Chau phong
Trường THPT Châu Phong ĐỀ THI LẦN 2 - LỚP LÝ II
Lớp:................ Năm Học:2010-2011
Họ và Tên:............................................... Thời gian:45 phút
Mã đề:001
Câu1: Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương Ox với phương trình x = 3cos(8
π
t +
4
π
) cm, với x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc của vật có giá trò cực đại là
(A). 24 (cm/s) (B). 75,36 (cm/s) (C). 8,37 (cm/s) (D). 25,12 (cm/s)
Câu2: : Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương Ox với phương trình x = 10cos(8
π
t ) cm, với x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vò trí 10 cm đến 5 cm là:
(A). t = 0,25 (s) (B). t = 0,042 (s) (C). t = 0,02 (s) (D). t = 0,063 (s)
Câu3: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng 100 N/m,dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật cách vò trí cân
bằng 7 cm thì nó có động năng là:
(A). 2500 (J) (B). 0,255 (J) (C). 25 (J) (D). 250 (J)
Câu4: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
thì dao động với chu kì T
1
= 0,6 s, khi chiều dài cuẩ nó là l
2
thì chu kì T
2
=
0,8 s. Hỏi khi nối hai sợi dây lại thì chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?
(A). 1,4 s (B). 0,2 s (C). 1 s (D). 1,2 s
Câu5: Phát biểu nào sau đây là sai?
(A). Dao động tắc dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
(B). Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
(C). Dao động cưỡng bức là dao động chòu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
(D). Khi xảy ra cộng hưởng, tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa,cùng phương,cùng tần số có phương trình: x
1
= 4cos(5
π
t +
3
π
)(cm); x
2
= 4cos(5
π
t ) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
(A). 2
3
cm ;
3
π
(B). 4
3
cm ;
6
π
(C). 3
3
cm ;
3
π
(D).
3
cm ;
6
π
Câu7: Nhận đònh nào sau đây là không đúng?
(A). Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
(B). Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
(C). Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi môi trường
(D). Sóng cơ chỉ truyền năng lượng và pha dao động, các phần tử dao động tại chỗ
Câu8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ
(A). bằng một phần tư bước sóng
(B). bằng một bước sóng
(C). bằng số nguyên lần nửa bước sóng
(D). bằng số nguyên lẻ của một phần tư bước sóng
Câu9: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 80 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao động ngược pha, cách nhau 8 m. Tần số sóng là
(A). 10 (Hz) (B). 20 (Hz) (C). 15 (Hz) (D). 5 (Hz)
Câu10: Khi nghệ só khảy đàn Ghi ta, quan sát thấy có 5 nút trên sợi dây đàn dài 0,8 m. Bước sóng trên dây:
(A). 0,8 (m) (B). 0,32 (m) (C). 1,0 (m) (D). 0,4 (m)
Ba tay
Chau phong
Câu11: m có cường độI
1
có mức cường độ 20 dB. m có cường độ I
2
có mức cường độ 30 dB. Chọn hệ thức
đúng sau đây?
(A). I
2
= 1,5I
1
(B). I
2
= 15I
1
(C). I
2
= 100I
1
(D). I
2
= 10I
1
Câu12: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100
π
t) giữa hai đầu đoạn mạch L,C mắc nối tiếp. Biết L = 1/2
π
H, C = 100/
π
µ
F. Cảm kháng và dung kháng là:
(A). 100 (
Ω
);100(
Ω
) (B). 50(
Ω
);200 (
Ω
)
(C). 100(
Ω
),200(
Ω
) (D). 50 (
Ω
);100 (
Ω
)
Câu13: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 (
Ω
) điện áp xoay chiều u = 200cos(100
π
t +
π
) (V). Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là:
(A). i=2
2
cos(100
π
t +
π
) (A) (B). i=2 cos(100
π
t -
π
) (A)
(C). i=2
2
cos(100
π
t -
π
) (A) (D). i=2 cos(100
π
t +
π
) (A)
Câu14: Người ta mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 200/
π
µ
F một hiệu điện thế có biểu thức u =
100cos100
π
t (V). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
(A). i = 2
2
cos(100
π
t +
2
π
) (A) (B). i = 2 cos(100
π
t -
2
π
) (A)
(C). i = 2 cos(100
π
t +
2
π
) (A) (D). i = 2
2
cos(100
π
t -
2
π
) (A)
Câu15: Dòng điện tức thời i = 3cos(100
π
t) (A) chạy qua mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
Z
C
= 40 (
Ω
) và R = 40 (
Ω
), điện áp tức thời có biểu thức:
(A). u = 120cos(100
π
t +
4
π
) (V) (B). u = 120
2
cos(100
π
t +
4
π
) (V)
(C). u = 120
2
cos(100
π
t -
4
π
) (V) (D). u = 120cos(100
π
t -
4
π
) (V)
Câu16: Mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = Z
C
= 100 (
Ω
), cuộn cảm Z
L
= 200 (
Ω
), dòng điện trong
mạch là i = 2cos(100
π
t +
4
π
) (A). Điện áp tức thời là:
(A). u = 200
2
cos(100
π
t) (V) (B). u = 200cos(100
π
t +
2
π
) (V)
(C). u = 200
2
cos(100
π
t +
2
π
) (V) (D). u = 200cos(100
π
t) (V)
Câu17: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp u = 150
2
cos(100
π
t) (V); có R thay đổi được, điều chỉnh R để
công suất trên điện trở cực đại. Biết Z
L
= 2Z
C
= 100 (
Ω
). Điện trở R có giá trò:
(A). 100 (
Ω
) (B). 75 (
Ω
) (C). 50 (
Ω
) (D). 150 (
Ω
)
Câu18: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp u = 200
2
cos(100
π
t) (V); có R thay đổi được, điều chỉnh R để
công suất trên điện trở cực đại. Biết Z
C
= 2Z
L
= 200 (
Ω
