Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.06 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng thpt nguyÔn tr i-th<b>·</b> êng tÝn Đề thi :khảo sát chất lợng
Họ tên : Khối : … ………11 .
Thêi gian thi : …60 phót……….
Líp Môn thi : hóa học
<b>Câu 1 : </b> <sub>Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số </sub>
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
<b>A.</b> 18 <b>B.</b> 15 <b>C.</b> 23. <b>D.</b> 17
<b>C©u 2 : </b> <sub>X là dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X </sub>
với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch
mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
<b>A.</b> 1:2 <b>B.</b> 2:3 <b>C.</b> 3:2 <b>D.</b> 2:1
<b>C©u 3 : </b> <sub>Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl</sub><sub>3 </sub><sub>nồng độ x mol/l,</sub>
thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung
dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
<b>A.</b> <sub>0,9</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,2</sub> <b>C.</b> <sub>1,0.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,8.</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Cho phản ứng: </sub>
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng
là
<b>A.</b> <sub>47</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>23.</sub> <b>C.</b> <sub>31</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>27</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>(dư), thu được </sub>
dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
<b>A.</b> <sub>Ca(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> <b>C.</b> <sub>Ba(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Mg(HCO</sub><sub>3</sub><sub>) </sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
<b>C©u 6 : </b> <sub>Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: </sub>
<b>A.</b> <sub>Mg(OH)</sub><sub>2</sub><sub>, Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>, Ca(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> <b>B.</b> <sub>NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>, MgO, Ca(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
<b>C.</b> <sub>NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>, Ca(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>, Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b>D.</b> <sub>NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>, ZnO, Mg(OH)</sub><sub>2</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO</sub><sub>4</sub><sub>, HCl là</sub>
<b>A.</b> BaCO3. <b>B.</b> BaCl2. <b>C.</b> (NH4)2CO3 <b>D.</b> NH4Cl.
<b>C©u 8 : </b> <sub>Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:</sub>
- Phần 1 tan hồn tồn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456l H2 (đktc) và tạo ra
m(g) hỗn hợp muối clorua .
- Phần 2 bị oxi hóa hồn tồn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
<b>A.</b> 7,035 và 3,33 <b>B.</b> 6,905 và 3,33 <b>C.</b> 6,905 và 4,37 <b>D.</b> 7,035 và 4,37
<b>C©u 9 : </b> <sub>Cho cân bằng hoá học: PCl</sub><sub>5</sub><sub> (k) <->PCl</sub><sub>3</sub><sub> (k) + Cl</sub><sub>2</sub><sub> (k); Δ H >0.Cân bằng chuyển dịch </sub>
theo chiều thuận khi
<b>A.</b> <sub>tăng áp suất của hệ phản ứng</sub> <b>B.</b> <sub>tăng nhiệt độ của hệ phản ứng</sub>
<b>C.</b> <sub>thêm Cl</sub><sub>2</sub><sub> vào hệ phản ứng</sub> <b>D.</b> <sub>thêm PCl</sub><sub>3</sub><sub> vào hệ phản ứng</sub>
<b>C©u 10 : </b> <sub>Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: </sub>
<b>A.</b> <sub>K</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>- <b><sub>B.</sub></b> <sub>Al</sub>3+<sub>, PO</sub>
43-, Cl-, Ba2+.
<b>C.</b> <sub>Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, CO</sub>
32- <b>D.</b> Na+, K+, OH-, HCO3-.
<b>C©u 11 : </b> <sub>Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung </sub>
dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 0,896 lít một khí X
(đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
<b>A.</b> <sub>NO.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>N</sub><sub>2</sub> <b>C.</b> <sub>N</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>NO</sub><sub>2</sub>
<b>C©u 12 : </b> <sub>Cho dung dịch Ba(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2 </sub><sub>lần lượt vào các dung dịch: CaCl</sub><sub>2</sub><sub>, Ca(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>, NaOH, </sub>
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4.
<b>C©u 13 : </b> <sub>Dung dịch X chứa các ion: Ca</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, HCO</sub>
Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa.
Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam
kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 8,79 <b>B.</b> 9,21 <b>C.</b> 7,47 <b>D.</b> 9,26.
<b>C©u 14 : </b> <sub>Trộn 2,8 gam bột sắt với 1,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng</sub>
có khơng khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl,
giải phóng hỗn
hợp khí X và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ
V lít khí O2 (ởđktc). Giá trị của V là . .
<b>A.</b> <sub>1,4</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,80</sub> <b>C.</b> <sub>1,96.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3,08.</sub>
<b>C©u 15 : </b> <sub>Một ion M</sub>3+ <sub>có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện </sub>
nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của ngun tử M là
<b>A.</b> <sub>[Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>[Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <b><sub>C.</sub></b> <sub>[Ar]3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>[Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>1
<b>C©u 16 : </b> <sub>Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để </sub>
trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về
khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
<b>A.</b> <sub>23,97%.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>35,95%.</sub> <b>C.</b> <sub>32,65%.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>37,86%.</sub>
<b>C©u 17 : </b> <sub>Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau </sub>
đây?
<b>A.</b> <sub>Mg, K, Na</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Zn, Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>, Al.</sub> <b>C.</b> <sub>Fe, Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> ,Mg.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Mg, Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>, Al.</sub>
<b>C©u 18 : </b> <sub>Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3 </sub><sub>tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam </sub>
Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> <sub>15,5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>39,4.</sub> <b>C.</b> <sub>17,1.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>19,7.</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO</sub><sub>3</sub><sub> là:</sub>
<b>A.</b> Ag, NO, O2 <b>B.</b> Ag2O, NO2, O2 <b>C.</b> Ag2O, NO, O2 <b>D.</b> Ag, NO2, O2
<b>C©u 20 : </b> <sub>Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại </sub>
gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
<b>A.</b> 39,76%. <b>B.</b> 45,75%. <b>C.</b> 48,52%. <b>D.</b> 42,25%.
