Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.82 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC </b>


<b>QUYẾN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b> Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4 đặc nóng  3SO2 + 2H2O.


Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:


<b>A. </b>3 : 1. <b>B. </b>1 : 3. <b>C. </b>2 : 1. <b>D. </b>1 : 2.


<b>Câu 2:</b> Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Al; 0,3 mol Fe và 0,4 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch A.Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


A. 120,0. <b>B. </b>106,8. <b>C. </b>96,0. <b>D. </b>130,2.


<b>Câu 3:</b> Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :


<b>A. </b>Nhiệt độ. <b>B. </b>Nồng độ, áp suất.


<b>C. </b>Chất xúc tác, diện tích bề mặt. <b>D. </b>cả A, B và C.


<b>Câu 4:</b> Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân người ta dùng chất bột rắc lên thủy


ngân rồi gom lại. Chất bột đó là:


<b>A. </b>Vôi sống. <b>B. </b>Lưu huỳnh. <b>C. </b>Cát. <b>D. </b>Muối ăn.


<b>Câu 5:</b> Có các dung dịch: NaOH, NaCl, H2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận
biết tất cả các dung dịch trên:


<b>A. </b>Quỳ tím. <b>B. </b>BaCl2. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>AgNO3.


<b>Câu 6:</b> Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là:


<b>A. </b>HCl < HBr < HI < HF. <b>B. </b>HF < HCl < HBr < HI.
<b>C. </b>HBr < HI < HCl < HF. <b>D. </b>HI < HBr < HCl < HF.
<b>Câu 7:</b> Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl.


Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?


<b>A. </b>Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. <b>B. </b>H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
<b>C. </b>H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. <b>D. </b>Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
<b>Câu 8:</b> Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 9:</b> Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X chứa:


<b>A. </b>Na2SO3. <b>B. </b>NaHSO3.


<b>C. </b>Na2SO3 và NaOH. <b>D. </b>NaHSO3 và Na2SO3.


<b>Câu 10:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M


(vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 11:</b> Trộn 13 gam một kim loại M hoá trị II (đứng trước hiđro) với lưu huỳnh rồi đun nóng để phản ứng
xảy ra hồn toàn được chất rắn A.Cho A phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M (dư) được hỗn hợp
khí B nặng 5,2 gam có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Kim loại M là:


A. Zn. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 12:</b> Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2
đậm đặc và đun nóng ở 1000<sub> C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích </sub>
khí clo đi qua dung dịch KOH thứ nhất và dung dịch thứ 2 là:


<b>A. </b>5/3. <b>B. </b>3/5. <b>C. </b>3/1. <b>D. </b>1/3.


<b>Câu 13:</b> Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
<b>A. </b>CuO, Fe(OH)2, Al, Na2SO4. <b>B. </b>Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2.
<b>C. </b>Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. <b>D. </b>Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4.
<b>Câu 14:</b> Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:


<b>A. </b>ns2np5. <b>B. </b>ns2np6. <b>C. </b>ns2np4. <b>D. </b>ns2np3.
<b>Câu 15:</b> Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây khơng được chứa trong bình bằng thủy tinh?


<b>A. </b>HF. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>HNO3.


II. PHẦN TỰ LUẬN


<b>Câu 1 </b>(2 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện các biến đổi dưới đây và ghi rõ
điều kiện phản ứng (nếu có):



KMnO4
1


<sub> Cl</sub><sub>2</sub><sub></sub>2<sub></sub>


HCl3 CuCl2
4


<sub> BaCl</sub><sub>2</sub><sub> </sub><sub></sub>5<sub></sub>


BaSO4.
<b>Câu 2 </b>(2 điểm): Cho 10,35 gam hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Khi phản ứng kết thúc, thu được 11,76 lít khí (đktc).
<b> </b>a)Viết các phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
<b> </b>b)Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C A D B A B D B D B A A C A A
<b>Câu 1: </b>
2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O (1)
H2 + Cl2
0
t
 2HCl (2)


HCl + CuO  CuCl2 + H2O (3)


CuCl2 + Ba(OH)2 Cu(OH)2 + BaCl2 (4)


BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl (5)



<b>Câu 2: </b>
PTHH:
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Gọi số mol Mg, Al trong hỗn hợp lần lượt là x, y, ta có: 24x + 27y= 10,35 (I)


Theo phương trình (1) (2) và số mol H2 ta có:
x + 1,5y= 11, 76 0, 525


22, 4  (II)
Giải (I) (II) ta được x = 0,15 mol
y = 0,25 mol


Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là :
mMg = 3,6 (gam)


mAl = 6,75 (gam)
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


Câu 1: Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?