). Công suất cực đại khi đó bằng:
(A). 40 (W) (B). 400 (W) (C). 200 (W) (D). 100 (W)
Câu19: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào amchj điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng U
1
= 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thức cấp để hở là U
2
= 10 V. Bỏ qua hao phí của máy
biến áp thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
(A). 100 vòng (B). 200 vòng (C). 50 vòng (D). 500 vòng
Câu20: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp xoay chiều có giá trò U hiệu dụng và tần số không đổi. Lần lượt đo
giá trò của U
R
= U
C
= 100 V, U
L
= 200 V. Hệ số công suất của mạch là:
(A). cos
ϕ
= 0,866 (B). cos
ϕ
= 0,500 (C). cos
ϕ
= 0,707 (D). cos
ϕ
= 1,000
Câu21: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa: điện trở hoặc cuộn cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U
0
cos(
ω
t +
6
π
) (V)lên hai đầu AB thì dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(
ω
t -
3
π
) (A). Đoạn AB chứa
Ba tay
Chau phong
(A). Điện trở thuần (B). Cuộn cảm thuần
(C). Tụ điện (D). Cuộn dây có điện trở
Câu22: Mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = Z
C
= 50 (
Ω
), cuộn cảm Z
L
= 100 (
Ω
),điện áp tức thời trong
mạch là u = 100
2
cos(100
π
t) (V). Dòng điện tức thời có biểu thức là:
(A). i=2
2
cos(100
π
t -
4
π
) (A) (B). i=2cos(100
π
t -
4
π
) (A)
(C). i=2cos(100
π
t +
4
π
) (A) (D). i=2
2
cos(100
π
t -
4
π
) (A)
Câu23: p vào hai đầu cuộn cảm có L = 1/5
π
(H) điện áp u = 100cos100
π
t (V). Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là:
(A). i=5
2
cos(100
π
t +
2
π
) (A) (B). i=5 cos(100
π
t +
2
π
) (A)
(C). i=5
2
cos(100
π
t -
2
π
) (A) (D). i=5 cos(100
π
t -
2
π
) (A)
Câu24: Phát biểu nào sau đây là sai?
(A). Âm thanh là sóng có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
(B). Tần số, cường độvà mức cường độ là các đặc trưng vật lí của âm
(C). Độ to, độ cao và âm sắc là các đặc trưng sinh lí của âm
(D). Tai người có thể nghe được sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm
Câu25: Người ta quan sát một chiếc phao nhấp nhô trên biển 10 lần trong 36 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh
sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
(A). 20 m/s (B). 18 m/s (C). 50 m/s (D). 25 m/s
Câu26: Một sóng âm có tần số 300 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1440 m/s. Bước sóng của nó
trong nước là:
(A). 4,8 m/s (B). 48 m/s (C). 0,21 km (D). 4,8 km
Câu27: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động điều hoà biến đổi
(A). Sớm pha
2
π
so với lui độ (B). Cùng pha với li độ
(C). Sớm pha
4
π
so với li độ (D). Ngược pha với li độ
Câu28: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
(A). x = 4cos(10
π
t ) (cm/s) (B). x = 4cos(10
π
t +
2
π
) (cm/s)
(C). x = 4cos(10
π
t +
π
) (cm/s) (D). x = 4cos(10
π
t -
2
π
) (cm/s)
Câu29: Mạch RL mắc nối tiếp có R = 10
3
(
Ω
) và Z
L
= 30 (
Ω
), dòng điện trong mạch có biểu thức
i=2cos(100
π
t) (A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức:
(A). u = 40
3
cos(100
π
t -
3
π
) (B). u = 40
6
cos(100
π
t -
3
π
) (V)
(C). u = 40
3
cos(100
π
t +
3
π
) (V) (D). u = 40
6
cos(100
π
t +
3
π
)
Câu30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực, roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Dòng điện
phát ra có tần số:
(A). 30 (HZ) (B). 25 (HZ) (C). 50 (HZ) (D). 100 (HZ)
Ba tay
Chau phong
-HẾT-
Trường THPT Châu Phong ĐỀ THI LẦN 2 - LỚP LÝ II
Lớp:................ Năm Học:2010-2011
Họ và Tên:............................................... Thời gian:45 phút
Mã đề:002
Câu1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực, roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Dòng điện
phát ra có tần số:
(A). 30 (HZ) (B). 25 (HZ) (C). 100 (HZ) (D). 50 (HZ)
Câu2: Mạch RL mắc nối tiếp có R = 10
3
(
Ω
) và Z
L
= 30 (
Ω
), dòng điện trong mạch có biểu thức
i=2cos(100
π
t) (A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức:
(A). u = 40
3
cos(100
π
t -
3
π
) (B). u = 40
3
cos(100
π
t +
3
π
) (V)
(C). u = 40
6
cos(100
π
t -
3
π
) (V) (D). u = 40
6
cos(100
π
t +
3
π
)
Câu3: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
(A). x = 4cos(10
π
t ) (cm/s) (B). x = 4cos(10
π
t +
2
π
) (cm/s)
(C). x = 4cos(10
π
t -
2
π
) (cm/s) (D). x = 4cos(10
π
t +
π
) (cm/s)
Câu4: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động điều hoà biến đổi
(A). Cùng pha với li độ (B). Sớm pha
4
π
so với li độ
(C). Sớm pha
2
π
so với lui độ (D). Ngược pha với li độ
Câu5: Một sóng âm có tần số 300 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1440 m/s. Bước sóng của nó
trong nước là:
(A). 48 m/s (B). 0,21 km (C). 4,8 km (D). 4,8 m/s
Câu6: Người ta quan sát một chiếc phao nhấp nhô trên biển 10 lần trong 36 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh
sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
(A). 18 m/s (B). 50 m/s (C). 25 m/s (D). 20 m/s
Câu7: Phát biểu nào sau đây là sai?
