Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.22 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 11 </b>
<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Thời gian: 45p </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: </b>Khi dòng điện qua ống dây giảm 3 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ


<b>A. </b>giảm 9 lần. <b>B. </b>giảm 2 lần <b>C. </b>giảm 6 lần. <b>D. </b>giảm 3 lần.


<b>Câu 2: </b>Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất nhỏ
hơn thì


<b>A. </b>khơng thể có hiện tượng phản xạ tồn phần.
<b>B. </b>có thể xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần.


<b>C. </b>hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
<b>D. </b>ln ln xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.


<b>Câu 3: </b>Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi


<b>A. </b>dịng điện khơng đổi. <b>B. </b>dịng điện tăng nhanh.


<b>C. </b>dịng điện có giá trị nhỏ. <b>D. </b>dịng điện có giá trị lớn.



<b>Câu 4: </b>Cuộn dây có N = 200 vịng, mỗi vịng có diện tích S = 300 cm2<sub>. Đặt trong từ trường đều </sub>
có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay
đều cuộn dây để sau t = 0,5 s trục của nó vng góc với các đường sức từ thì suất điện động
cảm ứng trung bình trong cuộn dây là


<b>A. </b>1,6 V. <b>B. </b>2,4 V. <b>C. </b>4,8 V. <b>D. </b>1,2 V.


<b>Câu 5: </b>Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vng góc với các đường sức
từ, thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.
<b>C. </b>Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
<b>D. </b>Năng lượng của electron bị thay đổi.


<b>Câu 6: </b>Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt
n2 (với n2 > n1), tia sáng khơng vng góc với mặt phân cách thì


<b>A. </b>một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.


<b>B. </b>tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.


<b>C. </b>tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
<b>D. </b>tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.


<b>Câu 7: </b>Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh ngược chiều với vật thì thấu kính
<b>A. </b>khơng tồn tại.


<b>B. </b>chỉ là thấu kính phân kì.
<b>C. </b>chỉ là thấu kính hội tụ.



<b>D. </b>có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.


<b>Câu 8: </b>Một hạt mang điện tích q = 1,6.10-19 <sub>C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,0 </sub>
T, với vận tốc v = 105 <sub>m/s theo phương vng góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác </sub>
dụng lên hạt là


<b>A. </b>1,6.10-14 <sub>N. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6,4.10</sub>-13 <sub>N. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3,2.10</sub>-14 <sub>N. </sub>


<b>Câu 9: </b>Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng


<b>A. </b>từ 0 đến f. <b>B. </b>bằng 2f. <b>C. </b>từ f đến 2f. <b>D. </b>lớn hơn 2f.


<b>Câu 10: </b>Ống dây điện hình trụ có số vịng dây giảm hai lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự
cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: </b>Một vòng dây dẫn trịn, phẵng có bán kính 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 1


2π T. Từ thơng qua vịng dây khi véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẵng vòng dây
góc = 600<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>2.10-5 <sub>Wb. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,5.10</sub>-5 <sub>Wb. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,5.10</sub>-4 <sub>Wb. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4.10</sub>-4 <sub>Wb. </sub>


<b>Câu 12: </b>Đường sức từ <i><b>khơng</b></i> có tính chất nào sau đây?
<b>A. </b>Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.


<b>B. </b>Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu;
<b>C. </b>Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;


<b>D. </b>Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;


<b>Câu 13: </b>Lăng kính là một khối chất trong suốt


<b>A. </b>có dạng trụ tam giác. <b>B. </b>có dạng hình trụ trịn.


<b>C. </b>hình lục lăng. <b>D. </b>giới hạn bởi 2 mặt cầu.


<b>Câu 14: </b>Chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n, sao cho tia
khúc xạ vng góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức


<b>A. </b>sini = . <b>B. </b>tani = n. <b>C. </b> sini = n. <b>D. </b>tani = .


<b>Câu 15: </b>Chiếu ánh sáng từ khơng khí vào thủy tinh có chiết suất n = 3 . Nếu góc tới i là 600
thì góc khúc xạ r (lấy trịn) là


<b>A. </b>350<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>40</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 16: </b>Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 3 lần và cường
độ dịng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ


<b>A. </b>tăng 6 lần. <b>B. </b> tăng 4 lần. <b>C. </b>giảm 4 lần. <b>D. </b>tăng 3 lần.