<b>A. </b>SO2 <b>B.</b> H2S <b>C.</b> O2 <b>D.</b> Cl2


Câu 2: Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất
X là: <b>A</b>. O2 <b>B. </b>Cl2 <b>C</b>. SO2 <b>D</b>. O3


Câu 3: Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra <b>V</b> lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất
phản ứng là 80%. Giá trị của <b>V </b>là:



<b>A.</b> 4,48 lít <b> B.</b> 6,72 lít <b>C.</b> 5,6 lít <b>D.</b> 2,24 lít


Câu 4: Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:


<b>A.</b> 9 <b>B. </b>8 <b>C. </b>7 <b>D.</b> 6
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:


<b>A.</b> ns2<sub>np</sub>3 <b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>4 <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5 <b><sub>D.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>7


Câu 6: Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha
thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :


<b>A.</b> O2 <b> B.</b> H2S <b>C.</b> O3 <b> D.</b> O3 và O2
Câu 7: Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân
biệt được 4 chất trên?


<b>A.</b> Na2SO4. <b> B.</b> Phenolphtalein. <b> C.</b> dd AgNO3 . <b>D.</b> Quỳ tím
Câu 8: Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?


<b>A.</b> Khí Cl2. <b>B.</b> Dung dịch HCl. <b>C.</b> Dung dịch KOH đặc <b>D.</b> Dung dịch H2SO4
lỗng.


Câu 9: Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:


<b>A.</b> NaCl, NaClO3 <b> B.</b> NaCl, NaClO <b>C.</b> NaCl, NaClO4 <b>D.</b> NaClO, NaClO3
Câu 10: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử?


<b>A.</b> O2 , Cl2 , H2S. <b>B.</b> S, SO2 , Cl2 <b> C</b>. F2, S , SO3 <b>D.</b> Cl2 , SO2, H2SO4


Câu 11: Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:


<b>A.</b> CaCO3, Al, CuO <b>B.</b> Cu, MgO, Fe(OH)3<b>C.</b> S, Fe, KOH <b>D. </b>CaCO3, Au, NaOH
Câu 12: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Câu 13: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:


<b>A.</b> Xuất hiện chất rắn màu đen <b>B.</b> Chuyển sang màu nâu đỏ
<b> C.</b> Vẫn trong suốt, không màu <b>D.</b> Bị vẩn đục, màu vàng.


Câu 14: Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa:
<b>A.</b> NaHSO3 1,2M. <b> B.</b> Na2SO3 1M .


<b> C.</b> NaHSO3 0,4M và Na2SO3, 0,8M. <b>D.</b> NaHSO3 0,5M và Na2SO3, 1M.


Câu 15: Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị khơng đổi vào dung dịch HCl lỗng dư thu được 10,08
lít H2 (ở đktc). Kim loại R là:


<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Fe <b>C. </b>Zn <b>D.</b> Al


Câu 16: Hòa tan hết <b>m</b> gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính <b>m</b>?


<b>A.</b> 22,4 g <b>B. </b>32,0 g <b>C.</b> 21,2 g <b>D.</b> 30,2 g


Câu 17: Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng <b>V</b> lít khơng khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A gồm (Fe, FeO,
Fe2O3, Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 sản phẩm khử
duy nhất. Tính <b>V</b> (Biết các khí đo ở đktc và O2 chiếm 1/5 thể tích khơng khí).



