Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Hóa học 8 năm 2019-2020 Trường THCS Suối Ngô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THCS SUỐI NGÔ </b> <b>BỘ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 4 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1. Thành phần chủ yếu của khơng khí gồm:


A. Khí nitơ, oxi B. Nitơ, nước


C. Nước, bụi khói D. Oxi, cacbonđioxit
Câu 2. Oxit là hợp chất của oxi với:


A. Một nguyên tố kim loại.
C. Một nguyên tố phi kim


B. Các nguyên tố hóa học khác.
D. Một nguyên tố hóa học khác


Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa:
A. CaCO3 CaO + CO2


C. CaO + CO2 CaCO3


B. 4Al + 3O2 2Al2O3


D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2


Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng ngun liệu nào để điều chế khí oxi?



A.KMnO4, H2O.


B. H2O, khơng khí


C.Fe3O4 , CaCO3


D. KMnO4, KClO3


C 5. nhiệt độ cao, hí Oxi t c dụng được ới d chất nào a đ
A. Au, P, Fe


B. P, S, F2


C. S, P, Fe.


D. O2, Ag, Cl2


Câu 6. Một oxit tạo thành bởi nguyên tố sắt và oxi, tỉ lệ khối lượng giữa sắt à oxi là 84 24. X c định
cơng thức hóa học của oxit đó.


A. FeO
B. Fe3O4


C. Fe2O3


D. Fe2O


<b>II. TỰ LUẬN </b>



<b>Câu 1.</b> Phân loại à đọc tên các oxit sau: P2O5, CO2 , Al2O3 , Fe2O3 .


<b>Câu 2.</b> Hoàn thành c c phương trình hóa học sau, cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng
nào là phản ứng hóa hợp? (Học inh làm trên đề)


a) Cu(OH)2 → CuO + H2O



<i>to</i>






<i>to</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b)Na + Cl2 → NaCl


c) P2O5 + H2O → H3PO4


d)Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O


<b>Câu 3.</b> Đốt cháy 5,4 gam nhôm (Al) trong lọ chứa 6,72 lít khí oxi (O2) đ tc, ản phẩm th được là nhơm


oxit (Al2O3).


a. Viết phương trình hóa học.
b. Chất nào cịn dư sau phản ứng?
c. Tính khối lượng sản phẩm th được.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1. Oxit là hợp chất của oxi với:


A. Một nguyên tố kim loại. C. Một nguyên tố phi kim
B. Các nguyên tố hóa học khác. D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 2. Thành phần chủ yếu của khơng khí gồm:


A. Khí nitơ, oxi B. Nitơ, nước C. Nước, bụi khói D. Oxi, cacbonđioxit
Câu 3. Một oxit tạo thành bởi nguyên tố sắt và oxi, tỉ lệ khối lượng giữa sắt à oxi là 84 24. X c định
công thức hóa học của oxit đó.


A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O


Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng nguyên liệ nào để điều chế khí oxi?
A. KMnO4, H2O. C. H2O, khơng khí


B. Fe3O4 , CaCO3 D. KMnO4, KClO3


Câu 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa:


A. CaCO3 CaO + CO2 C. CaO + CO2 CaCO3


B. 4Al + 3O2 2Al2O3 D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2


Câu 6. nhiệt độ cao, hí Oxi t c dụng được ới d chất nào a đ


A. Au, P, Fe B. P, S, F2 C. S, P, Fe. D. O2, Ag, Cl2



<b>II. TỰ LUẬN </b>


Câu 1. Phân loại à đọc tên các oxit sau: P2O3, SO2 , MgO, Cu2O .


Câu 2. Hoàn thành c c phương trình hóa học sau, cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng
nào là phản ứng hóa hợp?


a. Al(OH)3 → Al2O3 + H2O


b. Fe + Cl2 → FeCl3


c. N2O5 + H2O → HNO3


d. Mg(OH)2 → MgO + H2O


Câu 3. Đốt ch 3,2 gam lư huỳnh (S) trong lọ chứa 4,48 lít khí oxi (O2) đ tc, ản phẩm th được là lư


huỳnh đioxit (SO2).


a. Viết phương trình hóa học.
b. Chất nào cịn dư a phản ứng?
c. Tính khối lượng sản phẩm th được.





