Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

5 Đề thi Học kì 2 môn Vật Lý 12 có đáp án hướng dẫn năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 12 </b>
<b>Đề tham khảo số 1 </b>


<b>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b> TRƢỜNG THPT TRƢNG VƢƠNG MÔN: VẬT LÝ </b>


<b> Lớp: 12 – CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<i> (Thời gian: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề) </i>


<b>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng </b>
<b>trong chân không c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J </b>


<b>Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ? </b>


<b>A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha lệch về phía bản âm của tụ. </b>
<b>B. Tia anpha thực chất là dòng các hạt nhân nguyên tử Heli </b>

 

4<sub>2</sub>He .


<b>C. Tia anpha có cùng bản chất với tia gamma và tia X.* </b>


<b>D. Khi đi trong khơng khí, tia anpha sẽ làm ion hóa khơng khí. </b>


<b>Câu 2. Một mẫu A khối lượng 120g có chu kì bán rã T = 12 ngày đêm. Thời gian t để khối lượng mẫu A còn </b>
lại 30 g là


<b>A. 12 ngày đêm </b> <b>B. 48 ngày đêm </b> <b>C. 36 ngày đêm </b> <b>D. 24 ngày đêm* </b>
<b>Câu 3. Năng lượng Ion hóa ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản có giá trị 13,6 (eV). Biết h = 6,625.10</b>–34 Js, c
= 3.108 m/s , 1 eV = 1,6.10–19 J. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrơ có thể phát ra được là


<b>A. 0,1026 μm. </b> <b>B. 9,13 nm. </b> <b>C. 91,3 nm.* </b> <b>D. 0,1216 μm. </b>


<b>Câu 4. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu khoảng cách giữa hai khe tăng lên 2 lần, còn </b>


khoảng cách giữa màn và hai khe giảm đi 3 lần thì khoảng vân


<b>A. tăng 6 lần. </b> <b>B. giảm 6 lần.* </b> <b>C. giảm 1,5 lần. </b> <b>D. tăng 1,5 lần. </b>
<b>Câu 5. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dịng điện cực </b>
đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là


<b>A. T = 2</b>.
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>q</i>
<i>I</i>


. <b>B. T = 2</b>


<i>o</i>
<i>o</i>
<i>I</i>
<i>q</i>


.* <b>C. T = 2</b>LC. <b>D. T = 2</b>qoIo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. tần số phải bằng tần số ánh sáng hồng ngoại. </b>
<b>B. tần số lớn hơn một tần số nào đó. </b>


<b>C. bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện.* </b>
<b>D. bước sóng lớn hơn giới hạn quang. </b>


<b>Câu 7. Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron khơng thể là </b>


<b>A. 16r0. </b> <b>B. 9r0. </b> <b>C. 4r0. </b> <b>D. 5r0.* </b>



<b>Câu 8. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10</b>-3mm thuộc


<b>A. ánh sáng nhìn thấy. </b> <b>B. tia tử ngoại. </b> <b>C. tia hồng ngoại.* </b> <b>D. ánh sáng tím. </b>
<b>Câu 9. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng </b>


<b>A. một chất khí ở áp suất thấp.* </b> <b>B. một chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi). </b>
<b>C. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. </b> <b>D. một chất lỏng hoặc khí (hay hơi). </b>
<b>Câu 10. Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r</b>0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là


<b>A. 132,5.10</b>-11 m. <b>B. 84,8.10</b>-11 m.* <b>C. 21,2.10</b>-11 m. <b>D. 47,7.10</b>-11 m.


<b>Câu 11. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là </b>


<b>A. tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. </b> <b>B. tác dụng nhiệt.* </b>


<b>C. tác dụng lên phim ảnh. </b> <b>D. làm phát quang một số chất. </b>


<b>Câu 12. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 (ở hai phía của </b>
vân trung tâm) đo được là 6,6 mm. Vân tối thứ 2 cách vân trung tâm một khoảng?