<b>A.</b> 33,6 lit <b>B.</b> 11,2 lít <b>C.</b> 2,24 lít <b>D.</b> 44,8 lít
Câu 18: Phương pháp để điều chế khí O2 trong phịng thí nghiệm là:


<b>A. </b>Điện phân H2O <b>B.</b> Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
<b>C.</b> Nhiệt phân KMnO4 <b> D. </b>Điện phân dung dịch NaCl


Câu 19: Thuốc thử để phân biệt 2 bình đựng khí H2S, O2 là:


<b>A.</b> Dd HCl <b> B.</b> Dd KOH <b>C.</b> Dd NaCl <b> D. </b>Dd Pb(NO3)2


Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 2M và 208g dung dịch BaCl2 15% thì khối lượng kết tủa thu được
là:


<b>A. </b>58,25g <b> B.</b> 23,30g <b>C.</b> 46,60g <b>D.</b> 34,95g.
<b>II–Tự luận (5,0 điểm) </b>


<b>Bài 1. (2,5 điểm) </b>


Hồn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).


a. Fe + Cl2 


………


b. Ba(NO3)2 + MgSO4 


……….


c. HCl + Mg(OH)2 



……….


d. P + H2SO4 đặc, nóng 


………


e. Al + H2SO4 đặc, nóng  SO2 + H2S + ... ………
(biết tỉ lệ mol SO2 và H2S là 1 : 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, thấy thốt ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và thu được dung dịch
Y.


a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X. (1,5 điểm)


b. Để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng
dung dịch H2SO4 98% ban đầu. (0,5 điểm)


c. Lượng axit trên hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp FeS2, Cu2S (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) thu được sản phẩm
khử duy nhất là SO2. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. (0,5 điểm)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I – Trắc nghiệm (5,0 điểm) </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>D </b>



<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>B </b> <b>20 </b> <b>D </b>


<b>Bài 1</b>: <b>(2,5 điểm). </b>Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25
điểm.


a. 2Fe + 3Cl2 
0


<i>T</i>


2FeCl3


b. Ba(NO3)2 + MgSO4  BaSO4 + Mg(NO3)2
c. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O


d. 2P + 5H2SO4 đặc nóng  2H3PO4 + 5SO2 +2H2O



e. 26Al + 51H2SO4 đặc, nóng  13Al2(SO4)3 + 3SO2 + 9H2S + 42H2O
<b>Bài 2: (2,5 điểm). </b>


<b>a.(1,5 đ)</b>


Mg +2H2SO4 đặc nóng  MgSO4 +SO2 + 2H2O
x 2x x x (mol)
2Fe +6H2SO4 đặc nóng  Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O


y 3y y/2 1,5y (mol)
Gọi số mol Mg và Fe lần lượt là x và y (mol) mA = 24x + 56y = 22,8 (g) (1)
nSO2 = 0,7 (mol) => x + 1,5y = 0,7 mol (2)


Giải hệ pt (1) và (2)  x = 0,25; y = 0,3 (mol)
%mMg = 26,32%; %mFe = 73,68%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>b.(0,5 đ)</b> nH2SO4 pư = 2nSO2 =1,4 mol; n NaOH =1,2 mol


H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O
0,6 mol 1,2 mol


nH2SO4 dư = ½ n NaOH =0,6 mol
nH2SO4 đã dùng =1,4 + 0,6 = 2 mol.
m ddH2SO4 đã dùng = 200 gam


<b>c.(0,5 đ) 2</b>FeS2 + 14H2SO4 đ nóng Fe2(SO4)3 +15SO2 + 14H2O
2a 14a a


Cu2S + 6H2SO4 đ nóng <b> 2</b>CuSO4 +5SO2 + 6H2O


a 6a 2a


nH2SO4 đã dùng =14a + 6a = 2 mol.  a = 0,1 mol;
mmuối = m Fe2(SO4)3 + m CuSO4 = 72 gam
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1</b>. (3,0 điểm) Viết ptpu theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)


<b>Câu 2.</b> (3,0 điểm)


a. Đun nóng dung dịch axit sufuric đặc với muối natri sunfit (Na2SO3), dẫn khí sinh ra qua dung dịch axit
sunfuhiđric (H2S). Nêu hiện tượng, viết PTHH.


b. Phân biệt các bình khí riêng biệt đựng oxi, sunfurơ và cacbonic bằng phương pháp hóa học.


c. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm pha dung dịch axit lỗng bằng cách rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước:


Hình vẽ trên minh họa nguyên tắc pha chế axit nào? Vì sao phải tiến hành như vậy
<b>Câu 3.</b> (3,0 điểm)


