Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng ôn kiến thức cuối năm môn Hóa học 12 Trường Quốc Tế Á Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.99 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU </b> <b>TỔNG ÔN KIẾN THỨC CUỐI NĂM </b>
<b>MÔN HÓA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
1. Phương trình điện li nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>CH3COOH  CH3COO + H+. <b>B. </b>Na2SO4 2Na+ + SO24
<sub>. </sub>
<b> C. </b>Mg(OH)2  Mg2+ + 2OH. <b>D. </b>Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH.
2. Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hố học nào sau đây?


<b> A</b>. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin. <b>B</b>. Nhiệt phân NH4NO3
<b> C</b>. Nhiệt phân AgNO3 <b>D. Nhiệt phân NH</b>4NO2


3. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung
dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao
nhiêu ?


A. Na3PO4 và 50,0g B. NaH2PO4 và49,2g ;Na2HPO4 và 14,2g
C. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
4. Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?


<b>A. </b>CO. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>Al4C3. <b>D. </b>Na2CO3.


5. Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu
được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là


<b>A</b>. 1,68 lít. B. 2,24 lít. <b>C</b>. 3,36 lít. <b>D</b>. 4,48 lít.


6. Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa
CuO, người ta thấy thốt ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2.



<b>A</b>.Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
<b>B</b>.X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
<b>C</b>.X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.


<b>D</b>.Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc khơng có oxi.


7. Đốt cháy hỗn hợp khí X gồm 1 ankan A và 1 ankin B, được 16,8 lít CO2 (đkC) và 13,5 gam H2O. %
về thể tích của A và B trong X lần lượt là:


<b>A</b>. 50% và 50% <b>B</b>. 40% và 60% . <b>C</b>. 60% và 40% <b>D</b>. 30% và 70%
8. Có 4 chất lỏng : Glixerol(1), phenol(2), benzen(3), ancol anlylic(4). Các thí nghiệm cho kết quả sau:


A B C D


Dd Br2 Phản ứng không Phản ứng không
NaOH Phản ứng không không không
Cu(OH)2 không Phản ứng không không
Kết quả nào sau đây phù hợp ?


<b>A. </b>A(1); B(2); C(3); D(4). <b>B. </b>A(2); B(3); C(1); D(4).
<b>C. </b>A(4); B(3); C(2); D(1). D.A(2); B(1); C(4); D(3).


9. Phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
ancol.


<b>D.</b> Thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.



10. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C. 4. </b> <b>D</b>. 2.


11. Cho 0,2 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được m gam glixerol. Giá trị của m là


<b>A</b>. 27,6 g. <b>B</b>. 9,2 g. <b>C</b>. 14,4 g. <b>D. 18,4 g. </b>


12. Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Cơng thức phân tử của este có thể là:
<b>A</b>. C3H6O2 <b>B. C4H8O2 </b> <b>C</b>. C4H6O2 <b>D</b>. C3H4O2.


13.Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung dịch
NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối; 5,56 gam hỗn hợp ancol. CTCT của 2 este là:


<b>A.</b> HCOOCH3 và C2H5COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
<b>C.</b> HCOOC2H5 và C2H5COOCH3. <b>D.</b> CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.


14. Xà phòng hoá 8,6 kg chất béo bằng 1,2 kg NaOH và thu được 0,92 kg glixerol và muối của các axit
béo. Khối lượng phân tử trung bình của các axit béo là


A. 234 đvC B. 301 đvC C. 274 đvC D. 231


15. Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H2SO4 loãng dư cho
đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hịa axit bằng kiềm, sau đó thực hiện phản ứng
tráng gương vớ AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:


<b>A</b>. 43,2g <b>B.</b> 64,8g <b>C.</b> 32,4g <b>D.</b> 21,6g.
16. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua),



H2N–CH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N–CH2COOH, H2N–CH2COONa,
HOOC–CH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


17. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo
ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)


<b>A.</b> C3H7N <b>B.</b> C3H9N <b>C.</b> C4H9N <b>D.</b> C2H7N


<b>18.</b> Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất vừa tác dụng với dd NaOH vừa
tác dụng với dd HCl. Trong X có thành phầnn các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%;
15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 4,85
gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b> CH2=CH COONH4. <b>B.</b> H2NC2H4COOH.
<b>C.</b> H2NCOOCH2CH3. D<b>.</b> H2NCH2COOCH3.


19. X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid A, trong phân tử A có 1 nhóm(-NH2), 1 nhóm (-COOH)
,no, mạch hở. Trong A Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường acid thì thu
được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) A. Giá trị của m là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> Tơ visco. <b>B.</b> Tơ capron. <b>C.</b> Nilon -6,6. <b>D.</b> Tơ tằm.
21. Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hồn là


<b>A. ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. </b> <b>B.</b> ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.


