Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Lịch Sử 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Trương Văn Ngư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.25 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN </b>
<b>NGƯ </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 9 </b>
<b>Thời gian 45 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) đã đề ra </b>


A. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ của cách mạng từng miền.


B. phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là đấu tranh vũ trang lật đổ ách thống trị của
Mỹ-Diệm.


C. đường lối tiến hành công nghiệp hóa, điện khí hóa đất nước.


D. bbiện pháp giải quyết những khó khăn về kinh tế, xã hội ở miền Bắc.


<b>Câu 2. Vấn đề quan trọng nhất về chiến lược cách mạng được xác định tại Đại hội đại biểu toàn </b>
<b>quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) là gì? </b>


A. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ cách mạng từng miền.
B. Vị trí, vai trị của cách mạng từng miền.


C. Mối quan hệ giữa cách mạng hai miền.


D. Đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.


<b>Câu 3. Âm mưu thâm độc nhất của Mỹ trong thựcc hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của ở </b>
<b>miền Nam Việt Nam là gì </b>



A. Xâm lược miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.


C. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, tách nhân dân ra khỏi cách mạng.
D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gịn.


<b>Câu 4. Lực lượng nòng cốt thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam là </b>
A. quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mỹ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị quân sự của Mỹ.
B. quân viễn chinh Mỹ với vũ khí, trang bị của Mỹ.


C. quân các nước đồng minh của Mỹ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mỹ.
D. liên quân Mỹ và đồng minh, với vũ khí, trang bị của Mỹ.


<b>Câu 5. Công cụ chiến lược của Mỹ trong âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu </b>
<b>mới (1961-1965) là </b>


A. chính quyền và qn đội Sài Gịn.
B. cố vấn Mỹ.


C. quân đội viễn chinh Mỹ.


D. quân các nước đồng minh của Mỹ.


Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, Mỹ dựng nên chính quyền Sài Gịn và giúp
chính quyền này tồn tại bằng cách viện trợ về kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gịn, giúp chính
quyền này đào tạo nguồn nhân lực về chính trị, quân sự để có thể chống lại cuộc đấu tranh thống nhất đất
nước của của toàn dân tộc ta do miền Bắc tiến hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. lập các “khu trù mật”.



B. lập các “vành đai trắng” để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng.
C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.


D. phong tỏa biên giới, vùng biên để ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.


Mỹ và chính quyền Sài Gịn coi “Ấp chiến lược” là xương sống của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”,
nhằm dồn dân, tách dân khỏi những người cộng sản, từ đó cơ lập những người cộng sản, không thể tuyên
truyền, thuyết phục nhân dân theo cách mạng và không nhận được sự trợ giúp của nhân dân cho các
chiến sĩ cách mạng.


<b>Câu 7. Sai lầm nghiêm trọng của công cuộc cải cách ruộng đất (1954-1957) là </b>
A. quy nhầm cán bộ đảng viên thành địa chủ.


B. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.


C. thực hiện “người cày có ruộng”, giảm tô, giảm thuế.
D. đấu tố tràn lan, quy nhầm thành phần địa chủ.


<b>Câu 8. Điểm khác nhau cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với chiến lược </b>
<b>“Chiến tranh cục bộ” là </b>


A. hình thức chiến tranh thực dân mới của Mỹ.


B. có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mỹ.
C. đặt dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mỹ.


D. “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.


<b>Câu 9. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” với các chiến lược chiến </b>


<b>tranh trước đó của Mỹ là gì? </b>


A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Gắn “Việt Nam hóa” với “Đơng Dương hóa chiến tranh”.


C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mỹ.


D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong “chiến lược toàn cầu” của
Mỹ.


<b>Câu 10. So với các chiến lược chiến tranh trước, quy mô của chiến lược “Việt Nam hóa chiến </b>
<b>tranh” có sự thay đổi như thế nào? </b>


A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam.
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc.


C. Mở rộng chiến tranh ra tồn chiến trường Đơng Dương.
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam.


Thực hiện “Việt Nam hóa chiến tranh” Mỹ chủ trương mở rộng quy mơ ra tồn Đơng Dương với âm
mưu “dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”, đưa
qn Sài Gịn sang lật đổ chính phủ Xi-ha-núc ở Campuchia cũng như tiến quân đánh Lào, mở rộng quy
mô cuộc chiến.


<b>Câu 11. Thắng lợi nào dưới đây buộc Mỹ phải ký Hiệp định Pa-ri năm 1973? </b>
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.


B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12. Thắng lợi chung của ba nước Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia trên mặt trận ngoại giao </b>


<b>trong chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Đơng Dương hóa chiến tranh” là </b>
A. Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.


B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương họp biểu thị quyết tâm đoàn kết của nhân dân ba nước chống
đế quốc Mỹ.


C. Mỹ rút hết quân về nước, chấm dứt cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. Hiệp định Pa-ri được ký kết, Mỹ phải rút hết quân về nước.


<b>Câu 13. Ý nghĩa quan trọng của Hiệp định Pa-ri năm 1973 đối với sự nghiệp kháng chiến chống </b>
<b>Mỹ, cứu nước là </b>


A. đánh cho “Mỹ cút”, đánh cho “ngụy nhào”.


B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ.


C. Mỹ buộc phải rút quân khỏi miền Nam, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng miền
Nam.


D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mỹ cút”, “ngụy nhào”.


<b>Câu 14. Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975), thắng lợi nào của ta buộc Mỹ phải </b>
<b>tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược? </b>


A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).


C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.



<b>Câu 15. “Thắng lợi đó mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi </b>
<b>nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con </b>
<b>người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại ở thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan </b>
<b>trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Đó là thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam? </b>
A. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 và khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954).


C. Thắng lợi trong Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.


D. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975).
<b>Câu 16. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ đã mở ra </b>
A. Kỷ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Kỷ nguyên chuyển lên chủ nghĩa cộng sản.


C. Kỷ nguyên độc lập, tự do.


D. Kỷ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền.


<b>Câu 17. Sự kiện nào báo hiệu sự tồn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử? </b>
A. Xe tăng của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập (10 giờ 30 phút ngày 30/4/1975).
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập (11 giờ 30 phút ngày 30/4/1975).
C. Năm cánh quân của ta cùng tiến vào trung tâm Sài Gòn.


D. Châu Đốc là tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng.


<b>Câu 18. Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống </b>
<b>Mỹ cứu nước? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần căm thù giặc sâu sắc.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ.



D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của ba nước Đông Dương.


<b>Câu 19. Nguyện vọng chính đáng nhất của nhân dân hai miền Nam – Bắc sau Đại thắng Xuân năm </b>
<b>1975 là gì? </b>


A. Mong muốn đất nước thống nhất về mặt lãnh thổ.


B. Mong muốn nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Muốn mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.


D. Mong muốn có một cơ quan đại diện quyền lực chung cho nhân dân cả nước.


Sau đại thắng mùa xuân năm 1975, nước ta chưa thống nhất về mặt nhà nước, do vẫn tồn tại hai chính
quyền ở hai miền cũng như hai hình thái phát triển kinh tế khác nhau, do đó, cần thống nhất nhanh chóng
về mặt nhà nước nhằm đại diện cho toàn nhân dân cả nước, lãnh đạo nhân dân cả nước phát triển kinh tế
văn hóa xã hội, xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 20. Sự kiện nào đã tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện </b>
<b>của đất nước sau Đại thắng Xuân năm 1975? </b>


A. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.


B. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.


C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
D. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong toàn quốc.


<b>Câu 21. Sự kiện nào quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước sau </b>
<b>Đại thắng mùa Xuân năm 1975? </b>



A. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
C. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc – Nam.


D. Quốc hội khóa IV của nước Việt Nam thống nhất họp phiên đầu tiên.


<b>Câu 22. Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm </b>
<b>1946 và 1976 là gì? </b>


A. Đất nước phải đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong, giặc ngồi.
B. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội.


C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại tiến bộ trên thế giới.


D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của cuộc kháng chiến chống ngoại xâm.


<b>Câu 23. Kết quả nào dưới đây cho thấy bước tiến lớn của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm </b>
<b>1976 so với cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946? </b>


A. Cử tri tham gia bầu cử tăng lên.
B. Số đại biểu được bầu nhiều hơn.


C. Nguyện vọng của nhân dân được đáp ứng đầy đủ.
D. Chế độ dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.


<b>Câu 24. Điểm khác biệt cơ bản giữa nền kinh tế nước ta trước và sau thời điểm đổi mới là gì? </b>
A. Chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Xóa bỏ nền kinh tế thị trường, hình thành nền kinh tế mới.



<b>Câu 25. Nguyên nhân quyết định làm nên thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nước ta là </b>
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.


B. tinh thần đoàn kết, lao động cần cù của nhân dân Việt Nam.
C. hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
D. tình đồn kết, giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương.


<b>Câu 26. Yếu tố quyết định nhất dẫn đến sự thành công trong giai đoạn đầu của công cuộc đổi mới </b>
<b>ở nước ta là </b>


A. đổi mới kinh tế-chính trị.
B. đổi mới về văn hóa-xã hội.


C. đổi mới về tư duy, nhất là tư duy về kinh tế.
D. đổi mới về chính sách đối ngoại.


<b>Câu 27. Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kỳ đầu đổi </b>
<b>mới là </b>


A. huy động cả hệ thống chính trị vào cơng cuộc đổi mới.
B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực.
C. duy trì mơi trường hịa bình để xây dựng đất nước.
D. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hịa bình.


<b>Câu 28. Một trong những nhân tố cơ bản nhất quyết định đến thắng lợi của cách mạng Việt Nam </b>
<b>từ năm 1930 đến nay là </b>


A. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.



C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.


<b>Câu 29. Trong đường lối đổi mới (1986), Đảng ta chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm vì </b>
A. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.


B. nhu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
C. đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
D. do đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.


Trước năm 1986, nước ta khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, trong khi đó kinh tế là yếu tố quyết định
đến sự phát triển của đất nước cũng như có tác động mạnh mẽ đến các lĩnh vực khác như văn hóa xã hội,
chính trị, do đó đổi mới về kinh tế là điều quan trọng cần thiết cấp bách.


<b>Câu 30. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1991-1995), nước ta đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực tài </b>
<b>chính? </b>


A. Lạm phát được kiềm chế.


B. Đồng tiền Việt Nam có vị trí hơn trên thị trường thế giới.


C. Nạn lạm phát từng bước được đẩy lùi, tỷ lệ thiếu hụt ngân sách được kiềm chế.
D. Lạm phát được đẩy lùi, thiếu hụt ngân sách được kiềm chế.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7-D 8-D 9-D 10-C 11-A 12-B


13-C 14-C 15-D 16-A 17-B 18-C



19-D 20-A 21-B 22-D 23-D 24-A


25-A 26-C 27-A 28-A 29-C 30-C


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt? </b>
A. Tăng gia sản xuất.


B. Thực hành tiết kiệm.
C. Nhường cơm sẻ áo.
D. Tổ chức hũ gạo cứu đói.


<b>Câu 2. Sự kiện nào chứng tỏ quân Pháp mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai? </b>
A. Xả súng vào đám đông ngày 2/9/1945 khi nhân dân Sài Gịn – Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày
Độc Lập.


B. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan Tự vệ thành phố Sài Gòn.
C. Quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6/1/1946).


D. Câu kết với thực dân Anh.


<b>Câu 3. Trước âm mưu và hành động xâm lược của Pháp ở miền Nam, chủ trương của Đảng, chính </b>
<b>phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh là </b>


A. quyết tâm kháng chiến, huy động lực lượng cả nước ủng hộ Nam Bộ kháng chiến.
B. đàm phán với Pháp để tránh xung đột.


C. nhờ vào sự giúp đỡ của bên ngoài.



D. thỏa hiệp với thực dân Pháp để chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


<b>Câu 4. Chủ trương của Đảng, Chính phủ và Hồ Chí Minh trong việc đối phó với qn Trung Hoa </b>
<b>dân quốc là gì? </b>


A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa dân quốc ngay từ đầu.


B. Hịa hỗn với quân Trung Hoa dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp.
C. Nhờ vào Anh để chống quân Trung Hoa dân quốc.


D. Đầu hàng quân Trung Hoa dân quốc.


Sau Cách mạng quân đội các nước Đồng Minh lần lượt kéo vào nước ta trong đó có Pháp, Trung Hoa
dân quốc. Một phần muốn kéo dài thời gian chuẩn bị lực lượng, một mặt không muốn Trung – Pháp cấu
kết với nhau nên Chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện hịa hoãn với quân Trung Hoa.


<b>Câu 5. Tại sao Đảng, Chính phủ và Hồ Chí Minh ký Hiệp định Sơ Bộ ngày 6/3/1946 với Pháp? </b>
A. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.


B. Tập trung lực lượng đánh quân Trung Hoa dân quốc.
C. Ta biết không thể đánh thắng được quân Pháp.


D. Lợi dụng mâu thuẫn giữa quân Trung Hoa dân quốc và quân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

với 20 vạn quân Tưởng ở miền Bắc và 1 vạn quân Anh Pháp ở miền Nam, tháng 2/1946, Tưởng Pháp ký
Hiệp ước Hoa Pháp, theo đó Tưởng rút quân về nước, Pháp ra Bắc giải giáp quân Nhật. Ngày 6/3/1946 ta
ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ, đồng ý cho Pháp thay quân Tưởng nhằm tránh đối phó với nhiều kẻ thù
cùng một lúc.



<b>Câu 6. Để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng, </b>
<b>Chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh đã có chủ trương gì? </b>


A. Xây dựng “Quỹ độc lập”.
B. Phát động “Ngày đồng tâm”.
C. Phát động “Tăng gia sản xuất”.


D. Phát động “Không một tấc đất bỏ hoang”.


<b>Câu 7. Ngày 8/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh gì? </b>
A. Thành lập Nha Cảnh sát.


B. Thành lập Nha An ninh.


C. Thành lập Nha Bình dân học vụ.


D. Thành lập quân đội quốc gia Việt Nam.


<b>Câu 8. Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm </b>
<b>1945 là </b>


A. Nhân dân sẵn sàng bảo vệ thành quả cách mạng.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa phát triển từ Âu sang Á.


C. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở các nước thuộc địa, phụ thuộc.


D. Nhân dân ta giành chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh.
<b>Câu 9. Để giải quyết nạn đói mang tính chất chiến lược lâu dài, biện pháp nào là cơ bản nhất? </b>
A. Phát động “Ngày đồng tâm”.



