Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.44 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 21.</b>
<b>Tiết 21.Baứi 13Baứi 13</b>
Trở về
<b>I. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R.</b>
<b>II. Đoạn mạch chỉ có</b> <b>tụ điện C . </b>
Là dụng cụ điện chỉ có tác
dụng nhiệt khi có dòng điện truyền qua.
1. Điện trở thuần R :
2. Liên hệ giữa u và i :
Xét một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch : u =
U<sub>0</sub>sint.
Định luật Ôm :
R
u
i sin t
R
U
i 0
Đặt : I<sub>0</sub> = U<sub>0</sub>/R <b>i = Ii = </b> <b><sub>0</sub>sin </b><b> t t</b>
3. Biểu Thức Định Luật Ơm :
Giản đồ vectơ quay:
Cho dòng điện qua R laø i = I0sint
uR = U0sint
R
U
I
R
U
I 0
0
U<sub>0</sub>
<b>I<sub>0</sub></b>
4. Thí dụ:
Cho dịng điện i = 5sin(100t-/5) A qua một điện trở R = 10.
a. Tính nhiệt lượng toả ra ở R trong 10 phút.
b. Viết biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu R.
Trở về
<b>a. Thí nghiệm : </b>Mắc mạch điện như hình vẽ:
<b>1.Tác Dụng Của Tụ Điện Đối Với Dịng Điện Xoay Chiều :</b>
Nối AB với nguồn không đổi và K ở N đèn Đ khơng sáng
chứng tỏ dịng điện khơng đổi khơng truyền qua tụ điện C
Nối AB với nguồn xoay chiều:
<b>C</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Ñ</b>
<b>Ñ</b>
+
-K ở M đèn Đ sáng
K ở N đèn Đ sáng mờ hơn.
Chứng tỏ dòng điện xoay chiều <i><b>truyền qua được tụ điện</b></i> và
<i><b>tụ điện C có điện trở</b></i> đối với dòng điện xoay chiều.
Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng
cũng có tác dụng cản trở dịng điện. Ta nói tụ điện
.
<b>b. Dung Kháng Z<sub>C</sub> :</b>
C : Điện dung của tụ điện (F)
f : Tần số dòng điện (Hz)
Đối với dịng điện khơng đổi Z<sub>C</sub>
.
<b>2. Liên Hệ Giữïa u và i :</b>
Xét một đoạn mạch chỉ có tụ điện C, giữa hai
đầu của đoạn mạch có hiệu điện thế : u = U<sub>0</sub> sint
Điện tích q của tụ điện : q = Cu = CU<sub>0</sub> sint
Cường độ dòng điện trong mạch là đạo hàm của
q đối với t
i = q’ = CU<sub>0</sub>cost = CU<sub>0</sub>sin(t + /2)
Đặt I<sub>0</sub> = CU<sub>0</sub> i = I<sub>0</sub>sin(t + /2)
3. Biểu Thức Định Luật Ơm :
Giản đồ vectơ quay:
Cho dòng điện qua C là i = I0sint
uC = U0sin(t-/2) với U0=I0/C U0
<b>I<sub>0</sub></b>
4. Thí dụ: Cho dòng điện i = 5sin(100t+/5) A qua một tụ
điện có điện dung C = 100/ F.
a.Tính dung kháng của tụ ñieän.
b.Viết biểu thức của hiệu điện thế ở hai bản của C.
Bài giải
Bài giải
Vậy <i><b>hiệu điện thế u</b><b><sub>C</sub></b><b> giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ </b></i>
<i><b>điện biến thiên điều hòa cùng tần số và trễ pha hơn dòng </b></i>
Ta coù : I<sub>0</sub> = CU<sub>0</sub>
C
C Z
U
I
Z
U
I<sub>0</sub> 0
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>L</b>
<b>L</b>
Trở về
<b>a. Thí nghiệm : </b>Mắc mạch điện như hình vẽ:
<b>1.Tác Dụng Của Cuộn Cảm Đối Với Dòng Điện Xoay Chiều :</b>
Nối AB với nguồn xoay chiều:
K ở M đèn Đ sáng
K ở N đèn Đ sáng mờ hơn.
Chứng tỏ dòng điện xoay chiều truyền qua cuộn cảm và
<i><b>cuộn cảm L có điện trở</b></i> đối với dịng điện xoay chiều.
Cuộn cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng
cũng có tác dụng cản trở dịng điện. Ta nói cuộn
cảm có một điện trở gọi là cảm kháng, kí hiệu : Z<sub>L</sub>
().
<b>b. Cảm kháng Z<sub>L</sub> :</b>
L : Độ tự cảm của cuộn cảm (H)
f : Tần số dòng điện (Hz)
Đối với dịng điện khơng đổi Z<sub>L</sub> = 0.
<b>2. Liên Hệ Giữïa u và i :</b>
Xét một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L, cường độ
dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch là : i = I<sub>0</sub> sint
Xét tại thời điểm t dòng điện i đang tăng và trong L
xuất hiện suất điện động tự cảm e , đóng vai trò như
một suất phản điện : e = Li’ e =
LI<sub>0</sub>cost
Định luật Ôm cho đoạn mạch : u = (R + r’)i + e
Maø R + r’ = 0 u = e = LI<sub>0</sub>sin(t + /2)
Đặt LI<sub>0</sub> = U<sub>0</sub> u = U<sub>0</sub>sin(t + /2)
3. Biểu Thức Định Luật Ôm :
Giản đồ vectơ quay:
Cho dòng điện qua L là i = I0sint
uL = U0sin(t+/2) với U0=I0.L U0 <b>I</b>
<b>0</b>
4. Thí dụ: Một cuộn cảm có L = 318 mH được mắc vào một
hiệu điện thế u = 200sin(100t-/5) V.
a.Tính cảm kháng của cuộn cảm.
b.Viết biểu thức của cường độ dịng điện qua cuộn cảm.
Bài giải
Bài giải
Vậy <i><b>hiệu điện thế u</b><b><sub>L</sub></b><b> giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có </b></i>
<i><b>cuộn cảm biến thiên điều hòa cùng tần số và sớm pha </b></i>
<i><b>hơn dòng điện i là </b></i><i><b>/2</b></i> : <sub>u</sub> = <sub>i</sub> + /2
Ta coù : U<sub>0</sub> = LI<sub>0</sub>
<b>1. Chọn câu đúng :</b>
<b>a. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần biến </b>
<b>thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện là </b>
<b>/2.</b>
<b>c. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thì sớm </b>
<b>pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm.</b>
<b>b.Dung kháng của tụ điện C tỷ lệ thuận với </b>
<b>chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua C. </b>
<b>d. Ở tụ điện thì tần số của hiệu điện thế giữa </b>
<b>hai bản nhỏ hơn tần số của dịng điện qua </b>
<b>tụ .</b>