Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021 Trường THCS Mường La

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.72 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS MƯỜNG LA </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:( Mỗi </b>
câu trả lời đúng được 0,5 điểm)


<b>Câu 1: Số thứ tự của nhóm cho biết: </b>


A. Số electron lớp ngoài cùng C. Kí hiệu hóa học và tên nguyên tố
B. Số lớp electron D. nguyên tử khối của nguyên tố


<b>Câu 2: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử thì: </b>
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm.


B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.


C. Tính kim loại và phi kim đều tăng.
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.


<b>Câu 3: Dãy đều gồm các hợp chất hữu cơ là: </b>
A. CH4, C2H6O, CaO


B. CH3COOH, HCl, CH3OH
C. CH3COONa, CaCl2, C2H5Cl



D. C2H6O, C6H12O6, C12H22O11


<b>Câu 4: Hịa tan hồn tồn 32,5 gam Zn trong 200 g dung dịch CH</b>3COOH a%, vừa đủ. Giá trị của a là
A. 15 % C. 45 %


B. 30 % D. 60%


<b>Câu 5: Dẫn từ từ 4,48 lít ( ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4 qua dung dịch Brom dư, thấy
khối lượng Brom phản ứng là 16 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của CH4, C2H4 trong hỗn hợp X
là: :


A. 25% và 75% C. 50 % và 50%
B. 75% và 25% D. 40 % và 60%


<b>Câu 6: Có ba dung dịch : rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Để phân biệt ba dung dịch trên cần dùng : </b>
A. Quỳ tím, Ag2O trong dung dịch Amonniac


B. NaOH, Ag2O trong dung dịch Amoniac
C. Zn, NaOH


D. NaOH, quỳ tím.


<b>Phần II : Tự Luận ( 7 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: </b>


CH4 (1) C2H2 (2) C2H4 (3) CH3–CH2–OH (4) CH3–COOH (5) CH3–COOC2H5
<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2



<b>Câu 3: (2,5 điểm) Hịa tan hồn toàn 11,3 g hốn hợp A gồm Mg, Zn trong 200 g dung dịch CH</b>3-COOH
nồng độ a % ,vừa đủ tạo thành dung dịch A; 6,72 lít khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy:


a, Viết phương trình hóa học của phản ứng trên ?


b, Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A ban đầu?


c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CH3-COOH đã dùng và dung dịch muối thu được sau phản ứng?
<b>Câu 4 (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 g khí CO</b>2 và 9 g H2O.
Biết phân tử chất A chỉ chứa một nguyên tử oxi trong phân tử và tác dụng được với Natri giải phóng H2.
Hãy xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo có thể có của A.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) </b>


1 2 3 4 5 6


A B D B C A


<b>Phần II: Tự luận (7 điểm) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) : </b>


- Hoàn thành mỗi PTHH 0,4 điểm
<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>


- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự (0,25 điểm)


- Dùng dung dịch Iot để nhận ra hồ tinh bột ( 0,5 điểm)



- Dùng Ag2O trong dung dịch Amoniac nhận ra Glucozơ (0,5 điêm)
- Chất còn lại là Saccarozo. (0,25 điểm)


<b>Câu 3: (2,5 điểm) </b>


a. PTHH: Zn + 2CH3-COOH → (CH3-COO)2Zn + H2 (0,25 điểm)
Mg + 2CH3-COOH → (CH3-COO)2Mg + H2 (0,25 điểm)
b. %mMg=42,5%; %mzn = 57,5% (1 điểm)


c. 18 % ; 13,5 %; 8,7% (1 điểm)
<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


CTPT : C4H10O.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: (3 điểm) </b>
Em hãy cho biết:


a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
b. Cấu tạo phân tử và ứng dụng của benzen.


<b>Câu 2: (2,0 điểm) </b>


Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) :


C12H22O11 (1) C6H12O6(2) C2H5OH (3) CH3COOH (4) CH3COOC2H5
<b>Câu 3: (2,5 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3



a. Trong hợp chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b. Tìm cơng thức phân tử của A.


