Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.63 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.LÝ THUYẾT </b>
<b>I - BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC </b>
<b>1. Ngun tắc sắp xếp </b>
Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
<b>2. Cấu tạo bảng tuần hồn </b>
a- Ơ ngun tố: Số thứ tự của ơ nguyên tố đúng bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
b- Chu kỳ: Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo
chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Số thứ tự của chu kỳ trùng với số lớp electron của nguyên tử các
nguyên tố trong chu kỳ đó.
Chu kỳ nhỏ: gồm chu kỳ 1, 2, 3.
Chu kỳ lớn: gồm chu kỳ 4, 5, 6, 7.
c- Nhóm nguyên tố: là tập hợp các ngun tố mà ngun tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có
tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.
d- Khối các nguyên tố:
Khối các nguyên tố s: gồm các nguyên tố nhóm IA và IIA. Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên
Khối các nguyên tố p: gồm các nguyên tố thuộc các nhóm từ IIIA đến VIIIA (trừ He). Nguyên tố p là
những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.
Khối các nguyên tố d: gồm các nguyên tố thuộc nhóm B. Nguyên tố d là các nguyên tố mà nguyên tử
có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d.
Khối các nguyên tố f: gồm các nguyên tố thuộc họ Lantan và họ Actini. Nguyên tố f là các nguyên tố
mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f.
<b>II - SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HỒN MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ </b>
<b>1. Các nguyên tố nhóm A: nguyên tố s và p </b>
Số thứ tự nhóm = số electron hóa trị = số electron lớp ngồi cùng.
Sự biến đổi tuần hồn về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố khi điện tích
hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tố.
<b>2. Các nguyên tố nhóm B: nguyên tố d và f. (kim loại chuyển tiếp) </b>
Cấu hình electron nguyên tử có dạng: (n – 1)da ns2 (a = 1 → 10)
Số electron hóa trị = số electron lớp n + số electron phân lớp (n – 1)d nhưng chưa bão hòa.
Đặt S = a + 2, ta có: - S ≤ 8 thì S = số thứ tự nhóm.
- 8 ≤ S ≤ 10 thì ngun tố ở nhóm VIII B.
<b>3. Sự biến đổi một số đại lượng vật lý </b>
a– Sự biến đổi bán kính nguyên tử khi điện tích hạt nhân tăng:
Trong cùng chu kỳ: bán kính giảm.
b– Sự biến đổi năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố nhóm A: Khi điện tích hạt nhân tăng:
Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa tăng.
Trong cùng nhóm, năng lượng ion hóa giảm.
Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tử là năng lượng tối thiểu cần để tách electron thứ nhất ra
khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản. (tính bằng Kj/mol)
<b>4. Độ âm điện </b>
Độ âm điện của một nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo
thành liên kết hóa học.
Khi điện tích hạt nhân tăng:
trong cùng chu kỳ, độ âm điện tăng.
trong cùng nhóm, độ âm điện giảm.
<b>5. Sự biến đổi tính kim loại - phi kim </b>
a– Trong cùng chu kỳ, khi điện tích hạt nhân tăng:
* Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng dần.
b– Trong cùng nhóm A, khi điện tích hạt nhân tăng:
<b>6. Sự biến đổi hóa trị </b>
Trong cùng chu kỳ, khi điện tích hạt nhân tăng, hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7, hóa trị đối với
hidro giảm từ 4 đến 1.
Hóa trị đối với hidro = Số thứ tự nhóm – Hóa trị đối với
oxi
Cơng thức phân tử ứng với các nhóm nguyên tố (R: là nguyên tố)
R2On: n là số thứ tự của nhóm.
RH8-n: n là số thứ tự của nhóm.
<b>Nhóm</b> <b>IA</b> <b>IIA</b> <b>IIIA</b> <b>IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA</b> <b>VIIA</b>
<b>Oxit</b> R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7
<b>Hiđrua</b> RH4 RH3 RH2 RH
<b>7. Sự biến đổi tính axit-baz của oxit và hidroxit tương ứng </b>
a– Trong cùng chu kỳ , khi điện tích hạt nhân tăng: tính baz giảm, tính axit tăng.
b– Trong cùng nhóm A, khi điện tích hạt nhân tăng: tính baz tăng, tính axit giảm.
<b>B. BÀI TẬP: </b>
<b>Câu 1: </b>Tìm câu phát biểu<b> sai </b>khi nói về chu kì:
<b>A. </b>Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
<b>B. </b>Trong chu kì, các ngun tử có số lớp electron bằng nhau
<b>C. </b>Trong chu kì 2,3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
<b>D. </b>Chu kì nào cũngmở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình
<b>Câu 2:</b> Câu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?
<b>B. </b>Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhau
<b>C. </b>Nguyên tử của các ngun tố nhóm A có số electron ngồi cùng bằng số thứ tự của nhóm
<b>D. </b>Số thứ tự của nhóm bằng hóa trị cao nhất với oxi
<b>Câu 3: </b>Chọn câu đúng:
<b>A. </b>Tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau
<b>B. </b>Tính chất của các ngun tố hóa học cùng nhóm A bao giờ cũng tương tự nhau
<b>C. </b>Tính chất của các ngtố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc lớp vỏ e mà không phụ thuộc vào lớp e ngồi cùng
<b>D. </b>Tính chất hóa học của các ngun tố trong một chu kì là tương tự nhau
<b>Câu 4:</b> Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng:
<b>A. </b>Nguyên tử khối <b>B.</b> Số lớp electron
<b>C.</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng <b>D.</b> Bán kính nguyên tử
<b>Câu 5:</b> Các ngun tố nhóm A trong bảng tuần hồn là:
<b>A.</b> Các nguyên tố s <b>B.</b> Các nguyên tố p
<b>C.</b> Các nguyên tố s và các nguyên tố p <b>D.</b> Các nguyên tố d
<b>Câu 6:</b> Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình e nguyên tử?
