Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi HK1 môn Địa lý lớp 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Xuân Đình có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b> </b> <b>ĐỀ THI HK1 NH : 2018-2019 </b>


<b>Trường THCS Xuân Đình MÔN: ĐỊA LÝ 9 </b>–Thời gian: 45 Phút
Họ và tên:……...Ngày kiểm tra:..., ngày trả bài: ……….


Điểm Nhận xét của thầy cô giáo


<i>bằng số</i> <i>bằng chữ</i>


<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> (4 điểm):


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: </b>
<b>Câu 1.</b> Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do:
A. Thu hút được nhiều lao động trước ngoài


B, Dân số nước ta đồng, tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc


D. Nước ta là nước nông nghiệp nên cần nhiều lao động.
<b>Câu 2.</b> Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất là:
A. Cà Mau, Kiên Giang


B. An Giang, Bến Tre.


C. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận.
D. Cà Mau, An Giang, Bến Tre.


<b>Câu 3.</b> Hai trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất trước ta là:
A. Hà Nội, Hải Phòng



B. Đà Nẵng, Hải Phòng


C. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.


<b>Câu 4.</b> Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


D. Giáp cả Trung Quốc và Lào


<b>Câu 5.</b> Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm và phát triển ngành thủy sản


B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản
C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản


D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện


<b>Câu 6.</b> Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sơng Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ
đông:


A. đất phù sa màu mỡ
B. có mùa đơng lạnh


C, nguồn nước mặt phong phú


D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển



<b>Câu 7.</b> Vùng kinh tế trọn điểm miền Trung có vai trị quan trọng tác động tới sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế của các vùng:


A. Tây Nguyên, Duyên hải nam trung Bộ, Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.


C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Hồngvà Đồng bằng Sông Cửu Long


<b>Câu 8.</b> Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của
nhân dân vùng Bắc Trung Bộ:


A. Cơ sở hạ tầng thấp kém
B. Mật độ dân cư thấp


C. Thiên tai thường xuyên xảy ra
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b> (6 điểm):
<b>Câu 1:</b> (3 điểm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


b. Nêu những khó khăn trong sản xuất nơng nhiệp của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. Kể tên
các cây lương thực chủ yếu của Thanh Hóa.


<b>Câu 2:</b> (3 điểm). Cho bảng số liệu sau: <b>Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so </b>
<b>với cả nước qua các năm: </b>


Năm 1998 1995 2000



Diện tích 79,0 79,3 85,1


Sản lượng 85,7 88,9 90,6


a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả
nước qua các năm.


b. Nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước. Giải thích tại sao
cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây Ngun?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ LỚP 9 </b>
<b>Năm học: 2018-2019 </b>


<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm): </b>Mỗi ý đúng cho 0,5đ


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án </b> B D D C D B B C


<b>II.Tự luân</b>: <b>(6 điểm</b>)


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b> <b>3đ </b>


a <b>Sự khác biệt trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa phía </b>
<b>đơng và phía tây của vùng Bắc Trung Bộ. </b>


<b>2đ </b>




Khu vực Các dân tộc Hoạt động kinh tế


Đồng bằng ven
biển phía đông


Chủ yếu là người
Kinh


Sản xuất lương thực, cây
công nghiệp hàng năm,
đánh bắt và nuôi trồng
thủy sản. Sản xuất công
nghiệp, thương mại, dịch
vụ.


Miền núi, gò đồi
phía tây


Chủ yếu là các
dân tộc: Thái,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


Mường, Tày,
Mông, Bru-Vân
Kiều,….


trên nương rẫy, chăn ni
trâu, bị đàn





b <b>Những khó khăn trong sản xuất nông nhiệp của vùng Duyên Hải </b>
<b>Nam Trung Bộ.Các cây lương thực chủ yếu của thanh Hóa. </b>


- Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp , ít màu mỡ.


- Là vùng chịu nhiều thiên tai: Bão, lũ lụt , hạn hán, hiện tượng sa mạc
hóa…


- Đời sống một bộ phận dân cư còn thấp, cơ sở hạ tầng còn gặp
nhiều khó khăn.


* <b>Các cây lương thực chủ yếu của Thanh Hóa: </b>Lúa, ngơ, khoai…


<b>1đ </b>


0,25
0,25
0,25


0,25


<b> 2 </b> <b>3đ </b>


a <i><b>Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện </b></i><b>tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê </b>
<b>của Tây Nguyên so với cả nước </b><i><b> .</b></i>


- Biểu đồ hình cột gộp nhóm, mỗi năm hai cột.


- u cầu: Chính xác, có tính đến khoảng cách năm.


- Có đủ tên biểu đồ, số liệu ghi trên các cột, chú giải (<i>Nếu thiếu một </i>
<i>nội dung trừ 0,25 điểm)</i>


<b>1,5đ </b>


b <i><b>Nhận xét biểu đồ và giải thích. </b></i> <b>1,5đ </b>


<b>* Nhận xét: </b>


- Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của tây Nguyên so với cả nước
đều chiếm tỉ lệ lớn. ( DC)


- Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của tây Nguyên so với cả nước
liên tục tăng qua các năm.( DC)


- Tỉ lệ diện tích cà phê của tây Nguyên luôn thấp hơn so với sản
lượng.


<b>* Giải thích: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng này nhờ </b>
những điều kiện thuận lợi:


- Diện tích đất badan rộng lớn, màu mỡ (1,36 triệu ha).


- Địa hình là các cao nguyên xếp tầng rộng lớn, là điều kiện để hình
thành các vùng chuyên canh.


0,75



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
- Khí hậu cận xích đạo, lượng nhiệt lớn, nguồn nước dồi dào.


- Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất canh tác.


- Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ cho trồng và chế
biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×