<b>Câu 17: </b>Một mạch kín (C) không biến dạng đặt trong từ trường đều, trong trường hợp nào thì
trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng


<b>A. </b>mạch quay xung quanh trục vng góc với mặt phẵng (C).


<i>B</i>


<i>n</i>



1


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b>mạch chuyển động tịnh tiến.


<b>C. </b>mạch chuyển động trong mặt phẵng vng góc với từ trường.
<b>D. </b>mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẵng (C).


<b>Câu 18: </b>Hai dây dẫn thẳng, dài vơ hạn trùng với hai trục tọa độ vng góc xOy, có các dịng
điện I1 = 3 A, I2 = 6 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại
điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là


<b>A. </b>10-5 <sub>T. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>9. 10</sub>-5 <sub>T. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2. 10</sub>-5 <sub>T. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4,5. 10</sub>-5 <sub>T. </sub>


<b>II. BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>


<b>1) </b>Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Qua
thấu kính cho một ảnh ngược chiều với vật và cao gấp 2 lần vật.


a/ Xác định loại thấu kính. Tính tiêu cự và độ tụ của thấu kính. Vẽ hình.
b/ Tìm vị trí mà vật qua thấu kính vẫn cao gấp 2 lần vật.


<i><b>2) </b></i>Một hòn đá nhỏ có thể phát sáng nằm dưới đáy của một bể nước nhỏ, sâu 25 cm. Tính góc
khúc xạ khi ánh sáng hòn đá truyền lên mặt nước với góc 500<sub> so với mặt thống. Chiết suất </sub>
của nước là 4/3. (Vẽ hình đường đi tia sáng)


Tính bán kính của tấm gỗ để che vừa vặn khơng có tia sáng nào của hịn đá lọt ra mặt thống
của nước và khơng khí. (Vẽ hình đường đi tia sáng)



<b>ĐÁP ÁN </b>


<b> </b>


<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


1 A 5 C 9 A 13 A 17 D


2 B 6 A 10 C 14 B 18 D


3 B 7 C 11 D 15 B


4 B 8 A 12 A 16 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Phần đáp án tự luận: </b></i>


<b>CÂU </b> <i><b>Nội dung </b></i> <b>Điểm </b>


<b> 1a/ </b> Ảnh ngược chiều với vật nên là ảnh thật. Vật thật cho ảnh thật nên đó
là thấu kính hội tụ.


Ta có: k = - = - 2 => d’ = 2d = 30 cm.


1 1 1


= + f = 10cm


f d d'



1


D = = 10dp


f





<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>HV 0,5 </b>


<b>1.b/ </b> Ảnh cùng chiều với vật


Ta có: k = - = 2 => d’ = -2d = -30 cm.


<b>0,5 </b>


<b>2. </b>


0 0


nsini = sinr
4



sin 40 s inr 59


3 <i>r</i>


 =   <b> </b>


<b>0,5 </b>


<b>HV 0,5 </b>


Cần che đi phần ánh sáng khúc xạ từ nước ló ra khơng khí. <b>0,25 </b>
<i>d</i>


<i>d</i>'


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0


gh gh


1


sini = i 49


4
3


 


 R = SO.tanigh = 25.tan490 = 28,76 cm <b>0,5 </b>



<b>HV 0,25 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1:</b> Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng


<b>A. </b>ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.


<b>B. </b>ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.


<b>C. </b>ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong
suốt.


<b>D. </b>cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
<b>Câu 2:</b> Đường sức từ <i><b>khơng</b></i> có tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu;
<b>B. </b>Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;


<b>C. </b>Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
<b>D. </b>Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
<b>Câu 3:</b> Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. </b>lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.


<b>C. </b>lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
<b>D. </b>sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.



<b>Câu 4:</b> Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch
gây ra bởi


<b>A. </b>sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
<b>B. </b>sự chuyển động của nam châm với mạch.


