Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 6 đề thi HK2 môn Hóa 10 - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Chuyên Huỳnh </b>


<b>Mẫn Đạt </b>



<b>Đề thi học kì 2 mơn Hóa 10 </b>


<b>Thời gian: 60 phút </b>


<b>Đề số 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là:


A. ns2np4 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np3


<b>Câu 2:</b> Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :


A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2


<b>Câu 3:</b> Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?


A. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO B. H2, Na, MnO2, Cu


C. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3 D. BaO, Fe, NH3 , AgCl
<b>Câu 4:</b> Ứng dụng nào sau đây <i>không</i> phải của Cl2 ?


A. Sát trùng nước sinh hoạt.


B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.


D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.


<b>Câu 5:</b> Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?



A. Cl > Br > F > I B. Br > Cl > F > I C. I > Br > Cl > F D. F > Cl > Br > I


<b>Câu 6:</b> Cho chuỗi phản ứng:


KMnO4 + (A) → X2 ↑+ (B) + (C) + H2O


(C) + H2O



điện phân có màng ngăn X2 ↑ + (D) + (I)
X2 + (D) → (A)


X2 + (I) → (C) + (E) + H2O
Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:


A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl B. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO


C. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO D. HF, F2, KF, H2, KFO.


<b>Câu 7:</b> Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch Na2CO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
B. Chỉ có khí màu vàng thốt ra


C. Chất rắn MnO2 tan dần


D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần


<b>Câu 9:</b> Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước
và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)



A. 38,10 gam. B. 16,25 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.


<b>Câu 10:</b> Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)


A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam.


<b>Câu 11:</b> Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí
H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)


A. 67,72 B. 46,42 C. 68,92 D. 47,02


<b>Câu 12:</b> Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br =
80; I = 127)


A. NaCl và NaBr. B. NaBr và NaI.


C. NaF và NaCl. D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.


<b>Câu 13:</b> Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:


A. O B. F C. S D. Cl


<b>Câu 14:</b> Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?


A. K, Mg, Cl2. B. Na, I2, N2. C. Mg, Al, N2. D. Ca, Au, S.


<b>Câu 15:</b> Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. điện phân nước có hịa tan H2SO4.



B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.


C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. nhiệt phân nước.


<b>Câu 16:</b> Chọn câu <i>sai:</i>


A. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
B. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật
C. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .


D. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.


<b>Câu 17:</b> Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:


A. Dung dịch brom bị mất màu B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.


C. Dung dịch brom có màu xanh D. Không hiện tượng.


<b>Câu 18:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0


2 2


+ O , xt, t + H O + Cu


A  B D A<sub>. Biết dung dịch chứa D làm q </sub>



tím hóa đỏ.Chất A là:


A. SO2 B. H2S C. SO3 D. S


<b>Câu 19:</b> Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch H2SO4 loãng


<b>Câu 20:</b> Chọn câu <i>đúng</i>?


A. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
B. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.


C. S, H2SO4 đều có tính khử.


D. Cả H2SO4 lỗng và đặc đều oxi hóa được Cu.


<b>Câu 21:</b> Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,2
gam chất rắn không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần
lượt là: (Cho Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)


A. 32,18%, 36,78%, 31,03% B. 30,18%, 36,78%, 31,03%


C. 31,18%, 36,78%, 31,03% D. 36,79%, 36,78%,32,18%


<b>Câu 22:</b> Hấp thu hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)


A. 24,5 gam B. 18,9 gam C. 10,4 gam D. 29,3 gam



<b>Câu 23:</b> Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X
và 3,36 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:


A. Mg (24) B. Cu (64) C. Al (27) D. Fe (56)


<b>Câu 24:</b> Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)


A. 83,58%. B. 40,30%. C. 9,55%. D. 50,15%.


<b>Câu 25:</b> Tốc độ phản ứng là :


A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.


C. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời


gian.


D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 26:</b> Một cân bằng hóa học đạt được khi :


A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.


B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.


C. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.



D. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ,
áp suất.


<b>Câu 27:</b> Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .


B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.


C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.


D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
<b>Câu 28:</b> Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
<b>Câu 29:</b> Cho các phản ứng sau:


1. H2(k) + I2(r) ⇆ 2 HI(k) , >0
2. 2NO(k) + O2(k) ⇆ 2 NO2 (k) , <0


3. CO(k) + Cl2(k) ⇆ COCl2(k) , <0
4. CaCO3(r) ⇆ CaO(r) + CO2(k) , >0


Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?