(A). Tai người có thể nghe được sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm
(B). Âm thanh là sóng có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
(C). Tần số, cường độvà mức cường độ là các đặc trưng vật lí của âm
(D). Độ to, độ cao và âm sắc là các đặc trưng sinh lí của âm
Câu8: p vào hai đầu cuộn cảm có L = 1/5
π
(H) điện áp u = 100cos100
π
t (V). Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là:
Ba tay
Chau phong
(A). i=5
2
cos(100
π
t +
2
π
) (A) (B). i=5 cos(100
π
t +
2
π
) (A)
(C). i=5 cos(100
π
t -
2
π
) (A) (D). i=5
2
cos(100
π
t -
2
π
) (A)
Câu9: Mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = Z
C
= 50 (
Ω
), cuộn cảm Z
L
= 100 (
Ω
),điện áp tức thời trong
mạch là u = 100
2
cos(100
π
t) (V). Dòng điện tức thời có biểu thức là:
(A). i=2
2
cos(100
π
t -
4
π
) (A) (B). i=2cos(100
π
t +
4
π
) (A)
(C). i=2cos(100
π
t -
4
π
) (A) (D). i=2
2
cos(100
π
t -
4
π
) (A)
Câu10: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa: điện trở hoặc cuộn cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U
0
cos(
ω
t +
6
π
) (V)lên hai đầu AB thì dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(
ω
t -
3
π
) (A). Đoạn AB chứa
(A). Cuộn cảm thuần (B). Điện trở thuần
(C). Tụ điện (D). Cuộn dây có điện trở
Câu11: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp xoay chiều có giá trò U hiệu dụng và tần số không đổi. Lần lượt đo
giá trò của U
R
= U
C
= 100 V, U
L
= 200 V. Hệ số công suất của mạch là:
(A). cos
ϕ
= 0,866 (B). cos
ϕ
= 0,500 (C). cos
ϕ
= 1,000 (D). cos
ϕ
= 0,707
Câu12: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào amchj điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng U
1
= 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thức cấp để hở là U
2
= 10 V. Bỏ qua hao phí của máy
biến áp thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
(A). 50 vòng (B). 100 vòng (C). 200 vòng (D). 500 vòng
Câu13: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp u = 200
2
cos(100
π
t) (V); có R thay đổi được, điều chỉnh R để
công suất trên điện trở cực đại. Biết Z
C
= 2Z
L
= 200 (
Ω
). Công suất cực đại khi đó bằng:
(A). 400 (W) (B). 40 (W) (C). 200 (W) (D). 100 (W)
Câu14: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp u = 150
2
cos(100
π
t) (V); có R thay đổi được, điều chỉnh R để
công suất trên điện trở cực đại. Biết Z
L
= 2Z
C
= 100 (
Ω
). Điện trở R có giá trò:
(A). 50 (
Ω
) (B). 100 (
Ω
) (C). 75 (
Ω
) (D). 150 (
Ω
)
Câu15: Mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = Z
C
= 100 (
Ω
), cuộn cảm Z
L
= 200 (
Ω
), dòng điện trong
mạch là i = 2cos(100
π
t +
4
π
) (A). Điện áp tức thời là:
(A). u = 200
2
cos(100
π
t) (V) (B). u = 200cos(100
π
t +
2
π
) (V)
(C). u = 200cos(100
π
t) (V) (D). u = 200
2
cos(100
π
t +
2
π
) (V)
Câu16: Dòng điện tức thời i = 3cos(100
π
t) (A) chạy qua mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
Z
C
= 40 (
Ω
) và R = 40 (
Ω
), điện áp tức thời có biểu thức:
(A). u = 120cos(100
π
t +
4
π
) (V) (B). u = 120
2
cos(100
π
t -
4
π
) (V)
(C). u = 120
2
cos(100
π
t +
4
π
) (V) (D). u = 120cos(100
π
t -
4
π
) (V)
Câu17: Người ta mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 200/
π
µ
F một hiệu điện thế có biểu thức u =
100cos100
π
t (V). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
(A). i = 2
2
cos(100
π
t +
2
π
) (A) (B). i = 2 cos(100
π
t -
2
π
) (A)
(C). i = 2
2
cos(100
π
t -
2
π
) (A) (D). i = 2 cos(100
π
t +
2
π
) (A)
Ba tay
Chau phong
Câu18: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 (
Ω
) điện áp xoay chiều u = 200cos(100
π
t +
π
) (V). Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là:
(A). i=2
2
cos(100
π
t +
π
) (A) (B). i=2 cos(100
π
t +
π
) (A)
(C). i=2 cos(100
π
t -
π
) (A) (D). i=2
2
cos(100
π
t -
π
) (A)
