Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.87 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng tiÓu häc Tam Sơn 1 <b> Từ Sơn </b><b> Bắc Ninh</b>
Giáo viên dạy : Nguyễn Thị Thu Thủ
<i> Ngày soan : 13 tháng 11 năm 2010</i>
<i> Ngày dạy : 16 tháng 11 năm 2010</i>
To¸n ( TiÕt 44 )
PhÐp céng trong ph¹m vi 6
A . <sub>Mục tiêu : Sau bài học , học sinh :</sub>
- Thuộc bảng công , biết làm tính cộng trong ph¹m vi 6 ; biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hợp
với tình huống trong hình vẽ .
- Rèn cho häc sinh tÝnh cÈn trhËn , t duy l«gic , giáo dục học sinh có tình yêu toán
học .
B . Đồ dùng dạy học :
1 . Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh ở SGK
- Bộ Đ . D . D . H toán 1
2 . Chn bÞ cđa häc sinh
- VBT toán 1
- Bảng , phấn . khăn lau
- Bộ đồ dùng học toán thực hành
C . Các hoạt động dạy học chủ yếu
thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I . Kiểm tra
bµi cị ( 5
phót )
II . Bµi míi
1 . Híng dÉn
HS thµnh lËp
vµ ghi nhí
bảng cộng
trong phạm vi
6 ( 10 12
phút )
! Đọc thuộc các phép cộng trong PV 5
! Tính !
Nhận xét chung
! Yêu cầu HS lấy 5 que tính
! Kiểm tra
! Yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính nữa
! Dựa vào số que tính vừa lấy nêu bài
toán
- GV đa que tính
? 5 que tính thêm 1 que tính là mấy
que tÝnh ?
! Ta cã phÐp tÝnh nào ?
- Nhận xét và đa phép tính dới tranh :
5 + 1 = 6
? Ngoµi phép tính này ra ta còn PT
khác không ?
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 PT 5 + 1 vµ
1 + 5 ?
2 HS – HS nhËn xÐt
Tæ 1 Tæ 2
2 + …= 5 5 – 1 =
.
…
Tỉ 3
5 + 0 =…..
HS lµm bảng con 3 HS
chữa
- HS ly 5 que tính
- 1 HS đếm : Một , hai ,
ba , bốn , năm
- HS lấy thêm 1 que
tÝnh
- Nghe
- 2 HS : Lúc đầu có 5
que tính , sau đó lấy
thêm 1 que tính nữa .
Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính ?
- 2 HS
- Líp gµi phÐp tÝnh
- Theo dõi và đọc CN - ĐT :
Năm cộng 1 bằng sáu
NghØ gi÷a giê
( 2 phót )
2 . LuyÖn tËp
( 10 – 12
phót )
Bµi 1 ( VBT
– Trang 49 )
TÝnh
Bµi 2 ( VBT
– Trang 49 )
! GV đa tiếp 4 hình vng đỏ và 2
hình vng trắng
! Dùa vµo sè hình vuông cô vừa lấy
nêu BT
! 4 hình vuông thêm 2 hình vuông là
mấy hình vuông ?
! YC học sinh đọc PT tơng ứng
- Nhận xét và đa PT dới tranh :
4 + 2 = 6
! YC học sinh quan sát từ phải sang
trái đọc PT khác
! Tơng tự nh 2 PT trên em có NX gì ?
? Khi đổi chỗ các số trong PC thì kết
quả có thay đổi khơng ?
! GV đa tiếp 3 hình trịn đỏ và 3 hình
trịn trắng .
! Dùa vµo sè hình tròn cô vừa lấy lập
PT tơng ứng ra bảng cài
- Nhận xét và đa PT díi tranh :
3 + 3 = 6
? Đây là những PT gì ?
? Các PT này đều có kết quả bằng
mấy ?
Rót ra tªn bài
Phép cộng trong phạm vi 6
? Ngoài các PC trên , ai có thể tìm PC
khác cũng có KQ b»ng 6 ?
! Luyện đọc thuộc lịng
! Nªu yªu cầu bài 1
? Cỏc PT ở bài 1 đợc đặt theo hàng
gì ?
? Khi viÕt c¸c số cần lu ý gì ?
- YC HS lµm vµo vë BT
? Qua c¸c PT ë BT1 em thÊy KQ dÒu
b»ng mÊy ?
Chèt : đây là các PC trong PV 6 , Khi
viết các số cần viết thẳng cột .
! nêu YC bài 2
! lµm vµo VBT
- 2 HS : Lúc đầu có 4 hình
vng , sau đó thêm 2 hình
vng nữa . hỏi có tất cả
mấy hình vng ?
- 2 HS
- 2 HS đọc
- Theo dõi và đọc CN -
ĐT : Bốn cộng 2 bằng
sáu
- HS đọc : 2 + 4 = 6
- HS đọc lại 2 PT
TL : Sự đổi chỗ các số trong
PC
TL : Không thay đổi
- HS đọc lại 4 PT
- HS lập : 3 + 3 = 6
- Theo dõi và đọc : ba
cộng ba bằng sáu
- HS đọc lại 5 PT
PT cộng
- đều có kết quả bằng 6
Nhắc lại ( CN , ĐT )
- HS đọc lại 5 PT
- HS nêu : 6 + 0 = 6
0 + 6 = 6
- HS đọc thuộc ở bng
- Tính
- HS : Đặt theo hàng
dọc
- Cần viết thẳng cột
- 3 HS chữa bảng
- b»ng nhau vµ b»ng 6
- TÝnh
Bµi 3 ( VBT
– Trang 49 )
TÝnh
Bµi 4 ( VBT
– Trang 49 )
Viết PT thích
hợp
Bài 4 ( VBT
Trang 49 )
Vẽ thêm số
chấm tròn
thích hợp
? Em có NX gì về các số ở cột 1 ?
Chốt : đây là một trong những TC của
PC . Sau này học ở lớp trên các em sẽ
có ĐK tìm hiểu sâu hơn .
! Bài 3 YC ta làm gì ?
? PT : 1 + 4 + 1 thì ta thực hiên PC
nào trớc ?
GV kết luận : Ta cần thực hiện các PT
theo thứ tự từ trái sang phải .Lấy STN
cộng ST2 đợc KQ bao nhiêu cộng tiếp
với ST3 .
- §a tranh ý a
! Quan sát tranh và cho biết BT vẽ
gì ?
! nhìn tranh nêu BT
! Trả lời câu hỏi
! Ta vit đợc PT nào
! Ngồi PT của bạn em có PT khác
- theo dâi , söa cho HS
- Bµi 4 ( ý b ) HD t¬ng tù
NX chung : Cần QST , nêu BT , Trả
lời và viết PT
Bài 4 YC làm g× ?
! Muốn vẽ đợc số chấm tròn ta cần
dựa vào đâu ?
- Trò chơi : Nối PT với KQ đúng
- GV nhận xét , tuyên dơng HS làm
tốt
- NX tiÕt häc
- C¸c sè gièng nhau
- TÝnh
- Céng từ trái sang phải
- 3 HS chữa bảng
- HS trả lời
- 2 , 3 HS nªu
- 1 HS lªn viªt : 4 + 2 =
6
- Trả lời
- Vẽ thêm số chấm tròn
cho phù hợp
- HS : Dựa vào số cho
sẵn
- HS chữ bằng miệng
2 + 3 6 + 0 1 + 5
6 5 6
- HS l¾ng nghe