Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

30 câu trắc nghiệm Công suất dòng điện xoay chiều có video lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Học sinh:……… </i>



<i>Lớp:………. </i>



<b>Câu 1: </b>Mạch điện chỉ có tụ
4
10


 , tần số của dịng điện trong mạch 50 Hz, hiệu điện thế hiệu dụng là 50 V.
Tìm cơng suất trong mạch khi đó:


<b>A. </b>40 W <b>B. </b>60W


<b>C.</b>80W <b><sub>D. </sub>0W </b>


<b>Câu 2:</b> Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0coswt (V). Thay đổi R,
khi điện trở có giá trị R = 24 thì cơng suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18thì mạch
tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu?


<b>A. 288 W. </b>
<b>B. </b>168W.
<b>C. </b>248 W .
<b>D. </b>144 W


<b>Câu 3: </b>Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. ksin


<b> B. </b>kcos


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. kcotan



<b>Câu 4:</b> Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
<b>A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. </b>
<b>B. </b>Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.


<b>C. </b>Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
<b>D. </b>Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<b>Câu 5:</b> Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng
điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD 100cos(100 t  / 2)(V);


DB


u 100cos(100 t  2 / 3)(V); icos(100 t  / 2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
<b>A. </b>100W


<b>B. </b>242W
<b>C. </b>186,6W
<b>D. 250W</b>


<b>Câu 6:</b> Mạch RC mắc nối tiếp với điện trở R = ZC = 100W một nguồn điện tổng hợp có biểu thức
u100 100cos(100 t   / 2) V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:


<b>A. 50W. </b> <b>B. </b>200W.


<b>C. </b>25W <b>D. </b>150W


<b>Câu 7:</b> Mạch RL mắc nối tiếp với điện trở R = ZL = 100W một nguồn điện tổng hợp có biểu thức
u100 100cos(100 t   / 2) V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:


<b>A. </b>250W <b>B. </b>200W <b>C. </b>25W <b> D. 150W </b>



<b>Câu 8</b>: Chọn trả lời sai. Trong một mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: P = kUI,
trong đó:


A. k là hệ số biểu thị độ giảm công suất của mạch gọi là hệ số cơng suất của dịng điện xoay chiều
B. Giá trị của k có thể < 1


<b>C. Giá trị của k có thể > 1</b>


D. k được tính bởi cơng thức: k = cosφ = R/Z


<b>Câu 9</b>: Chọn trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC (cuộn dây thuần cảm)
mắc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. là P = UIcosφ.
<b>C. </b>là P = RI2<b>. </b>


D. là công suất trung bình trong một chu kì


<b>Câu 10</b>: Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn / 2
A. Trong đoạn mạch khơng thể có cuộn cảm


B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không


C. Nếu tăng tần số dịng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
<b>D. Nếu tăng tần số dịng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng</b>
<b>Câu 11: </b>Cho mạch điện AB không phân nhánh gồm một điện trở hoạt động bằng 50; một tụ điện có điện
dung


3


10


F
32




 ; một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 260 V, tần số 50 Hz luôn không đổi. Thay đổi L, khi công suất tiêu thụ
của mạch AB bằng 200 W và mạch AB có tính chất dung kháng thì L có giá trị là ?


A. 1 H
2
B. 4H



C. 2H



D. 1H




<b>Câu 12:</b> Cho mạch điện AB mắc nối tiếp gồm một biến trở R; một cuộn cảm có độ tự cảm và có điện trở
thuần bằng 20 ; một tụ điện có điện dung 250 F


3  . Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều
0


uU cos120 t luôn ổn định. Điều chỉnh biến trở R để hệ số công suất của mạch AB bằng 0,6. Khi đó, giá


trị của R là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 13:</b> Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1
3


 H, tụ điện
có điện dung C 625 F


6


 


 thứ tự mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
là 120 V, tần số thay đổi được. Khi tần số dịng điện là f0 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 144 W và dòng
điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Giá trị của f0 là:


<b>A.</b> 130,3 Hz <b>B.</b> 50 Hz
<b>C. 55,2 Hz </b> <b>D. </b>60 Hz


<b>Câu 14</b>: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ điện mắc nối tiếp với đoạn mạch MB (đoạn mạch
MB chứa hai điện trở thuần R giống nhau). Khi đặt vào A, B một điện áp u120 2cos t(V) luôn ổn định,
ta thấy với cả hai cách mắc (nối tiếp hoặc song song) hai điện trở R trong mạch MB thì mạch AB vẫn tiêu
thụ cùng một công suất là 72 W. Giá Trị của R bằng ?