Cho 28,8 gam hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thu được 8,96 lít khí (đkc). Mặt
khác, cũng lượng hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được V lít
khí SO2 (đkc).


a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?


b) Tính V? Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng (biết dùng dư 15%)?


c) Dẫn khí SO2 thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được?
<b>Câu 4.</b> (1,0 điểm)



13,44 lít khí X (SO2 và O2) có tỉ khối so với H2 là 24. Đun nóng X với V2O5 sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y có thể tích là 11,2 lít (đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
b. Tính hiệu suất phản ứng


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 2: </b>a) Hiện tượng: dung dịch vẩn đục màu vàng


Viết 2 PTHH: H2SO4 + Na2SO3→Na2SO4 + SO2↑ + H2O
SO2 + 2H2S→ 3S↓ + 2H2O


b) NB 3 chất, viết PTHH x 0,5
c) X: Axit sunfuric


Giải thích:
<b>Câu 3: </b>


a. PTHH: Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
0,4 0,4 mol


→Fe = 22,4g (<b>77,78%</b>)Cu = 6,4g (<b>22,22%)</b>
b. Viết 2PT (hoặc q trình oxh, khử)
Tính nSO2 = 0,7mol → VSO2 = <b>15,68 lit</b>


nH2SO4 = 1,4 + 1,4.15% = 1,61mol → mdd ax = <b>161g</b>
c. Viết PTHH: NaOH + SO2 → NaHSO3


Tính nNaHSO3 = nNaOH = 0,5 mol → mNaHSO3 = <b>52 g</b>


<b>Câu 4: </b>


a. Tính được X: VSO2 = VO2 = <b>6,72 lit</b>


Viết PTHH, tính Y: VSO2 = 0,1; VO2 = 0,2, VSO3= 0,2
b. Tìm được hiệu suất phản ứng: <b>66,67%</b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1:</b> (3,0 điểm) Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:


<b>Câu 2:</b> (3,0 điểm)


a. Cho biết hiện tượng, viết phương trình giải thích:
 Cho K2SO4 vào dung dịch BaCl2.


 Để dung dịch H2S ngồi khơng khí một thời gian.
 Dẫn khí SO2 vào dung dịch Brom


b. Viết phương trình phản ứng chứng minh
 H2SO4 đặc có tính háo nước


 HCl có tính khử.


<b>Câu 3</b>: (3,0 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,36 lít khí (đktc).


Phần 2: cho tác dụng với V lít dung dịch H2SO4 đặc, nguội (98%, D = 1,84g/ml) thu được 2,24 lít khí
(đktc).



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 4:</b> (1,0 điểm) Hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi, đứng trước H) và FeCO3. Cho 75 gam


hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được dung dịch Y và 26,88 lít hỗn hợp Z (chỉ chứa 2
khí, ở đktc); tỷ khối hơi của Z so với H2 là 27. Tìm kim loại M


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 2: </b>a. (2 điểm) Nêu hiện tượng: TN1: Kết tủa trắng


PTHH: BaCl2 + K2SO4→ BaSO4↓ + 2KCl
TN2: Kết tủa vàng (dd vẩn đục màu vàng)
PTHH: 2H2S + O2 → S↓ + 2H2O


TN3: dd brom màu da cam bị nhạt màu dần rồi mất màu
<b>Câu 3: </b>


a. P1: Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
0,15 0,15 mol


P2: Cu + 2H2SO4→ CuSO4+ SO2 + 2 H2O
0,1 0,2 0,1 mol


Mhh = (0, 15 . 56 + 0, 1 . 64). 2 = <b>29,6 g</b>
%mFe = 56,76%; %mCu = <b>43,24%</b>


b. V = 0,2.98.100:98:1,84.110% = <b>11,957ml</b>


<b>Câu 4: </b>Tính được nCO2 = nSO2 = 0,6 mol
Tìm được M là nhôm



<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1 (3 điểm)</b> Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có, ghi rõ điều kiện) trong các trường hợp sau:
1/ Cl2 + KOH ở điều kiện thường. 4/ H2S + dung dịch NaOH dư.


