Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn tập môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Bùi Thị Xuân, Lâm Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.22 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM </b>
<b>ĐỒNG </b>


<b>TRƢỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN </b>


<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


Câu 1. Tỉ khối của hỗn hợp gồm Oxi (M = 16) và Clo (M = 35,5) đối với khí Hidro( M = 1) là 19,9.
Thành phần % theo thể tích của oxi trong hỗn hợp khí là:


a. 80% b. 20% c. 40% d. 60%


Câu 2. Phản ứng dùng điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
a. 2H2O


dien phan


2H2 + O2


b. 2KMnO4
0
<i>t</i>


K2MnO4 + MnO2 + O2
c. 6CO2 + 6H2O <i>as</i> C6H12O6 + 6O2
d. 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2


Câu 3. Trong các khí sau, khí khơng cháy trong oxi khơng khí là:
a. Hidro b. Metan c. cacbon đioxit d. cacbon monooxit



Câu 4. Cho biết phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: H2(K) + F2(K)  2HF (k) H<0. Sự
biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học:


a. Thay đổi áp suất b. Thay đổi nhiệt độ c. Thay đổi nồng độ H2 d. Thay đổi nồng độ HF
Câu 5. Có ba lọ chứa ba khí riêng biệt : Clo, Hidroclorua và Oxi. Trong các chất sau, chất có thể dùng để
nhận biết đồng thời các khí trên là:


a. Giấy quỳ tím ẩm b. Dung dịch Ca(OH)2 c. Dung dịch BaCl2 d. Dung dịch H2SO4
Câu 6. Cho 56 lit khí Clo (đktc) đi qua một lượng dư dung dịch Ca(OH)2 , ở 300C. Khối lượng Clorua vôi
thu được là:


a. 254g b. 355g c. 317,5g d. 190,5g


Câu 7. Khi cho 9,2 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lit khí Clo (đktc). Khối lượng muối
Clorua thu được là:


a. 13,475g b. 20,5g c. 30,2g d. 26,95g


Câu 8. Hidropeoxit là chất khử trong phản ứng sau:
a. H2O2 + 2FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O
b. H2O2 + 2KI → I2 + KOH


c. H2O2 + KNO2 → KNO3 + H2O
d. H2O2 + Cl2 → O2 + 2HCl


Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng: KI + KClO3 + H2SO4 → K2SO4 + I2 + KCl + H2O. Hệ số cân bằng của các
chất trước phản ứng lần lượt là:


a. 6,1,3 b. 3,1,3 c. 2,1,1 d. 6, 3,1



Câu 10. Nguyên tố halogen có thể đẩy oxi ra khỏi nước là:


a. Iot b. Brom c. Clo d. Flo


Câu 11. Brom lẫn tạp chất Clo. Để loại Clo thì dẫn hỗn hợp đi qua :
a. dd H2SO4 loãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. dd NaI.
d. dd AgNO3


Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất. Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau
phản ứng dung dịch có màu xanh:


a. Cl2 , O2. b. O3 c. Cl2 , O3 d. H2O2 , O3
Dẫn khí X vào dung dịch KI có hồ tinh bột thấy dung dịch có màu xanh . Khí X là


A. Cl2 B. O2 C.HCl D.HI


Câu 13. Nhóm chất đều tác dụng với Flo là:


a. H2, Na, O2 b. Fe, Au, H2O c. N2, Mg, Al d. Cu, S, N2


Câu 14. Dãy các chất mà số oxi hóa của các nguyên tử nguyên tố halogen tăng dần là:
a. HBrO, OF2, HClO2, Cl2O7, HClO3.


b. OF2, Cl2O7, HClO2, HClO3, HBrO.
c. OF2 HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7.
d. HClO3, HBrO, OF2, Cl2O7, HClO2.