A. 1,2 B. 1,3,4 C. 2,4 D. 1, 4


<b>Câu 30:</b> Cho các cân bằng sau:


(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k) ⇆ 2NH3 (k)



(3): CO2 (k) + H2 (k) ⇆ CO (k) + H2O (k)
(4): 2 HI (k) ⇆ H2 (k) + I2 (k)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là:


A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4).
<b>Đề số 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br =
80; I = 127)


A. NaCl và NaBr. B. NaBr và NaI.


C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI. D. NaF và NaCl.


<b>Câu 2:</b> Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,2 gam
chất rắn không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt
là: (Cho Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)


A. 32,18%, 36,78%, 31,03% B. 31,18%, 36,78%, 31,03%


C. 30,18%, 36,78%, 31,03% D. 36,79%, 36,78%,32,18%
<b>Câu 3:</b> Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)


A. 83,58%. B. 50,15%. C. 9,55%. D. 40,30%.



<b>Câu 4:</b> Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)


A. 10,8 gam. B. 27,05 gam. C. 14,35 gam. D. 21,6 gam.


<b>Câu 5:</b> Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hồ vào nước
và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)


A. 38,10 gam. B. 16,25 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.
<b>Câu 6:</b> Cho các phản ứng sau:


1. H2(k) + I2(r) ⇆ 2 HI(k) , >0
2. 2NO(k) + O2(k) ⇆ 2 NO2 (k) , <0


<i>H</i>




<i>H</i>




<i>H</i>




<i>H</i>





<i>H</i>




<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. CO(k) + Cl2(k) ⇆ COCl2(k) , <0
4. CaCO3(r) ⇆ CaO(r) + CO2(k) , >0


Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?


A. 2,4 B. 1,3,4 C. 1,2 D. 1, 4


<b>Câu 7:</b> Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:


A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.


C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion halogenua là:


A. ns2np5 B. ns2np6 C. ns2np4 D. ns2np3


<b>Câu 9:</b> Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?


A. Cl > Br > F > I B. Br > Cl > F > I C. I > Br > Cl > F D. F > Cl > Br > I


<b>Câu 10:</b> Cho chuỗi phản ứng:


KMnO4 + (A) → X2 ↑+ (B) + (C) + H2O



(C) + H2O


điện phân có màng ngăn




<sub> X</sub><sub>2</sub><sub> ↑ + (D) + (I) </sub>
X2 + (D) → (A)


X2 + (I) → (C) + (E) + H2O
Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:


A. HF, F2, KF, H2, KFO. B. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl


C. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO D. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO


<b>Câu 11:</b> Chọn câu <i>đúng</i>?


A. Cả H2SO4 lỗng và đặc đều oxi hóa được Cu.
B. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.


C. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
D. S, H2SO4 đều có tính khử.


<b>Câu 12:</b> Tốc độ phản ứng là :


A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.


D. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị



thời gian.


<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0


2 2


+ O , xt, t + H O + Cu


A  B D A<sub>. Biết dung dịch chứa D làm q </sub>


tím hóa đỏ.Chất A là:


A. SO2 B. H2S C. SO3 D. S


<b>Câu 14:</b> Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:


A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ba(OH)2


<b>Câu 15:</b> Hấp thu hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)


A. 18,9 gam B. 10,4 gam C. 24,5 gam D. 29,3 gam


<b>Câu 16:</b> Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
<i>H</i>





<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
C. nhiệt phân nước.


D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.


<b>Câu 17:</b> Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:


A. Chỉ có khí màu vàng thốt ra


B. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
C. Chất rắn MnO2 tan dần


D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần


<b>Câu 18:</b> Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Ngun tố X là:


A. F B. O C. S D. Cl


<b>Câu 19:</b> Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:


A. Xuất hiện kết tủa màu vàng. B. Dung dịch brom bị mất màu


C. Dung dịch brom có màu xanh D. Không hiện tượng.
<b>Câu 20:</b> Cho các cân bằng sau:


(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)


(2): N2 (k) + 3 H2 (k) ⇆ 2NH3 (k)


(3): CO2 (k) + H2 (k) ⇆ CO (k) + H2O (k)
(4): 2 HI (k) ⇆ H2 (k) + I2 (k)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là:


A. (1) và (2) B. (2) và (4). C. (1) và (3) D. (3) và (4)


<b>Câu 21:</b> Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
B. Nhiệt độ phản ứng không đổi.


C. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ,
áp suất.


D. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.


<b>Câu 22:</b> Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?


A. Ca, Au, S. B. Mg, Al, N2. C. Na, I2, N2. D. K, Mg, Cl2.


<b>Câu 23:</b> Ứng dụng nào sau đây <i>không</i> phải của Cl2 ?
A. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.


B. Sát trùng nước sinh hoạt.
C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 24:</b> Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?


A. dung dịch KI + hồ tinh bột. B. dung dịch NaOH.


C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch Na2CO3.


<b>Câu 25:</b> Chọn câu <i>sai:</i>


A. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.


B. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật
C. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
D. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
<b>Câu 26:</b> Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?


A. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO B. H2, Na, MnO2, Cu


C. BaO, Fe, NH3 , AgCl D. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3
<b>Câu 27:</b> Sự chuyển dịch cân bằng là :


A. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.


B. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.


D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .


<b>Câu 28:</b> Hịa tan hồn toàn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X
và 3,36 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:


A. Fe (56) B. Al (27) C. Cu (64) D. Mg (24)



<b>Câu 29:</b> Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí
H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)


A. 68,92 B. 47,02 C. 46,42 D. 67,72


<b>Câu 30:</b> Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :


A. Br2 B. Cl2 C. I2 D. F2


<b>Đề số 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)


A. 9,55%. B. 50,15%. C. 40,30%. D. 83,58%.


<b>Câu 2:</b> Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?


A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch KI + hồ tinh bột. D. dung dịch
NaOH.


<b>Câu 3:</b> Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch Br2


<b>Câu 4:</b> Cho chuỗi phản ứng:



KMnO4 + (A) → X2 ↑+ (B) + (C) + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

X2 + (D) → (A)


X2 + (I) → (C) + (E) + H2O
Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:


A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO


C. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO D. HF, F2, KF, H2, KFO.
<b>Câu 5:</b> Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:


A. Dung dịch brom bị mất màu B. Dung dịch brom có màu xanh


C. Khơng hiện tượng. D. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
<b>Câu 6:</b> Cho các phản ứng sau:


1. H2(k) + I2(r) ⇆ 2 HI(k) , >0
2. 2NO(k) + O2(k) ⇆ 2 NO2 (k) , <0


3. CO(k) + Cl2(k) ⇆ COCl2(k) , <0
4. CaCO3(r) ⇆ CaO(r) + CO2(k) , >0


Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?


A. 1,3,4 B. 1,2 C. 1, 4 D. 2,4


<b>Câu 7:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0



2 2


+ O , xt, t + H O + Cu


A  B D A<sub>. Biết dung dịch chứa D làm q </sub>


tím hóa đỏ.Chất A là:


A. SO2 B. S C. SO3 D. H2S


<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là:


A. ns2np6 B. ns2np3 C. ns2np4 D. ns2np5


<b>Câu 9:</b> Sự chuyển dịch cân bằng là :


A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .


C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.


D. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.


<b>Câu 10:</b> Ứng dụng nào sau đây <i>không</i> phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.


B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.



D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.


<b>Câu 11:</b> Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.


C. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
D. nhiệt phân nước.


<b>Câu 12:</b> Cho các cân bằng sau:


(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k) ⇆ 2NH3 (k)


(3): CO2 (k) + H2 (k) ⇆ CO (k) + H2O (k)


<i>H</i>




<i>H</i>




<i>H</i>




<i>H</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(4): 2 HI (k) ⇆ H2 (k) + I2 (k)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều không bị chuyển dịch là:


A. (3) và (4) B. (1) và (2) C. (2) và (4). D. (1) và (3)


<b>Câu 13:</b> Tốc độ phản ứng là :


A. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị


thời gian.


B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 14:</b> Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:


A. O B. S C. Cl D. F


<b>Câu 15:</b> Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.


B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.


D. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
<b>Câu 16:</b> Chọn câu <i>đúng</i>?