<b>Câu 4: (2,5 điểm) </b>


a. Có ba lọ khơng nhãn đựng ba chất lỏng là: saccarozơ, axit axetic và glucozơ. Bằng phương pháp hóa học
hãy nhận biết các chất lỏng trên.


b. Nêu 4 tác hại của rượu ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1: </b>


a.


- Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Ý nghĩa của bảng tuần hồn:


+ Biết vị trí của nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố.
+ Biết cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí và tính chất của nguyên tố.


b.


- Công thức cấu tạo:




- Đặc điểm cấu tạo:


+ Phân tử benzen có sáu nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành vịng sáu cạnh đều.
+ Có 3 liên kết đơn xen kẽ với 3 liên kết đôi.



- Ứng dụng của benzen:


+ Là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp để sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, dược
phẩm…


+ Làm dung môi trong công nghiệp và trong phịng thí nghiệm.
<b>Câu 2: </b>


1/ C12H22O11 + H2O  
0
,<i>t</i>
<i>axit</i>


C6H12O6 +C6H12O6<b> </b>
2/ C6H12O6 <sub>30 32</sub>0


<i>Menruou</i>
<i>C</i>




 2C2H5OH + 2CO2
3/ C2H5OH + O2 <i>Mengiam</i>CH3COOH + H2O
4/CH3COOH + C2H5OH


0
2 4 ,


<i>H SO dac t</i>






 CH3COOC2H5 + H2O
<b>Câu 3: </b>


a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


mH = 21,6 : 18 x 2 = 2,4 (g)


Ta có: mC + mH = 14,4 + 2,4 = 16,8 (g) = mA
Vậy A chứa hai nguyên tố: C và H


b.


Đặt công thức tổng quát của A là: CxHy
Áp dụng công thức:


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>H</i>
<i>C</i> <i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>x</i>



12
<=>
8
,
16
56
4
,
2
4
,
14


12<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>


4
8
,
16
.
12
56
.
4
,
14


<i>x</i>


8
8
,
16
56
.
4
,
2 <sub></sub>

<i>y</i>


Vậy A có CTPT là C4H8
<b>Câu 4: </b>


a.


- Dùng quỳ tím nhận biết được axit axetic


- Dùng phản ứng tráng gương nhận biết glucozo. Viết PTHH.
- Saccarozo khơng có phản ứng tráng gương.


b. HS nêu được 4 tác hại của rượu đến sức khỏe.
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:( Mỗi </b>
câu trả lời đúng được 0,25 điểm)


Câu 1: Các nguyên tố trong nhóm VII được sắp xếp theo thứ tự như sau: F, Cl, Br, I, At.
Phát biểu nào dưới đây là sai ?



A. Tính phi kim của F là mạnh nhất
B. Điện tích hạt nhân tăng dần từ F đến At
C. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ F đến At
D. Số lớp electron tăng dần từ F đến At


Câu 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần?


A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. K, Mg, Al, Na D. Mg, K, Al, Na
Câu 3 : Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo quy luật nào?


A. Số electron tăng từ 1 đến 8 B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8
C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8 D. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8
Câu 4 : Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


A. 4 liên kết đơn B. 4 liên kết đơn, một liên kết đôi
C. 2 liên kết đơn, một liên kết ba D. 1 liên kết đôi


Câu 6 : Phản ứng ………là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đơi, liên kết ba
A. thế B. cộng C. oxi hoá –khử . D. phân huỷ