Câu 15. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất:


a. KCl, KClO3, Cl2


b. KCl, KClO, KOH
c. KCl, KClO3, H2O
d. KCl, KClO3, KOH


Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với Cl2
A. Ca, N2 , H2


B. Cu , NaBr(dd), NaI(dd)
C. H2O , NaOH (dd), NaF(dd)
D. Na , H2 , O2


Câu 16. Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là:
a. CuO, PbCl2, BaSO3


b. Fe(NO3)2 , NaOH, Na2SO3
c. Ag, KOH, Mg(NO3)2
d. Zn, Al2O3, K2CO3


Dung dịch HCl có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy
A. Fe2O3 , MnO2 , Ag , NaOH


B. Fe3O4 , KMnO4 , AgNO3 , Fe
C.CaCO3 , H2SO4 , Al , CuO
D. Br2 ,NaCl , CaO , Fe


Câu 17. Cho 23,7 gam Kali permanganat ( K = 39, Mn =55, O = 16) tác dụng với dung dịch axit
Clohidric đậm đặc, dư thu được thể tích khí Clo (đktc) là:



a. 2,24 lit b. 11,2 lit c. 5,6 lit d. 8,4 lit


Câu 18. Hịa tan khí Clo vào dung dịch NaOH lỗng , dư ở nhiệt độ phịng thu dung dịch có chứa các
chất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. NaCl, NaClO


d. NaCl, NaClO3, NaOH


Câu 19. Cho các chất bột màu trắng sau: bột vôi sống CaO, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4. 2H2O), bột đá
vơi CaCO3. Chỉ dùng chất sau đây có thể nhận ra được bột gạo là:


a. dung dịch HCl b. dung dịch H2SO4 c. dung dịch Iot d. dung dịch
Brom


Câu 20. Cho 2,24 lit khí HCl (đktc) vào 45 ml dung dịch NaOH 2M. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch
thu được thì thấy giấy quỳ tím:


a. chuyển sang màu đỏ b. chuyển sang màu xanh c. không đổi màu d. bị mất màu
Câu 21. Brom là chất khử trong phản ứng: a. Br2 + H2


0
<i>t</i>


2HBr b. Br2 + 2NaI
→ 2NaBr + I2


c. Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl d. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4


Câu 22. Cho 1,2 gam Magie tác dụng với khí halogen dư (nung nóng) thu được 4,75 gam muối magie


halogenua. Halogen đó là:


a. Flo (M = 19) b. Clo (M = 35,5) c. Brom (M = 80) d. Iot (M = 127)
Câu 23. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ion halogenua (X - ) là:


a. ns2np4 b. ns2np3 c. ns2np6 d. ns2np5


Câu 24. Cho 4 dung dịch mất nhãn, đựng riêng biệt: NaF, KCl, NaBr, KI. Dung dịch AgNO3 có thể nhận
biết được tối đa :


a. 1 chất b. 2 chất c. 3 chất d. 4 chất


Câu 25. Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm Fe và FeS hịa tan hồn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36
lit hỗn hợp khí (đktc). Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là: (Fe = 56, S = 32)


a. 24,14% b. 75,86% c. 48,28% d. 51,72%
Câu 26. Nguyên liệu để điều chế nước javen và clorua vơi có điểm chung là dùng:
a. khí Clo và dung dịch hidroxit


b. khí cacbonic và dung dịch muối
c. khí Clo và dung dịch axit HClO
d. dung dịch muối ăn


Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng : KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trước
phản ứng lần lượt là:


a. 6, 1 b. 1,6 c. 1,3 d. 3,6


Câu 28. Trong phịng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất:
a. NaCl b. HCl c. MnO2 d. KMnO4



Câu 29. Phi kim có thể tác dụng với khí hidro ở trong bóng tối hay nhiệt độ rất thấp là:
a. Iot b. Brom c. Clo d. Flo


Câu 30. Để phân biệt 4 dung dịch: HCl, NaOH, KCl, NaBr chứa trong các lọ mất nhãn, ta lần lượt dùng
chất:


a. quỳ tím, nước Clo


b. quỳ tím, dung dịch Brom


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d. dung dịch AgNO3, khí Clo


Câu 31. Khí không phản ứng trực tiếp với oxi là:


a. H2 b. CH4 c. CO d. Cl2


Câu 32.Tỉ khối của hỗn hợp gồm Oxi (M = 16) và Clo (M = 35,5) đối với khí Heli (M = 4) là 9,95.
Thành phần % theo thể tích của oxi trong hỗn hợp khí là:


a. 80% b. 20% c. 40% d. 60%


Câu 33. H2SO4 loãng tác dụng được với dãy chất:
a. BaCl2, NaCl, Zn


b. Na2CO3, Fe, CuO
c. Cu, Al(OH)3, MgO
d. Zn(OH)2, S, FeCl3


Câu 34. Cho 9,75 gam kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch H2SO4 lỗng 2M . Kim


loại đó là:


a. Zn (M=65) b. Mg (M=24) c. Fe (M = 56) d. Cu (M= 64)
Câu 35. Phản ứng có chất tham gia là axit H2SO4 loãng?