B. Kêu gọi sự cứu trợ từ bên ngoài.
C. Chia lại ruộng công cho người nghèo.
D. Tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm.


<b>Câu 10. Lực lượng nào đã dọn đường và tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước </b>
<b>ta? </b>


A. Đế quốc Mỹ.
B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Anh.


D. Quân Trung Hoa dân quốc.


<b>Câu 11. Trước những khó khăn sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ lâm thời đã công </b>
<b>bố lệnh </b>


A. Tổng tuyển cử trong cả nước.
B. thành lập chính phủ mới.
C. ban hành bộ luật mới.
D. ban hành Hiến pháp.


<b>Câu 12. Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày </b>
<b>đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. Cứu quốc quân.


D. Dân quân du kích.


<b>Câu 13. Mục tiêu của cuộc chiến đấu chống Pháp ở Hà Nội trong những ngày đầu toàn quốc kháng </b>


<b>chiến cuối năm 1946 đầu năm 1947 là </b>


A. Giam chân địch ở thành phố để hậu phương kịp huy động lực lượng kháng chiến chuẩn bị kháng
chiến lâu dài.


B. Tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân Pháp ở Hà Nội, bảo vệ cơ quan đầu não của Trung ương.
C. Phá hủy nhiều kho tàng, sinh lực của địch, cản bước tiến của chúng.


D. Bảo vệ được thủ đô Hà Nội và thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945.


<b>Câu 14. Tại sao trong những ngày đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp, các </b>
<b>cơ quan của Đảng, Chính phủ ta chuyển từ Hà Nội về Việt Bắc? </b>


A. Địa hình thuận lợi, nhân dân ủng hộ.
B. Ở đây có nhiều đảng viên.


C. Việt Bắc gần Hà Nội.
D. Di chuyển ngẫu nhiên.


Việt Bắc là khu vực có nhiều rừng núi hiểm trở, trước Cách mạng tháng Tám, nơi đây là khu giải phóng
của ta, đây cũng là nơi ta xây dựng lực lượng cách mạng một cách mạnh mẽ, nhân dân tin tưởng với
Đảng với cách mạng Việt Bắc có vị trí chiến lược, từ Việt Bắc tiếp giáp với Trung Quốc, do đó có thể là
đường đi thơng nước ta với các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu, Việt Bắc tiếp giáp trực tiếp xuống
đồng bằng, do đó tạo cho ta thế dễ phịng thủ và thuận lợi trong tiến công.


<b>Câu 15: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không </b>
<b>chịu làm nô lệ”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn bản nào? </b>


A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.



B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Bản Tuyên ngôn đọc lập.


D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


<b>Câu 16. Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc thu-đơng năm 1947 nhằm mục đích gì? </b>
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.


B. Buộc ta phải đàm phán với Pháp.


C. Giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
D. Làm bàn đạp để tiến đánh Trung Quốc.


<b>Câu 17. Sau khi ký Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946), thực dân Pháp có hành </b>
<b>động gì? </b>


A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946).
B. Từng bước rút quân về nước, không tham chiến ở Việt Nam.


C. Tìm cách phá hoại, nhằm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.
D. Tiếp tục đề nghị đàm phán với ta để chấm dứt cuộc chiến tranh.


<b>Câu 18. Đại hội nào dưới đây quyết định thành lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia một </b>
<b>Đảng riêng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12.1976).


<b>Câu 19. Tên “Đảng Lao động Việt Nam” chính thức có từ </b>


A. tháng 12/1930.


B. tháng 10/1930.
C. tháng 2/1951.
D. tháng 9/1960.


<b>Câu 20. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi năm 1950 được xây dựng trên cơ sở nào? </b>
A. Viện trợ của Mỹ.


B. Kinh tế Pháp phát triển.


C. Kinh nghiệm chỉ huy của Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi.
D. Sự lớn mạnh của chính quyền Bảo Đại.


Từ năm 1950, Mỹ can thiệp vào cuộc chiến ở Đông Dương, viện trợ cho Pháp thơng qua Hiệp ước phịng
thủ chung Đơng Dương, nhằm nhanh chóng bình định và giành được thắng lợi, Pháp cử tướng Đờ Lát đờ
Tát-xi-nhi sang là Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương, trên cơ sở viện trợ của Mỹ, kế
hoạch Đờ lát đờ Tát-xi-nhi được xây dựng.


<b>Câu 21. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951) quyết định thành lập ở mỗi nước Việt Nam, </b>
<b>Lào, Cam-pu-chia một Đảng riêng là do </b>


A. Để phủ hợp với điều kiện cụ thể của mỗi nước để lãnh đạo cách mạng đến thắng lợi.
B. Để tạo thuận lợi cho cách mạng Đông Dương.


C. Để phù hợp với xu hướng phát triển của cách mạng.
D. Để nhanh chóng đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.


<b>Câu 22. Mục đích Mỹ ký “Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” với Pháp năm 1950 và “Hiệp </b>
<b>ước hợp tác kinh tế Việt-Mỹ” với Bảo Đại năm 1951 là gì? </b>



A. Từng bước can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Viện trợ kinh tế, tài chính cho Pháp và Bảo Đại.


C. Tạo sự ràng buộc về kinh tế, quân sự với Pháp.
D. Trực tiếp ràng buộc Chính phủ Bảo Đại.


Đến năm 1950, Pháp liên tiếp thất bại và ngày càng sa lầy trong cuộc chiến ở Đông Dương, lúc này, Mỹ
từng bước can thiệp vào Đơng Dương, với bản Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương ký với Pháp,
Mỹ viện trợ cho Pháp, gây ảnh hưởng đến Pháp để tiếp tục cuộc chiến tranh, sau đó Mỹ ký với Bảo đại
Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt-Mỹ, vừa viện trợ, vừa làm quân bài chính danh để Mỹ can thiệp dần vào
Đơng Dương và từng bước thay chân Pháp.


<b>Câu 23. Một quyết định khác biệt của Đại hội đại biểu lần thứ II (2/1951) so với Đại hội đại biểu </b>
<b>lần thứ I (3/1935) của Đảng Cộng sản Đông Dương là </b>


A. đưa Đảng ra hoạt động công khai.


B. thơng qua các báo cáo chính trị quan trọng.


C. thơng qua Tun ngơn, Chính cương, Điều lệ của Đảng.
D. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ chính trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Pháp bị thất bại trên khắp chiến trường Việt Nam và Đông Dương.


B. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi, giúp đỡ cuộc kháng chiến của Việt Nam.
C. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ủng hộ cuộc kháng chiến của Việt Nam.
D. kinh tế, tài chính Pháp bị khủng hoảng.


<b>Câu 25. Điểm yếu lớn nhất của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ đối với Pháp là </b>


A. Xa hậu phương của Pháp, bị cô lập.


B. Số lượng qn lính khơng nhiều.
C. Mang nặng tính chất phịng thủ.
D. Khơng có lực lượng hải qn.


<b>Câu 26. Qn ta quyết định tấn cơng tập đồn cứ điểm Điện Biên Phủ (1954) nhằm mục đích gì? </b>
A. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va, buộc địch phải kết thúc chiến tranh.


B. Tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.


C. Làm thất bại âm mưu của Pháp, Mỹ trong việc kéo dài và mở rộng chiến tranh Đơng Dương.
D. Giải phóng vùng Tây Bắc, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va.