Câu19: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100
π
t) giữa hai đầu đoạn mạch L,C mắc nối tiếp. Biết L = 1/2
π
H, C = 100/
π
µ
F. Cảm kháng và dung kháng là:
(A). 100 (
Ω
);100(
Ω
) (B). 50(
Ω
);200 (
Ω
)
(C). 50 (
Ω
);100 (
Ω
) (D). 100(
Ω
),200(
Ω
)
Câu20: m có cường độI
1
có mức cường độ 20 dB. m có cường độ I
2
có mức cường độ 30 dB. Chọn hệ thức
đúng sau đây?
(A). I
2
= 10I
1
(B). I
2
= 1,5I
1
(C). I
2
= 15I
1
(D). I
2
= 100I
1
Câu21: Khi nghệ só khảy đàn Ghi ta, quan sát thấy có 5 nút trên sợi dây đàn dài 0,8 m. Bước sóng trên dây:
(A). 0,8 (m) (B). 0,4 (m) (C). 0,32 (m) (D). 1,0 (m)
Câu22: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 80 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao động ngược pha, cách nhau 8 m. Tần số sóng là
(A). 10 (Hz) (B). 20 (Hz) (C). 15 (Hz) (D). 5 (Hz)
Câu23: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB
sẽ
(A). bằng một phần tư bước sóng
(B). bằng số nguyên lần nửa bước sóng
(C). bằng một bước sóng
(D). bằng số nguyên lẻ của một phần tư bước sóng
Câu24: Nhận đònh nào sau đây là không đúng?
(A). Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
(B). Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
(C). Sóng cơ chỉ truyền năng lượng và pha dao động, các phần tử dao động tại chỗ
(D). Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi môi trường
Câu25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa,cùng phương,cùng tần số có phương trình: x
1
= 4cos(5
π
t +
3
π
)(cm); x
2
= 4cos(5
π
t ) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
(A). 2
3
cm ;
3
π
(B). 3
3
cm ;
3
π
(C). 4
3
cm ;
6
π
(D).
3
cm ;
6
π
Câu26: Phát biểu nào sau đây là sai?
(A). Dao động tắc dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
(B). Dao động cưỡng bức là dao động chòu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
(C). Khi xảy ra cộng hưởng, tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
(D). Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu27: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
thì dao động với chu kì T
1
= 0,6 s, khi chiều dài cuẩ nó là l
2
thì chu kì T
2
= 0,8 s. Hỏi khi nối hai sợi dây lại thì chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?
(A). 1,4 s (B). 0,2 s (C). 1,2 s (D). 1 s
Câu28: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng 100 N/m,dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật cách vò trí cân
bằng 7 cm thì nó có động năng là:
(A). 0,255 (J) (B). 2500 (J) (C). 25 (J) (D). 250 (J)
Câu29: : Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương Ox với phương trình x = 10cos(8
π
t ) cm, với x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vò trí 10 cm đến 5 cm là:
Ba tay
Chau phong
(A). t = 0,25 (s) (B). t = 0,02 (s) (C). t = 0,042 (s) (D). t = 0,063 (s)
Câu30: Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương Ox với phương trình x = 3cos(8
π
t +
4
π
) cm, với x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc của vật có giá trò cực đại là
(A). 24 (cm/s) (B). 75,36 (cm/s) (C). 8,37 (cm/s) (D). 25,12 (cm/s)
-HẾT-
Trường THPT Châu Phong ĐỀ THI LẦN 2 - LỚP LÝ II
Lớp:................ Năm Học:2010-2011
Họ và Tên:............................................... Thời gian:45 phút
Mã đề:003
Câu1: Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương Ox với phương trình x = 3cos(8
π
t +
4
π
) cm, với x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc của vật có giá trò cực đại là
(A). 24 (cm/s) (B). 75,36 (cm/s) (C). 8,37 (cm/s) (D). 25,12 (cm/s)
Câu2: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng 100 N/m,dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật cách vò trí cân
bằng 7 cm thì nó có động năng là:
(A). 2500 (J) (B). 25 (J) (C). 0,255 (J) (D). 250 (J)
Câu3: Phát biểu nào sau đây là sai?