Câu 7 : Chất làm mất màu dung dịch brom là


A. CO2, CH4 B. CO2, C2H4 C. CH4, C2H4 D. C2H2, C2H4
Câu 8 : Cấu tạo phân tử benzen có đặc điểm


A. Ba liên kết đơn xen kẽ với ba liên kết ba
B. Ba liên kết đôi xen kẽ với ba liên kết đơn


C. Hai liên kết đơn xen kẽ với hai liên kết đôi
D. Ba liên kết đôi xen kẽ với hai liên kết đơn


Câu 9 : Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có


A. Hai ngun tử oxi B. Có nhóm -OH
C. Có một nguyên tử oxi và một nhóm -OH D. Có nhóm -COOH
Câu 10: Điền chất cịn thiếu vào phương trình hố học sau:


CH3COOH+ ?
0


<i>t</i>


CH3COOC2H5 + H2O


A. CH4 B. CH3 C. C2H5OH D. CH3OH
Câu 11 : Sản phẩm thu được khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là


A. ete B. este C. etyl D. etylic
Câu 12: Axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây?


A. Etilen B. Benzen C. Rượu etylic D. Glucozơ
<b>Phần II. Tự luận(7điểm) </b>


<b>Câu 13 (2đ): Viết phương trình hố học biểu diễn chuỗi biến hố sau:(kèm điều kiện phản ứng nếu có) </b>
Rượu etylic  Axit axetic  Etyl axetat  Natri axetat


<b>Câu 14(2 đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch glucozơ, </b>
axit axetic và rượu etylic.



<b>Câu 15 (3 đ): Cho dung dịch glucozơ lên men, người ta thu được 11,2 lit khí cacbonic ở điều kiện tiêu chuẩn. </b>
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng?


b. Tính khối lượng glucozơ cần dùng.


c. Tính thể tích rượu 460 thu được nhờ q trình lên men nói trên.
(Biết khối lượng riêng của rượu là 0.8 g/ml. C =12, H =1, O =16)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>A . Trắc nghiệm khách quan(3đ) </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


C B D A A B D B D C B C




<b>B.Tự luận(7đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Câu 13 - Thiếu điều kiện - 0.25đ
- Thiếu cân bằng - 0.25đ


Câu14 - Làm thí nghiệm trên lượng nhỏ hố chất
-Dùng quỳ tím nhận ra axit và có hiện tượng quỳ tím hóa đỏ
-Dùng Na nhận ra rượu etylic


+ PTHH



(hoặc dùng phản ứng tráng gương nhận ra glucozơ)
-Chất còn lại


Câu 15 <sub> PTHH: C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub> <sub> 2 C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH + 2CO</sub><sub>2</sub>
1mol 2mol 2mol


0.25 mol 0.5 mol 0.5 mol


nCO2 = 11,2 : 22.4 = 0.5 mol
n C6H12O6 = 0.25 mol


m C6H12O6 = 0.25 x 180 = 45 g


nC2H5OH = 0.5 mol
m C2H5OH = 0.5 x 46 = 23 g


v C2H5OH = 23 : 0,8 = 28,75 ml
v rượu 460 = 28,75 x 100 : 46 = 62.5 ml
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm ) </b>


<b>Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng </b>
<b>Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là hidrocacbon? </b>


<b>A. CH</b>4 ; C2H4 ; C2H2 : C2H6 <b>B. C</b>6H5Na ; CH4O ; HNO3 ; C3H6
<b>C. HCl ; C</b>2H6O ; CH4 ; NaHCO3 <b>D. CH</b>3NO2 ; CH3Br ; NaOH
<b>Câu 2: Hoá trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ bằng bao nhiêu? </b>



<b>A. IV </b> <b>B. III </b> <b>C. II </b> <b>D. I </b>


<b>Câu 3: Thành phần phần trăm của nguyên tố C có trong metan (CH</b>4) bằng bao nhiêu?