<b>C. </b>sự chuyển động của mạch với nam châm.
<b>D. </b>sự biến thiên từ trường Trái Đất.


<b>Câu 5:</b> Lực Lo – ren – xơ là


<b>A. </b>lực điện tác dụng lên điện tích.


<b>B. </b>lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
<b>C. </b>lực từ tác dụng lên dòng điện.


<b>D. </b>lực Trái Đất tác dụng lên vật.


<b>Câu 6:</b> Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
<b>A. </b>hồn tồn ngẫu nhiên.


<b>B. </b>sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.


<b>C. </b>sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
<b>D. </b>sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngồi.


<b>Câu 7:</b> Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện
cảm ứng. Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ



<b>A. </b>nhiệt năng. <b>B. </b>hóa năng. <b>C. </b>quang năng. <b>D. </b>cơ năng.


<b>Câu 8:</b> Mắt nhìn được xa nhất khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>đường kính con ngươi lớn nhất. <b>D. </b>đường kính con ngươi nhỏ nhất.
<b>Câu 9:</b> Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí?


<b>A. </b>chuyển động các hành tinh. <b>B. </b>một con vi khuẩn rất nhỏ.


<b>C. </b>cả một bức tranh phong cảnh lớn. <b>D. </b>các bộ phận trên cơ thể con ruồi.
<b>Câu 10:</b> Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi


<b>A. </b>hai mặt bên của lăng kính. <b>B. </b>tia tới và pháp tuyến.
<b>C. </b>tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. <b>D. </b>tia ló và pháp tuyến.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1.(1,0 điểm) </b>


Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106<sub> m/s vào vùng khơng gian có từ trường đều B = </sub>
0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300<sub>. Biết diện tích của hạt proton là </sub>
+1,6.10‒19 C. Tính độ lớn lực Lozent tác dụng lên hạt.


<b>Câu 2.(1,0 điểm) </b>


Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb
đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng bao
nhiêu?


<b>Câu 3.(0,5 điểm) </b>



Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H. Nếu dòng điện chạy qua ống dây biến thiên đều với tốc độ
200A/s Tính độ lớn suất điện động tự cảm do ống dây sinh ra.


<b>Câu 4. (1,0 điểm) </b>


Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D =5 đp và cách
thấu kính một khoảng 30 cm. Xác định vị trí và tính chất ảnh A'B' của AB qua thấu kính.
<b>Câu 5. (1,0 điểm) </b>


Một kính lúp có độ tụ D = 20 dp, người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất OCc = 30 cm.
Tính độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở vô cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6cm trong khơng khí. Trong hai dây dẫn có hai
dịng điện cùng chiều có cùng cường độ I1=I2=2A. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây
5cm.


<b>Câu 7. (1,0 điểm) </b>


a) Một tấm thủy tinh có hai mặt song song và cách nhau 20cm, chiết suất n = 1,5 được đặt
trong khơng khí. Chiếu tới tấm đó một tia sáng SI có góc tới 450<sub>. Tính khoảng cách d giữa giá </sub>
của tia tới và tia ló.


b) Một sợi cáp quang hình trụ có lõi và vỏ được làm bằng các chất trong suốt. Biết mọi tia sáng
đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ tồn phần ở thành và chỉ ló ra ở
đầu dây cịn lại. Tìm điều kiện về chiết suất tỉ đối của lõi so với vỏ sợi cáp quang này.


<b>ĐÁP ÁN </b>


1 A 3 C 5 B 7 D 9 D



2 D 4 A 6 C 8 B 10 C


<b> </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điể</b>


<b>m </b>


<b>1 (1,0đ) </b> + Độ lớn của lực Lorenxo N 1.00


<b>2 (1,0đ) </b> + Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây


1.00


<b>3 (0,5đ) </b> + Áp dụng cơng thức tính suất điện động tự cảm: 0.50


<b>4(1,0đ) </b>


+ Tiêu cự của thấu kính .