(A). Dao động tắc dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
(B). Dao động cưỡng bức là dao động chòu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
(C). Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
(D). Khi xảy ra cộng hưởng, tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu4: Nhận đònh nào sau đây là không đúng?
(A). Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
(B). Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi môi trường
(C). Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
(D). Sóng cơ chỉ truyền năng lượng và pha dao động, các phần tử dao động tại chỗ
Câu5: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 80 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao động ngược pha, cách nhau 8 m. Tần số sóng là
(A). 5 (Hz) (B). 10 (Hz) (C). 20 (Hz) (D). 15 (Hz)
Câu6: m có cường độI
1
có mức cường độ 20 dB. m có cường độ I
2
có mức cường độ 30 dB. Chọn hệ thức
đúng sau đây?
(A). I
2
= 1,5I
1
(B). I
2
= 15I
1
(C). I
2
= 10I
1
(D). I
2
= 100I
1
Câu7: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 (
Ω
) điện áp xoay chiều u = 200cos(100
π
t +
π
) (V). Biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch là:
(A). i=2 cos(100
π
t +
π
) (A) (B). i=2
2
cos(100
π
t +
π
) (A)
Ba tay
Chau phong
(C). i=2 cos(100
π
t -
π
) (A) (D). i=2
2
cos(100
π
t -
π
) (A)
Câu8: Dòng điện tức thời i = 3cos(100
π
t) (A) chạy qua mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
Z
C
= 40 (
Ω
) và R = 40 (
Ω
), điện áp tức thời có biểu thức:
(A). u = 120cos(100
π
t +
4
π
) (V) (B). u = 120
2
cos(100
π
t -
4
π
) (V)
(C). u = 120
2
cos(100
π
t +
4
π
) (V) (D). u = 120cos(100
π
t -
4
π
) (V)
Câu9: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp u = 150
2
cos(100
π
t) (V); có R thay đổi được, điều chỉnh R để
công suất trên điện trở cực đại. Biết Z
L
= 2Z
C
= 100 (
Ω
). Điện trở R có giá trò:
(A). 50 (
Ω
) (B). 100 (
Ω
) (C). 75 (
Ω
) (D). 150 (
Ω
)
Câu10: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào amchj điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng U
1
= 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thức cấp để hở là U
2
= 10 V. Bỏ qua hao phí của máy
biến áp thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
(A). 100 vòng (B). 50 vòng (C). 200 vòng (D). 500 vòng
Câu11: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa: điện trở hoặc cuộn cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U
0
cos(
ω
t +
6
π
) (V)lên hai đầu AB thì dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(
ω
t -
3
π
) (A). Đoạn AB chứa
(A). Điện trở thuần (B). Tụ điện
(C). Cuộn dây có điện trở (D). Cuộn cảm thuần
Câu12: p vào hai đầu cuộn cảm có L = 1/5
π
(H) điện áp u = 100cos100
π
t (V). Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là:
(A). i=5
2
cos(100
π
t +
2
π
) (A) (B). i=5 cos(100
π
t +
2
π
) (A)
(C). i=5
2
cos(100
π
t -
2
π
) (A) (D). i=5 cos(100
π
t -
2
π
) (A)
Câu13: Người ta quan sát một chiếc phao nhấp nhô trên biển 10 lần trong 36 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh
sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
(A). 18 m/s (B). 50 m/s (C). 25 m/s (D). 20 m/s
Câu14: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động điều hoà biến đổi
(A). Cùng pha với li độ (B). Sớm pha
4
π
so với li độ
(C). Sớm pha
2
π
so với lui độ (D). Ngược pha với li độ
Câu15: Mạch RL mắc nối tiếp có R = 10
3
(
Ω
) và Z
L
= 30 (
Ω
), dòng điện trong mạch có biểu thức
i=2cos(100
π
t) (A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức:
(A). u = 40
3
cos(100
π
t -
3
π
) (B). u = 40
6
cos(100
π
t -
3
π
) (V)
(C). u = 40
6
cos(100
π
t +
3
π
) (D). u = 40
3
cos(100
π
t +
3
π
) (V)
Câu16: : Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương Ox với phương trình x = 10cos(8
π
t ) cm, với x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vò trí 10 cm đến 5 cm là:
(A). t = 0,25 (s) (B). t = 0,02 (s) (C). t = 0,042 (s) (D). t = 0,063 (s)
Câu17: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
thì dao động với chu kì T
1
= 0,6 s, khi chiều dài cuẩ nó là l
2
thì chu kì T
2
= 0,8 s. Hỏi khi nối hai sợi dây lại thì chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?
(A). 1,4 s (B). 1 s (C). 0,2 s (D). 1,2 s
Ba tay
Chau phong
Câu18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa,cùng phương,cùng tần số có phương trình: x
1
= 4cos(5
π
t +
3
π
)(cm); x
2
= 4cos(5
π
t ) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
(A). 4
3
cm ;
6
π
(B). 2
3
cm ;
3
π
(C). 3
3
cm ;
3
π
(D).