<b>A. 75% </b> <b>B. 25% </b> <b>C. 12% </b> <b>D. 92,3% </b>


<b>Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? </b>


<b>A. Metan </b> <b>B. Etilen </b> <b>C. Rượu etylic </b> <b>D. Axit axetic </b>
<b>Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau: </b>


<b>A. Metan có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của nước. </b>
<b>B. Metan nặng hơn khơng khí </b>


<b>C. Metan là chất khí, khơng màu, ít tan trong nước và nhẹ hơn khơng khí. </b>
<b>D. Metan có màu xanh da trời, ít tan trong nước. </b>


<b>Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử etien là </b>
<b>A. trong phân tử có 4 liên kết đơn C–H </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>B. trong phân tử có liên kết đơn giữa C–C </b>
<b>C. trong phân tử có nhóm - OH </b>


<b>D. trong phân tử có 1 liên kết đơi giữa C = C </b>


<b>Câu 7: Khí etilen có lẫn khí CO</b>2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí etilen tinh khiết, theo em nên dùng
cách nào trong các cách sau?



<b>A. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước vơi trong dư, sau đó qua dung dịch H</b>2SO4 đặc.
<b>B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư sau đó dẫn khí thốt ra vào H</b>2SO4 đặc.
<b>C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H</b>2SO4 đặc.


<b>D. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư. </b>


<b>Câu 8: Đâu là công thức cấu tạo rút gọn của rượu etylic trong các công thức sau? </b>


<b>A. CH</b>4 <b>B. CH</b>3 – CH2 – OH


<b>C. CH</b>3 – CH2 – CH3 <b>D. CH</b>3 – O – CH3
<b>Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? </b>


<b>A. Rượu etylic </b> <b>B. C</b>6H6


<b>C. Axit axetic </b> <b>D. Dầu mỏ </b>


<b>Câu 10: Cho các chất sau: </b>


<b>(1) CH4 (2) CH3 – OH (3) CH3 – CH2 – OH (4) CH2 = CH2 (5) C6H6</b>
Chất nào có phản ứng thế với kim loại Na?


<b>A. (1), (4) </b> <b>B. (1), (5) </b> <b>C. (2), (4) </b> <b>D. (2), (3) </b>
<b>Câu 11: Khí nào trong các khí sau kích thích hoa quả mau chín? </b>


<b>A. Etien </b> <b>B. Metan </b> <b>C. Oxi </b> <b>D. Cacbonic </b>


<b>Câu 12: Đâu là tính chất vật lí của chất béo? </b>



<b>A. là chất lỏng, khơng màu, không tan trong nước, nặng hơn nước. </b>


<b>B. là chất nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hỏa,…. </b>
<b>C. là chất lỏng, không màu, tan vơ hạn trong nước. </b>


<b>D. là chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, nhẹ hơn khơng khí, tan ít trong nước. </b>
<b>Câu 13: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml rượu 75</b>0 là:


<b>A. 25 ml </b> <b>B. 150 ml </b> <b>C. 75 ml </b> <b>D. 100 ml </b>


<b>Câu 14: Để làm sạch cặn dưới đáy siêu nước người ta dùng: </b>


<b>A. Dung dịch axit H</b>2SO4 <b>B. Dung dịch axit HCl </b>


<b>C. Dung dịch NaCl </b> <b>D. Giấm ăn </b>


<b>Câu 15: Công thức chung của chất béo là </b>


<b>A. C</b>2H5OH <b>B. CH</b>4


<b>C. CH</b>3COOH <b>D. (R-COO)</b>3C3H5


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1 (1,0 điểm). Viết công thức cấu tạo của rượu etylic và công thức cấu tạo của axit axetic. </b>


<b>Câu 2(1,0 điểm). Nêu phương pháp hóa học phân biệt 3 chất lỏng sau: Rượu etylic, axit axetic, nước cất. </b>
<b>Câu 3 (1,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6g rượu etylic nguyên chất ở nhiệt độ cao. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8



b, Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) và khối lượng H2O tạo thành.


c, Dẫn sản phẩm thu được đi qua dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản
ứng.