Áp dụng cơng thức thấu kính


Ảnh là thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính 60 cm


0.25
0,25


0,50


15



f =qvBsin =3, 2.10−


0, 6 1, 6


e 10 V.


t 0,1


 −


= = =




Δ


. 0,1.200 20


Δ


<i>tc</i>


<i>i</i>


<i>e</i> <i>L</i> <i>V</i>


<i>t</i>


= = =



1 1


f 20 cm


D 5


= = =


→ 1 1 1 1 1 1 d ' 60 cm.


f = +d d '  20= 30+d '→ =


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5(1,0đ) </b>


Từ cơng thức tính độ tụ ta có:


Áp dụng cơng thức tính độ bội giác của kính lúp, ta có:


0,50


0,50


<b>6(1,5đ) </b>


+ Hai dây dẫn cách nhau 6 cm, điểm M cách mỗi dây 5 cm M nằm trên
trung trực của và cách trung điểm O của


một đoạn 4 cm.



+ Cảm ứng từ do mỗi dịng điện gây ra tại I


có độ lớn


+ Vẽ được hình biểu diến


Từ hình vẽ ta có


0,5
0,5
0,5
<b>7a(0,5đ) </b>
0
2 2
1 1


sin i n sin 45 n 1,5


r 28,126


sin r = n  sin r = n = 1  =


(

)



KM=HM−HK=IH tan i tan r−


0,25


0,25



1 1 1


0, 05 5


20


= = = = = =


<i>D</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>D</i>


30
6
5


=<i>OCc</i> = =


<i>G</i>
<i>f</i>

1 2
I I
1 2
I I


7 I 6


B 2.10 8.10 T.



r


− −


= =


→ 6 6


M


4


B 2Bsin 2.8.10 12,8.10 T.


5
− −
=  = =

(

)


(

)


0 0
0 0


KM 20 tan 45 tan 28,126 9,31cm


d KM sin 90 45 6,58cm


= − =


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>7b(0,5đ</b>
<b>) </b>



Xét khúc xạ tại I: sini=nsinr (1)
Xét phản xạ toàn phần tại K: sini1
(2)


Theo hình: i1 + r = 90 (3)


Từ (3) =>sini1 = cosr = (2’)


Kết hợp (1)(2)(2’) ta có


2


2 2 2


2


sin 1


1 <i>i</i> <i>n</i> 1 sin <i>i</i> <i>n</i> 1 sin <i>i</i>


<i>n</i> <i>n</i>


Thỏa mãn với mọi giá trị của góc tới i vậy


0,25


0,25


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


<b>Câu 1:</b> Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vịng dây tăng gấp đơi và diện tích
mỗi vịng dây giảm một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau
thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là


<b>A. </b>2L. <b>B. </b>4L <b>C. </b>0,5L. <b>D. </b>L.


<b>Câu 2:</b> Chọn câu <b>sai</b>: Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào


<b>A. </b>độ lớn của diện tích mặt S. <b>B. </b>độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt
S.


<b>C. </b>độ lớn của cảm ứng từ . <b>D. </b>độ nghiêng của mặt S so với .
<b>Câu 3:</b> Mọi từ trường đều phát sinh từ


<b>A. </b>Các nam châm vĩnh cửu. <b>B. </b>Các điện tích chuyển động.


<b>C. </b>Các mơmen từ. <b>D. </b>Các nguyên tử sắt.


1
<i>n</i>


2


1 sin <i>r</i>


2 1, 4142



<i>n</i>




<i>B</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 4:</b> . Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm có
các dịng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai
dây dẫn 8 cm là


<b>A. </b>105<sub> T. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,5.10</sub>5<sub> T. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>5.10</sub>5<sub> T. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0 </sub>


<b>Câu 5:</b> Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 250<sub> vào một lăng kính có có góc chiết quang 50</sub>0<sub> và </sub>
chiết suất 1,4. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là


<b>A. </b>23,660<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>25</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>26,33</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>40,16</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 6:</b> Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là


<b>A. </b>thấu kính. <b>B. </b>gương phẳng.


<b>C. </b>gương cầu. <b>D. </b>cáp dẫn sáng trong nội soi.


<b>Câu 7:</b> Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong
các cách đó là


<b>A. </b>đưa khung dây kín vào trong từ trường đều. <b>B. </b>quay khung dây quanh trục đối xứng
của nó.