<b>A. 3,85 mm. </b> <b>B. 2,2 mm. </b> <b>C. 1,65mm.* </b> <b>D. 2,75 mm. </b>


<b>Câu 13. Ánh sáng đơn sắc có lượng tử năng lượng ε = 3,975.10</b>-19


J. Bước sóng sáng đơn sắc có giá trị là


<b>A. 0,5 mm. </b> <b>B. 0,5 pm. </b> <b>C. 0,5 nm. </b> <b>D. 0,5 μm.* </b>


<b>Câu 14. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây? </b>



<b>A. Quang điện. </b> <b>B. Kích thích phát quang. </b>


<b>C. Thắp sáng.* </b> <b>D. Sinh lí. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 0,55 mm.* </b> <b>B. 1,1 mm. </b> <b>C. 1,0 mm. </b> <b>D. 1,5 mm. </b>


<b>Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 500nm, </b>
khoảng cách hai khe 1mm, và khoảng từ hai khe đến màn là 1m. A và B là hai vân tối, trong khoảng AB có ba
vân sáng . Khoảng cách AB tính ra mm là


<b>A. 1,5.* </b> <b>B. 0,5. </b> <b>C. 2,5. </b> <b>D. 1,0. </b>


<b>Câu 17. Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây? </b>


<b>A. Độ định hướng cao. </b> <b>B. Cường độ lớn. </b> <b>C. Công suất lớn.* </b> <b>D. Độ đơn sắc cao. </b>
<b>Câu 18. Các hạt nhân đồng vị </b>


<b>A. ln có số nơtron giống nhau và số prơtơn khác nhau. </b>
<b>B. ln có số nuclơn giống nhau và số prôtôn khác nhau. </b>


<b>C. do ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hồn nên có tính chất vật lí giống nhau. </b>
<b>D. do ở cùng một ơ trong bảng phân loại tuần hồn nên có tính chất hoá học giống nhau.* </b>


<b>Câu 19. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi </b>
đi qua lăng kính, chùm sáng này


<b>A. bị đổi màu. </b> <b>B. bị thay đổi tần số. </b>


<b>C. không bị tán sắc.* </b> <b>D. không bị lệch phương truyền. </b>



<b>Câu 20. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là 6,625.10</b>19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.1034J.s, tốc độ ánh
sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là


<b>A. 0,30 μm.* </b> <b>B. 0,60 μm. </b> <b>C. 0,40 μm. </b> <b>D. 0,90 μm. </b>


<b>Câu 21. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, khoảng cách </b>
từ hai khe đến màn 2 m, bước sóng ánh sáng 0,6 μm. Ở vị trí cách vân trung tâm một khoảng 3,2 mm có vân


<b>A. tối, thứ 3. </b> <b>B. sáng, bậc 4.* </b> <b>C. tối, thứ 4. </b> <b>D. sáng, bậc 3. </b>
<b>Câu 22. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng lớn </b>
hơn so với lúc trước phản ứng?


<b>A. Tổng số nuclôn của các hạt. </b> <b>B. Tổng độ hụt khối của các hạt.* </b>
<b>C. Tổng khối lượng của các hạt. </b> <b>D. Tổng vectơ động lượng của các hạt. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sau thời gian 15 h là 2,4 g. Sau 60 h khối lượng Mg tạo thành bằng


<i><b>A. 3,6 g </b></i> <i><b>B. 4,2 g </b></i> <i><b>C. 0,3 g </b></i> <i><b>D. 4,5 g* </b></i>


<b>Câu 24. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết tương </b>
đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là


<b>A. </b>
2
2
m
v
1
c




.* <b>B. </b>


2
2
m
v
1
c


. <b>C. </b>


2
2
m
c
1
v

<b>D. </b>
2
2
v
m 1
c


<b>Câu 25. Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính? </b>


<b>A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. </b> <b>B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.* </b>
<b>C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. </b> <b>D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. </b>


<b>Câu 26. Kim loại có cơng thốt A = 2,7 eV. Khi chiếu vào kim loại đó hai bức xạ λ1 = 0,42 μm; λ2 = 0,48 μm. </b>
Hỏi bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?