<b>Câu 4 (1,0 điểm). Khoản Nghị định 100/2019/NĐ-CP có quy định về mức xử phạt người tham gia giao </b>
thông vi phạm nồng độ cồn như sau:


<b>Mức nồng độ cồn</b> <b>Đối tượng</b> <b>Mức phạt tiền</b> <b>Xử phạt bổ sung</b>


<b>Mức 1:</b>


Chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu
hoặc 0,25 mg/1 lít khí thở


Ơ tô 06 - 08 triệu đồng Tước Bằng từ 10 -
12 tháng


Xe máy 02 - 03 triệu đồng
Xe đạp, xe


đạp điện 80.000 - 100.000 đồng


<b>Mức 2:</b>


Vượt quá 50mg đến 80mg/100ml
máu hoặc q 0,25mg đến


0,4mg/1 lít khí thở



Ơ tơ 16 - 18 triệu đồng Tước Bằng từ 16 -
18 tháng


Xe máy 04 - 05 triệu đồng
Xe đạp, xe


đạp điện


200.000 - 400.000 đồng


<b>Mức 3:</b>


Vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc
vượt q 0,4 mg/1 lít khí thở


Ơ tô 30 - 40 triệu đồng


Tước Bằng 22 - 24
tháng


Xe máy 06 - 08 triệu đồng
Xe đạp 600 - 800.000 đồng


Khi cảnh sát giao thông kiểm tra hơi thở của một người lái xe máy thấy trong 250 ml khí thở của người
này có 0,15 mg C2H5OH. Vậy người lái xe có vi phạm luật giao thơng đường bộ khơng? Nếu có vi phạm
thì người lái xe máy trên bị xử phạt với mức phạt tiền và xử phạt bổ sung như thế nào?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) </b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


A A A B C D A B C D A B C D D


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm </b>


Câu 1
(1,0 điểm)


Công thức cấu tạo của rượu etylic:


Công thức cấu tạo của axit axetic:


Câu 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


(1,0 điểm) + Nhận ra axit axetic: làm q tím chuyển thành màu đỏ
+ 2 chất cịn lại: khơng làm q tím chuyển màu


- Đốt 2 chất còn lại, nhận ra:
+ Chất cháy được là rượu etylic.
+ Chất không cháy là nước.
PT: C2H6O + O2 → 2CO2 + 3H2O


Câu 3
(1,0 điểm)



a, Viết đúng PTPƯ C2H6O + 3O22CO2 + 3H2O
b, Tính được nC2H5OH = 0,1 mol
Tính thể tích khí CO2 = 4,48 lít.
Tính được khối lượng H2O = 5,4g


c, PT: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Theo PT: nCaCO3 = nCO2 = 0,2 mol
Vậy khối lượng CaCO3 thu được là:
mCaCO3 = n.M = 0,2. 100 = 20 (gam)
Ghi chú:


Bài tốn: Nếu HS khơng cân bằng phương trình thì:
 Trừ nửa số điểm phần a.


 Chỉ cho điểm phần tính số mol C2H5OH nếu có.
Câu 4


(1,0 điểm)


Người lái xe máy trên có vi phạm luật giao thơng đường bộ vì trong
hơi thở có nồng độ cồn.


Trong 250 ml khí thở người đó có 0,15 mg C2H5OH
Vậy trong 1 lít khí thở có 0,6 mg C2H5OH.


Vậy người lái xe máy đã vi phạm ở mức 3 là vượt quá 0,4 mg/1 lít
khí thở → sẽ bị xử phạt tiền từ 6 – 8 triệu đồng và tước bằng lái 22
– 24 tháng.



<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Thể tích rượu etylic 10</b>0<sub> cần dùng để lên men thu được 500 ml dung dịch axit axetic 0,1M. Biết khối </sub>
lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml.