<b>C. </b>làm cho từ thơng qua khung dây biến thiên. <b>D. </b>làm thay đổi diện tích của khung dây.
<b>Câu 8:</b> Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?


<b>A. </b>Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.
<b>B. </b>Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.


<b>C. </b>Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.


<b>D. </b>Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.


<b>Câu 9:</b> Khi ánh sáng truyền từ mơi trường chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất nhỏ
hơn thì


<b>A. </b>hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
<b>B. </b>ln ln xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D. </b>có thể xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần.
<b>Câu 10: </b>Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là


<b>A. </b>Henri (H). <b>B. </b>Fara (F). <b>C. </b>Vêbe (Wb). <b>D. </b>Tesla (T).


<b>Câu 11:</b> Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua
thấu kính là


<b>A. </b>6f. <b>B. </b>5f. <b>C. </b>3f. <b>D. </b>4f.


<b>Câu 12:</b> Lăng kính là một khối chất trong suốt


<b>A. </b>giới hạn bởi 2 mặt cầu. <b>B. </b>hình lục lăng.



<b>C. </b>có dạng trụ tam giác. <b>D. </b>có dạng hình trụ trịn.


<b>Câu 13:</b> Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2<sub>, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = </sub>
5.10-2 <sub>T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc </sub><sub> = 30</sub>0<sub>. Từ thơng </sub>
qua diện tích S bằng:


<b>A. </b>3.10-5<sub>Wb. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub> <sub>.10</sub>-5<sub>Wb. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub> <sub>.10</sub>-4<sub>Wb. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>-4<sub>Wb. </sub>


<b>Câu 14:</b> Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi


<b>A. </b>hai mặt cầu lõm. <b>B. </b>hai mặt phẳng.


<b>C. </b>hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. <b>D. </b>hai mặt cầu lồi.
<b>Câu 15:</b> . Theo định luật khúc xạ thì


<b>A. </b>góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.


<b>B. </b>tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
<b>C. </b>góc tới ln ln lớn hơn góc khúc xạ.


<b>D. </b>góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.


<b>Câu 16:</b> Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300<sub>. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là </sub>


<b>A. </b>0,04 N. <b>B. </b>0,05 N. <b>C. </b>0,01 N. <b>D. </b>0,02 N.



<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 17:</b> Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 <sub>C, chuyển động với vận tốc 2.10</sub>5 <sub>m/s trong từ </sub>
trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác
dụng lên hạt là f = 4.10-5 <sub>N. Cảm ứng từ B của từ trường là: </sub>


<b>A. </b>0,02 T. <b>B. </b>0,5 T. <b>C. </b>0,05 T. <b>D. </b>0,2 T.


<b>Câu 18:</b> Trong hiện tượng khúc xạ


<b>A. </b>góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
<b>B. </b>góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
<b>C. </b>góc khúc xạ khơng thể bằng 0.


<b>D. </b>góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (4 điểm)


<b>Bài 1:</b> Một tia sáng được chiếu xiên góc từ một mơi trường trong suốt có chiết suất n vào
khơng khí với góc tới là <i>i</i> thì góc khúc xạ là <i>r</i>.


a. Khi góc tới 300<sub> thì góc khúc xạ là 45</sub>0<sub>. Tính chiết suất n của ? </sub>


b. Để tia sáng khơng ló ra khơng khí thì góc tới nhỏ nhất phải bằng bao nhiêu?


<b>Bài 2: </b>Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
30cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy ảnh A’B’ của AB cùng chiều cao gấp 2 lần AB


a. Tính tiêu cự của thấu kính.


b. Dịch chuyển thấu kính theo chiều nào và bao nhiêu để tại đó ảnh A’B’ vẫn cao gấp 2 lần vật
AB.



