Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Sản phẩm thu được khi cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc/t0 là:


<b>A</b>. MnCl2, H2O, Cl2 <b>B</b>. MnCl2, O2, H2O <b>C</b>. MnCl2, H2O<b> </b> <b>D. </b>MnCl2, Cl2, H2, H2O<b> </b>
<b>Câu 2: </b>Trong phản ứng Clo tác dụng với dung dịch NaOH thì Clo đóng vai trị:


<b>A. </b>chất khử <b>B. </b>chất oxi hóa


<b>C. </b>vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử <b>D. </b>môi trường


<b>Câu 3: </b>Dung dịch HCl tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?


<b>A</b>. Fe2O3, MnO2, Cu, CaCO3
<b>B</b>. Fe, CuO, NaOH, CaCO3
<b>C. </b>CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
<b>D</b>. AgNO3, MgCO3, NaCl, CaO


<b>Câu 4: </b>Hệ số cân bằng của phản ứng: HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + H2O lần lượt là:
<b>A. </b>2, 1, 1, 1, 1<b> </b> <b>B. </b>2, 1, 1, 1, 2<b> </b> <b>C. </b>4, 1, 2, 1, 3 <b>D. </b>2, 1, 2, 1, 2


<b>Câu 5: </b>Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh?


<b>A</b>. HCl <b>B</b>. H2SO4 <b>C</b>. HNO3 <b>D</b>. HF<b> </b>



<b>Câu 6: </b>Hịa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng, dư ở nhiệt độ phịng thu được dung dịch chứa các
chất.<b> </b>


<b>A. </b>NaCl, NaClO3, Cl2 <b>B. </b>NaCl, NaClO, NaOH
<b>C. </b>NaCl, NaClO3, NaOH<b> </b> <b>D. </b>NaCl, NaClO3


<b>Câu 7: </b>Cho 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 2M. Dung dịch tạo thành có chứa:
<b>A</b>. Na2SO3 <b>B</b>. Na2SO3 và NaHSO3


<b>C</b>. NaHSO3 <b>D</b>. Na2SO3 và NaOH dư


<b>Câu 8: </b>Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng phản ứng hóa học?


<b>A</b>. H2 + S → H2S <b>B</b>. Zn + 2H2SO4(đặc) → ZnSO4 + H2S + 2H2O
<b>C</b>. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S <b>D</b>. Mg+ 2H2SO4(đặc) → MgSO4 + H2S + 2H2O
<b>Câu 9: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là:


<b> A</b>. ns2<sub>np</sub>4<sub> </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. ns</sub>2<sub>np</sub>5 <b><sub> C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3 <b><sub>D</sub></b><sub>. (n-1)d</sub>10<sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5


<b>Câu 10: </b>Để pha loãng dd H2SO4 đậm đặc, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây:
<b>A</b>. Cho từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đủa thủy tinh <b> B</b>. Cho đồng thời axit và nước vào cốc


<b>C</b>. Cho nhanh nước vào axit <b>D</b>. Cho rất nhanh axit vào nước


<b>Câu 11: </b>Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:


<b>A. </b>Cu, Zn, Na <b>B. </b>K, Mg, Al <b>C.</b> Ag, Ba, Fe <b>D.</b> Au, Pt, Al


<b>Câu 12: </b>Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Khí nào sau đây khơng thể làm khơ



bằng H2SO4 đặc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 13: </b>Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?


<b>A.</b> Cl2, H2S. <b>B.</b> O2, O3. <b>C.</b> S, SO2 <b>D.</b> F2, SO2 .
<b>Câu 14: </b>Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là:


<b>A</b>. Cu, Al. <b>B</b>. Al, Fe <b>C.</b> Cu, Fe <b>D</b>. Zn, Cr


<b>Câu 15: </b>Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit tăng dần?


<b>A</b>. HCl, HBr, HI, HF <b>B</b>. HI, HBr, HCl, HF


<b>C</b>. HBr, HI, HF, HCl <b>D</b>. HF, HCl, HBr, HI


<b>Câu 16: </b>Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl. Chọn phát biểu đúng:
<b>A</b>. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử <b>B</b>. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử
<b>C</b>. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá <b>D</b>. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
<b>Câu 17: </b>Cấu hình electron của ion O2-<sub> là </sub>


<b>A</b>. 1s22s22p4 <b>B</b>. 1s22s12p5 <b>C</b>. 1s22s22p6 <b>D</b>. 1s22s22p2


<b>Câu 18: </b>Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6.


<b>A. </b>H2SO4, H2S2O7, CuSO4 <b>B</b>. K2S, Na2SO3, K2SO4
<b>C</b>. H2S, H2SO3, H2SO4 <b>D</b>. SO2, SO3, CaSO3



<b>Câu 19: </b>Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch K2SO4
<b>a</b>M. Giá trị của <b>a</b> là?


<b>A</b>. 0,1 <b>B</b>. 0,2 <b>C</b>. 0,4 <b>D</b>. 1,4


<b>Câu 20: </b>Cho các khí sau: SO2, H2S, Cl2, CO, CO2, O2, O3, N2. Dãy gồm các khí đều gây ơ nhiễm mơi
trường là:


<b>A</b>. SO2, CO, CO2, O3
<b>B</b>. H2S, Cl2, CO, CO2
<b>C</b>. SO2, O2, O3, N2
<b>D</b>. H2S, Cl2, O2, N2


<b>Câu 1: </b>Viết phương trình hóa học thực hiện theo chuổi sơ đồ biến hóa sau <i><b>(ghi rõ điều kiện nếu có): </b></i>
<b>(5)</b>


<b>AgCl</b>


<b>HCl</b> <b>(6)</b>


<b>KMnO<sub>4</sub></b> <b>(1)</b> <b>O<sub>2</sub></b> <b>(2)</b> <b><sub>SO</sub><sub>2</sub></b> <b>(3)</b> <b>SO<sub>3</sub></b> <b>(4)</b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>Câu 2: </b>Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: Ba(OH)2, NaCl, K2SO4, H2SO4. Viết
phương trình hóa học xảy ra


<b>Câu 3: </b>Cho 2,4g hỗn hợp gồm Mg và Ag tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,448 lít
khí SO2 duy nhất ở đktc.


a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.



b) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
DE KIEM TRA 45 PHUT (Lan 2) 10 CO BAN
  • 3
  • 833
  • 0
  • ×