<b>Câu 27. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954, ta bắt sống được tướng Pháp nào? </b>
A. Lơ-cléc.


B. Na-va.
C. Đờ Gôn.
D. Đờ Cát- tơ-ri.


<b>Câu 28. Thắng lợi có ý nghĩa quan trọng nhất của chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là </b>
A. bắt sống và tiêu diệt toàn bộ 16.200 tên địch.


B. chiến thắng quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va.


D. tạo điều kiện thuận lợi cho ta ở Hội nghị Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh Đông Dương.
<b>Câu 29. Người dẫn đầu phái đoàn Việt Nam tham dự hội nghị Giơ-ne-vơ là </b>



A. Hồ Chí Minh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Phạm Văn Đồng.
D. Trường Chinh.


<b>Câu 30. Thực dân Pháp chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơ-ne-vơ là do </b>
A. sức ép của Liên Xô.


B. thực dân Pháp bị cô lập ở Điện Biên Phủ.
C. thực dân Pháp thất bại ở Điện Biên Phủ.


D. dư luận nhân dân thế giới phản đối cuộc chiến tranh ở Đông Dương của Pháp.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1-D 2-B 3-A 4-B 5-A 6-A


7-C 8-D 9-D 10-C 11-A 12-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

19-C 20-A 21-A 22-A 23-A 24-A


25-A 26-B 27-D 28-D 29-C 30-C


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Sai lầm nghiêm trọng của công cuộc cải cách ruộng đất (1954-1957) là </b>
A. quy nhầm cán bộ đảng viên thành địa chủ.


B. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.


C. thực hiện “người cày có ruộng”, giảm tơ, giảm thuế.


D. đấu tố tràn lan, quy nhầm thành phần địa chủ.


Trong cuộc cải cách ruộng đất (1954-1957), ta triệt để thực hiện chủ trương, chính sách của Đảng nhằm
chia ruộng đất cho nông dân, trừng trị địa chủ tàn ác có tội với nhân dân, tuy nhiên trong quá trình đấu tố
do thiếu kiểm sốt, ta đấu tố tràn lan và quy nhầm khơng ít thành phần người có cơng với cách mạng,
thậm chí là cán bộ, đảng viên trở thành địa chủ.


<b>Câu 2. Thắng lợi nào chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh </b>
<b>đặc biệt” của Mỹ? </b>


A. Chiến thắng Bình Giã.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.


<b>Câu 3. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã có quyết định gì </b>
<b>đối với cách mạng miền Nam? </b>


A. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường chính trị.
B. Để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực giành chính quyền.
C. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường vũ trang.
D. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường ngoại giao.


Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954, ta chủ trương để miền Nam đấu tranh chính trị, yêu cầu Pháp thi hành
hiệp định Giơ-ne-vơ, Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền, tuy nhiên do sự can thiệp của Mỹ,
chính quyền Ngơ Đình Diệm được lập lên, tiến hành đạo luật 10/59 tàn sát những người chiến sĩ cộng
sản, làm cho cách mạng miền Nam tổn thất nặng nề, tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15,
Đảng ta quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.


<b>Câu 4. Chiến thắng nào của quân và dân ta đánh dấu sự phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” </b>


<b>(1961-1965) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam? </b>


A. Ba Gia.
B. An Lão.
C. Ấp Bắc.
D. Bình Giã.


<b>Câu 5. Chính sách nào của Mỹ-Diệm gây khó khăn đối với cách mạng miền Nam từ năm </b>
<b>1954-1959? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.


C. Đặt cộng sản ngồi vịng pháp luật, ra “luật 10-59”, cơng khai chém giết.
D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”.


Nhằm ngăn chặn và tiêu diệt những người cộng sản, ngày 6/5/1959, Việt Nam Cộng Hịa ban hành luật
10/59 đặt cộng sản ra ngồi vòng pháp luật, chúng mang máy chém đi khắp miền Nam với khẩu hiệu giết
nhầm cịn hơn bỏ sót, tàn sát những người cộng sản, gây ra thiệt hại nặng nề cho cách mạng miền Nam.
<b>Câu 6. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) là gì? </b>


A. Đưa nhân dân lên làm chủ ở nhiều thơn, xã ở miền Nam.


B. Giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.


D. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến cơng.
<b>Câu 7. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” được tiến hành chủ yếu bằng lực lượng </b>


A. Quân đội Sài Gòn.



B. Quân đội Sài Gòn, cố vấn Mỹ.


C. Quân đội Sài Gòn, quân đồng minh của Mỹ, cố vấn Mỹ.
D. Quân đội Mỹ, quân đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.


<b>Câu 8. Thắng lợi nào của ta đã buộc Mỹ chấp nhận đến đàm phán ở Pa-ri để bàn về việc chấm dứt </b>
<b>chiến tranh ở Việt Nam? </b>


A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).


B. Hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).


C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.
D. Ấp Bắc (Mỹ Tho).


<b>Câu 9. Chiến thắng Vạn Tường được xem là sự kiện mở đầu cao trào </b>
A. “Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.


B. “Noi gương Vạn Tường, giết giặc lập cơng”.
C. “Tìm Mỹ mà diệt, lùng ngụy mà đánh”.
D. “Lùng Mỹ mà đánh, tìm ngụy mà diệt”.


<b>Câu 10. Điểm khác nhau cơ bản của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Chiến </b>
<b>tranh đặc biệt” là gì? </b>


A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mỹ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Sử dụng cố vấn Mỹ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mỹ.


C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.



D. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm mở rộng chiến tranh trên tồn Đơng Dương.


<b>Câu 11. Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975), thắng lợi nào của ta buộc Mỹ phải </b>
<b>tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược? </b>


A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).


C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mỹ.
C. Đề cao học thuyết Ních-xơn.


D. “Dùng người Việt đánh người Việt, “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.


Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mỹ chuyển sang chiến lược chiến tranh mới “Việt Nam
hóa chiến tranh” nhằm dùng người Việt đánh người Việt, dùng người Đông Dương đánh người Đông
Dương để hạn chế tổn thất nhân sự cho Mỹ, đẩy tổn thất về chính dân tộc Việt Nam và người Đông
Dương.


<b>Câu 13. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 trải qua 3 chiến dịch lớn là </b>
A. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế-Đà Nẵng.


B. Tây Nguyên, Huế-Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Huế-Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế-Đà Nẵng.


<b>Câu 14. Sự kiện lịch sử diễn ra lúc 11 giờ 30 phút ngày 30/4/1975 là </b>
A. quân ta nổ súng bắt đầu mở chiến dịch Hồ Chí Minh.



B. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức.
C. xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập.
D. lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.


<b>Câu 15. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân </b>
<b>năm 1975 là </b>


A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Châu Đốc.
D. Bạc Liêu.


<b>Câu 16. Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pa-ri năm 1973 của chính quyền Sài Gịn là </b>
A. Củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.


B. Hỗ trợ cho chiến lược “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào.
C. Thực hiện chiến lược phòng ngự “quét và giữ”.


D. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Ních-xơn.


Sau Hiệp định Pa-ri 1973, chính quyền Sài Gịn liên tục có những hành động nhằm phá hoại Hiệp định
như tràn ngập lãnh thổ, lấn chiếm vùng giải phóng, thực chất đây là những hành động nhằm tiếp tục
chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, Mỹ vẫn duy trì lực lượng 2 vạn cố vấn để giúp chính quyền Sài
Gịn và ủng hộ từ xa với chính quyền này để chống miền Bắc.