<b>A. Bức xạ λ1* </b> <b>B. Cả hai bức xạ λ1, λ2. </b> <b>C. Khơng có bức xạ. </b> <b>D. Bức xạ λ2. </b>


<b>Câu 27. Biết hằng số Plăng là 6,625.10</b>–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của
phơtơn ứng với bức xạ có tần số 4,53.1014 là


<b>A. 3.10</b>–17 J. <b>B. 3.10</b>–20 J. <b>C. 3.10</b>–19 J.* <b>D. 3.10</b>–18 J.
<b>Câu 28. Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là </b>


<b>A. W = </b>
<i>C</i>
<i>qo</i>
2


. <b>B. W = </b>


<i>L</i>
<i>qo</i>
2


2


. <b>C. W = </b>


<i>L</i>


<i>qo</i>
2


. <b>D. W = </b>


<i>C</i>
<i>qo</i>
2


2
.*


<b>Câu 29. Cơng thốt electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là </b>0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại
đó chùm bức xạ có bước sóng  = 0,50 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng


<b>A. A0.* </b> <b>B. </b>3


4A0. <b>C. </b>


1


2A0. <b>D. 2A0. </b>


<b>Câu 30. Một điện từ có tần số f = 0,5.10</b>6 Hz.Sóng điện từ đó có bước sóng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng </b>
<b>trong chân không c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J </b>



<b>Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ hai </b>
khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc
10 cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là


<b>A. 4,0 mm. </b> <b>B. 5,0 mm. </b> <b>C. 5,5 mm. </b> <b>D. 4,5 mm.* </b>


<b>Câu 2. Gọi nchàm , nlam , ntím , nvàng là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, tím, vàng. </b>
Sắp xếp thứ tự nào sau đây là đúng?


<b>A. n</b>chàm < nlam < ntím < nvàng <b>B. n</b>chàm < ntím < nlam < nvàng


<b>C. n</b>tím > nchàm > nlam > nvàng* <b>D. n</b>tím > nlam > nchàm > nvàng


<b>Câu 3. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng </b> = 0,6 μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng
S1S2 tới màn là D = 3 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là 3 mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu
được trên màn?


<b>A. 1,2 mm. </b> <b>B. 0,9 mm. </b> <b>C. 1mm. </b> <b>D. 0,6 mm.* </b>


<b>Câu 4. Xét phóng xạ : X </b> Y +  . Ta có:


<b>A. m</b>Y + m = mX <b>B. Hạt </b> là nguyên tử Hêli.


<b>C. Hạt Y bền hơn hạt X.* </b> <b>D. Phản ứng này thu năng lượng. </b>


<b>Câu 5. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng </b> vào bề mặt một tấm nhơm có giới hạn quang điện 0,36 m.
Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  bằng


<b>A. 0,24 </b>m. <b>B. 0,28 </b>m. <b>C. 0,3 </b>m. <b>D. 0,42 </b>m.*



<b>Câu 6. Phát biểu nào sau đây về tia X là sai? </b>


<b>A. Gây ra hiện tượng quang điện. </b> <b>B. Khả năng đâm xuyên mạnh. </b>
<b>C. Có thể đi qua lớp chì dày vài xentimét.* </b> <b>D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64 m, vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một
khoảng


<b>A. 6,48 mm. </b> <b>B. 1,92 mm.* </b> <b>C. 1,2 mm. </b> <b>D. 1,66 mm. </b>


<b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. </b>
<b>B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh. </b>


<b>C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.* </b>


<b>D. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 </b>m.