a. C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O
b. 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O


c. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
d. ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O


Câu 36. Dẫn V lit H2S (đktc) vào 300 ml dung dịch Pb(NO3)2 1M thu được 35,85g kết tủa. Giá trị V ( lit )
là: ( biết Pb = 207, S = 32)


a. 6,72 b. 3,36 c. 4,48 d. 8,96


Câu 37.Cho sơ đồ phản ứng: HI + H2SO4 → I2 + H2S + H2O . Hệ số tỉ lượng ứng với các chất tham gia
phản ứng lần lượt là:


a. 8:1 b. 1:8 c. 4:1 d. 3:1
Câu 38. Dãy các chất chỉ có tính oxi hóa là:


a. SO2, Cl2, F2 . b. Br2, O3, Na. c. O2, H2S, Br2 . d. KMnO4, O3, H2SO4 .
Câu 39. Trong phịng thí nghiệm, khí H2S được điều chế từ phản ứng:


a. S + H2 b. FeS + HCl c. PbS + H2SO4 loãng d. Ag + H2SO4 đặc, nóng
Câu 40. Để phân biệt oxi và ozon, người ta có thể dùng:


a. dd H2SO4 b. Ag



c. hồ tinh bột d. hỗn hợp dung dịch KI + hồ tinh bột hay Ag
Câu 41. Kim loại tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường là:


a. Hg b. Fe c. Pb d. Cu


Câu 42. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch:
a. CaCO3 và H2SO4 b. NaOH và K2SO3 c.BaCl2 và K2SO4 d. KOH và KHS


Câu 43. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S
+ 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 44. Số oxi hóa của S trong các hợp chất: Cu2S, FeS2, NaHSO4, Na2S2O3, Na2SO3 lần lượt là:
a. -4,-2, +6, +4, +4. b. -4, -1, +6, +2, +4.


c. -2, -1, +6, +2, +4. d. -2,-1, +6, +4, +4.


Câu 45. Để phân biệt các dung dịch đựng riêng biệt : dd Na2S, dd NaBr, dd Na2SO4 bằng một thuốc thử
duy nhất, thuốc thử nên chọn là:


a. dd AgNO3 b. dd HCl c. dd BaCl2 d. quỳ tím
Câu 46. Khí H2S có thể điều chế bằng phản ứng:


a.CuS + HCl b.FeS + H2SO4 lg c.PbS+H2SO4 lg d. Fe+H2SO4 đặc, nguội.
Câu 47. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng:


a. S + Hg → HgS
b. S + O2


0
<i>t</i>



SO2


c. S + 6HNO3 đặc
0
<i>t</i>


H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
d. 3S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O


Câu 48. Nếu cho H2SO4 đặc với số mol như nhau phản ứng vừa đủ với các chất thì phản ứng nào thu
được ít lượng CuSO4 nhất?


a. H2SO4 + CuO . b. H2SO4 + CuCO3.
c. H2SO4 + Cu. d. H2SO4 + Cu(OH)2.


Câu 49. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biết 3 dung dịch là:
a. dung dịch Na2CO3 b. muối CaCO3


c. kim loại Al d. dung dịch BaCl2


Câu 50. Cu (1) , MgO (2) , Fe (3) , Al (4), Na2CO3 (5). dd H2SO4 đặc nguội không phản ứng với:
a. (1), (2).


b. (1), (3).
c. (3), (4).
d. (2), (5).


Câu 51. Cho 17,6g FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư rồi cho khí thốt ra hấp thụ vừa đủ bởi
291ml dung dịch CuSO4 10%.Khối lượng riêng của dung dịch CuSO4 đã dùng là:



a. 1,4g/ml b. 1,3g/ml c. 1,2g/ml d. 1,1 g/ml


Câu 52. Sục từ từ 2,24 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch
sau phản ứng là:


a. Na2SO3 , NaOH . b. NaHSO3 . c. Na2SO3. d. Na2SO3, NaHSO3.


