Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề dự thảo thi HSG môn Hóa học 8 năm 2019-2020 Phòng GD&ĐT Thạch Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÕNG GD&ĐT HUYỆN THẠCH HÀ </b> <b>ĐỀ DỰ THẢO THI HSG HUYỆN </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


NaC1 → B1 → B2 → B3 → B4 → B5 → B6 → B7 → ( B2 + FeCl2 )


Thay các chất B1 , B2 , B3 , B4 , B5 , B6 , B7 bằng các chất vô cơ khác nhau để phù hợp với sự chuyển hóa


sơ đồ trên và viết các phương trình phản ứng.
<b>Câu 2: </b>


<b>a.</b> Tại sao khi sử dụng than để đun nấu, nung gạch ngói, nung vơi,... lại gây ô nhiễm môi trường? Nêu
biện pháp chống ô nhiễm và giải thích.


<b>b. </b>Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 , FeSO4 , Al2(SO4)3 , NaC1 . Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận


biết các dung dịch trên ? Viết phương trình phản ứng ( nếu có ).


<b>Câu 3:</b> Có hỗn hợp X gồm các chất: FeO, CuO, Cu, Fe, Ag. Hãy trình bày phương pháp thu hồi Ag tinh
khiết từ hỗn hợp trên ? Viết các phương trình phản ứng.


<b>Câu 4</b>: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì


khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%.


a) Viết phương trình hóa học


b) Tìm khối lượng của vật sau phản ứng.



<b>Câu 5: </b>Khi đưa 528g dung dịch KNO3 bão hịa ở 210C lên 800C thì phải thêm vào bao nhiêu gam KNO3


để dung dịch vẫn bảo hòa? Biết độ tan của KNO3 ở 210C là 32g và ở 800C là 170g


<b>Câu 6: </b>Hai học sinh, trong giờ thực hành làm 2 thí nghiệm:


Học sinh 1: Lấy dung dịch chứa 20g NaOH phản ứng với dung dịch chứa 18,25g HCl.


Học sinh 2: Lấy dung dịch chứa 7,49g Ca(OH)2 phản ứng với dung dịch chứa 3,65g HCl. Sau đó cả 2 học


sinh đều cho quỳ tím vào dung dịch thu được. Hỏi dung dịch nào làm quỳ tím đổi màu? Giải thích.


<b>Câu 7</b>: Trộn 30g dung dịch BaCl2 20,8% với 20g dung dịch H2SO4 19,6% thu được a gam kết tủa A,


dung dịch B. Tính a và nồng độ % các chất trong dung dịch B. Tính khối lượng dung dịch NaOH 5M
(D=1,2g/ml) cần dung để trung hòa vừa đủ dung dịch B.


<b>Câu 8: </b>Hòa tan7 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản


ứng kết thúc, thu được 1,5 gam chất rắn và 4,48 lit H2 (đktc)


a) Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng.


b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG MƠN HĨA 8 </b>


<b>Câu 1: </b>


2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2



( B1 )


2Fe + 3Cl2  2 FeC13


( B2 )


FeC13 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Fe(NO3)3 + 3 NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3


( B4 )


2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O


(B5 )


Fe2O3 + 3H2  2 Fe + 3H2O


( B6 )


3Fe + 2O2  Fe3O4


( B7 )


Fe3O4 + 8HCl  FeC12 + 2FeCl3 + 4H2O


( B2 )



<b>Câu 2: </b>
<b>a. </b>


- Nguyên nhân gây ô nhiễm:


+ Khi đun, đốt than đã tác dụng với oxi, làm giảm lượng oxi trong khơng khí.
+ Sản phẩm của phản ứng cháy là khí CO2 , CO , SO2 , …gây độc.


+ Nhiệt lượng tỏa ra ở các phản ứng lớn.


- Cần chỉ ra được biện pháp tích cực nhất chống ô nhiễm môi trường là trồng và bảo vệ cây xanh sẽ làm
tăng lượng khí oxi, giảm được lượng khí độc nhờ q trình quang hợp và làm giảm sức nóng của mơi
trường.


<b>b. </b>


Trích mỗi dung dịch một ít ra làm mẫu thử


Cho dung dịch NaOH dư lần lượt vào các mẫu thử trên.
- Mẫu thử tạo kết tủa màu nâu đỏ là Fe2(SO4)3


Fe2(SO4)3 + 6 NaOH  2 Fe(OH)3  + 3 Na2SO4


- Mẫu thử tạo kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu đỏ trong khơng khí là FeSO4


FeSO4 + 2 NaOH  Fe(OH)2  + 2NaNO3


4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 ↓


- Mẫu thử tạo kết tủa trắng sau đó tan là Al2(SO4)3



Al2(SO4)3 + 6 NaOH  2 Al(OH)3  + 3 Na2SO4


Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2 H2O


- Mẫu thử không có hiện tượng gì là NaC1
<b>Câu 3</b>:


Oxi hóa hồn tồn hỗn hợp X, lúc đó xảy ra phản ứng
3Fe + 2O2  Fe3O4


2Cu + O2  2CuO


4FeO + O2  2Fe2O3


Ngâm hỗn hợp sau khi oxi hóa ( CuO, Fe2O3, Fe3O4, Ag) trong dung dịch HC1 dư , lọc lấy chất rắn


không tan là Ag.


