + 45,64
= 59,115


b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2
= 21,56 : 9,8 - 0,172
= 2,2 - 0,172
= 2,023.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

%?


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn </b>
bị bài sau.



<i><b>Lời giải:</b></i>


Số tiền lãi được là:


<b> 10800 – 9000 = 1800 (đồng) </b>
Số % tiền lãi so với tiền vốn là:
1800 : 9000 = 0,2 = 20%.


Đáp số: 20%


<i><b>Cách 2:</b></i> (HSKG)


Coi số tiền vốn là 100%.
Bán 1 kg đường được số % là:
10800 : 9000 = 1,2 = 120%
Số % tiền lãi so với tiền vốn là:
120% - 100% = 20%


Đáp số: 20%
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>TUẦN 18</b>


<b>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt: Thực hành</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức về danh từ, động từ, tính từ mà các em đã được học; củng
cố về âm đầu r/d/gi.



- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Nội dung ôn tập.
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>


<b>Bài tập 1: Điền vào chỗ trống d/r/gi trong </b>
đoạn thơ sau:


…ịng sơng qua trước cửa
Nước …ì …ầm ngày đêm
…ó từ …ịng sông lên


Qua vườn em ..ào …ạt.


<b>Bài tập 2: Tìm các danh từ, động từ, tính </b>
từ trong đoạn văn sau:


Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm tràn
trên mặt biển. Mặt biển sáng trong như
tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.
Những cánh buồm trắng trên biển được
nắng sớm chiếu vào sáng rực lên như đàn


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


<b>Dịng sơng qua trước cửa</b>
Nước rì rầm ngày đêm
Gió từ dịng sơng lên
Qua vườn em dào dạt.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm


DT DT TT DT TT
tràn trên mặt biển. Mặt biển sáng trong như


ĐT DT DT TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

bướm trắng lượn giữa trời xanh.


<b>Bài tập 3:Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các </b>
câu sau:


a) Cô nắng xinh tươi đang lướt nhẹ trên
cánh đồng.


b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn được đặt
trên bàn.


<b>Bài tập 4:Hình ảnh “Cơ nắng xinh tươi” </b>
là hình ảnh so sánh, ẩn dụ hay nhân hóa?
Hãy đặt 1 câu có dạng bài 3 phần a?
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị</b>
bài sau.


cánh buồm trắng trên biển được nắng sớm
DT TT DT ĐT DT TT
chiếu vào sáng rực lên như đàn bướm trắng
ĐT TT DT TT
lượn giữa trời xanh.


ĐT DT TT


<i><b>Lời giải:</b></i>



a) Cô nắng xinh tươi / đang lướt nhẹ trên cánh
đồng.


b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn / được đặt trên
bàn.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Hình ảnh “Cơ nắng xinh tươi” là hình ảnh nhân
hóa.


- Anh gà trống láu lỉnh / đang tán lũ gà mái.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>Toán:( Thực hành)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Củng cố cách tính hình tam giác.
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 :Ơn cách tính diện tích </b>
hình tam giác


- Cho HS nêu cách tính diện tích hình
tam giác.


- Cho HS lên bảng viết cơng thức tính
diện tích hình tam giác.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1: Tam giác ABC có diện tích là </b>
27cm2<sub>, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tính</sub>


cạnh đáy của hình tam giác.
<b>Bài tập2: </b>


Hình tam giác có diện tích bằng diện
tích hình vng cạnh 12cm. Tính cạnh


<b>- HS trình bày.</b>



- HS nêu cách tính diện tích hình tam giác.


- HS lên bảng viết cơng thức tính diện tích hình tam
giác.


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


Cạnh đáy của hình tam giác.
27 x 2 : 4,5 = 12 (cm)


Đáp số: 12 cm.


<i><b>Lời giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

đáy hình tam giác biết chiều cao 16cm.


<b>Bài tập3: (HSKG)</b>


Hình chữ nhật ABCD có:
AB = 36cm; AD = 20cm


BM = MC; DN = NC . Tính diện tích
tam giác AMN?



