Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.05 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
<b>TRƢỜNG THPT HƢƠNG TRÀ </b>
<b>TỔ HÓA – SINH - KTNN </b>
<b>---</b><b>--- </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 NH 2018-2019 </b>
<b>MƠN: HỐ HỌC– 11B1 </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b> Cho 0,2 mol P2O5 tác dụng với dung dịch chứa 0,6 mol KOH sau phản ứng thu được muối
<b>A. </b>K3PO4 <b>B. </b>KH2PO4 và K3PO4 <b>C. </b>K2HPO4 và K3PO4 <b>D. </b>KH2PO4 và K2HPO4
<b>Câu 2:</b> Khí nitơ tương đối trơ về mặt hố học ở nhiệt độ thường, vì
<b>A. </b>liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền. <b>B. </b>khí nitơ tan rất ít trong nước.
<b>C. </b>nitơ có độ âm điện lớn. <b>D. </b>bán kính nguyên tử nitơ nhỏ.
<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. <b>B. </b>KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
<b>C. </b>KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. <b>D. </b>K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
<b>Câu 4:</b> Nhúng hai đũa thuỷ tinh vào hai bình đựng các dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa hai
<b>A. </b>cókhói màu trắng. <b>B. </b>cókhói màu tím. <b>C. </b>cókhói màu vàng. <b>D. </b>cókhói màu nâu.
<b>Câu 5:</b> Số oxi hoá của N và P trong NH3, NaNO2, HNO3 H3PO4, Ca3P2 lần lượt là
<b>A. </b>-3, -3, +5, +5, -3. <b>B. </b>-3, +3, +5, +5, -3. <b>C. </b>-3, +3, +5, -5, +3. <b>D. </b>-3, +1, +5, +5, -3.
<b>Câu 6:</b> H a tan hết 18,9 gam Al trong dd HNO3 dư thu được h n hợp khí gồm N và N 2 có tỉ lệ số
mol là 2:1 (sản phẩm khử khơng có NH4NO3 . thể tích của h n hợp b ng
<b>A. </b> lít <b>B. </b>20,16 lít <b>C. </b>13,44 lít <b>D. </b> lít
<b>Câu 7:</b> Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch h n hợp KNO3 và H2SO4 đun nhẹ trong điều kiện thích hợp,
đến khi phản ứng xả ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối, 1,792 lít h n hợp khí B
(đktc gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và cịn lại 0,44 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:
<b>A. </b>27,96 <b>B. </b>29,72 <b>C. </b>31,08 <b>D. </b>36,04
<b>Câu 8:</b> Cơng thức hóa học của magie photphua là:
<b>A. </b>Mg3(PO4)2 <b>B. </b>Mg(PO3)2 <b>C. </b>Mg3P2 <b>D. </b>Mg2P2O7
<b>Câu 9:</b> Trong các phản ứng nhiệt phân muối nitrat sau, phản ứng nhiệt phân <b>không đúng</b> là
<b>A. </b>2NaNO
3 2NaNO2 + O2. <b>B. </b>2AgNO3 Ag2O + 2NO2 + 1/2O2.
<b>C. </b>2Cu(NO
3)2 2CuO + 4NO2 + O2. <b>D. </b>Ca(NO3)2 Ca(NO2)2+ O2.
<b>Câu 10:</b> Hoà tan hoàn tồn 10,32 gam Mg b ng dung dịch HNO3 lỗng (dư thu được dung dịch X và
1,792 lít (ở đktc h n hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của h n hợp khí Y so với khí H2 là 19.
Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A. </b>64,25. <b>B. </b>65,24. <b>C. </b>53,72. <b>D. </b>63,64.
<b>Câu 11:</b> Cho vào bình kín 44,8 lít N2 và 156,8 lít H2 với xúc tác thích hợp. Biết hiệu suất phản ứng tổng
hợp amoniac là 25% và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Thể tích khí NH3 thu được
3 4
2 5
<i>H PO</i>
<i>KOH</i> <i>KOH</i>
<i>to</i> <sub></sub><sub></sub><i>to</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
là:
<b>A. </b>22,4 lít. <b>B. </b>58,8 lít. <b>C. </b>11,2 lít. <b>D. </b>26,13 lít.
<b>Câu 12:</b> Khi cho chất rắn X tác dụng với HNO3 đặc nóng thì có khí màu nâu đỏ bay ra. Chất rắn X là
<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>Fe2O3 <b>D. </b>MgCO3
<b>Câu 13:</b> Chọn câu<b> đúng</b>:
<b>A. </b>Ở điều kiện thường H3PO4 là chất tinh thể trong suốt không tan trong nước.