<b>ĐÁP ÁN </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18


ĐA A B B C A D C D D A D C A C B D B D


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a.</b> <i>n</i>sin<i>i</i>=sinr =<i>n</i> 2 0,5đ


<b>b.</b> sin 1 45


2


<i>o</i>


<i>gh</i> <i>gh</i>


<i>i</i> = <i>i</i> =


0


min 45


<i>gh</i>


<i>i</i><i>i</i> <i>i</i> = tia sáng sẽ khơng ló ra khơng khí


0,5đ


0,5đ



<b>Câu 2: </b>


a. ảnh cao bằng 2 vật là ảnh thật nên thấu kính là thấu kính hội tụ


'


2 ' 2 20


1 1 1


20( )
'


<i>d</i>


<i>k</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>d</i>


<i>f</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>


= − =  = − = −


= +  =


0,25đ



0,25đ


0,5đ
<b>b.</b> Ảnh cao bằng 2 lần vật nhưng phải ngược chiều vật


'


2 ' 2


1 1 1


30( )


20 2.


<i>d</i>


<i>k</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i>


<i>d</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>d</i>


= − = −  =


= +  =


Vậy phải dịch chuyển vật ra xa thấu kính  =<i>d</i> <i>d<sub>s</sub></i>−<i>d<sub>t</sub></i> =20<i>cm</i> để


ảnh thật cao gấp 2 lần vật.


Vẽ hình


0,5đ


0,25đ


0,25đ


0,5đ
A


B


A’


F’


O
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm) </b>


a. Thế nào là sự điều tiết của mắt?
b. Nêu các đặc điểm của mắt cận thị?
<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>



Một khung dây dẫn phẳng kín gồm 50 vịng dây, diện tích mặt phẳng khung dây 80cm2<sub> có điện </sub>
trở 2,5Ω được đặt trong một từ trường đều 0,4T. Góc hợp bởi vec tơ cảm ứng từ <i>B</i> vecto pháp
tuyến của khung dây là 600


a. Tính từ thơng qua khung dây?


b. Cho cảm ứng từ tăng đều lên 0,8T trong 0,5s. Tính cường độ dịng điện chạy trong khung
dây và vẽ hình minh họa chiều của dịng điện này?


<b>Câu 3 (2,0 điểm) </b>


Chiếu một tia sáng với góc tới i=450 <sub>từ trong nước hướng ra ngồi khơng khí. Biết chiết suất </sub>
nước là 4/3.


a. Tính góc hợp bởi tia khúc xạ với tia phản xạ tại mặt phân cách và vẽ minh họa đường đi của
tia sáng.


b. Thay đổi góc tới i sao cho vẫn có tia khúc xạ ra ngồi khơng khí. Tìm điều kiện về góc tới i
phải thỏa mãn?


<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


1) Đặt vật sáng có dạng một đoạn thẳng vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu
cự f= 20cm. Vật cách thấu kính 45cm.


a. Xác định vị trí, tính chất, chiều, hệ số phóng đại ảnh.


b. Tìm vị trí đặt vật để thấu kính tạo ảnh gấp 2 lần vật hiện trên màn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 5 (1,0 điểm) </b>



Một từ trường đều có 2


2.10 ( )


<i>B</i>= − <i>T</i> giới hạn trong khoảng không gian giữa 2
mặt phẳng P và Q song song và cách nhau d=2(cm). Một electron có vận tốc
ban đầu bằng 0 được tăng tốc bởi 1 điện áp <i>U</i> =3,52(<i>kV</i>) rồi sau đó bay vào từ
trường nói trên tại điểm A theo phương vng góc với mặt phẳng (P). Biết e sẽ
chuyển động trịn đều trong khơng gian giới hạn bởi hai mặt phẳng P,Q.


19 31


1,6.10 ( ); <i><sub>e</sub></i> 9,1.10 ( )


<i>e</i> = − <i>C m</i> = − <i>Kg</i>


Tính thời gian electron chuyển động trong từ trường nói trên.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(2đ) </b>
a. sgk
b. sgk
1.0
1.0
<b>2 </b>


<b>(2đ) </b>


a. Φ <i>NBScos B n</i>( , ) Thay số Φ 0,08 Wb


b. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn ΔΦ
Δ


<i>c</i>


<i>e</i>


<i>t</i>
Thay số tính được <i>e<sub>c</sub></i> 0,16<i>V</i>


Cường độ dòng điện cảm ứng <i>c</i> 0, 064


<i>c</i>


<i>e</i>


<i>i</i> <i>A</i>


<i>R</i>


Vẽ được hình minh họa chiều dịng điện cảm ứng


1.0
0.25
0.25
0.25


0.25
<b>3 </b>
<b>(2đ) </b>


a. Vẽ đúng hình




0 0


0 0


4


sin 45 1sin 70,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b.