Câu 53. Nung hỗn hợp gồm 1,08g bột Al và 0,96g bột S ( trong điều kiện khơng có khơng khí). Lượng
chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu hỗn hợp khí A. Thành phần % thể
tích của khí A gồm:


a. 60% H2 và 40% H2S.
b. 75% H2 và 25% H2S.
c. 50% H2 và 50% H2S.
d. 20% H2 và 80% H2S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. O2, H2S, Cl2.
c. HI, CO2, SO2.
d. CO2, O2, Cl2.


Câu 55. H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không tạo lưu huỳnh? a. O2 b. SO2 c. KMnO4 +
H2SO4 d. Ag + O2


Câu 56. SO2 luôn thể hiện tính khử trong phản ứng với:


a. H2S, O2, nước brom. b. Mg, O2, dung dịch KMnO4. c. Dung dịch KOH, CaO, nước brom.
d. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.


Câu 58. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì :


A.Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.


B.Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.


C.Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D.Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.


Câu 59. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) + (H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng , nếu :


A. Giảm nồng độ của SO2.
B.Tăng nồng độ của SO2.
C. Tăng nhiệt độ.


D.Giảm nồng độ của O2.


Câu 60. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ; H= – 92kJ. Sẽ thu
được nhiều khí NH3 nếu :


A.Giảm nhiệt độ và áp suất. B.Tăng nhiệt độ và áp suất.
C.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D.Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.


Câu 61. Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :


A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.


C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 62. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : H2 (k) + Cl2 (k)  2HCl(k) + nhiệt (H<0)
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng:



<i>A.</i> Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2. D. Nồng độ khí Cl2
Câu 63. Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k)  C(k) + D(k)


Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
A. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên phải.
B.Cân bằng hoá học chuyển dịch sang bên trái.


C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hoá học.


Câu 66. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k) + nhiệt (H<0)
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên phải, khi tăng :


A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2 D. Nồng độ khí HCl
Câu 67. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. 2NO(k)  N2(k) + O2(k) D. 2CO2(k)  2CO(k) + O2(k) .
Câu 69. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k)  C(k) + D(k)
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:


A. Sự tăng nồng độ của khí B. B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C. D. Sự giảm nồng độ của khí D.


Câu 70. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
A. N2 + 3H2  2NH3


B. N2 + O2  2NO.
C. 2NO + O2  2NO2.
D. 2SO2+O2  2SO3



Câu 73 .Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :


A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.


Câu 74 .Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Khi nhiệt độ giảm từ 70o xuống40o thì
tốc độ phản ứng giảm


A. 18 lần. B. 27 lần. C. 23 lần. D. 64
Câu 75.Phản ứng tổng hợp amoniac là:


N2<i>(k) + 3H</i>2<i>(k) 2NH</i>3<i>(k) ΔH = –92kJ </i>


Yếu tố không giúp tăng hiệu su61t tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ.


B. Tăng áp suất.


C, Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.


Câu 76. Hỗn hợp X gồm Al và ZnS . Hịa tan hồn tồn 30,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư thu
được 17,92 lit hỗn hợp khí Y (đkc)


a. Tính % khối lượng các chất trong X


b. Nếu dẫn toàn bộ hỗn hợp khí Y vào V ml dung dịch hỗn hợp KMnO4 0,5M trong mơi trường H2SO4
thì KMnO4 mất màu vừa hết . Tính giá trị của V . Biết sau phản ứng có vẩn đục màu vàng , trong mơi


trường axit Mn bị khử thành Mn


Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 3 gam oxit của kim loại R có hóa trị khơng đổi cần vừa đủ 30 gam dung dịch
HCl 18,25 % . Xác định công thức của oxit , khối lương mol R , tên R .


Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 44 gam hỗn hợp X gồm Al , Zn , Cu thu được m gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit .
Để hòa tan hết Y phải dùng vừa đủ 90 gam dung dịch H2SO4 98%


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính m


Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 18 gam hỗn hợp X gồm Al , Mg , Zn trong khơng khí thu được 24,4 gam hỗn
hợp oxit Y . Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M tối thiểu cần để hòa tan hết hỗn hợp Y trên ?


Bài 16.Cho V (lit ) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 (đkc) tác dụng vừa đủ với hỗn hợp kim loại gồm 2,7 gam
Al và 3,6 gam Mg thu được 22,1 gam sản phẩm . Tính V


Câu 80.Hịa tan hồn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 ,MgO, ZnO cần 500 ml H2SO4 0,1M . Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập môn hóa học của trương THPT Phan Châu Trinh Đà Nẵng năm 2010
  • 6
  • 1
  • 9
  • ×