<b>C©u 21 : </b> <sub>Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O</sub><sub>2</sub><sub>, đến </sub>
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch
HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
<b>A.</b> 400 ml <b>B.</b> 600 ml. <b>C.</b> 200 ml. <b>D.</b> 800 ml.
<b>C©u 22 : </b> <sub>Hồ tan hỗn hợp gồm: K</sub><sub>2</sub><sub>O, BaO, Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>, Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> vào nước (dư), thu được dung dịch X </sub>
và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được kết tủa là
<b>A.</b> <sub>K</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>BaCO</sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b>C.</b> <sub>Al(OH)</sub><sub>3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Fe(OH)</sub><sub>3</sub><sub>.</sub>
<b>C©u 23 : </b> <sub>Dung dịch nào sau đây có pH > 7?</sub>
<b>A.</b> <sub>Dung dịch Al</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub> <b>B.</b> <sub>Dung dịch NaCl</sub>
<b>C.</b> <sub>Dung dịch CH</sub><sub>3</sub><sub>COONa</sub> <b>D.</b> <sub>Dung dịch NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl</sub>
<b>C©u 24 : </b> <sub>Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra </sub>
hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
<b>A.</b> CuSO4 <b>B.</b> Fe(NO3)3 <b>C.</b> AlCl3. <b>D.</b> Ca(HCO3)2
<b>C©u 25 : </b> <sub>Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH </sub>
= 2 thì thu được dung dịch có pH bằng
<b>A.</b> 1,05 <b>B.</b> 1,35 <b>C.</b> 12,95 <b>D.</b> 12,65
<b>C©u 26 : </b> <sub>Cho các cân bằng sau: </sub>
(I) 2HI (k) -> H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ->CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ->Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ->2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
<b>C©u 27 : </b> <sub>Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH</sub><sub>3</sub>
đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được
dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
<b>A.</b> CuO <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> FeO
<b>C©u 28 : </b> <sub>Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và </sub>
có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
<b>A.</b> <sub>O</sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>SO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> <b>C.</b> <sub>NH</sub><sub>3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>CO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
<b>C©u 29 : </b> <sub>Trong các chất: FeCl</sub><sub>2</sub><sub>, FeCl</sub><sub>3</sub><sub>, Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>, Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>, FeSO</sub><sub>4</sub><sub>, Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>. Số chất có cả </sub>
tính oxi hố và tính khử là
<b>A.</b> <sub>4.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5.</sub> <b>C.</b> <sub>3.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2.</sub>
<b>C©u 30 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây không đúng?</sub>
<b>A.</b> Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng
<b>B.</b> Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
<b>C.</b> Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
<b>D.</b> Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn
nhất
<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu </sub>
được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung
dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu
được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
<b>A.</b> 0,448 <b>B.</b> 0,672 <b>C.</b> 0,224 <b>D.</b> 1,344
<b>C©u 32 : </b> <sub>Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H</sub><sub>2</sub><sub>O là liên kết</sub>
<b>A.</b> hiđro. <b>B.</b> cộng hoá trị <sub>khơng phân cực.</sub> <b>C.</b> cộng hố trị
phân cực <b>D.</b> ion
<b>C©u 33 : </b> <sub>Để phân biệt CO</sub><sub>2 </sub><sub>và SO</sub><sub>2 </sub><sub>chỉ cần dùng thuốc thử là </sub>
<b>A.</b> CaO <b>B.</b> nước brom. <b>C.</b> dung dịch
Ba(OH)2. <b>D.</b> dung dịch NaOH
<b>C©u 34 : </b> <sub>Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</sub><sub>2</sub><sub> (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)</sub><sub>2</sub><sub> 1M, thu được</sub>
dung dịch X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong
dung dịch X là
<b>A.</b> 0,4M <b>B.</b> 0,6M <b>C.</b> 0,1M <b>D.</b> 0,2M
<b>C©u 35 : </b> <sub>Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời </sub>
gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư),
thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản
ứng là
<b>A.</b> <sub>0,16</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,14</sub> <b>C.</b> <sub>0,12</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,18</sub>
<b>C©u 36 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây đúng?</sub>
<b>A.</b> Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
<b>B.</b> Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa
<b>C.</b> Flo có tính oxi hố yếu hơn clo.
<b>D.</b> Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
<b>C©u 37 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS</sub><sub>2 </sub><sub>bằng một lượng O</sub><sub>2 </sub><sub>vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ </sub>
hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và
21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của
m là
<b>A.</b> <sub>23,2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>24,0</sub> <b>C.</b> <sub>18,0.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>12,6</sub>
<b>C©u 38 : </b> <sub>Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH</sub><sub>4</sub><sub>NO</sub><sub>3</sub><sub> với dung dịch (NH</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> là </sub>
từ qua một lượng dư dung dịch
sau đây?
<b>A.</b> <sub>S + 2Na t</sub>0<sub>→ Na</sub>
2S. <b>B.</b> 4S + 6NaOH(đặc) t0→ 2Na2S +
Na2S2O3 + 3H2O.
<b>C.</b> <sub>S + 6HNO</sub><sub>3</sub><sub> (đặc) t</sub>0<sub>→ H</sub>
2SO4 + 6NO2 +
2H2O.
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40