Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I-MÔN TỐN 11</b>
<b>Năm học 2010-2011</b>
<b>I. GIẢI TÍCH.</b>
<b>Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác:</b>
<b>Bài1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:</b>
a) 1 cos
sinx
<i>x</i>
<i>y</i> ;b) 1 sinx
1 cos
<i>y</i>
<i>x</i>
; c) <i>y</i> 3 sin <i>x</i> ;d)
1
1 cos
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:</b>
a, <b><sub>)</sub></b> <b><sub>1</sub></b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>sin(</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>y</b>
b, tan(2 )
3
<i>y</i> <i>x</i>
c, <b>y</b> <b>tan(2x</b> <b>300)</b>
d, 1 cos
1 cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau :</b>
a) <i>y c</i> os3<i>x</i> ; b) 1 cos
1 cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
; c)
3<sub>sin 2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> ; d) <i>y</i>t anx sin 2 <i>x</i>
<b>Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau:</b>
a) <i>y</i> 3 2 os3<i>c</i> <i>x</i> ; b) <i><sub>y</sub></i><sub>2 s inx 3</sub> ;c) 2sin( ) 3
3
<i>y</i> <i>x</i> ; d) <i>y</i> 3 2 cos<i>x</i>
<b>Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau:</b>
a, <b>y</b><b>3sin3x</b> <b>4cos3x</b><b>1</b> b, <b>y</b> <b>3sin2x</b> <b>2cos2x</b> <b>3</b>
c, <b>y</b> <b>cos<sub>2</sub><sub>cos</sub>x<sub>x</sub></b> <b>2<sub>sin</sub>sin<sub>x</sub>x</b> <b><sub>4</sub>3</b>
<b>Bài 6: Giải các phương trình lượng giác sau:</b>
a) 2
8sin <i>x</i>2 cos<i>x</i> 7 0 ; b) os2 2sin 2 0
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> ; c) cot<i>x</i> 2 tan<i>x</i> 1 0
d) <i>c</i>os2<i>x</i>3sin<i>x</i> 2 0 ; e) 2 os2<i>c</i> <i>x c x</i> os 3 0
<b>Bài 7: Giải các phương trình lượng giác sau:</b>
a) 2sin<i>x</i> 2 sin 2<i>x</i>0 ; b) 4 os<i>c</i> 2<i>x</i>3sin cos<i>x</i> <i>x</i> sin2 <i>x</i>3;
c) <i>c</i>os2<i>x</i> 3 sin 2<i>x</i> 2 ;d) <i>c x</i>os 3 sin<i>x</i> 2 os3<i>c</i> <i>x</i>0; e) 3 sin( ) os( ) 1
3 3
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<b>Bài 8: Giải các phương trình lượng giác sau:</b>
a) <sub>sin</sub>2<i><sub>x c</sub></i><sub>os 2</sub>2 <i><sub>x c</sub></i><sub>os 3</sub>2 <i><sub>x</sub></i>
; b) sin4 os4 1 os 22
4
<i>x c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>;
c) 4 2
4sin <i>x</i>12 os<i>c</i> <i>x</i>7 ;d) cos os3<i>xc</i> <i>x c</i> os5 os7<i>xc</i> <i>x</i>; e) 4sin 3<i>x</i>sin 5<i>x</i> 2sin x cos 2<i>x</i>0
<b>Bài 9. Tìm các nghiệm của phương trình trên khoảng đã cho:</b>
a,
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>cos</b> , với <b>x</b><b>2</b> b, <b>sin2x</b><b>0</b>, với <b>4</b><b>x</b>
c, <b>tanx</b><b>1</b>, với <b>3</b><b>x</b><b>3</b> d, <b>cot2x</b> <b>3</b>, với <b>300</b> <b>x</b><b>20000</b>.
<b>Bài 10. Giải các phương trình sau:</b>
a, <b>sinx</b> <b>3.cosx</b><b>1</b> b, <b>3.sin5x</b> <b>cos5x</b> <b>2</b>
c, <b>3cos2x</b><b>4sin2x</b><b>5</b> d,
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>sin</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>cos</b>
e, <b>2sin11x</b> <b>3.sin7x</b><b>cos7x</b><b>0</b> f, <b>sin8x</b> <b>cos6x</b> <b>3(sin6x</b><b>cos8x)</b>
<b>Chương II. Tổ hợp và xác suất.</b>
<b>Bài 1. Từ các số: 0, 1,2,3,4,5,6, có thể lập được:</b>
a, Bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau.
b, Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm năm chữ số khác nhau.