<b>Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng </b>
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa)
một khoảng 4,5 mm có


<b>A. vân tối thứ 2. </b> <b>B. vân tối thứ 3.* </b> <b>C. vân sáng bậc 3. </b> <b>D. vân sáng bậc 2. </b>
<b>Câu 10. Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ A, người ta dùng máy đếm xung. Trong lần đếm thứ nhất </b>
máy ghi được 340 xung trong 1 phút. Sau đó 1 ngày, máy đếm chỉ cịn ghi được 112 xung trong 1 phút. Chu
kì bán rã của chất phóng xạ A là



<b>A. 5 giờ </b> <b>B. 7,5 giờ </b> <b>C. 15 giờ* </b> <b>D. 30 giờ </b>


<b>Câu 11. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 </b>m, λ2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?


<b>A. Cả hai bức xạ. </b> <b>B. Chỉ có bức xạ </b>2.*


<b>C. Khơng có bức xạ nào. </b> <b>D. Chỉ có bức xạ </b>1.
<b>Câu 12. Một mạch dao động có tụ điện C = </b>



2


.10-3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch


bằng 500 Hz thì L phải có giá trị


<b>A. </b>
3
10


 H. <b>B. </b>


3
10


2


 H.* <b>C. 5.10</b>



-4


H. <b>D. </b>


500


H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6027Co bằng


<i><b>A. 70,5 MeV.* </b></i> <i><b>B. 4230,65 MeV. </b></i> <i><b>C. 70,4 MeV. </b></i> <i><b>D. 54,4 MeV. </b></i>


<b>Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân: </b><sub>13</sub>27<i>Al</i>  n + X. Hạt nhân X tạo ra từ phản ứng này là


<b>A. </b>1631S <b>B. </b>


29


14Si <b>C. </b>


26


12Mg <b>D. </b>


30
15P*


<b>Câu 15. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân </b>238<sub>92</sub>U chuyển thành hạt nhân 234<sub>92</sub>U sau khi đã phóng ra


một hạt  và hai


<b>A. prôtôn. </b> <b>B. pôzitôn </b> <b>C. nơtrôn. </b> <b>D. electron.* </b>


<b>Câu 16. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? </b>


<b>A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. </b>
<b>C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc </b>
khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.


<b>D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.* </b>
<b>Câu 17. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? </b>


<b>A. Máy thu thanh. </b> <b>B. Chiếc điện thoại di động.* </b>


<b>C. Cái điều khiển ti vi. </b> <b>D. Máy thu hình (Ti vi). </b>


<b>Câu 18. Hạt nhân pơlơni </b>210<sub>84</sub><i>P<sub>o</sub></i><sub> phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kỳ bán rã là 138 </sub>


ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu số hạt nhân chì được tạo ra trong mẫu lớn gấp
ba số hạt nhân pơlơni cịn lại?


<b>A. 276 ngày * </b> <b>B. 514 ngày </b> <b>C. 138 ngày </b> <b>D. 345 ngày </b>


<b>Câu 19. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng </b>
<b>A. cộng hưởng sóng điện từ.* </b> <b>B. phản xạ sóng điện từ. </b>
<b>C. khúc xạ sóng điện từ. </b> <b>D. giao thoa sóng điện từ. </b>
<b>Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

từng phần riêng biệt, đứt quãng.


<b>B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới </b>
nguồn sáng.


<b>C. Chùm sáng ánh sáng là dịng hạt, mỗi hạt là một phơtơn. </b>


<b>D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.* </b>
<b>Câu 21. Chọn câu đúng. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể </b>


<b>A. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.* </b> <b>B. rắn. </b>
<b>C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. </b> <b>D. lỏng. </b>
<b>Câu 22. Chọn câu đúng. </b>


<b>A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.* </b>
<b>B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. </b>


<b>C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. </b>


<b>D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. </b>


<b>Câu 23. Công thốt êlectrơn ra khỏi kim loại A = 6,625.10</b>-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là


<b>A. 0,295 </b>m. <b>B. 0,25 </b>m. <b>C. 0,375 </b>m. <b>D. 0,3 </b>m.*


<b>Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ </b>
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 µm. Vùng
giao thoa trên màn rộng 2,5 cm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân quan sát được trên màn là:



<b>A. 7 vân sáng, 8 vân tối. </b> <b>B. 9 vân sáng, 10 vân tối. </b>
<b>C. 9 vân sáng, 8 vân tối.* </b> <b>D. 8 vân sáng, 9 vân tối. </b>
<b>Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc. </b>


<b>B. Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.* </b>
<b>C. Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 26. Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân tối trên màn trong hiên tượng </b>
giao thoa Y–âng?