<b>Câu 17. Căn cứ vào đâu Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền hoàn toàn </b>
<b>miền Nam? </b>


A. Quân Mỹ và quân đội Sài Gịn bắt đầu suy yếu.



B. Chính quyền và quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.


C. Tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam phần nào có lợi cho cách mạng nước ta.


D. Tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng, ta mạnh hơn địch cả
về thế và lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.


B. Mở các cuộc hành quân bình định – lấn chiếm vùng giải phóng.
C. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.


D. Chuẩn bị thay thế Tổng thống chính quyền Sài Gịn.


<b>Câu 19. Tên nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thơng qua tại </b>
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21 (1973).


B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 24 (1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975).


D. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976).


<b>Câu 20. Kết quả lớn nhất của kỳ thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976) nước Việt Nam thống nhất là </b>
<b>gì? </b>


A. Thống nhất về mặt lãnh thổ.


B. Hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Bầu ra các cơ quan của quốc hội.



D. Bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.


<b>Câu 21. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975) đã đề ra nhiệm vụ gì? </b>
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.


B. Hoàn chỉnh thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Nam-Bắc.


D. Hồn thành cơng cuộc khơi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.


<b>Câu 22. Nước ta phải hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước sau đại thắng Xuân 1975 </b>
<b>là vì </b>


A. Chống lại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.


B. Mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau và đáp ứng nguyện vọng tha thiết của nhân
dân cả nước.


C. Đảng cần có một cơ quan đại diện quyền lực chung cho nhân dân cả nước.
D. Nhân dân hai miền mong muốn có một chính phủ thống nhất.


<b>Câu 23. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước có ý nghĩa quan trọng gì? </b>
A. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.


B. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế-xã hội.


C. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.


D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.



<b>Câu 24. Nhà nước ta đã có những việc làm gì để ổn định hệ thống chính quyền và hệ thống chính </b>
<b>trị? </b>


A. Thành lập chính quyền trung lập.


B. Thành lập chính quyền cách mạng và các đồn thể quần chúng các cấp.
C. Xóa bỏ chính quyền cũ.


D. Giải tán các đảng phái thân Mỹ - chính quyền Sài Gịn.


<b>Câu 25. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới kinh tế là </b>
A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, ưu tiên phát triển cơng nghiệp nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Xây dựng một bước về cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, hình thành cơ cấu kinh tế mới.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 26. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là </b>
A. Đổi mới phải tồn diện, đồng bộ, từ kinh tế - chính trị đến tổ chức.


B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
C. Phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con người mới.


D. Đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị, phát huy quyền làm chủ của nhân dân.


<b>Câu 27. Đường lối đổi mới của Đảng ta là đổi mới toàn diện, nhưng trọng tâm là đổi mới trong lĩnh </b>
<b>vực nào? </b>


A. Chính trị.
B. Kinh tế.


C. Văn hóa.
D. Xã hội.


<b>Câu 28. Cơng cuộc đổi mới đất nước giai đoạn (1986-1990) bước đầu đạt được thành tựu, trước </b>
<b>tiên là trong việc thực hiện các mục tiêu của </b>


A. Ba chương trình kinh tế.
B. Kinh tế đối ngoại.
C. Tài chính – tiền tệ.
D. Kinh tế - xã hội.


<b>Câu 29. Hạn chế lớn nhất của công cuộc đổi mới ở nước ta giai đoạn (1986-1990) trong việc thực </b>
<b>hiện các mục tiêu phát triển là gì? </b>


A. Trình độ khoa học và công nghệ chuyển biến chậm.
B. Hiệu quả sản xuất kinh doanh, năng suất lao động thấp.


C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát vẫn ở mức cao, hiệu quả kinh tế thấp.
D. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất-kỹ thuật lạc hậu.


<b>Câu 30. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1996-2000), cơ cấu các ngành kinh tế nước ta có sự chuyển </b>
<b>biến như thế nào? </b>


A. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công – nông kết hợp.


B. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa.


D. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, nơng nghiệp hóa.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>



1-D 2-B 3-B 4-D 5-C 6-D


7-A 8-C 9-A 10-A 11-C 12-D


13-B 14-C 15-C 16-D 17-D 18-D


19-D 20-B 21-B 22-B 23-D 24-B


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 15 (đầu năm 1959) của Đảng đã có chủ </b>
<b>trương quan trọng gì đối với cách mạng miền Nam? </b>


A. Xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân
dân.


B. Dùng đấu tranh ngoại giao để kết thúc chiến tranh.


C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa để đánh Mỹ-Diệm.
D. Tiếp tục đấu tranh chính trị hịa bình.


<b>Câu 2. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 15 (đầu năm 1959) của Đảng đã đề ra con đường đấu </b>
<b>tranh của nhân dân miền Nam là </b>


A. đấu tranh chính trị.
B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh nghị trường.


D. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.



<b>Câu 3. Nội dung nào không phải ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960)? </b>
A. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam.


B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.


C. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Buộc Mỹ phải rút quân về nước.


<b>Câu 4. Âm mưu của Mỹ trong việc can thiệp sâu vào chiến tranh Đơng Dương (1951-1953) là gì? </b>
A. Mở rộng phạm vi ảnh hưởng tại ba nước Đông Dương.


B. Ngăn chặn và đẩy lùi chủ nghĩa cộng sản.
C. Thúc đẩy tự do, dân chủ ở Đông Nam Á.


D. Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Dương.


Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ ra sức chống phá phe xã hội chủ nghĩa, đặc biệt theo thuyết domino,
chủ nghĩa cộng sản sẽ ngày càng lan tràn tại châu Á và trên thế giới, do đó Mỹ chủ trương ngăn chặn làn
sóng cộng sản, trước tiên là tại Việt Nam, để thực hiện điều đó, Mỹ bắt đầu can thiệp vào cuộc chiến
tranh Đông Dương mà Pháp đang tiến hành nhằm từng bước thay thế Pháp tại Đông Dương.


<b>Câu 5. Trong thời kỳ 1954-1975, phong trào nào đánh dấu bước chuyển cách mạng miền Nam từ </b>
<b>thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? </b>


A. Phong trào “Phá ấp chiến lược”.


B. Phong trào “Tìm Mỹ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt”.
C. Phong trào “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
D. Phong trào “Đồng khởi”.



<b>Câu 6. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) diễn ra trong bối cảnh lịch sử nào? </b>
A. Cách mạng hai miền Nam – Bắc có những bước tiến quan trọng.


B. Cách mạng miền Nam đang đứng trước những khó khăn.


C. Cách mạng miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mỹ.
D. Cách mạng miền Nam gặp khó khăn, cách mạng miền Bắc thành công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>hiện? </b>


A. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam-Bắc.
B. Để lại quân đội ở miền Nam.


C. Để lại cố vấn quân sự khoác áo dân sự.
D. Bồi thường chiến tranh.


Khi quân Pháp rút khỏi nước ta, ngay lập tức ở miền Nam Việt Nam, Mỹ dựng hậu thuẫn cho Ngơ Đình
Diệm, khơng thực hiện Hiệp thương tổng tuyển cử, sau đó Ngơ Đình Diệm tạo ra 1 cuộc trưng cầu dân ý
nhằm lấy danh nghĩa để phế truất chính quyền Bảo Đại trong Quốc Gia Việt Nam và lập ra chính quyền
Việt Nam Cộng Hòa.