<i>to</i> 





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ SỐ 3: </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1. Tỉ lệ % hí nitơ có trong hơng hí là


A. 78% B. 1% C. 21% D. Cả A, B, C đề đúng


Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa:


A. 2KClO3 2KCl + 3O2  C. CaO+ H2O



Ca(OH)2


B. 4Al + 3O2 2Al2O3 D. Zn + 2HCl



ZnCl2 + H2


Câu 3. Oxit nào thuộc loại oxit axit:


A. CuO B. Fe2O3 C. SO2 D. MgO


Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng nguyên liệ nào để điều chế khí oxi?


A. KMnO4, KClO3 C. H2O, khơng khí


B. Fe3O4 , CaCO3 D. KClO3, H2


C 5. Oxit là hợp chất của oxi ới


A. Một ng ên tố im loại. C. Một ng ên tố phi im.


B. C c ng ên tố hóa học h c. D. Một ng ên tố hóa học h c.


C 6. X c định cơng thức hóa học của sắt oxit. Biết tỉ lệ khối lượng của 2 nguyên tố sắt và oxi bằng 7:3.



A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O


<b>II. TỰ LUẬN </b>


Câu 1. Phân loại à đọc tên các oxit sau: CO2, MgO, SO2 , CuO.


Câu 2. Hoàn thành c c phương trình hóa học sau, cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng
nào là phản ứng hóa hợp? (Học inh làm trên đề)


a) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O


b) S + O2 → SO2


c) Cu + O2 → CuO


d) KClO3 → KCl + O2


Câu 3. Đốt cháy 6,2 gam photpho (P) trong lọ chứa 6,72 lít khí oxi (O2) đ tc, ản phẩm th được là


điphotphopentaoxit (P2O5).


a. Viết phương trình hóa học.
b. Chất nào cịn dư a phản ứng?
c. Tính khối lượng sản phẩm th được.
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b> I. TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1. Oxit nào thuộc loại oxit bazơ



A. CO2 B. Mn2O7 C. SO2 D. MgO


Câu 2. Tỉ lệ % khí oxi có trong khơng khí là:


A. 78% B. 1% C. 21% D. Cả A, B, C đề đúng


C 3. Oxit là hợp chất của oxi ới


A. Một ng ên tố im loại. C. Một ng ên tố phi im.


B. C c ng ên tố hóa học h c. D. Một ng ên tố hóa học h c.



<i>to</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C 4. X c định cơng thức hóa học của sắt oxit. Biết tỉ lệ khối lượng của 2 nguyên tố sắt và oxi bằng 7:3.


A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O


Câu 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa:


A. 2KClO3 2KCl + 3O2  C. CaO+ H2O



Ca(OH)2


B. 4Al + 3O2 2Al2O3 D. Zn + 2HCl



ZnCl2 + H2


Câu 6. Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng nguyên liệ nào để điều chế khí oxi?


A. KMnO4, KClO3 C. H2O, khơng khí



B. Fe3O4 , CaCO3 D. KClO3, H2


<b>II. TỰ LUẬN </b>


Câu 1. Phân loại à đọc tên các oxit sau: SO3, P2O5, CaO, Fe2O3


Câu 2. Hồn thành c c phương trình hóa học sau, cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng
nào là phản ứng hóa hợp? (Học inh làm trên đề)


a) KMnO4 – –›K2MnO4 + MnO2 + O2 


b) P + O2 – –› P2O5


c) KNO3 KNO2 + O2


d) Fe + O2 – –› Fe3O4


C 3. (3đ) Đốt cháy 2,4 gam magiê (Mg) trong lọ chứa 6,72 lít khí oxi (O2) đ tc, sản phẩm th được là


magiêoxit (MgO).


a. Viết phương trình hóa học.
b. Chất nào cịn dư a phản ứng.
c. Tính khối lượng sản phẩm th được.



<i>to</i>



<i>to</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> inh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ c c trường Đại học à c c trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c Trường ĐH à THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Ch ên Phan Bội Châu Nghệ An à c c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo à Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Toán phát triển tư d , n ng cao thành tích học tập ở trường à đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lư B Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p ôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, ch ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 – môn Hóa học pot
  • 3
  • 1
  • 9
  • ×