<b>C.</b> ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. <b>D.</b> ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.



22. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong
Y lần lượt là:


<b>A</b>. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe <b>B. Cu(NO</b>3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
<b>C</b>. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag <b>D</b>. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.


23. Cho m gam Na tan hết vào 100ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là


<b>A.</b> 18,55 <b>B.</b> 17,55 <b>C</b>. 20,95 <b>D.</b> 12,95


24. Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu
năm.Phản ứng hóa học diễn tả q trình đó là


<b>A.</b> CaO + CO2 → CaCO3
<b>B.</b> MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
<b>C. </b>Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
<b>D.</b> Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
25. Chia m gam nhôm thành 2 phần bằng nhau


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy
nhất). Quan hệ giữa x và y là :


<b>A.</b> y = 2x. <b>B.</b> x = y. C. x = 4y <b>D.</b> x = 2y.


26. Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính
theo đơn vị mol).Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là :



<b> </b>


<b> A.</b>30,45% <b>B. </b>34,05% <b>C. </b>35,40% <b>D. </b>45,30%


27. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch
X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch
CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A.0,08 và 4,8. <b>B</b>. 0,04 và 4,8. <b>C</b>. 0,14 và 2,4. <b>D.</b> 0,07 và 3,2.


28. Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là


<b>A. 21,60. </b> <b>B</b>. 18,90. <b>C</b>. 17,28. <b>D</b>. 19,44.
0,8


n


n


CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

29. Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
<b>A</b>. Điện phân dung dịch FeCl2 <b>B</b>. Khử Fe2O3 bằng Al


C. Khử Fe2O3 bằng CO <b>D</b>. Mg tác dụng vơi FeCl2


30. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là
<b>A</b>. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.



<b>B</b>. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.


<b>C</b>. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.
<b> D</b>. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu lục.


31. Giả sử cho 7,28 gam bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ chất
rắn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 25,88 gam. </b> <b>B.</b> 24,2 gam. <b>C.</b> 18 gam. <b>D</b>. 31,46 gam.


32. Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến
phản ứng hồn tồn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?


<b>A.</b>10,3.<b> B</b>. 20,6. <b>C</b>. 8,6. <b>D</b>. 17,2


33. Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một
muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. m nhận giá trị
nào ?


<b>A.</b> 14 <b>B.</b> 20,16 C. 21,84 <b>D</b>. 23,52


34. Có 4 dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây để phân biệt 4
dung dịch trên?


<b>A.</b> Dung dịch BaCl2. <b>B</b>. Dung dịch phenolphtalein. <b>C.</b> Dung dịch NaHCO3. <b>D</b>. Qùi tím.


35. Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hóa chất
nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?


<b>A.</b> Dung dịch NaOH <b>B.</b> Dung dịch AgNO3. <b>C.</b> Dung dịch Na2SO4. <b>D.</b> Dung dịch HCl.



36. Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết mùi tanh của
cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác):


<b>A.</b> xà phòng <b>B.</b> rượu C. giấm <b>D.</b> xô đa (Na2CO3).


37. Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện
tượng sau: Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịchbrom. ; Chất Y và Z
đều hòa tan được Cu(OH)2tạo dung dịch xanhlam. ; Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung
dịchAgNO3/NH3. Các chất X, Y, Z, T đều khơng làm đổi mày quỳ tím.


<b>A</b>. anilin, fructozơ, glixerol,metanal <b>B</b>. phenol, fructozơ, etylen glicol,metanal.
<b>C</b>. anilin, glucozơ, etylen glicol,metanol. <b>D</b>. phenol, glucozơ, glixerol,etanal.
38. Từ glucoz, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :


glucoz → rượu etylic → butadien-1,3 → cao su buna.


Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucoz cần dùng là
<b> A.</b> 144kg <b>B.</b> 108kg. <b>C.</b> 81kg. <b>D.</b> 96kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>. 42,6. <b>B</b>. 45,5. <b>C</b>. 48,8. <b>D</b>. 47,1.


40. Cho 1,58 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2 đến khi kết thúc phản ứng, thu
được dung dịch Z và 1,92 gam chất rắn T. Cho Z tác dụng với NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong khơng
khí đến khối lượng không đổi, thu được 0,7 gam chất rắn F gồm 2 oxit kim loại. Phần trăm khối lượng
Mg trong X là


<b>A</b>. 88,61%. <b>B.11,39%. </b> <b>C</b>. 24,56%. <b>D</b>. 75,44%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Sinh học 12
  • 174
  • 1
  • 35
  • ×