<b>Bài 2. . Từ các số: 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số sao </b>
cho:
a, Chữ số hàng mười nghìn là số 3.
b, Chữ số hàng đơn vị khác 4.
c, Các chữ số đều khác nhau.
<b>Bài 3. Từ các số: 0, 1,2,3,4,5,6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác </b>
nhau và trong đó phải có mặt chữ số 5.
<b>Bài 4. Từ các số: 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau. </b>
Trong đó hai chữ số 1 và 2 khơng đứng cạnh nhau.
<b>Bài 5.Từ các số: 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau </b>
sao cho:
a, Số tạo thành đêu bắt đầu bởi chữ số 5
b, Số tạo thành không bắt đầu bởi chữ số 1
c, Số tạo thành đêu bắt đầu bởi số 23
d, Số tạo thành không bắt đầu bởi số 345
<b>Bài 6. Một bộ bài có 52 quân</b>
a, Có bao nhiêu cách rút ra 3 quân trong 52 quân.
b, Có bao nhiêu cách rút ra 3 quân trong đó có đúng một quân át.
c, Có bao nhiêu cách rút ra 10 quân trong đó có 3 quân cơ, 3 qn rơ, và 4 qn bích.
<b>Bài 7. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ.( Các bông hoa là đôi một </b>
a, Có bao nhiêu cách chon một bó hoa trong đó có đúng một bơng hồng đỏ.
b, Có bao nhiêu cách chon một bó hoa trong đó có ít nhất 3 bơng hồng vàng và ít nhất 3
bơng hồng đỏ.
<b>Bài 8. Giải các phương trình và bất phương trình sau.</b>
a, <b>2</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>x</b> <b>50</b> <b>A</b>
<b>A</b>
<b>2</b> b, <b>P</b> <b>.x</b> <b>P3.x</b> <b>8</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
c, <b>C</b> <b>C</b> <b>C3</b> <b>7<sub>2</sub>x</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>x</b> d, <b>C</b> <b>6C</b> <b>6C</b> <b>9x</b> <b>14x</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
e, <b>n</b>
<b>18</b>
<b>2</b>
<b>n</b>
<b>18</b> <b>C</b>
<b>C</b> f, <b>Cn<sub>13</sub></b> <b>Cn<sub>13</sub></b><b>2</b>
g, <b>x</b> <b>1</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>7</b>
<b>x</b>
<b>7</b> <b>C</b> <b>2C</b>
<b>C</b>
h, <b>P<sub>x</sub>.A<sub>x</sub>2</b> <b>72</b><b>6</b>
<b>Bài 9. Tìm hệ số của <sub>x</sub>25<sub>y</sub>10</b><sub> trong khai triển </sub>
<b>xy</b>
<b>x</b> .
<b>Bài 10. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển </b>
<b>20</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
với <b>x</b><b>0</b>.
<b>Bài 11. Tìm hệ số của số hạng chứa <sub>x</sub>4</b><sub> trong khai triển </sub><sub></sub><b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub><sub>x</sub></b><sub></sub><b>7</b>
<b>Bài 12. Tìm số hạng chứa <sub>x</sub>2</b><sub> trong khai triển </sub>
<b>10</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
với <b>x</b><b>0</b>.
<b>Bài 13. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển </b>
<b>15</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
với <b>x</b><b>0</b>.
<b>Bài 14. Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển </b>
<b>2</b>
<b>x</b> với <b>x</b><b>0</b>.
<b>Bài 15. Tìm hệ số của số hạng chứa <sub>x</sub>7</b><sub> trong khai trển </sub>
<b>15</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
với <b>x</b><b>0</b>.
<b>Bài 16. Tìm hệ số của số hang chứa <sub>x</sub>20</b><sub> trong khai triển </sub>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>Bài 17. Tìm hệ số của số hạng chứa <sub>x</sub>6</b><sub> trong khai triển </sub>
<b>30</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
với <b>x</b><b>0</b>.
<b>Bài 18. Một vé sổ xố có 5 chữ số. Khi quay số nếu vé của bạn hồn tồn trùng với kết quả thì </b>
bạn trúng giải nhất, nếu vé của bạn có đúng 4 số trùng với kết quả thì ban trúng giải nhì,
nếu vé của bạn có đúng 3 số trùng với kết quả thì ban trúng giải ba. Ban Minh mua mua
một vé xổ số.
a, Tính xác suất để bạn Minh trúng giải nhất.
b, Tính xác suất để bạn Minh trúng giải nhì.
c, Tính xác suất để bạn Minh trúng giải ba.