3
cm ;
6
π
Câu19: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB
sẽ
(A). bằng số nguyên lần nửa bước sóng
(B). bằng một phần tư bước sóng
(C). bằng một bước sóng
(D). bằng số nguyên lẻ của một phần tư bước sóng
Câu20: Khi nghệ só khảy đàn Ghi ta, quan sát thấy có 5 nút trên sợi dây đàn dài 0,8 m. Bước sóng trên dây:
(A). 0,8 (m) (B). 0,32 (m) (C). 1,0 (m) (D). 0,4 (m)
Câu21: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100
π
t) giữa hai đầu đoạn mạch L,C mắc nối tiếp. Biết L = 1/2
π
H, C = 100/
π
µ
F. Cảm kháng và dung kháng là:
(A). 100 (
Ω
);100(
Ω
) (B). 50(
Ω
);200 (
Ω
)
(C). 100(
Ω
),200(
Ω
) (D). 50 (
Ω
);100 (
Ω
)
Câu22: Người ta mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 200/
π
µ
F một hiệu điện thế có biểu thức u =
100cos100
π
t (V). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
(A). i = 2
2
cos(100
π
t +
2
π
) (A) (B). i = 2 cos(100
π
t +
2
π
) (A)
(C). i = 2 cos(100
π
t -
2
π
) (A) (D). i = 2
2
cos(100
π
t -
2
π
) (A)
Câu23: Mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = Z
C
= 100 (
Ω
), cuộn cảm Z
L
= 200 (
Ω
), dòng điện trong
mạch là i = 2cos(100
π
t +
4
π
) (A). Điện áp tức thời là:
(A). u = 200
2
cos(100
π
t) (V) (B). u = 200cos(100
π
t +
2
π
) (V)
(C). u = 200
2
cos(100
π
t +
2
π
) (V) (D). u = 200cos(100
π
t) (V)
Câu24: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp u = 200
2
cos(100
π
t) (V); có R thay đổi được, điều chỉnh R để
công suất trên điện trở cực đại. Biết Z
C
= 2Z
L
= 200 (
Ω
). Công suất cực đại khi đó bằng:
(A). 40 (W) (B). 400 (W) (C). 200 (W) (D). 100 (W)
Câu25: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp xoay chiều có giá trò U hiệu dụng và tần số không đổi. Lần lượt đo
giá trò của U
R
= U
C
= 100 V, U
L
= 200 V. Hệ số công suất của mạch là:
(A). cos
ϕ
= 0,707 (B). cos
ϕ
= 0,866 (C). cos
ϕ
= 0,500 (D). cos
ϕ
= 1,000
Câu26: Mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = Z
C
= 50 (
Ω
), cuộn cảm Z
L
= 100 (
Ω
),điện áp tức thời trong
mạch là u = 100
2
cos(100
π
t) (V). Dòng điện tức thời có biểu thức là:
(A). i=2cos(100
π
t -
4
π
) (A) (B). i=2
2
cos(100
π
t -
4
π
) (A)
(C). i=2cos(100
π
t +
4
π
) (A) (D). i=2
2
cos(100
π
t -
4
π
) (A)
Câu27: Phát biểu nào sau đây là sai?
(A). Tai người có thể nghe được sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm
(B). Âm thanh là sóng có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
(C). Tần số, cường độvà mức cường độ là các đặc trưng vật lí của âm
Ba tay
Chau phong
(D). Độ to, độ cao và âm sắc là các đặc trưng sinh lí của âm
Câu28: Một sóng âm có tần số 300 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1440 m/s. Bước sóng của nó
trong nước là:
(A). 4,8 m/s (B). 48 m/s (C). 0,21 km (D). 4,8 km
Câu29: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
(A). x = 4cos(10
π
t ) (cm/s) (B). x = 4cos(10
π
t +
2
π
) (cm/s)
(C). x = 4cos(10
π
t +
π
) (cm/s) (D). x = 4cos(10
π
t -
2
π
) (cm/s)
Câu30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực, roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Dòng điện
phát ra có tần số:
(A). 50 (HZ) (B). 30 (HZ) (C). 25 (HZ) (D). 100 (HZ)
-HẾT-
Trường THPT Châu Phong ĐỀ THI LẦN 2 - LỚP LÝ II
Lớp:................ Năm Học:2010-2011
Họ và Tên:............................................... Thời gian:45 phút
Mã đề:004
Câu1: : Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương Ox với phương trình x = 10cos(8
π
t ) cm, với x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vò trí 10 cm đến 5 cm là:
(A). t = 0,25 (s) (B). t = 0,042 (s) (C). t = 0,02 (s) (D). t = 0,063 (s)
Câu2: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
thì dao động với chu kì T
1
= 0,6 s, khi chiều dài cuẩ nó là l
2
thì chu kì T
2
=
0,8 s. Hỏi khi nối hai sợi dây lại thì chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?
(A). 1 s (B). 1,4 s (C). 0,2 s (D). 1,2 s
Câu3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa,cùng phương,cùng tần số có phương trình: x
1
= 4cos(5
π
t +
3
π
)(cm); x
2
= 4cos(5
π
t ) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
(A). 2
3
cm ;
3
π
(B). 3
3
cm ;
3
π
(C). 4
3
cm ;
6
π
(D).
