Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý lớp 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Nhân Tông có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.79 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b> </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 NH : 2018-2019 </b>
<b>Trường TH & THCS Trần Nhân Tông MÔN :ĐỊA LÝ 9 –Thời gian: 45 Phút </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. </b>


<b>Câu 1 : Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc việt Nam ? </b>
A. Kinh.


B. Tày.
C. Thái.
D. Mường.


<b>Câu 2: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở </b>
A. đồng bằng.


B. ven biển.
C. đô thị.
D. miền núi.


<b>Câu 3: Dân số Việt nam năm 2018 khoảng </b>
A. 79,7 triệu người.


B. 80,9 triệu người.
C. 95,6 triệu người.
D. 100 triệu người.


<b>Câu 4.</b> Theo thống kê 01/4/2014, nước ta có diện tích <b>330 991 km2</b> với số dân là <b>90 493 352 </b>
<b>triệu người. Cho biết nước ta có mật độ dân số là bao nhiêu? </b>



A. 273 người/Km2. B.275 người/Km2. C. 276 người/Km2. D. 277 người/Km2.
<b>Câu 5: Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là </b>


A. Tây Bắc .


B. Đồng Bằng sông Cửu long .
C. Đồng Bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 6 : Đặc điểm nguồn lao động nước ta là : </b>


A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp.
B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo .


C. tập trung chủ yếu ở thành thị .


D. hạn chế về thể lực và trình độ chun mơn .


<b>Câu 7: Q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm là </b>
A. trình độ đơ thị hóa thấp.


B. trình độ đơ thị hóa cao.


C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đơ thị hóa.
D. tiến hành đồng đều giữa các vùng.


<b>Câu 8 : Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết: Đơ thị nào có quy mơ dân số trên 1 </b>
triệu dân ( năm 2007)?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
B. Nam Định.


C. Hà Nội .
D. Huế .


<b>Câu 9: Mật độ dấn số cao nhất ở vùng </b>
A. Đông Nam Bộ .


B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.


<b>Câu10 : Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ? </b>
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao .


B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.
C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng.


D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng.


<b>Câu 11. Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất: </b>
A. Châu Âu.


B. Bắc Mĩ.


C. Châu Á – Thái Bình Dương.
D. Châu Đại Dương.


<b>Câu 12. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là </b>


A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả và rau đậu.


C. cây lương thực. D. các loại cây khác.


<b>Câu 13. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp </b>
nước ta là


A. công nghiệp khai thác nhiên liệu.
B. công nghiệp dệt may.


C. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. .
D. công nghiệp điện.


<b>Câu 14 : Trong các nhà máy thủy điện sau, nhà máy nào có cơng suất lớn nhất ? </b>
A. Hịa Bình.


B. Sơn La.
C. Trị An.


D. Y – a – ly.


<b>Câu 15: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là </b>
A. Hà Nội .


B. TP. HCM.
C. Hải Phòng.
D. Biên Hòa.


<b>Câu 16: .Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng </b>
nhiều nhất ở vùng nào ?



A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 hoặc 18, cho biết vùng duy nhất ở nước ta </b>


không tiếp giáp với Biển Đông là


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ.


C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.


<b>Câu 18. Cho bảng số liệu: </b>


Cơ cấu sử dụng lao động theo khu vực kinh tế (đơn vị: %)


Nguồn: Atlat Địa lí VN, NXB GD năm 2007 )
Căn cứ vào bảng số liệu sự thay đổi trong sử dụng lao động theo theo khu vực kinh tế ở
nước ta 1995 – 2007, em hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất?


A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.


<b>Câu 19. Nguyên nhân nào đã và đang làm cho cơ cấu ngành công nghiệp trở lên đa dạng và linh </b>
hoạt hơn ?


A. Cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Sức ép thị trường


C. Chính sách phát triển cơng nghiệp hợp lí
D. Nguồn tài ngun khống sản.



<b>Câu 20. Cho biểu đồ </b>





Nguồn SGK Địa lí 9 – NXBGD 2007


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự gia tăng dân số và tỷ suất gia tăng
tự nhiên nước ta giai đoạn 1979-2009?


A. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng liên tục.


B. Số dân tăng liên tục nhưng tỉ lê gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
C. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh.


D. Số dân giảm nhanh nhưng tỉ lệ gia tăng giảm mạnh.
<b>II/ TỰ LUẬN </b>


Năm


Khu vực kinh tế 1995 2000 2005 2007


Nông, lâm, thủy sản 71,2 65,1 57,2 53,9


Công nghiệp và xây dựng 11,4 13,1 18,2 20,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông </b>



nghiệp nước ta?


<b>Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy: </b>


a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005.


b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành
kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (Đơn vị: %)


<b>Năm </b> <b>1991 </b> <b>1995 </b> <b>1999 </b> <b>2005 </b>


<b>Tổng số </b> <b>100 </b> <b>100 </b> <b>100 </b> <b>100 </b>


Nông – Lâm – Ngư nghiệp 40.5 27.2 25.4 21.0


Công nghiệp – Xây dựng 23.8 28.8 34.5 41.0


Dịch vụ 35.7 44.0 40.1 38.0


<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>I TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án A D C A C D A C B D


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án C C C B B C D D B B



<b>II TỰ LUẬN ( 5 điểm ) </b>
<b>Câu 1 : </b>


- Tài nguyên đất: đa dạng, vừa có đất phù sa, đất Feralít
tạo điều kiện đa dạng cây trồng như cây công nghiệp,
cây lương thực


- Tài nguyên khí hậu: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
quanh năm có nguồn nhiệt cao, độ ẩm lớn, khí hậu phân
bố rõ rệt theo chiều Bắc - Nam, theo mùa, theo độ cao
tạo điều kiện cho cây cối xanh tươi quanh năm, trồng
được cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới


- Tài nguyên nước: Sông ngòi ao hồ dày đặc, nguồn
nước ngầm phong phú thuận lợi cho việc tưới tiêu, đẩy
mạnh thâm canh tăng vụ.


- Tài nguyên sinh vật: nguồn động thực vật phong phú


<b>(0.5đ) </b>


<b>(0.5đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
tạo điều kiện để thuần dưỡng các giống cây trồng, vật


nuôi.


<b>(0.5đ) </b>



<b>Câu 2 </b>


a. Vẽ biểu đồ miền trong đó:


- Mỗi miền đúng tỉ lệ, có đơn vị, được
- Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ
- Tên biểu đồ, đơn vị %


b. Nhận xét: trong đó


Từ 1991 đến 2002, cơ cấu GDP nước ta chuyển dịch mạnh
theo hướng tích cực:


Khu vực nơng, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh (dẫn chứng)
Khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng, trong
đó tăng nhanh nhất là cơng nghiệp - xây dựng (dẫn chứng)
Thực tế này phản ánh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước.


<b>(2đ) </b>
<b>(1.5đ) </b>
<b>(0.25đ) </b>
<b>( 0.25đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×