<b>Câu 8. Căn cứ vào đâu ta quyết định mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm </b>
<b>1968? </b>


A. Quân Mỹ suy yếu, có nguy cơ tan rã.


B. Ta nhận định tương quan lực lượng thay đổi có lợi cho ta, lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong cuộc bầu cử
Tổng thống (1968).



C. Sự giúp đỡ về vật chất, phương tiện chiến tranh của Trung Quốc, Liên Xô.
D. Quân đội Trung Quốc sang giúp ta đánh Mỹ.


<b>Câu 9. Trọng tâm của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 là ở địa bàn nào? </b>
A. Rừng núi.


B. Nông thôn.
C. Các đô thị.
D. Ven biển.


<b>Câu 10. Ý nghĩa nào không phải của cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968? </b>
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ.


B. Chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.


C. Tạo ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.
D. Buộc Mỹ phải rút quân về nước.


<b>Câu 11. Mỹ dựng lên sự kiện nào để lấy cớ đánh phá miền Bắc bằng không quân, hải quân lần thứ </b>
<b>nhất? </b>


A. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ.
B. Sự kiện Vạn Tường.


C. Xuân Mậu Thân năm 1968.


D. Quân ta tiến cơng đến tận các vị trí đầu não của địch.


<b>Câu 12. Nội dung nào không phải là âm mưu của Mỹ khi tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền </b>
<b>Bắc? </b>



A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Làm lung lay ý chí chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta.


D. Xâm lược và đặt ách thống trị miền Bắc.


<b>Câu 13. Mỹ chuyển sang chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là do </b>
A. Thất bại ở trận Vạn Tường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Thất bại trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
D. Thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968).


Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mỹ chuyển sang chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
nhằm rút bớt quân Mỹ trên chiến trường, giảm thiểu sự tổn thất nhân sự trong quân đội Mỹ, dùng người
Việt đánh người Việt, thay đổi màu da xác chết.


<b>Câu 14. Ưu thế về quân sự trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ là gì? </b>
A. Nhiều máy bay.


B. Nhiều xe tăng.


C. Qn số đơng, vũ khí hiện đại.
D. Thực hiện nhiều chiến thuật mới.


<b>Câu 15. Đầu năm 1975, quân ta giành chiến thắng vang dội ở đâu? </b>
A. Quảng Trị.


B. Tây Nguyên.
C. Phước Long.


D. Tây Ninh.


<b>Câu 16. Kế hoạch giải phóng miền Nam được Đảng đề ra trong Hội nghị nào? </b>
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (cuối năm 1973).


B. Hội nghị Bộ Chính trj Trung ương Đảng (cuối năm 1974 đầu năm 1975).
C. Hội nghị Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam.


D. Hội nghị cao cấp 3 nước Việt Nam – Lào - Cam-pu-chia.


<b>Câu 17. Trận then chốt mở màn chiến dịch Tây Nguyên trong cuộc tiến công và nổi dậy Xuân 1975 </b>
<b>là </b>


A. Plây-ku.


B. Buôn Ma Thuột.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.


<b>Câu 18. Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển từ tiến công chiến lược sang tổng tiến </b>
<b>công chiến lược trên toàn miền Nam? </b>


A. Phước Long.
B. Tây Nguyên.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Quảng Trị.


Thắng lợi to lớn của Chiến dịch Tây Nguyên đã tạo ra sự thay đổi căn bản về so sánh lực lượng và thế
chiến lược có lợi cho ta, cịn địch bị suy sụp và tan rã về chiến lược, dẫn đến co cụm và bị động đối phó
trên các chiến trường. Chiến thắng Tây Nguyên đã mở ra thời cơ tổng tiến công chiến lược trên toàn


miền Nam để quân và dân ta tiếp tục thực hiện các đòn tiến công quân sự lớn, phát triển cuộc Tổng tiến
công và nổi dậy mùa Xuân 1975 đi đến thắng lợi hoàn toàn.


<b>Câu 19. Cách đánh của ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh là </b>
A. Tiến đánh từ ngồi vào trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. Kêu gọi binh lính đầu hàng, đàm phán với chính quyền Sài Gịn.


<b>Câu 20. Sau Đại thắng Xuân 1975, miền Bắc còn phải thực hiện nhiệm vụ quốc tế </b>
A. Đối với Lào và Cam-pu-chia.


B. Đối với Trung Quốc.
C. Đối với Cu-ba.


D. Các nước Đông Nam Á.


Sau đại thắng mùa xuân năm 1975, miền Bắc vẫn tiếp tục thực hiện nghĩa vụ quốc tế với Lào và
Campuchia, giúp đỡ các quốc gia này trong việc hàn gắn vết thương chiến tranh, đặc biệt là ổn định tình
hình và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, nhất là với Campuchia, năm 1979 Việt Nam giúp Campuchia lật đổ
chính quyền diệt chủng Khơ me đỏ, xây dựng chính quyền mới ơn hịa.


<b>Câu 21. Nhà nước ta đã có những việc làm gì để ổn định hệ thống chính quyền và hệ thống chính </b>
<b>trị? </b>


A. Thành lập chính quyền trung lập.


B. Thành lập chính quyền cách mạng và các đồn thể quần chúng các cấp.
C. Xóa bỏ chính quyền cũ.


D. Giải tán các đảng phái thân Mỹ - chính quyền Sài Gịn.



<b>Câu 22. Chính quyền cách mạng sau khi giải phóng miền Nam đã không thực hiện biện pháp nào </b>
<b>để ổn định và khôi phục kinh tế? </b>


A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngồi.
B. Xóa bỏ quan hệ bóc lột phong kiến, quốc hữu hóa ngân hàng.
C. Cải cách ruộng đất ở miền Nam.


D. Chủ trương khôi phục sản xuất nông nghiệp.


<b>Câu 23. Sau Đại thắng Xuân 1975, tổ chức bộ máy nhà nước ở nước ta như thế nào? </b>
A. Mỗi miền tồn tại một hình thức tổ chức nhà nước khác nhau.


B. Nhà nước trong cả nước đã thống nhất.
C. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ hai miền.
D. Sự chia rẽ trong nội bộ mỗi miền.


<b>Câu 24. Đường lối đổi mới của Đảng ta là đổi mới toàn diện, nhưng trọng tâm là đổi mới trong lĩnh </b>
<b>vực nào? </b>


A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.


<b>Câu 25. Cơng cuộc đổi mới đất nước giai đoạn (1986-1990) bước đầu đạt được thành tựu, trước </b>
<b>tiên là trong việc thực hiện các mục tiêu của </b>


A. Ba chương trình kinh tế.
B. Kinh tế đối ngoại.


C. Tài chính – tiền tệ.
D. Kinh tế - xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Trình độ khoa học và cơng nghệ chuyển biến chậm.
B. Hiệu quả sản xuất kinh doanh, năng suất lao động thấp.


C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát vẫn ở mức cao, hiệu quả kinh tế thấp.
D. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất-kỹ thuật lạc hậu.


<b>Câu 27. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1996-2000), cơ cấu các ngành kinh tế nước ta có sự chuyển </b>
<b>biến như thế nào? </b>


A. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công – nông kết hợp.


B. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa.


D. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, nơng nghiệp hóa.


<b>Câu 28. Thành tựu quan trọng của Việt Nam trong kế hoạch 5 năm (1991-1995) trong lĩnh vực đối </b>
<b>ngoại là gì? </b>


A. Đấu tranh ngoại giao, góp phần chấm dứt cuộc nội chiến ở Cam-pu-chia.


B. Mở rộng quan hệ đối ngoại, phá thế bị bao vây, tham gia tích cực vào các hoạt động của quốc tế.
C. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á.


D. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước Đông Âu.


<b>Câu 29. Những thành tựu về kinh tế-xã hội của nước ta đạt được trong 15 năm (1986-2000) thực </b>


<b>hiện đường lối đổi mới có ý nghĩa như thế nào? </b>


A. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, những khả
năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.


B. Hàng hóa trên thị trường dồi dào, lưu thông thuận lợi, đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân
được cải thiện một bước.


C. Hệ thống chính trị đổi mới theo hướng phát huy dân chủ nội bộ và quyền làm chủ của nhân dân, tăng
cường quyền lực của các quan dân cử.


D. Tăng cường sức mạnh tổng hợp, làm thay đổi bộ mặt của đất nước và cuộc sống của nhân dân.
<b>Câu 30. Ba chương trình kinh tế nào được đưa ra trong kế hoạch nhà nước 5 năm 1986-1990? </b>
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.


B. Vườn – ao - chuồng.


C. Lương thực – thực phẩm – hàng xuất khẩu.


D. Lương thực – thực phẩm – hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1-A 2-D 3-D 4-B 5-D 6-A


7-A 8-B 9-C 10-D 11-A 12-D


13-D 14-C 15-C 16-B 17-B 18-B


19-B 20-A 21-B 22-C 23-A 24-B



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. Quân ta tiến vào tiếp quản thủ đô Hà Nội vào ngày nào? </b>
A. Ngày 10/10/1954.


B. Ngày 10/10/1955.
C. Ngày 11/10/1954.
D. Ngày 11/10/1955.


<b>Câu 2. Khi quân Pháp rút khỏi nước ta, điều khoản nào của Hiệp định Giơ-ne-vơ chưa được thực </b>
<b>hiện? </b>


A. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam-Bắc.
B. Để lại quân đội ở miền Nam.


C. Để lại cố vấn quân sự khoác áo dân sự.
D. Bồi thường chiến tranh.


<b>Câu 3. Sau khi Pháp rút khỏi nước ta, Mỹ có hành động gì? </b>


A. Mỹ liền nhảy vào và đưa bọn tay sai Ngơ Đình Diệm lên nắm quyền ở miền Nam Việt Nam.
B. Trực tiếp đưa quân đội vào miền Nam Việt Nam thay quân Pháp.


C. Biến miền Nam Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Mỹ.


D. Biến miền Nam Việt Nam thành căn cứ quân sự chống lại phong trào giải phóng dân tộc đang lan
xuống ở Đơng Nam Á.


<b>Câu 4. Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp, Đảng và Chính phủ ta đã có việc làm gì để </b>
<b>đáp ứng quyền lợi kinh tế của nơng dân miền Bắc? </b>



A. Cải cách ruộng đất.


B. Đưa nông dân vào hợp tác xã.
C. Tặng tiền thưởng cho nơng dân.
D. Khuyến khích nhân dân sản xuất.


Ruộng đất là tư liệu sản xuất là nhu cầu quan trọng và cần thiết nhất đối với người dân. Sau thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Pháp, ta thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng” chia ruộng đất cho nông dân,
để cho nông dân sở hữu tư liệu sản xuất, từ đó có thể kích thích sản xuất phát triển, xây dựng lại nền
nơng nghiệp, góp phần phát triển kinh tế ở miền Bắc.


<b>Câu 5. Cách mạng miền Nam trong những ngày đầu năm 1954 chuyển sang hình thức đấu tranh </b>
<b>nào? </b>


A. Đấu tranh chính trị chống Mỹ-Diệm.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang.
C. Đấu tranh vũ trang.


D. Đấu tranh ngoại giao.


<b>Câu 6. Nội dung nào không phải là mục tiêu đấu tranh của nhân dân miền Nam trong những ngày </b>
<b>đầu chống Mỹ-Diệm? </b>


A. Đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Bảo vệ hòa bình.


C. Giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.
D. Lật đổ chính quyền Mỹ-Diệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Nam? </b>


A. Phong trào hịa bình.


B. Phong trào tố cộng diệt cộng.
C. Phong trào chống trưng cầu dân ý.
D. Phong trào chống bầu cử quốc hội.


<b>Câu 8. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ra đời sau </b>
A. sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.


B. thắng lợi trong phong trào “Đồng khởi” của quân và dân ta ở miền Nam Việt Nam.
C. sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.


D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.


<b>Câu 9. Cùng với thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam, Mỹ còn mở rộng chiến </b>
<b>tranh ở đâu? </b>


A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Lào.


C. Cam-pu-chia.
D. Toàn Đông Dương.


<b>Câu 10. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là loại hình chiến tranh </b>
A. thực dân kiểu cũ.


B. thực dân kiểu mới.
C. ngoại giao.



D. kinh tế.


<b>Câu 11. Những lực lượng nào tham gia chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ? </b>
A. Quân Mỹ.


B. Quân Mỹ, quân một số nước đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân Mỹ, quân Anh.


D. Quân Mỹ, quân Pháp.


<b>Câu 12. Ưu thế về quân sự trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ là gì? </b>
A. Nhiều máy bay.


B. Nhiều xe tăng.


C. Qn số đơng, vũ khí hiện đại.
D. Thực hiện nhiều chiến thuật mới.


<b>Câu 13. Thắng lợi mở đầu của quân dân ta chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là trận nào? </b>
A. Ấp Bắc.


B. Vạn Tường.
C. Bình Giã.
D. Đồng Xồi.


<b>Câu 14. Trận Vạn Tường có ý nghĩa lịch sử là </b>
A. tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.


B. buộc Mỹ phải chuyển sang chiến lược khác.


C. đánh bại Mỹ về quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

miền Nam.


<b>Câu 15. Trận Vạn Tường thể hiện khả năng nào của quân ta? </b>
A. Không thể đánh thắng Mỹ bằng quân sự.


B. Chiến thắng quân Mỹ về quân sự trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
C. Chiến thắng Mỹ trên mặt trận chính trị.


D. Chiến thắng Mỹ trên mặt trận ngoại giao.


Chiến thắng Vạn Tường đã cho thấy năng lực quân sự của ta. Nổi bật là bài học lớn về phát huy sức
mạnh tổng hợp của chiến tranh nhân dân và sự kết hợp tác chiến giữa bộ đội chủ lực và lực lượng vũ
trang địa phương; giữa tiến công tiêu diệt địch của lực lượng vũ trang với nổi dậy của quần chúng giành
quyền làm chủ; giữa tiêu diệt chủ lực địch với chống phá “bình định”; thể hiện tư duy nhạy bén trong
nghệ thuật chỉ huy, điều hành chiến dịch của Bộ Tư lệnh Quân khu 5; tinh thần chiến đấu, phục vụ chiến
đấu dũng cảm, kiên cường, mưu trí, sáng tạo của cán bộ, chiến sỹ và nhân dân Quảng Ngãi anh hùng.
<b>Câu 16. Sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam, tình hình miền Nam </b>
<b>như thế nào? </b>


A. Quân Mỹ và quân đồng minh của Mỹ rút khỏi nước ta, tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng.
B. Qn Mỹ vẫn cịn ở lại miền Nam.