A<b>. </b>100  B. 10 


C. 200 <b>D. 80</b>


<b>Câu 15: </b>Mạch RLC có R thay đổi được được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không thay đổi, R


bằng bao nhiêu thì mạch đạt cơng suất cực đại?(Khơng có hiện tượng cộng hưởng xảy ra):


<b>A</b>. R  Z<sub>L</sub>Z<sub>C</sub>


B. Z<sub>L</sub> 2Z<sub>C</sub>
<b>C. </b>Z<sub>L</sub> R
D. Z<sub>C</sub> R


<b>Câu 16</b>: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r < |ZL - ZC|. Khi R thay đổi thì giá trị R là bao
nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (Khơng có hiện tương cộng hưởng xảy ra).


A. R r ZLZC B. R r ZLZC


<b>C.</b> R Z<sub>L</sub>Z<sub>C</sub> r D. Z<sub>L</sub> Z<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 18</b>: Cho mạch điện AB không phân nhánh gồm một điện trở thuần bằng 24; một tụ điện có điện
dung 625 F


9  ; một cuộn cảm có điện trở hoạt động bằng 9 Ω. Đặt vào A, B một điện áp uU cos2 ft0  , với
U0 không đổi và f thay đổi được. Cho f thay đổi ta thấy khi f = 60 Hz thì điện áp giữa hai bản tụ điện lệch
pha 900 so với u, còn khi f = 72 Hz thì cuộn cảm tiêu thụ một cơng suất là 36 W. Giá trị của U0 bằng?


A. 110V.
B. 220 2V


<b>C. </b>110 2V<b>. </b> <b> </b>
D. 220V


<b>Câu 19</b>: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r = ZL mắc nối
tiếp. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên cuộn dây là lớn nhất. Hệ số cơng suất của mạch khi đó là:



A. 3


2 . <b> </b> B.<b> </b>0.75


C. 0,5 <b>D</b>. 1


2


<b>Câu 20</b> : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R và cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r mắc nối
tiếp. Khi điều chỉnh giá trị của R thì nhận thấy với R = 20, cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó
điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha / 3 so với điện áp ở hai đầu điện trở R. Hỏi khi điều chỉnh R bằng bao
nhiêu thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất?


A. 10 B. 10 3


<b>C. </b>7,3 D. 14,1


<b>Câu 21:</b> Trong đoạn mạch: R là biến trở, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là uU 2cos t . Cuộn dây
cảm kháng 50,và điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có dung kháng 100 . Cho biến trở có giá trị
tăng từ 50 3 thì cơng suất mạch sẽ:


A. tăng lên <b>B. giảm xuống</b> C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. 1


<b>C. </b> 1
2


D. 1


2


<b>Câu 23</b>: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dịng điện f có
thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại bằng P1 và khi
này f 1


2 LC


 . Cố định cho R = R0 và thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch cực đại P2. So sánh
P1 và P2.


A. P1 = P2 <b> B. </b>P2 = 2P1
C. P<sub>2</sub>  2P<sub>1</sub> D. P<sub>1</sub>  2P<sub>2</sub>


<b>Câu 24</b>: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch
trong hai trường hợp bằng nhau. Tìm cơng suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi.


A.
2


1 2
1 2
U (R R )


4R R


<b>B. </b>


2


1 2
U


2 R R


C.
2


1 2
2U


R R D.


2


1 2
U
R R


<b>Câu 25</b>: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R và tụ C mắc nối tiếp. Biết C = 63,6 mF, uAB =
100cos100t (V). Khi R = Rm thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại là Pm. Giá trị của Rm và Pm là:
<b>A. 50 </b> <b>và 50 W.</b> <b> </b>


B. 50  và 100 W
C. 100 và 50 W.
D. 100 và 100 W


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 400 V.<b> </b>


<b>B. </b>200 V


C. 100V
D. 100 2V


<b>Câu 27:</b> Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng có hai
giá trị C1 và C2 của tụ điện có cơng suất tiêu thụ trong mạch như nhau, và với giá trị của điện dung là Co thì
cơng suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Mối liên hệ giữa C1, C2, Co là


<b>A. </b> 0


1 2
C
C C
2
 
<b>B. </b>


1 2 0


2 2 1


C C C


<b>C.</b>


1 2 0


1 1 2



C C C
<b>D. </b>C<sub>1</sub>C<sub>2</sub> 2C<sub>0</sub>


<b>Câu 28.</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L 1 H
5


 , có điện trở thuần r = 15 mắc nối
tiếp với một biến trở R, điện áp hai đầu mạch là: uU cos t<sub>0</sub>  . Dịch chuyển con chạy biến trở sao cho giá
trị của biến trở biến thiên từ 10 đến 20 thì cơng suất tỏa nhiệt của biến trở sẽ


A. tăng rồi giảm
B.giảm rồi tăng.
<b>C.</b> tăng.


D. giảm


<b>Câu 29.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung C đến giá trị


4
10


F
4




 hoặc


4
10


F
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 1 H


2 B.


2
H




C. 1 H


3 <b>D.</b>


3
H




<b>Câu 30.</b> Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh theo độ tự cảm L của cuộn cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u110 2sin t(V) (V)
luôn ổn định. Dung kháng của tụ điện bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×