<b>A. </b>(2k 1) D
a
 


<b>B. x </b> k D
2a


  <b>C. </b> (2k


a
D


x 1)


2
 


 * <b>D. x </b> 2k D



a


 


<b>Câu 27. Kim loại có giới hạn quang điện λ</b>0 = 0,3 m. Cơng thốt êlectrơn khỏi kim loại đó là


<b>A. 0,6625.10</b>-19 J. <b>B. 6,625.10</b>-19 J.* <b>C. 1,325.10</b>-19 J. <b>D. 13,25.10</b>-19 J.


<b>Câu 28. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 </b>m. Năng lượng của phơtơn ứng với
bức xạ này có giá trị là


<b>A. 0,42 eV </b> <b>B. 0,21 eV </b> <b>C. 4,22 eV </b> <b>D. 2,11 eV* </b>


<b>Câu 29. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo </b>


<b>A. bước sóng của ánh sáng.* </b> <b>B. tần số của ánh sáng. </b>


<b>C. vận tốc của ánh sáng. </b> <b>D. chiết suất của một môi trường. </b>
<b>Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? </b>


<b>A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau </b>
2


.*


<b>B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. </b>
<b>C. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến. </b>



<b>D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. </b>


<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng </b>
<b>trong chân không c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>xkaD


 <b>B. x</b>


a
k


D


  <b>C. x</b>


a
k


D


  <b>D. x</b> k D


a
  *
<b>Câu 2. Một lượng chất phóng xạ </b>222<sub>86</sub>Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là



<b>A. 2,7 ngày </b> <b>B. 3,8 ngày* </b> <b>C. 4,0 ngày </b> <b>D. 3,5 ngày </b>


<b>Câu 3. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là </b>


<b>A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. </b>


<b>B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. </b>
<b>C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.* </b>
<b>D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. </b>


<b>Câu 4. Bức xạ nào được sử dụng để điều khiển việc đóng, mở cửa một cách tự động? </b>


<b>A. Tử ngoại. </b> <b>B. Hồng ngoại.* </b> <b>C. Tia X. </b> <b>D. Tia gamma. </b>


<b>Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào </b>


<b>A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b> <b>B. hiện tượng phát quang của chất rắn. </b>
<b>C. hiện tượng quang điện trong.* </b> <b>D. hiện tượng quang điện ngồi. </b>


<b>Câu 6. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ </b>
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 . Khoảng vân
giao thoa trên màn bằng


<b>A. 0,4 mm. </b> <b>B. 0,9 mm. * </b> <b>C. 1,2 mm. </b> <b>D. 0,6 mm. </b>


<b>Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách </b>
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 =
400 nm và λ2 = 600 nm. Vị trí điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và gần vân trung tâm
nhất là



<b>A. 2,4 mm. </b> <b>B. 1,8 mm. </b> <b>C. 1,2 mm.* </b> <b>D. 0,6 mm. </b>


<b>Câu 8. Hạt nhân </b><sub>27</sub>60<i>Co</i> có cấu tạo gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. 33p và 27n </b> <b>B. 27p và 60n </b> <b>C. 27p và 33n* </b> <b>D. 33p và 27n </b>


<b>Câu 9. Trong chân không, bức xạ đơn sắc lục có bước sóng là 0,55 </b>m. Năng lượng của phơtơn ứng với bức
xạ này có giá trị là


<b>A. 2,26 eV.* </b> <b>B. 2,62 eV. </b> <b>C. 3,16 eV. </b> <b>D. 3,61 eV. </b>


<b>Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát trong khoảng rộng MN </b>
= 7,5 mm người ta đếm được 5 vân sáng (biết tại M và N là vân tối). Tại điểm P cách vân trung tâm 6 mm là
vân sáng hay vân tối ( bậc, thứ) mấy?