C. Quân các nước trung lập tiến vào nước ta.
D. Chính quyền Sài Gịn sụp đổ.’


<b>Câu 17. Sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam, nhiệm vụ quan trọng </b>
<b>nhất của miền Bắc là gì? </b>



A. Khắc phục hậu quả chiến tranh.
B. Khôi phục và phát triển kinh tế.
C. Tiếp tục chi viện cho miền Nam.
D. Đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 18. Những biểu hiện nào chứng tỏ sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở </b>
<b>Việt Nam, Mỹ tiếp tục dính líu vào cuộc chiến tranh ở miền Nam? </b>


A. Giữ lại cố vấn quân sự, lập Bộ chỉ huy quân sự.
B. Tiếp tục để lại lực lượng quân đội ở miền Nam.
C. Dùng thủ đoạn ngoại giao để cô lập ta.


D. Dùng thủ đoạn chính trị để lừa bịp ta.


Sau Hiệp định Pa-ri 1973, Mỹ và chính quyền Sài Gịn liên tục vi phạm Hiệp định, đặc biệt, Mỹ vẫn giữ
lại 2 vạn cố vấn cho chính quyền Sài Gịn, lập Bộ chỉ huy quân sự và tiếp tục viện trợ cho chính quyền
Sài Gịn để chống lại qn dân ta, âm mưu của Mỹ là tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
đang thực hiện trước đó.


<b>Câu 19. Nội dung nào không phải là hành động phá hoại Hiệp định Pa-ri năm 1973 của Mỹ và </b>
<b>chính quyền Sài Gòn ở miền Nam Việt Nam? </b>


A. Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.


B. Mở các cuộc hành qn bình định – lấn chiếm vùng giải phóng.
C. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.


D. Chuẩn bị thay thế Tổng thống chính quyền Sài Gòn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>của cách mạng miền Nam trong giai đoạn hiện tại là </b>


A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.


B. Chuyển cách mạng nước ta sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Đã hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.


D. Chuyển sang giai đoạn đấu tranh hịa bình để thống nhất đất nước.


Năm 1973, tình hình miền Nam có sự thay đổi có lợi cho cách mạng nước ta, thực hiện Hiệp định Pa-ri
Mỹ rút quân về nước, tuy nhiên chính quyền Sài Gịn vẫn tồn tại, vì vậy tại Hội nghị Ban Chấp hành
Trung ương Đảng lầ thứ 21, Đảng ra vẫn nêu rõ cách mạng miền Nam là cuộc cách mạng dân tộc dân
chủ nhân dân nhằm tiến tới giải phóng hồn tồn miền Nam, thống nhất đất nước.


<b>Câu 21. Trong hơn 20 năm từ năm 1954 đến năm 1975 tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền </b>
<b>Bắc nước ta đã đạt được những thành tựu gì? </b>


A. Xây dựng được những cơ sở vật chất kỹ thuật bước đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. Chuẩn bị xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.


C. Xây dựng xong cơ sở vật chất-kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Xây dựng xong cơ sở vật chất của chủ nghĩa cộng sản.


<b>Câu 22. Tình hình miền Bắc sau những cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân, hải quân của </b>
<b>Mỹ là </b>


A. Miền Bắc vẫn tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội đạt kết quả to lớn.
B. Tàn phá nặng nề, gây hậu quả lâu dài đối với miền Bắc.


C. Miền Bắc không bị ảnh hưởng bởi các cuộc chiến tranh phá hoại.
D. Miền Bắc chịu ảnh hưởng không đáng kể từ cuộc chiến tranh phá hoại.



<b>Câu 23. Nội dung nào không phải của tình hình chính trị, xã hội miền Nam sau khi hồn tồn giải </b>
<b>phóng (1975)? </b>


A. Chế độ thực dân mới của Mỹ cùng bộ máy chính quyền Trung ương Sài Gòn bị sụp đổ.
B. Cơ sở của chính quyền thực dân mới vẫn tồn tại.


C. Cơ sở của chính quyền thực dân cũ vẫn tồn tại.
D. Những di hại xã hội của xã hội cũ vẫn cịn tồn tại.


<b>Câu 24. Nội dung nào khơng phải là những khó khăn về kinh tế miền Nam gặp phải sau khi giải </b>
<b>phóng? </b>


A. Nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá.


B. Nhiều bom mìn cịn vùi lấp trên các cánh đồng.
C. Đội ngũ thất nghiệp lên tới hàng triệu người.


D. Các thế lực phản động vẫn còn hoạt động chống phá.


<b>Câu 25. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới trong hoàn cảnh </b>


A. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất – kỹ thuật lạc hậu, năng suất lao động thấp.
B. Năng suất lao động và hiệu quả kinh tế chưa cao, chưa có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế.
C. Nền kinh tế mất cân đối, lạm phát ở mức cao, lao động thiếu việc làm.


D. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế-xã hội.
<b>Câu 26. Việt nam thực hiện đường lối đổi mới trong hoàn cảnh thế giới như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giơi sụp đổ, Liên Xô tan rã, phong trào cách mạng thế giới thoái trào.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.



D. Hịa bình thế giới được củng cố, nhưng xung đột, khủng bố vẫn diễn ra ở một số khu vực.
<b>Câu 27. Đại hội nào của Đảng ta mở đầu cho công cuộc đổi mới đất nước? </b>


A. Đại hội V (1982).
B. Đại hội VI (1986).
C. Đại hội VII (1991).
D. Đại hội VIII (1996).


<b>Câu 28. Ba chương trình kinh tế nào được đưa ra trong kế hoạch nhà nước 5 năm 1986-1990? </b>
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.


B. Vườn – ao - chuồng.


C. Lương thực – thực phẩm – hàng xuất khẩu.


D. Lương thực – thực phẩm – hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.


<b>Câu 29. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới kinh tế là </b>
A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.


B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thương nghiệp, công thương nghiệp tư bản tư doanh.
C. Xây dựng một bước về cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, hình thành cơ cấu kinh tế mới.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.


Trước khi đổi mới, nền kinh tế nước ta là nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp, chỉ có một thành phần
kinh tế chủ đạo là kinh tế nhà nước,do chủ quan duy ý chí, tình trạng quan liêu bao cấp nên kinh tế nước
ta rơi vào khủng hoảng trì trệ, năm 1986, đại hội VI đề ra chủ trương đổi mới, trong đó, về kinh tế ta
chuyển từ nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, có sự
quản lý của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.



<b>Câu 30. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là </b>
A. Đổi mới phải tồn diện, đồng bộ, từ kinh tế - chính trị đến tổ chức.


B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
C. Phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con người mới.


D. Đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị, phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1-A 2-A 3-A 4-A 5-A 6-D


7-A 8-C 9-A 10-B 11-B 12-C


13-B 14-D 15-B 16-A 17-A 18-A


19-D 20-A 21-A 22-B 23-C 24-D


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi HSG môn lịch sử 9 bình phước (2008 2009)
  • 4
  • 2
  • 23
  • ×