36cm


A B


20cm M
D C
<b> N</b>


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


12 x 12 = 144 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh đáy hình tam giác là:
144 x 2 : 16 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
36 x 20 = 720 (cm2<sub>).</sub>


Cạnh BM hay cạnh MC là:
20 : 2 = 10 (cm)


Cạnh ND hay cạnh NC là:
36 : 2 = 18 (cm)



Diện tích hình tam giác ABM là:
36 x 10 : 2 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác MNC là:
18 x 10 : 2 = 90 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác ADN là:
20 x 18 : 2 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác AMNlà:


720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 270 cm2


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<i> </i><b> Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Tiếng việt: Thực hành</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : </b>


Nội dung ôn tập.
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm từng bài tập.</b>
<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: Viết một đoạn văn trong đó </b>
có ít nhất một câu hỏi, một câu kể, một
câu cảm, một câu khiến.


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


Ví dụ: :


Vừa thấy mẹ về, Mai reo lên :
- A mẹ đã về! (câu cảm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Bài tập 2: Tìm một đoạn văn hoặc một </b>


truyện ngắn trong đó có ít nhất một câu
hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu
khiến.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
<b>- GV nhận xét giờ học.</b>


- Tuyên dương những học sinh có bài
làm hay và dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Mẹ có mua cho con cây viết chì khơng? (câu hỏi)
Mẹ nhẹ nhàng nói :


- Mẹ đã mua cho con rồi. (câu kể)
Vừa đi vào nhà, mẹ vừa dặn Mai :


- Con nhớ giữ cẩn thận, đừng đánh mất. (câu khiến)
Mai ngoan ngoãn trả lời.


- Dạ, vâng ạ!


*Ví dụ: Một hôm trên đường đi học về, Lan và Tâm
nhặt được một ví tiền. Khi mở ra thấy rất nhiều tiền,
Tâm reo to :


- Ôi! Nhiều tiền q.
Lan nói rằng :


- Chúng mình sẽ làm gì với số tiền lớn như thế này?
Tâm vừa đi, vừa thủng thẳng nói :



- Chúng mình sẽ mang số tiền này đi nộp cho các
chú công an!


Lan đồng ý với Tâm và cả hai cùng đi đến đồn công
an.


Vừa về đến nhà Lan đã khoe ngay với mẹ:


- Mẹ ơi, hôm nay con với bạn Tâm nhặt được ví
tiền và mang ngay đến đồn công an rồi.


Mẹ khen em ngoan, nhặt được của rơi biết đem trả
người mất.


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010.</b>
<b>Tốn:( Thực hành)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Củng cố cách tính hình tam giác.
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1: Xếp các số thập phân theo thứ</b>
tự từ bé đến lớn


4,03 ; 4,3 ; 4,299 ; 4,31 ; 4,013
<b>Bài tập2: Tính</b>


a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 65
b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x
0.01)




<b>Bài tập3: Tính nhanh </b>


6,778 x 99 + 6,778.



<b>Bài tập4 : (HSKG) </b>


Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài
60m, chiều rộng bằng 65% chiều dài.
Trên đó người ta cấy lúa. Theo năm
ngối, cứ mỗi 100m2<sub> thu hoạch được</sub>


60kg thóc. Năm nay năng suất tăng 5%
so với năm ngoái. Hỏi năm nay trên đó
người ta thu hoạch được ? tấn thóc


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i> Các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn


là:


4,013 < 4,03 < 4,299 < 4, 3 < 4,31.


<i><b>Lời giải</b></i>


a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 6,25


= 0,67 x 50 - 6,25
= 33,5 - 6,25
= 27,25.


b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01)
= 25,76 – ( 43 - 40 - 3 )
= 25,76 - 0


= 25,76.


<i><b>Lời giải:</b></i>


6,778 x 99 + 6,778
= 6,788 x 99 + 6,788 x 1
= 6,788 x ( 99 + 1)


= 6,788 x 100
= 678,8.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Chiều rộng đám đất hình chữ nhật là:
<b> 60 : 100 x 65 = 39 (m)</b>


Diện tích đám đất hình chữ nhật là:
60 x 39 = 2340 (m2<sub>) </sub>


5% có số kg thóc là:
60 : 100 x 5 = 3 (kg)



Năng xuất lúa năm nay đạt là:
60 + 3 = 63 (kg)


Năm nay trên đó người ta thu hoạch được số kg thóc
là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×