Fe3O4 + 8HC1  FeC12 + 2FeC13 + 4H2O


Fe2O3 + 6HC1  2FeC13 + 3H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4</b>:


a) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag


0,005mol 0,01mol 0,005mol 0,01mol
b) Khối lượng AgNO3 trong dung dịch trước phản ứng



m= <i>x</i> 10<i>g</i>
100


4
250 <sub></sub>




Khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng: m= <i>g</i>


<i>x</i>


7
,
1
100


17
10



n= 0,01( )


170
7
,
1


<i>mol</i>





mvat sau p/u =10 + (0,01 . 108) – (0,005. 64) = 10,76g


<b>Câu 5: </b>
* Ở 210C


Trong 132g dung dịch có 32g KNO3


Trong 528g x
x= <i>x</i> 128<i>g</i>


132
32
528



Khối lượng của H2O là: m=528-128=400g


* Ở 800C


100g H2O hòa tan 170g KNO3


400g H2O hòa tan y g


y= <i>x</i> 680<i>g</i>
100


170



400 <sub></sub>



Khối lượng chất tan cần bổ sung:m= 680-128=552g
<b>Câu 6</b>:


* HS1: NaOH + HCl NaCl +H2O (1)


0,5 0,5
nNaOH = 0,5( )


40
20


<i>mol</i>


 và nHCl = 0,5( )


5
,
36


25
,
18


<i>mol</i>





Từ (1) nNaOH : nHCl =1 : 1và nNaOH bđ = nHCl bđ = 0,5mol nên sau phản ứng thu được dung dịch trung


tính quỳ tím khơng đổi màu.


* HS2: Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O (2)


0,05 0,1
n(Ca(OH)2) = 0,1( )


74
4
,
7


<i>mol</i>


 và nHCl = 0,1( )


5
,
36


65
,
3


<i>mol</i>





Lập tỉ lệ: n Ca(OH)2 : nHCl ta thấy n Ca(OH)2 > nHCl sau phản ứng (2) Ca(OH)2 dư vì vậy dung dịch


thu được làm quỳ tím hóa xanh
<b>Câu 7</b>:( 3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


0,03 0,03 0,03 0,06


Khối lượng BaCl2 : m(BaCl2) = 6,24( )


100
8
,
20
30
<i>g</i>
<i>x</i>

Số mol BaCl2 : n(BaCl2) = 0,03( )


208
24
,
6
<i>mol</i>


Khối lượng H2SO4 : m(H2SO4) = 3,92( )



100
6
,
19
20
<i>g</i>
<i>x</i> <sub></sub>


Số mol(H2SO4) : m(H2SO4) = 0,04( )


98
92
,
3
<i>mol</i>


Số mol H2SO4 > số mol BaCl2  sau phản ứng H2SO4 dư


Kết tủa A là: BaSO4 ; dung dịch B có HCl sinh ra và H2SO4 dư


n(BaSO4)= n(BaCl2) =n(H2SO4) = 0,03(mol)


n(HCl) = 2.0,03 = 0,06(mol)


n(H2SO4 dư)=0,04 – 0,03 =0,01(mol)


Khối lượng kết tủa: a=0,03. 233=6,99(g)


Khối lượng dung dịch: mdd = 20+30- 6,99 = 43,01(g)



C%(HCl) = 5,09%


01
,
43
%
100
5
,
36
06
,
0

<i>x</i>
<i>x</i>


C%(H2SO4 dư) = 2,28%


01
,
43
%
100
98
01
,
0


<i>x</i>
<i>x</i>


NaOH trung hòa dung dịch B:
NaOH + HCl  NaCl + H2O


0,06 0,06


2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O


0,02 0,01


Số mol NaOH : nNaOH = 0,06 + 0,02 = 0,08(mol)


Khối lượng dung dịch NaOH: m ddNaOH = 19,2( )


5
2
,
1
1000
08
,
0
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub>

<b>Câu 8: </b>(2 điểm)



a) PTHH


2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (1)


x 1,5x 1,5x


Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2)


y y y
Gọi x là số mol của Al


Gọi y là số mol của Fe


Vì Cu khơng tham gia phản ứng với H2SO4 loãng, nên khối lượng chất rắn thu được là khối lượng của


Cu. mCu= 1,5g


Ta có: n
2


<i>H</i> = 0,2( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ (1) và (2) số mol H2: n<i>H</i><sub>2</sub>= 1,5x + y = 0,2
Ta có: 27x + 56y = 7- 1,5=5,5


1,5x + y = 0,2
27x + 56y = 5,5


Giải hệ pt ta được: x=0,1 và y=0,05
Khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng: m=(1,5 . 0,1 + 0,05) .98=19,6g



b) Tính % khối lượng mỗi kim loại


mAl = 0,1 x 27 =2,7(g) → % mAl = 38,57%


7
%
100
7
,
2



<i>x</i>



mFe = 0,05 x 56 = 2,8(g) → % mFe = 40%


7
%
100
8
,


2 <i>x</i> <sub></sub>




% mCu = 21,43%



7
%
100
5
,


1 <i>x</i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
DE THI KHAO SAT HSG- MON HOA HOC 8
  • 3
  • 489
  • 0
  • ×