3
cm ;
6
π
Câu4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ
(A). bằng một phần tư bước sóng
(B). bằng một bước sóng
(C). bằng số nguyên lần nửa bước sóng
(D). bằng số nguyên lẻ của một phần tư bước sóng
Câu5: Khi nghệ só khảy đàn Ghi ta, quan sát thấy có 5 nút trên sợi dây đàn dài 0,8 m. Bước sóng trên dây:
(A). 0,8 (m) (B). 0,32 (m) (C). 1,0 (m) (D). 0,4 (m)
Ba tay
Chau phong
Câu6: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100
π
t) giữa hai đầu đoạn mạch L,C mắc nối tiếp. Biết L = 1/2
π
H, C = 100/
π
µ
F. Cảm kháng và dung kháng là:
(A). 50 (
Ω
);100 (
Ω
) (B). 100 (
Ω
);100(
Ω
)
(C). 50(
Ω
);200 (
Ω
) (D). 100(
Ω
),200(
Ω
)
Câu7: Người ta mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 200/
π
µ
F một hiệu điện thế có biểu thức u =
100cos100
π
t (V). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
(A). i = 2
2
cos(100
π
t +
2
π
) (A) (B). i = 2 cos(100
π
t -
2
π
) (A)
(C). i = 2
2
cos(100
π
t -
2
π
) (A) (D). i = 2 cos(100
π
t +
2
π
) (A)
Câu8: Mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = Z
C
= 100 (
Ω
), cuộn cảm Z
L
= 200 (
Ω
), dòng điện trong mạch
là i = 2cos(100
π
t +
4
π
) (A). Điện áp tức thời là:
(A). u = 200
2
cos(100
π
t) (V) (B). u = 200cos(100
π
t +
2
π
) (V)
(C). u = 200cos(100
π
t) (V) (D). u = 200
2
cos(100
π
t +
2
π
) (V)
Câu9: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp u = 200
2
cos(100
π
t) (V); có R thay đổi được, điều chỉnh R để
công suất trên điện trở cực đại. Biết Z
C
= 2Z
L
= 200 (
Ω
). Công suất cực đại khi đó bằng:
(A). 40 (W) (B). 400 (W) (C). 200 (W) (D). 100 (W)
Câu10: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp xoay chiều có giá trò U hiệu dụng và tần số không đổi. Lần lượt đo
giá trò của U
R
= U
C
= 100 V, U
L
= 200 V. Hệ số công suất của mạch là:
(A). cos
ϕ
= 0,866 (B). cos
ϕ
= 0,500 (C). cos
ϕ
= 0,707 (D). cos
ϕ
= 1,000
Câu11: Mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = Z
C
= 50 (
Ω
), cuộn cảm Z
L
= 100 (
Ω
),điện áp tức thời trong
mạch là u = 100
2
cos(100
π
t) (V). Dòng điện tức thời có biểu thức là:
(A). i=2
2
cos(100
π
t -
4
π
) (A) (B). i=2cos(100
π
t -
4
π
) (A)
(C). i=2cos(100
π
t +
4
π
) (A) (D). i=2
2
cos(100
π
t -
4
π
) (A)
Câu12: Phát biểu nào sau đây là sai?
(A). Tai người có thể nghe được sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm
(B). Âm thanh là sóng có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
(C). Tần số, cường độvà mức cường độ là các đặc trưng vật lí của âm
(D). Độ to, độ cao và âm sắc là các đặc trưng sinh lí của âm
Câu13: Một sóng âm có tần số 300 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1440 m/s. Bước sóng của nó
trong nước là:
(A). 48 m/s (B). 0,21 km (C). 4,8 m/s (D). 4,8 km
Câu14: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
(A). x = 4cos(10
π
t ) (cm/s) (B). x = 4cos(10
π
t -
2
π
) (cm/s)
(C). x = 4cos(10
π
t +
2
π
) (cm/s) (D). x = 4cos(10
π
t +
π
) (cm/s)
Câu15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực, roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Dòng điện
phát ra có tần số:
(A). 30 (HZ) (B). 25 (HZ) (C). 50 (HZ) (D). 100 (HZ)
Ba tay
Chau phong
Câu16: Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương Ox với phương trình x = 3cos(8
π
t +
4
π
) cm, với x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc của vật có giá trò cực đại là
(A). 24 (cm/s) (B). 75,36 (cm/s) (C). 8,37 (cm/s) (D). 25,12 (cm/s)
Câu17: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng 100 N/m,dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật cách vò trí cân
bằng 7 cm thì nó có động năng là:
(A). 0,255 (J) (B). 2500 (J) (C). 25 (J) (D). 250 (J)
Câu18: Phát biểu nào sau đây là sai?
(A). Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
(B). Dao động tắc dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
(C). Dao động cưỡng bức là dao động chòu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
(D). Khi xảy ra cộng hưởng, tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu19: Nhận đònh nào sau đây là không đúng?