A. S, H2SO4 đều có tính khử.



B. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.


C. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
D. Cả H2SO4 loãng và đặc đều oxi hóa được Cu.


<b>Câu 17:</b> Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)


A. 27,05 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam.


<b>Câu 18:</b> Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br =
80; I = 127)


A. NaF và NaCl. B. NaBr và NaI.


C. NaCl và NaBr. D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.


<b>Câu 19:</b> Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?


A. BaO, Fe, NH3 , AgCl B. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3
C. H2, Na, MnO2, Cu D. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO


<b>Câu 20:</b> Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,2
gam chất rắn không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần
lượt là: (Cho Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)


A. 30,18%, 36,78%, 31,03% B. 31,18%, 36,78%, 31,03%



C. 32,18%, 36,78%, 31,03% D. 36,79%, 36,78%,32,18%


<b>Câu 21:</b> Một cân bằng hóa học đạt được khi :


A. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ,
áp suất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.


D. Nhiệt độ phản ứng không đổi.


<b>Câu 22:</b> Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào
nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)


A. 16,25 gam. B. 32,50 gam. C. 38,10 gam. D. 25,40 gam.


<b>Câu 23:</b> Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?


A. F > Cl > Br > I B. Br > Cl > F > I C. Cl > Br > F > I D. I > Br > Cl > F
<b>Câu 24:</b> Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:


A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
B. Chỉ có khí màu vàng thốt ra


C. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần


D. Chất rắn MnO2 tan dần


<b>Câu 25:</b> Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X
và 3,36 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:



A. Al (27) B. Mg (24) C. Fe (56) D. Cu (64)


<b>Câu 26:</b> Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :


A. Br2 B. F2 C. Cl2 D. I2


<b>Câu 27:</b> Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?


A. Mg, Al, N2. B. Ca, Au, S. C. Na, I2, N2. D. K, Mg, Cl2.


<b>Câu 28:</b> Chọn câu <i>sai:</i>


A. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
B. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật


C. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.


D. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .


<b>Câu 29:</b> Hấp thu hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)


A. 29,3 gam B. 18,9 gam C. 24,5 gam D. 10,4 gam


<b>Câu 30:</b> Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí
H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)


A. 47,02 B. 68,92 C. 46,42 D. 67,72



<b>Đề số 4: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho các phản ứng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. 2NO(k) + O2(k) ⇆ 2 NO2 (k) , <0


3. CO(k) + Cl2(k) ⇆ COCl2(k) , <0
4. CaCO3(r) ⇆ CaO(r) + CO2(k) , >0


Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?


A. 2,4 B. 1,2 C. 1,3,4 D. 1, 4


<b>Câu 2:</b> Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?


A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch NaOH.


C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch KI + hồ tinh bột.
<b>Câu 3:</b> Một cân bằng hóa học đạt được khi :


A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.


B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.


C. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ,
áp suất.


D. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.



<b>Câu 4:</b> Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là:


A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6


<b>Câu 5:</b> Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br =
80; I = 127)


A. NaF và NaCl. B. NaCl và NaBr.


C. NaBr và NaI. D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.


<b>Câu 6:</b> Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X
và 3,36 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:


A. Mg (24) B. Al (27) C. Cu (64) D. Fe (56)


<b>Câu 7:</b> Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Ngun tố X là:


A. F B. Cl C. S D. O


<b>Câu 8:</b> Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :


A. F2 B. Br2 C. Cl2 D. I2


<b>Câu 9:</b> Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:


A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 10:</b> Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào


nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)


A. 38,10 gam. B. 25,40 gam. C. 32,50 gam. D. 16,25 gam.


<b>Câu 11:</b> Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)


A. 27,05 gam. B. 14,35 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.
<b>Câu 12:</b> Cho chuỗi phản ứng:


KMnO4 + (A) → X2 ↑+ (B) + (C) + H2O


(C) + H2O



điện phân có màng ngăn X2 ↑ + (D) + (I)


<i>H</i>




<i>H</i>




<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

X2 + (D) → (A)


X2 + (I) → (C) + (E) + H2O
Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:


A. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO



C. HF, F2, KF, H2, KFO. D. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl
<b>Câu 13:</b> Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?