<b>A. 28,75 ml </b> <b>B. 2,875 ml </b> <b>C. 18,4 ml </b> <b>D. 1,84 ml </b>
<b>Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của etyl axetat là: </b>


<b>A. C</b>2H5OH <b>B. CH</b>3COOH <b>C. CH</b>3COOCH3 <b>D. CH</b>3COOC2H5
<b>Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Etilen → X → Y→ Etyl axetat. Chất X, Y lần lượt là: </b>
<b>A. C</b>2H5OH, CH3COOH <b>B. C</b>4H10, CH3COOH


<b>C. C</b>2H5OH, CH3COONa <b>D. C</b>2H2, CH3CHO


<b>Câu 4: Một hỗn hợp khí gồm C</b>2H4 và CO2. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng chất nào sau đây:


<b>A. Dung dịch CuSO</b>4 <b>B. Dung dịch HCl dư </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 5: Chất nào sau đây được dùng để dập tắt đám cháy: </b>


<b>A. O</b>2 <b>B. CO </b> <b>C. CO</b>2 <b>D. C</b>2H4


<b>Câu 6: Cho 3 gam axit axetic tác dụng hết với Na thu được m gam natri axetat. Giá trị của m là: </b>


<b>A. 4,4 gam </b> <b>B. 8,2 gam </b> <b>C. 8,8 gam </b> <b>D. 4.1 gam </b>


<b>Câu 7: Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: </b>
<b>A. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần từ 1 đến 8 </b>



<b>B. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần </b>
<b>C. Số lớp electron của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 8 </b>


<b>D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần </b>


<b>Câu 8: Cho 18,4 gam C</b>2H5OH tác dụng với 500 ml dung dịch CH3COOH 1M thu được 22 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng este là:


<b>A. 80% </b> <b>B. 75% </b> <b>C. 62,5% </b> <b>D. 50% </b>


<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm: C</b>2H4, C6H6, C2H6. Sau phản ứng thu được 22,4 lít khí CO2
ở đktc và 10,8 gam H2O. Giá trị của a là:


<b>A. 12,6 gam </b> <b>B. 7,3 gam </b> <b>C. 6,6 gam </b> <b>D. 13,2 gam </b>


<b>Câu 10: Cho các chất sau: CaO, FeO, HCl, H</b>2O, NaOH. Dãy chất tác dụng với CO2 là:
<b>A. CaO, H</b>2O, NaOH <b>B. HCl, H</b>2O, NaOH <b>C. CaO, FeO, HCl </b> <b>D. FeO, HCl, H</b>2O


<b>Câu 11: Một can rượu có dung tích là 5 lít chứa 2 lít rượu etylic 32</b>0. Thể tích rượu etylic nguyên chất có
trong can là:


<b>A. 1600 ml </b> <b>B. 640 ml </b> <b>C. 960 ml </b> <b>D. Giá trị khác </b>


<b>Câu 12: Cho các chất sau: C</b>2H4, C2H5OH, C6H6, C2H6, C2H2. Số chất có thể tham gia phản ứng làm mất
màu dung dịch Br2 là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 13: Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: Fe</b>2O3, C2H6, C2H5OH, C6H6, K2CO3,


Cu, Cu(OH)2.


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 5,75 gam hợp chất hữu cơ A thu được 5,6 lít khí CO</b>2 ở đktc và 6,75 gam H2O.
Biết tỉ khối hơi của A so với khí metan là 2,875. Cơng thức phân tử của A là:


<b>A. C</b>2H8N <b>B. CH</b>2O2 <b>C. C</b>2H6O <b>D. C</b>4H10


<b>Câu 15: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp CH</b>4 và C2H4 đi qua nước brom dư thấy có 32 gam brom tham gia phản
ứng. Thành phần phần trăm thể tích mỗi chất đã dùng lần lượt là:


<b>A. 40%; 60% </b> <b>B. 60%; 40% </b> <b>C. 80%; 20% </b> <b>D. 20%; 80% </b>


<b>Câu 16: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl</b>3 1M sau phản ứng thu được a gam
kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. 15,6 gam </b> <b>B. 7,8 gam </b> <b>C. 3,9 gam </b> <b>D. 11,7 gam </b>