0 0


sin sin


3


sin 48, 6 48, 6


4


<i>gh</i> <i>gh</i>



<i>gh</i> <i>gh</i> <i>gh</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


  
=  =   =
0.5
0.5
<b>4 </b>
<b>(3đ) </b>


1a. 1 1 1


'


<i>d</i> +<i>d</i> = <i>f</i> => d’= 36cm,


ảnh thật, ngược chiều, k= -d’/d= -0,8
1b. <i>k</i> <i>d</i>' 2 1

( )



<i>d</i>




= = − (do ảnh hiện trên màn là ảnh thật nên ngược chiều với vât)


1 1 1 ' .

( )

2



'


<i>d f</i>
<i>d</i>


<i>d</i> +<i>d</i> = <i>f</i>  = <i>d</i>− <i>f</i> Thay (2) vào (1) ta được: 2 30

( )



<i>f</i>


<i>k</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>d</i>


= = −  =




2. Từ <i>k</i> <i>f</i> <i>d</i> <i>f</i>(1 1)


<i>f</i> <i>d</i> <i>k</i>


Vì hai trường hợp đều cho ảnh thật, mà ảnh thật ngược chiều với vật nên lúc vật
chưa dịch chuyển thì k1 = -2 cịn lúc vật đã dịch chuyển thì k2 = -3.


Như vậy lúc vật chưa dịch chuyển: (1 1 ) 1,5
2


<i>d</i> <i>f</i> <i>f</i> (1) và lúc vật dịch chuyển lại


gần thấu kính thêm 10 cm: 10 (1 1 ) 4



3 3


<i>d</i> <i>f</i> <i>f</i> (2)


Giải hệ (1) và (2) ta được <i>f =</i> 60 cm


0.5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>5 </b>
<b>(1đ) </b>


Khi được tăng tốc trong điện trường, vận tốc của electron khi bắt đầu vào từ trường
là <i>v</i><sub>. </sub>


Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: 1 2 2


2


<i>e U</i>


<i>e U</i> <i>mv</i> <i>v</i>


<i>m</i>



=  =


Vì <i>F<sub>l en</sub></i><sub>or</sub> <i>v</i>


→ →


⊥ nên lực Loren đóng vai trị là lực hướng tâm


2


<i>mv</i> <i>mv</i>


<i>e vB</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>e B</i>


 =  =


2<i>e U</i> 1 2


<i>m</i> <i>mU</i>


<i>R</i>


<i>e B</i> <i>m</i> <i>B</i> <i>e</i>


 = = thay số có <i>R</i>=1(<i>cm</i>)


0,25



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Do R < d nên quĩ đạo chuyển động của electron là nửa đường trịn bán kính R=
1(cm).


Thời gian electron bay trong từ trường là 1 2 10


. 9.10 ( )


2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>t</i> <i>s</i>


<i>v</i> <i>v</i>


  −


= = = <sub>0,25 </sub>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): </b>


a) Thế nào là sự điều tiết của mắt? Nêu đặc điểm về khoảng cực cận (OCc) của người có mắt
cận thị?


b) Nêu một số ngun nhân của tật cận thị? Viết cơng thức tính tiêu cự của kính cận để khi đeo


kính ấy sát mắt có thể quan sát vật ở xa vơ cùng trong trạng thái không điều tiết?


<b>Câu 2 (2 điểm): </b>Một khung dây dẫn cứng, phẳng hình chữ nhật, có diện tích S=50cm2<sub>, điện trở </sub>
R=5Ω, gồm 10 vịng, được đặt trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α=600<sub> và có độ lớn giảm đều đặn từ 1,2T xuống 0,2T </sub>
trong khoảng thời gian 0,2s


a) Tính từ thơng gửi qua khung tại thời điểm ban đầu?


b) Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện cảm ứng trong khoảng
thời gian trên?