A. Na, I2, N2. B. Ca, Au, S. C. Mg, Al, N2. D. K, Mg, Cl2.


<b>Câu 14:</b> Tốc độ phản ứng là :


A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.


C. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời


gian.


D. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 15:</b> Ứng dụng nào sau đây <i>không</i> phải của Cl2 ?


A. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
B. Sát trùng nước sinh hoạt.


C. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
D. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.


<b>Câu 16:</b> Cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.


B. nhiệt phân nước.


C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


D. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
<b>Câu 17:</b> Chọn câu <i>sai:</i>


A. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.


B. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
C. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật
D. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
<b>Câu 18:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0


2 2


+ O , xt, t + H O + Cu


A  B D A<sub>. Biết dung dịch </sub>


chứa D làm q tím hóa đỏ.Chất A là:


A. SO3 B. S C. H2S D. SO2


<b>Câu 19:</b> Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:


A. Dung dịch brom bị mất màu B. Không hiện tượng.


C. Dung dịch brom có màu xanh D. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
<b>Câu 20:</b> Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:


A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.



B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Cl > Br > F > I B. Br > Cl > F > I C. I > Br > Cl > F D. F > Cl > Br > I


<b>Câu 22:</b> Sự chuyển dịch cân bằng là :


A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .


C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.


D. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.


<b>Câu 23:</b> Hấp thu hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)


A. 24,5 gam B. 18,9 gam C. 10,4 gam D. 29,3 gam


<b>Câu 24:</b> Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?


A. H2, Na, MnO2, Cu B. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO


C. BaO, Fe, NH3 , AgCl D. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3
<b>Câu 25:</b> Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)



A. 40,30%. B. 9,55%. C. 83,58%. D. 50,15%.


<b>Câu 26:</b> Cho các cân bằng sau:


(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k) ⇆ 2NH3 (k)


(3): CO2 (k) + H2 (k) ⇆ CO (k) + H2O (k)
(4): 2 HI (k) ⇆ H2 (k) + I2 (k)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều không bị chuyển dịch là:


A. (2) và (4). B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (3) và (4)


<b>Câu 27:</b> Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí
H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)


A. 67,72 B. 68,92 C. 46,42 D. 47,02


<b>Câu 28:</b> Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,2
gam chất rắn không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần
lượt là: (Cho Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)


A. 30,18%, 36,78%, 31,03% B. 36,79%, 36,78%,32,18%


C. 32,18%, 36,78%, 31,03% D. 31,18%, 36,78%, 31,03%


<b>Câu 29:</b> Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
C. Chất rắn MnO2 tan dần


D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần


<b>Câu 30:</b> Chọn câu <i>đúng</i>?


A. Cả H2SO4 lỗng và đặc đều oxi hóa được Cu.
B. S, H2SO4 đều có tính khử.


C. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
D. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.


<b>Đề số 5: </b>


<b>Câu 1:</b> Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?


A. I > Br > Cl > F B. Cl > Br > F > I C. Br > Cl > F > I D. F > Cl > Br > I


<b>Câu 2:</b> Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:


A. Chất rắn MnO2 tan dần B. Chỉ có khí màu vàng thốt ra


C. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa


<b>Câu 3:</b> Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:


A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4


loãng



<b>Câu 4:</b> Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?


A. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3 B. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO


C. H2, Na, MnO2, Cu D. BaO, Fe, NH3 , AgCl
<b>Câu 5:</b> Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)


A. 50,15%. B. 9,55%. C. 83,58%. D. 40,30%.


<b>Câu 6:</b> Chọn câu <i>sai:</i>


A. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.


B. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.


C. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật
D. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
<b>Câu 7:</b> Sự chuyển dịch cân bằng là :


A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .


B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
<b>Câu 8:</b> Cho các phản ứng sau:



1. H2(k) + I2(r) ⇆ 2 HI(k) , >0
2. 2NO(k) + O2(k) ⇆ 2 NO2 (k) , <0


3. CO(k) + Cl2(k) ⇆ COCl2(k) , <0
4. CaCO3(r) ⇆ CaO(r) + CO2(k) , >0


Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?