<b>B. </b>Trong dung dịch H3PO4 chỉ gồm các ion H+, PO43- và H2O.
<b>C. </b>Trong công nghiệp H3PO4 thường được điều chế từ quặng photphorit (apatit) tác dụng với H2SO4
đặc.
<b>D. </b>Khi cho 0,5 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol H3PO4 thì sau phảm ứng chỉ thu được
muối NaH2PO4.
<b>Câu 14:</b> Cho P + Cl2 (dư → ; là
<b>A. </b>PCl2 <b>B. </b>PCl5 <b>C. </b>PCl4 <b>D. </b>PCl3
<b>Câu 15:</b> Trong phịng thí nghiệm nitơ được điều chế theo phương trình nào?
<b>A. </b>2NH3 + 3Cl2 N2 + 6 HCl <b>B. </b>4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
<b>C. </b>2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2 <b>D. </b>NH4Cl + NaNO2 NaCl + N2 +2H2O
<b>Câu 16:</b> Phản ứng tổng hợp amoniac (NH3) từ H2 và N2 là phản ứng có H < 0. Muốn cho cân b ng của
phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
<b>A. </b>tăng áp suất và giảm nhiệt độ. <b>B. </b>giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
<b>A. </b>Fe, Al, Ag <b>B. </b>Fe, Al, Zn <b>C. </b>Fe, Al, Cu <b>D. </b>Fe, Al, Cr
<b>Câu 18:</b> Cho các phản ứng sau:
(a) NH4NO3 (c) Cu(NO3)2
(b) NH4Cl (d) NH4NO2
Số phản ứng có tạo khí là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 19:</b> Cho 460 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,1M. Sau phản ứng xảy ra
hồn tồn đem cơ cạn dung dịch thu được đến khô. Hỏi muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan
thu được là bao nhiêu?
<b>A. </b>0,72 gam NaH2PO4 và 1,988 gam Na2HPO4. <b>B. </b>1,988 gam Na2HPO4 và 0,984 gam Na3PO4.
<b>C. </b>2,972 gam Na3PO4. <b>D. </b>1,988 gam Na2HPO4.
<b>Câu 20:</b> Cho phản ứng hóa học sau đâ Al + HN 3 Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân
b ng (số ngu ên dương tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng là:
<b>A. </b>62 <b>B. </b>60 <b>C. </b>38 <b>D. </b>64
<b>Câu 21:</b> Trong các loại phân bón sau, công thức phân đạm ure và phân supephotphat kép là
<b>A. </b>NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>NH4Cl và Ca(H2PO4)2.
<b>C. </b>(NH2)2CO và Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>(NH2)2CO và Ca(H2PO4)2, CaSO4.
<b>Câu 22:</b> Cho 39,6 gam h n hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (loãng dư thu
0
t
0
t
<sub>t</sub>0
0
<i>t</i>
<i><sub>t</sub></i>0
0
<i>t</i>
<i><sub>t</sub></i>0
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
được V lít khí NO (ở đktc sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch BaCl2 thu được 46,6 gam kết tủa, cịn khi cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu
được 26,75 gam kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. </b>43,68. <b>B. </b>16,80. <b>C. </b>19,04. <b>D. </b>57,12.
<b>Câu 23:</b> Nhỏ vài giọt AgNO
3 vào ống nghiệm chứa dung dịch K3PO4. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng. <b>B. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>C. </b>Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan ra. <b>D. </b>Khơng có hiện tượng gì.
<b>Câu 24:</b> Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của:
<b>A. </b>P2O5 <b>B. </b>PO43- <b>C. </b>Photpho <b>D. </b>P2O3
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b> ( điểm) Viết các phương trình phản ứng trong dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng
xảy ra – nếu có):
NH3(1) NO (2) NO2(3) HNO3 (4) Cu(NO3)2
<b>Câu 2: </b>( điểm) Nhiệt phân hoàn toàn 157,55 gam h n hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được 40,32 lít
h n hợp khí X (đktc . Tính thành phần phần trăm về khối lượng m i muối trong h n hợp ban đầu?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ ăn Tiếng Anh, V t Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao Toán Chu ên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư du nâng cao thành tích học t p ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp . Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài t p SGK, luyện t p trắc nghiệm mễn phí kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng chu ên đề, ôn t p, sửa bài t p, sửa đề thi
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>