<b>Câu 3 (2 điểm): </b>Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc
tới bằng 45o<sub> thì góc khúc xạ là 30</sub>o<sub>. </sub>


a) Tính chiết suất n của chất lỏng?


b) Nếu chiếu tia sáng trên từ chất lỏng ra khơng khí dưới góc tới i1. Để khơng có tia sáng ló ra
ngồi khơng khí thì góc tới i1 cần thỏa mãn điều kiện gì?


<b>Câu 4 (2 điểm): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b) Vật sáng AB đặt song song và cách màn M một đoạn L=100 (cm). Giữa vật và màn đặt một
thấu kính, ta tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Biết ảnh sau cao gấp 2,25
lần ảnh trước. Tìm tiêu cự của thấu kính?


<b>Câu 5 (2 điểm): </b>Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50
cm.


a) Mắt người này bị tật gì? Để sửa tật cho mắt thì người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao


nhiêu? Biết kính đeo sát mắt.


b) Khi đeo kính sửa tật người này quan sát được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


<b>a. </b>Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để ảnh của
vật luôn hiện rõ trên màng lưới


Người có mắt cận có OCc nhỏ hơn OCc của người bình thường
<b>b. </b>Nguyên nhân:


+ Do bẩm sinh


+ Do làm việc, học tập trong điều kiện thiếu ánh sáng
hoặc do quan sát gần trong thời gian dài


fk= - OCv


0,5
0,5


0,25
0,25
0,5


<b>2 </b>



<b>a. </b> =<i>NBScos</i>
 =0 0,03 Wb.


<b>b. </b>Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung :
<i>e</i>


<i>t</i>



=




. os
<i>B</i>


<i>e</i> <i>N</i> <i>S c</i>


<i>t</i> 



=




=0,125V


0,5
0,5



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>e</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


= =0,025 A 0,25


<b>3 </b>


a) Áp dụng định luật KXAS ta có: sin<i>i</i>=<i>n</i>sin<i>r</i>


sin
2
sin
<i>i</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
= = =


b) Để xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần thì <i>i</i><i>i<sub>gh</sub></i>
1


sin<i>i</i> sin<i>i<sub>gh</sub></i>
<i>n</i>
  =
0
45


<i>i</i>
= 
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
<b>4 </b>


a. <i>k</i> =3


k= <i>f</i> 3


<i>f</i> −<i>d</i> =


16


<i>d</i> <i>cm</i>


 =


b) Vật thật cho ảnh thật nên d>0, d’>0


Ta có: <sub>'</sub> <sub>'</sub>


1 1 2 2


1 1 1 1 1


<i>f</i> =<i>d</i> +<i>d</i> = <i>d</i> +<i>d</i> (1)



' '


1 1 2 2 (2)


<i>d</i> +<i>d</i> =<i>d</i> +<i>d</i> =<i>L</i>


Từ (1) và (2) '


1 2


<i>d</i> <i>d</i>


= = và <i>d</i><sub>2</sub> =<i>d</i><sub>1</sub>' (3)
Ta có:


' '


2 1


2 1


2 1


2, 25 <i>d</i> 2, 25.<i>d</i> (4)


<i>k</i> <i>k</i>


<i>d</i> <i>d</i>



=  =


Từ (3) và (4) '


1 1,5 1


<i>d</i> <i>d</i>


= =


Từ (2) và (3) '


1 60( ); 1 40( )


<i>d</i> <i>cm d</i> <i>cm</i>


= = = = =<i>f</i> 24(<i>cm</i>)


0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>a. </b>Tật cận thị


vì có khoảng cực viễn hữu hạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5 </b>


- Tiêu cự của kính fk = -OCV = - 0,5m


- Độ tụ của kính cần đeo 1 2


<i>k</i>


<i>D</i> <i>dp</i>


<i>f</i>


= = −


<b>b. </b>khi đeo kính người này quan sát được vật gần nhất cách mắt
một khoảng


d= OCc’


cho ảnh ảo xuất hiện ở cận của mắt
d’= - OCc= - 10cm


'.
'
<i>d f</i>
<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>


=




= 12,5cm


0,25


0,25
0,25


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>



</div>

<!--links-->

×