A. 2,4 B. 1,3,4 C. 1, 4 D. 1,2


<b>Câu 9:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0


2 2


+ O , xt, t + H O + Cu


A  B D A<sub>. Biết dung dịch chứa D làm q </sub>


tím hóa đỏ.Chất A là:


A. SO2 B. H2S C. S D. SO3


<b>Câu 10:</b> Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :


A. Br2 B. F2 C. Cl2 D. I2


<b>Câu 11:</b> Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:



A. Không hiện tượng. B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Dung dịch brom có màu xanh D. Dung dịch brom bị mất màu


<b>Câu 12:</b> Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.


B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.


C. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ,
áp suất.


D. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
<b>Câu 13:</b> Chọn câu <i>đúng</i>?


A. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
B. Cả H2SO4 loãng và đặc đều oxi hóa được Cu.


C. S, H2SO4 đều có tính khử.


D. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.


<b>Câu 14:</b> Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?


A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3.


C. dung dịch KI + hồ tinh bột. D. dung dịch Na2CO3.


<b>Câu 15:</b> Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.



B. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
C. nhiệt phân nước.


D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.


<b>Câu 16:</b> Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?


A. K, Mg, Cl2. B. Mg, Al, N2. C. Ca, Au, S. D. Na, I2, N2.
<b>Câu 17:</b> Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:


A. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.


<i>H</i>




<i>H</i>




<i>H</i>




<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.



<b>Câu 18:</b> Hấp thu hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)


A. 29,3 gam B. 24,5 gam C. 10,4 gam D. 18,9 gam


<b>Câu 19:</b> Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X
và 3,36 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:


A. Cu (64) B. Fe (56) C. Al (27) D. Mg (24)


<b>Câu 20:</b> Cho chuỗi phản ứng:


KMnO4 + (A) → X2 ↑+ (B) + (C) + H2O


(C) + H2O


điện phân có màng ngaên




<sub> X</sub><sub>2</sub><sub> ↑ + (D) + (I) </sub>
X2 + (D) → (A)


X2 + (I) → (C) + (E) + H2O
Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:


A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl B. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO


C. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO D. HF, F2, KF, H2, KFO.


<b>Câu 21:</b> Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch


AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br =
80; I = 127)


A. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI. B. NaCl và NaBr.


C. NaBr và NaI. D. NaF và NaCl.


<b>Câu 22:</b> Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:


A. F B. Cl C. O D. S


<b>Câu 23:</b> Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí
H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)


A. 46,42 B. 68,92 C. 67,72 D. 47,02


<b>Câu 24:</b> Ứng dụng nào sau đây <i>không</i> phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.


B. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.


C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.


D. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
<b>Câu 25:</b> Cho các cân bằng sau:


(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k) ⇆ 2NH3 (k)


(3): CO2 (k) + H2 (k) ⇆ CO (k) + H2O (k)


(4): 2 HI (k) ⇆ H2 (k) + I2 (k)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là:


A. (3) và (4) B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (2) và (4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.


C. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời


gian.


D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.


<b>Câu 27:</b> Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào
nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)


A. 38,10 gam. B. 32,50 gam. C. 25,40 gam. D. 16,25 gam.


<b>Câu 28:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion halogenua là:


A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np6


<b>Câu 29:</b> Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,2
gam chất rắn không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần
lượt là: (Cho Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)


A. 32,18%, 36,78%, 31,03% B. 31,18%, 36,78%, 31,03%



C. 36,79%, 36,78%,32,18% D. 30,18%, 36,78%, 31,03%


<b>Câu 30:</b> Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)


A. 21,6 gam. B. 27,05 gam. C. 14,35 gam. D. 10,8 gam.
<b>Đề số 6: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch KI + hồ tinh bột.


C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Na2CO3.


<b>Câu 2:</b> Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?


A. Br > Cl > F > I B. Cl > Br > F > I C. I > Br > Cl > F D. F > Cl > Br > I


<b>Câu 3:</b> Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:


A. Không hiện tượng. B. Dung dịch brom bị mất màu


C. Xuất hiện kết tủa màu vàng. D. Dung dịch brom có màu xanh


<b>Câu 4:</b> Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hồ vào nước
và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)


A. 32,50 gam. B. 25,40 gam. C. 38,10 gam. D. 16,25 gam.


<b>Câu 5:</b> Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối


lượng kết tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)


A. 21,6 gam. B. 27,05 gam. C. 10,8 gam. D. 14,35 gam.
<b>Câu 6:</b> Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :


A. I2 B. Br2 C. F2 D. Cl2


<b>Câu 7:</b> Một cân bằng hóa học đạt được khi :


A. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.


B. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
C. Nhiệt độ phản ứng không đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

áp suất.


<b>Câu 8:</b> Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)


A. 40,30%. B. 50,15%. C. 9,55%. D. 83,58%.


<b>Câu 9:</b> Ứng dụng nào sau đây <i>không</i> phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.


B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.


D. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.



<b>Câu 10:</b> Cho chuỗi phản ứng:


KMnO4 + (A) → X2 ↑+ (B) + (C) + H2O


(C) + H2O


điện phân có màng ngăn




<sub> X</sub><sub>2</sub><sub> ↑ + (D) + (I) </sub>
X2 + (D) → (A)


X2 + (I) → (C) + (E) + H2O
Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:


A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO


C. HF, F2, KF, H2, KFO. D. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO
<b>Câu 11:</b> Tốc độ phản ứng là :


A. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị


thời gian.


B. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 12:</b> Cho các phản ứng sau:


1. H2(k) + I2(r) ⇆ 2 HI(k) , >0


2. 2NO(k) + O2(k) ⇆ 2 NO2 (k) , <0


3. CO(k) + Cl2(k) ⇆ COCl2(k) , <0
4. CaCO3(r) ⇆ CaO(r) + CO2(k) , >0


Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?


A. 1,3,4 B. 2,4 C. 1,2 D. 1, 4


<b>Câu 13:</b> Cho các cân bằng sau:


(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k) ⇆ 2NH3 (k)


(3): CO2 (k) + H2 (k) ⇆ CO (k) + H2O (k)
(4): 2 HI (k) ⇆ H2 (k) + I2 (k)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là:


A. (3) và (4) B. (1) và (2) C. (1) và (3) D. (2) và (4).


<i>H</i>




<i>H</i>




<i>H</i>





<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 14:</b> Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?


A. Na, I2, N2. B. Ca, Au, S. C. K, Mg, Cl2. D. Mg, Al, N2.


<b>Câu 15:</b> Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.


B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
<b>Câu 16:</b> Sự chuyển dịch cân bằng là :


A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.


B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.


C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .


<b>Câu 17:</b> Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. nhiệt phân nước.


B. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.



D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.


<b>Câu 18:</b> Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch H2SO4 loãng


C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ba(OH)2


<b>Câu 19:</b> Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?


A. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3 B. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO


C. BaO, Fe, NH3 , AgCl D. H2, Na, MnO2, Cu


<b>Câu 20:</b> Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí
H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)


A. 67,72 B. 47,02 C. 46,42 D. 68,92


<b>Câu 21:</b> Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br =
80; I = 127)


A. NaF và NaCl. B. NaCl và NaBr.


C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI. D. NaBr và NaI.


<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X
và 3,36 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:


A. Al (27) B. Mg (24) C. Fe (56) D. Cu (64)



<b>Câu 23:</b> Hấp thu hoàn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)


A. 24,5 gam B. 10,4 gam C. 29,3 gam D. 18,9 gam
<b>Câu 24:</b> Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:


A. F B. O C. S D. Cl


<b>Câu 25:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion halogenua là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 26:</b> Chọn câu <i>sai:</i>


A. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
B. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.


C. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.


D. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật
<b>Câu 27:</b> Chọn câu <i>đúng</i>?


A. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.


B. Cả H2SO4 lỗng và đặc đều oxi hóa được Cu.
C. S, H2SO4 đều có tính khử.


D. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
<b>Câu 28:</b> Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:


A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa


B. Chỉ có khí màu vàng thốt ra


C. Chất rắn MnO2 tan dần


D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần


<b>Câu 29:</b> Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,2
gam chất rắn không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần
lượt là: (Cho Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)


A. 36,79%, 36,78%,32,18% B. 32,18%, 36,78%, 31,03%


C. 30,18%, 36,78%, 31,03% D. 31,18%, 36,78%, 31,03%


<b>Câu 30:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0


2 2


+ O , xt, t + H O + Cu


A  B D A<sub>. Biết dung dịch chứa D làm q </sub>


tím hóa đỏ.Chất A là:


A. S B. SO3 C. SO2 D. H2S


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>



<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×