2/ Br2 + dung dịch KI. 5/ SO2 + nước Br2.
3/ S + O2 dư. 6/ FeO + H2SO4 đặc.


<b>Câu 2 (2,5 điểm)</b>


1/ Viết phương trình điều chế: Cl2 và SO2 (trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp nếu có, mỗi cách
điều chế 01 phương trình).


2/ Trong thiên nhiên H2S là khí độc được sinh ra do nhiều nguồn như: Do hợp chất hữu cơ (rau, cỏ, ...) thối
rữa mà thành, đặc biệt ở nơi nước cạn như: bờ biển và sông hồ nông cạn, ở các suối, cống rãnh; các vết nứt
núi lửa; hầm lò khai thác than; ... . Em hãy giải thích tại sao H2S khơng bị tích tụ trong khí quyển (nguyên
nhân chính) và viết phương trình minh họa.


3/ Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 180 ml dd NaOH 1M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được m
gam muối trong dung dịch. Xác định m.


<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b>


a/ Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: CO(k) + Cl2 (k) → COCl2(k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


b/ Cho cân bằng sau trong bình kín: .


Và thực hiện các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất của bình phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) giảm


nồng độ HI, (5) thêm xúc tác, (6) tăng nồng độ của HI. Xác định các biện pháp làm cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận.


<b>Câu 4 (3 điểm)</b>


1/ Hoà tan hoàn toàn 18,08 gam hỗn hợp bột A gồm (MgCO3 và Fe2O3) bằng 300 ml dung dịch H2SO4 1M,
thu được dung dịch B và 2,688 khí D (đktc). Viết ptpứ xảy ra và tính % khối lượng mỗi chất trong A.
2/ Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp
muối sunfat. Tính phần trăm khối lượng của Cu trong X.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1 (3 điểm)</b>


Viết đúng 1 ptr 0,5đ
<b>Câu 2 (2,5 điểm)</b>
1/ (1,0đ) Viết 4 ptr.
 Điều chế Cl2:


o PTN: HCl + MnO2


o CN: Điện phân dg NaCl có màng ngăn.


 Điều chế SO2:


o PTN: HCl + Na2SO3


o CN: Đốt cháy S hoặc FeS2 hoặc FeS.
2/ (0,75đ)



 Nguyên nhân khơng tích tụ trong khí quyển: H2S bị oxi hóa bởi O2 ở điều kiện thường thành S
không độc.


 Pư: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O
3/ (0,75đ)


 Tính số mol mỗi chất


 Viết PTHH hoặc lập tỉ lệ suy ra được sinh ra 2 muối


 Giải hệ hoặc tính trực tiếp được: 0,03 mol Na2SO3; 0,12 mol NaHSO3
 Tính được khối lượng muối = 16,26 gam


<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b>
1/ (0,5đ) AD cơng thức
Tính đúng v = 7.10-4<sub> (mol/l.s) </sub>
2/ (1đ)


 Xác định đúng là (1) và (4)


 Xác định sai trừ điểm: mỗi biện pháp trừ 0,25 điểm.
<b>Câu 4 (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Tính số mol: H2SO4 0,3 mol; CO2 0,12 mol


Đặt ẩn và lập hệ hoặc tính trực tiếp theo PTHH được số mol:
MgCO3 = 0,12; số mol Fe2O3 = 0,05


Từ đó tính được %khối lượng MgCO3 = 55,75%; Fe2O3 = 44,25%



2/ (1đ) Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành: Fe, Cu và O2. Ta có các quá trình:
Fe → Fe+3<sub> + 3e </sub>


x...3x
Cu → Cu+2<sub> + 2e </sub>
y...2y
O2 + 4e → 2O-2
z...4z


S+6 + 2e → S+4
...0,045..0,0225


Hoặc HS viết và cân bằng đúng 2 pt phân tử: 0,5đ/1pt
Gọi x, y, z là số mol Fe, Cu, O2. Ta có hệ gồm 3 pt:
56x + 64y + 32z = 2,44


3x + 2y = 4z + 0,045
200x + 160y = 6,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề thi TNTHPT môn Hóa học 2010 và gợi ý đáp án
  • 3
  • 267
  • 0
  • ×