Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi HK1 môn Địa lớp 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.71 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH


TỔ XÃ HỘI – BỘ MÔN ĐỊA LÝ


BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: ĐỊA LÝ LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 phút
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH………..LỚP 10A……
<b>ĐỀ 1:</b>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất trả lời vào ô sau


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án


<b>Câu 1 :</b> Tác động tích cực của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia là
A. dân cư đô thị ngày càng tăng


B. các siêu đô thị ngày càng nhiều


C. các thành phố trên 1 triệu dân ngày càng nhiều
D. thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
<b>Câu 2:</b> Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ?
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội


B. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
C. Chính sách phát triển dân số



D. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội


<b>Câu 3:</b> Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là
A. đáy thềm lục địa


B. độ sâu khoảng 5000m
C. độ sâu khoảng 8000
D. vực thẳm đại dương


<b>Câu 4:</b> Nguyên nhân chính nào làm cho sự phân bố dân cư trên thế giới khơng đều?
A. Khí hậu thuận lợi


B. Giàu tài nguyên khoáng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
D. Phong cảnh đẹp


<b>Câu 5:</b> Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu nào
quyết định ?


A Sinh đẻ và tử vong
B. Sinh đẻ và di cư
C. Di cư và tử vong
D. Xuất cư và nhập cư


<b>Câu 6:</b> Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới?
A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất


B. Hoạt động của gió mùa



C. Sự phân bố của các đai khí áp và các đới gió
D. Sự phân bố của các đới khí hậu


<b>Câu 7:</b> Nguyên nhân nào không làm cho tỉ suất tử thơ cao ?
A. Chiến tranh


B. Đói nghèo, bệnh tật
C. Thiên tai


D. Dân số trẻ


<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào sau đây đúng về gia tăng cơ học ?
A. Là sự chênh lệch giữa sinh thô và tử thô


B. Là chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
C. Là tổng giữa sinh thô và tử thô


D. Tổng giữa gia tăng tự nhiên và số người chuyển đến
<b>Câu 9: </b>Đặc điểm nào sau đây là của các nước có dân số trẻ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
A. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp


của ngoại lực và nội lực


B.Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lí ảnh hưởng
qua lại phụ thuộc nhau


C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biển đổi



D. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần
khác


<b>Câu11:</b> Đặc điểm nào sau đây khơng phải của đơ thị hóa ?
A. Dân cư đơ thị có xu hướng tăng nhanh.


B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị


D. Ở các nước đang phát triển chủ yếu là đơ thị hóa ảo
<b>Câu 12:</b> Quy luật địa đới là


A. sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ


B. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D. sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b> ( 7 ĐIỂM)
<b>Câu 1</b>( 4 điểm) :


a. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô ? Lấy một ví dụ minh họa - ( 2 điểm)
b. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của quy luật địa ô ? - ( 2 điểm)
<b>Câu 2</b> ( 3 điểm). cho bảng số liệu


TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI- NĂM 2005
( ĐƠN VỊ % )


Quốc gia Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô



Anh 12 10


Ấn Độ 25 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


Hoa Kỳ 14 8


a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của các quốc gia trên
b. Nhận xét về gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia đó .


---HẾT---
<b>ĐỀ 2: </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> ( 3 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất trả lời vào ô sau


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án


Câu 1 : Tác động tiêu cực của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia là
A. dân cư đô thị ngày càng tăng


B. các siêu đô thị ngày càng nhiều


C. các thành phố trên 1 triệu dân ngày càng nhiều
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường ở các thành phố
<b>Câu 2:</b> Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất tử ?
A. Đói nghèo, bệnh tật



B. Chiến tranh


C. Chính sách phát triển dân số


D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)


<b>Câu 3:</b> Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là ở đâu ?
A. Giới hạn dưới của lớp ô zôn


B. Giới hạn dưới của thổ nhưỡng quyển
C. Giới hạn dưới của khí quyển


D. Giới hạn dưới của thạch quyển


<b>Câu 4:</b> Châu lục có mật độ dân cư thấp nhất hiện nay trên thế giới thuộc về ?
A. Châu Á B. Châu Đại Dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>Câu 5:</b> Động lực của gia tăng dân số thế giới là?


A. Tỉ suất sinh thô B. Gia tăng dân số cơ học
C. Tỉ suất tử thô D. Gia tăng dân số tự nhiên


<b>Câu 6:</b> Hiện tượng nào dưới đây biểu hiện cho qui luật địa đới ?
A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất


B. Hoạt động của gió mùa


C. Sự phân bố đất và sinh vật theo độ cao
D. Sự phân bố thảm thực vật theo kinh độ


<b>Câu 7:</b> Cơ cấu dân số sinh học gồm


A. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo lao động
B. cơ cấu theo độ tuổi và theo lao động
C. cơ cấu theo giới và theo độ tuổi


D. cơ cấu theo giới và theo trình độ văn hóa
<b>Câu 8:</b> Gia tăng dân số là


A. tổng của gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
B. gia tăng cơ học và tỉ suất sinh thô


C. tổng của gia tăng tự nhiên và tỉ suất tử
D. gia tăng tự nhiên và tỉ suất sinh thô


<b>Câu 9:</b> Đặc điểm nào sau đây là của các nước có dân số già ?


A. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 35% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 25% dân số
B. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 35% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 15% dân số
C. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 35% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 10 % dân số
D. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 25% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 15 % dân số
<b>Câu 10:</b> Nhận định nào dưới đây chính xác ?


A. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp
duy nhất của nội lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
D. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần


khác



<b>Câu11:</b> Đơ thị hóa có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư đơ thị có xu hướng tăng nhanh.


B. Tỉ lệ dân cư đô thi ngày càng giảm trên thế giới
C. Tỉ lệ dân cư nông thôn ngày càng tăng


D. Ở các nước đang phát triển chủ yếu là đô thị hóa ảo
<b>Câu 12:</b> Quy luật phi địa đới là


A. Quy luật phân bố khơng phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần địa
lý và cảnh quan


B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật theo vĩ độ


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b> ( 7 ĐIỂM)
<b>Câu 1</b>( 4 điểm) :


a. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ suất tử thơ ? Lấy một ví dụ minh họa - ( 2 điểm)
b. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của quay luật đai cao ? - ( 2 điểm)
<b>Câu 2</b> ( 3 điểm). Cho bảng số liệu


TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI –NĂM
2005 ( ĐƠN VỊ % )


Quốc gia Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô


Pháp 13 8



Inđônêxia 22 6


Ni-giê-ri-a 43 19


Canada 10 7


a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ suất sinh thơ và tỉ suất tử thô của các quốc gia trên
b. Nhận xét về gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>ĐỀ 1: </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm


<b>CÂU </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>ĐÁP </b>


<b>ÁN</b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1a</b>


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỈ SUẤT SINH THÔ


- Yếu tố tự nhiên sinh học


- Phong tục tập quán và tâm lí xã hội


- Trình độ phát triển kinh tế- xã hội và các chính sách phát
triển dân số của từng nước


VÍ DỤ MINH HỌA: Học sinh có thể lấy ví dụ một trong 3
yếu tố


ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô.


<b>2,0 </b>
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>1b</b>


QUY LUẬT ĐỊA Ô


- <i>KHÁI NIỆM</i>: Là sự thay đổi có quy luật của các thành
phần


tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ


- <i>NGUYÊN NHÂN</i>: + Do sự phân bố của đất liền và
đại dương


+ Do ảnh hưởng của các dãy núi chạy


theo hướng kinh tuyến


- <i>BIỂU HIỆN</i>: Sự thay đổi của các kiểu thảm thực vật theo
kinh độ
<b>2,0 </b>
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>2a</b>


VẼ BIỂU ĐỒ


- Vẽ biểu đồ cột ghép có 1 trục tung – điền đầy đủ các
thông tin …. Đẹp


- Sai, thiếu mỗi yếu tố -0,25 điểm


<b>2,0</b>


<b>2b</b>


NHẬN XÉT


- Anh và Hoa Kì có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
( 0,2% – 0,6% )


- Ấn Độ có gia tăng dân số tự nhiên tương đối cao ( 1,3 %
)



- An – giê- ri có mức gia tăng dân số tự nhiên cao ( 1,6%)
- Mức gia tăng dan số không giống nhau giữa các quốc
gia.


Cao nhất là An- giê – ri, thấp nhất là Anh)


<b>1,0 </b>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>ĐỀ 2: </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm


<b>CÂU </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
<b>ÁN</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1a</b>


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỈ SUẤT TỬ THƠ
- Kinh tế- xã hội ( chiến tranh, đói kém, bệnh tật….)
- Các thiên tai ( động đất, núi lửa, bão lụt……)



VÍ DỤ MINH HỌA: Học sinh có thể lấy ví dụ một trong 3
yếu tố


ảnh hưởng đến tỉ suất tử thô.


<b>2,0 </b>
0,75
0,75
0,5


<b>1b</b>


QUY LUẬT ĐAI CAO


- <i>KHÁI NIỆM </i>: Là sự thay đổi có quy luật của các thành
phần


tự nhiên theo độ cao địa hình


- <i>NGUYÊN NHÂN </i>: + Do sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ
cao


+ Sự thay đổi độ ẩm và lượng mưa ở
miền núi


- <i>BIỂU HIỆN </i>: Sự phân bố của các vành đai đất và thực
vật


theo độ cao



<b>2,0 </b>
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>2a</b>


VẼ BIỂU ĐỒ


- Vẽ biểu đồ cột ghép có 1 trục tung – điền đầy đủ các
thông tin


…. Đẹp


- Sai, thiếu mỗi yếu tố -0,25 điểm


<b>2 ,0</b>


<b>2b</b>


NHẬN XÉT


- Pháp và Canađa có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
( 0,5% – 0,3% )


- Inđônêxia có gia tăng dân số tự nhiên cao ( 1,6 % )
- Ni-giê- ri – a có mức gia tăng dân số tự nhiên rất cao
( 2,4%)


- Mức gia tăng dân số không giống nhau giữa các quốc


gia.


Cao nhất là Ni-giê-ri-a, thấp nhất là Canađa )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×