<b>A.</b> Số electron hóa trị <b>B.</b> Số lớp electron
<b>C.</b> Số electron lớp L <b>D.</b> Số phân lớp electron
<b>Câu 7:</b> Câu nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng?
<b>A. </b>Bảng tuần hồn gồm các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm
<b>B. </b>Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần
<b>C. </b>Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
<b>D. </b>Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B
<b>Câu 8:</b> Nguyên tố nhóm A hoặc nhóm B được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây?
<b>A. </b>Nguyên tố s, nguyên tố p hoặc nguyên tố d, nguyên tố f
<b>B. </b>Tổng số electron trên lớp ngoài cùng
<b>C. </b>Tổng số electron trên phân lớp ngoài cùng
<b>D. </b>Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó
<b>Câu 9:</b> Số hiệu nguyên tử trong bảng tuần hoàn cho biết:
1. Số điện tích hạt nhân 4. Số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Số nơtron trong nhân nguyên tử 5. Số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ
3. Số electron trên lớp ngoài cùng 6. Số đơn vị điện tích hạt nhân.
Hãy cho biết các thơng tin đúng:
<b>A. </b>1,3,5,6 <b>B.</b> 1,2,3,4 <b>C.</b> 1,3,4,5,6 <b>D.</b> 2,3,5,6
<b>Câu 10:</b> Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 33 trong bảng tuần hoàn. X thuộc:
<b>A. </b>Chu kì 3, nhóm VA <b>B.</b> Chu kì 4, nhóm VB
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm VA <b>D.</b> Chu kì 3, nhóm IIIA
<b>Câu 11:</b> Ngun tử của một ngun tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì ngun tố đó thuộc:
<b>A. </b>Nhóm IA <b>B.</b> Chu kì 2 <b>C.</b> Nhóm IIIA <b>D.</b> Chu kì 3
<b>Câu 12:</b> Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA, cấu hình electron là:
<b>C.</b> 1s22s22p63s23p6 <b>D.</b> 1s22s22p63s23p3
<b>Câu 13:</b> Ngun tử của ngun tố ở chu kì 3, nhóm IVA có số hiệu nguyên tử là:
<b>A. </b> 13 <b>B.</b> 14 <b>C.</b> 21 <b>D.</b> 22
<b>Câu 14:</b> Nguyên tố hóa học Ca có Z=20, chu kì 4 nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b>Số electron trên lớp vỏ là 20
<b>B. </b>Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngồi cùng
<b>C. </b>Hạt nhân nguyên tử có 20 proton
<b>D. </b>Nguyên tố hóa học này là phi kim
<b>Câu 15:</b> Nguyên tố hóa học X có electron hóa trị là 3d34s2. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:
<b>A. </b>Chu kì 4, nhóm VA <b>B.</b> Chu kì 4, nhóm VB
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm IIA <b>D.</b> Chu kì 4, nhóm IIIB
<b>Câu 16:</b> Cho ngun tố có kí hiệu <sub>19</sub>39<i>X</i> , X có đặc điểm:
<b>A. </b>Ngun tố X thuộc chu kì 4, nhóm IA
<b>B. </b>Số nơtron trong hạt nhân X là 20
<b>C. </b>Ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.
<b>D. </b>X là phi kim và có tính khử mạnh.
<b>Câu 17:</b> Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự Z=16, vị trí của X trong bảng tuần hồn:
<b>A. </b>Chu kì 3, nhóm IVA <b>B.</b> Chu kì 3, nhóm VIA
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm VIA <b>D.</b> Chu kì 2, nhóm IIA
<b>Câu 18:</b> Ngun tố có Z=22 thuộc chu kì:
<b>A. </b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2
<b>Câu 19:</b> Ngun tử của một ngun tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Hãy chọn câu đúng:
<i>a)</i>Số electron lớp ngoài cùng là:
<b>A. </b>3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 5
<i>b)</i>X thuộc chu kì:
<b>A. </b>1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4
<i>c)</i> X thuộc nhóm:
<b>A. </b>IA <b>B.</b> VA <b>C.</b> IIIA <b>D.</b> IVA
<b>Câu 20:</b> Nguyên tử nguyên tố A có 5 electron ở phân lớp p, vậy A thuộc nhóm:
<b>A. </b>VA <b>B.</b> VIIA <b>C.</b> VIIB <b>D.</b> VIA
<b>Câu 21:</b> Cho các ngun tố có cấu hình electron như sau:
(A) 1s22s22p63s2. (D) 1s22s22p63s23p5.
(B) 1s22s22p63s23p64s1. (E) 1s22s22p63s23p63d64s2.
(C) 1s22s22p63s23p64s2. (F) 1s22s22p63s23p1.
Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là:
<b>A. </b>A, D, F <b>B.</b> B, C, E <b>C.</b> C, D <b>D.</b> A, B, F
<b>Câu 22:</b> Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì ion tạo nên từ X sẽ có cấu hình electron:
<b>A. </b>1s22s22p5 <b>B.</b> 1s22s22p63s23p2 <b>C.</b> 1s22s22p6 <b>D.</b> 1s22s22p63s23p6
<b>Câu 23:</b> Anion X có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn:
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>