<b>Câu 17: Thể tích dung dịch Br</b>2 0,1M cần dùng để tác dụng hết với 3,36 lít khí etilen ở đktc là:


<b>A. 0,15 lít </b> <b>B. 1 lít </b> <b>C. 1,5 lít </b> <b>D. 0,1 lít </b>


<b>Câu 18: Trong phân tử axetilen giữa hai nguyên tử cacbon có liên kết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>C. Liên kết ba </b> <b>D. Liên kết đôi </b>


<b>Câu 19: Câu trả lời nào sau đây là đúng: </b>


<b>A. CO</b>2 là khí nhẹ hơn khơng khí


<b>B. CO</b>2 là hợp chất hữu cơ.
<b>C. CO</b>2 là khí độc


<b>D. CO</b>2(nước đá khơ) được dùng để bảo quả thực phẩm.
<b>Câu 20: Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn: </b>


<b>A. C</b>6H6 <b>B. C</b>2H6 <b>C. C</b>2H4 <b>D. C</b>2H2


<b>Câu 21: Biết chất A tác dụng với Na, chất B tác dụng được với Na và NaOH, chất C tác dụng với dung dịch </b>
Br2. A, B, C lần lượt là:


<b>A. C</b>2H5OH, CH3COOH, C2H4 <b>B. CH</b>4, CH3COOH, C2H4
<b>C. H</b>2O, HCl, CH4 <b>D. C</b>2H5OH, CH3COONa, C2H4


<b>Câu 22: Thuốc thử dùng để nhận biết ba chất rắn dạng bột gồm: KCl, Na</b>2CO3, BaCO3 là:


<b>A. Dung dịch NaOH </b> <b>B. Nước </b>


<b>C. Quỳ tím </b> <b>D. Nước và dung dịch HCl </b>


<b>Câu 23: Trong y tế việc dùng cồn(dung dịch rượu etylic) để sát khuẩn trước khi tiêm và rửa vết thương trở </b>
nên thông dụng. Tác dụng sát khuẩn mạnh nhất của cồn là bao nhiêu độ:


<b>A. 36</b>0 <b>B. 60</b>0 <b>C. 75</b>0 <b>D. 90</b>0


<b>Câu 24: Ðốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cõ A thu ðýợc 19,8 gam khí CO</b>2 và 10,8 gam H2O. Biết
phân tử khối của A là 60. Công thức phân tử của A là:



<b>A. C</b>2H8N2 <b>B. C</b>3H8 <b>C. C</b>2H4O2 <b>D. C</b>3H8O
<b>Câu 25: Dãy phi kim nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: </b>
<b>A. Cl, O, N, C </b> <b>B. F, Cl, Br, I </b> <b>C. S, P, N, O </b> <b>D. N, O, C, F </b>
<b>Câu 26: Dãy chất nào sau đây là kim loại kiềm: </b>


<b>A. K, Ca, Ba </b> <b>B. Na, Ba, Ca </b> <b>C. Ca, Fe, Cu </b> <b>D. Na, K, Li </b>
<b>Câu 27: Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là: </b>


<b>A. CH</b>3CHO <b>B. CH</b>3COOH <b>C. CH</b>3COONa <b>D. CH</b>3COOC2H5
<b>Câu 28: Cacbon có mấy dạng thù hình: </b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 29: Sục 4,48 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị
của a là:


<b>A. 10 gam </b> <b>B. 5 gam </b> <b>C. 20 gam </b> <b>D. 15 gam </b>


<b>Câu 30: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hidrocacbon: </b>


<b>A. C</b>2H4, C2H5OH, C6H6 <b>B. C</b>2H4, C6H6, C2H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online



-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn Hóa _đề 3(có đáp án)
  • 5
  • 738
  • 6
  • ×