(A). Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
(B). Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
(C). Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi môi trường
(D). Sóng cơ chỉ truyền năng lượng và pha dao động, các phần tử dao động tại chỗ
Câu20: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 80 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao động ngược pha, cách nhau 8 m. Tần số sóng là
(A). 10 (Hz) (B). 20 (Hz) (C). 15 (Hz) (D). 5 (Hz)
Câu21: m có cường độI
1
có mức cường độ 20 dB. m có cường độ I
2
có mức cường độ 30 dB. Chọn hệ thức
đúng sau đây?
(A). I
2
= 1,5I
1
(B). I
2
= 10I
1
(C). I
2
= 15I
1
(D). I
2
= 100I
1
Câu22: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 (
Ω
) điện áp xoay chiều u = 200cos(100
π
t +
π
) (V). Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là:
(A). i=2
2
cos(100
π
t +
π
) (A) (B). i=2 cos(100
π
t -
π
) (A)
(C). i=2 cos(100
π
t +
π
) (A) (D). i=2
2
cos(100
π
t -
π
) (A)
Câu23: Dòng điện tức thời i = 3cos(100
π
t) (A) chạy qua mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
Z
C
= 40 (
Ω
) và R = 40 (
Ω
), điện áp tức thời có biểu thức:
(A). u = 120cos(100
π
t +
4
π
) (V) (B). u = 120
2
cos(100
π
t -
4
π
) (V)
(C). u = 120cos(100
π
t -
4
π
) (V) (D). u = 120
2
cos(100
π
t +
4
π
) (V)
Câu24: Mạch RLC mắc nối tiếp dưới điện áp u = 150
2
cos(100
π
t) (V); có R thay đổi được, điều chỉnh R để
công suất trên điện trở cực đại. Biết Z
L
= 2Z
C
= 100 (
Ω
). Điện trở R có giá trò:
(A). 100 (
Ω
) (B). 75 (
Ω
) (C). 150 (
Ω
) (D). 50 (
Ω
)
Câu25: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào amchj điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng U
1
= 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thức cấp để hở là U
2
= 10 V. Bỏ qua hao phí của máy
biến áp thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
(A). 100 vòng (B). 50 vòng (C). 200 vòng (D). 500 vòng
Câu26: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa: điện trở hoặc cuộn cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U
0
cos(
ω
t +
6
π
) (V)lên hai đầu AB thì dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(
ω
t -
3
π
) (A). Đoạn AB chứa
(A). Điện trở thuần (B). Cuộn cảm thuần
(C). Tụ điện (D). Cuộn dây có điện trở
Ba tay
Chau phong
Câu27: p vào hai đầu cuộn cảm có L = 1/5
π
(H) điện áp u = 100cos100
π
t (V). Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là:
(A). i=5
2
cos(100
π
t +
2
π
) (A) (B). i=5 cos(100
π
t -
2
π
) (A)
(C). i=5 cos(100
π
t +
2
π
) (A) (D). i=5
2
cos(100
π
t -
2
π
) (A)
Câu28: Người ta quan sát một chiếc phao nhấp nhô trên biển 10 lần trong 36 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh
sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
(A). 18 m/s (B). 20 m/s (C). 50 m/s (D). 25 m/s
Câu29: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động điều hoà biến đổi
(A). Cùng pha với li độ (B). Sớm pha
4
π
so với li độ
(C). Sớm pha
2
π
so với lui độ (D). Ngược pha với li độ
Câu30: Mạch RL mắc nối tiếp có R = 10
3
(
Ω
) và Z
L
= 30 (
Ω
), dòng điện trong mạch có biểu thức
i=2cos(100
π
t) (A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức:
(A). u = 40
3
cos(100
π
t -
3
π
) (B). u = 40
6
cos(100
π
t -
3
π
) (V)
(C). u = 40
6
cos(100
π
t +
3
π
) (D). u = 40
3
cos(100
π
t +
3
π
) (V)
-HẾT-
ĐÁP ÁN ĐỀ
001 002 003 004
1.B 1.D 1.B 1.B
2.B 2.B 2.C 2.A
3.B 3.C 3.C 3.C
4.C 4.C 4.B 4.C
5.B 5.D 5.A 5.D
6.B 6.D 6.C 6.A
7.C 7.A 7.A 7.D
8.C 8.C 8.C 8.D
9.D 9.C 9.A 9.B
10.D 10.A 10.B 10.C
11.D 11.D 11.D 11.B
12.D 12.A 12.D 12.A
13.D 13.A 13.D 13.C
14.C 14.A 14.C 14.B
15.B 15.D 15.D 15.C
16.C 16.C 16.C 16.B
17.C 17.D 17.B 17.A
18.B 18.B 18.A 18.A
19.C 19.C 19.A 19.C
20.C 20.A 20.D 20.D
Ba tay
Chau phong
21.B 21.B 21.D 21.B
22.B 22.D 22.B 22.C
23.D 23.B 23.C 23.D
24.D 24.D 24.B 24.D
25.A 25.C 25.A 25.B
26.A 26.D 26.A 26.B
27.A 27.D 27.A 27.B
28.D 28.A 28.A 28.B
29.C 29.C 29.D 29.C
30.C 30.B 30.A 30.D
Ba tay
Chau phong
Ba tay
Chau phong
Ba tay
Chau phong
Ba tay
Chau phong
Ba tay