<b>A. Vân tối thứ 5. </b> <b>B. Vân sáng bậc 5. </b> <b>C. Vân sáng bậc 4.* </b> <b>D. Vân tối thứ 4. </b>
<b>Câu 11. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là </b>


<b>A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng.* </b>
<b>B. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn khi bị nung nóng phát ra. </b>
<b>C. ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra. </b>


<b>D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000</b>oC.


<b>Câu 12. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng </b>
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có


<b>A. bước sóng càng lớn. </b> <b>B. tần số càng lớn.* </b>



<b>C. khoảng cách tới nguồn càng lớn. </b> <b>D. chu kì càng lớn. </b>


<b>Câu 13. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung 0,4 μF. </b>
Khi dòng điện qua cuộn dây là 1 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện là 4 V. Năng lượng điện từ của mạch
bằng:


<b>A. 10</b>-4 J. <b>B. 6,6.10</b>-6 J. <b>C. 2.10</b>-5 J. <b>D. 3,3.10</b>-6 J.*


<b>Câu 14. Hạt nhân nguyên tử X</b>AZ được cấu tạo gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại. </b>
<b>B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. </b>


<b>C. Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.* </b>
<b>D. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại </b>


<b>Câu 16. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Vơnfram. Biết cơng thốt của electron là 7,2.10</b>-19 J. Giới
hạn quang điện của Vônfram bằng


<b>A. 0,455 μm. </b> <b>B. 0,675 μm. </b> <b>C. 0,276 μm.* </b> <b>D. 0,305 μm. </b>


<b>Câu 17. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn </b>
<b>A. ngược pha nhau. </b> <b>B. lệch pha nhau </b>


4


. <b>C. cùng pha nhau.* </b> <b>D. lệch pha nhau </b>
2



.


<b>Câu 18. Cho giới hạn quang điện của một số kim loại sau đây: bạc (0,26 </b>m), kẽm (0,35 m), xesi (0,66
m), canxi (0,75 m). Nếu chiếu vào bề mặt các tấm kim loại này chùm ánh sáng nhìn thấy (ánh sáng trắng)
thì hiện tượng quang điện có thể xảy ra với kim loại nào?


<b>A. Xesi và canxi.* </b> <b>B. Cả 4 kim loại trên. </b> <b>C. Bạc. </b> <b>D. Bạc và kẽm. </b>
<b>Câu 19. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được </b>


<b>A. ngun tắc hoạt động của pin quang điện. </b> <b>B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.* </b>
<b>C. hiện tượng quang – phát quang. </b> <b>D. hiện tượng quang điện ngoài. </b>


<b>Câu 20. Hạt nhân đơteri </b>12D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân <sub>1</sub>2<i>D</i>là


<b>A. 2,02 MeV* </b> <b>B. 2,23 MeV </b> <b>C. 1,86 MeV </b> <b>D. 0,67 MeV </b>


<b>Câu 21. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = - 0,85 eV sang trạng thái dừng có </b>
năng lượng Em = - 3,40 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng


<b>A. 0,487.10</b>-5 m. <b>B. 0,654.10</b>-5 m. <b>C. 0,654.10</b>-6 m. <b>D. 0,487.10</b>-6 m.*


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. 9i. </b> <b>B. 1,5i. </b> <b>C. i. </b> <b>D. 8,5i. * </b>
<b>Câu 23. Chọn phát biểu sai. </b>


<b>A. Q trình phóng xạ có bản chất là một q trình biến đổi hạt nhân. </b>


<b>B. Sự phóng xạ của một hạt nhân phóng xạ có thời điểm phân huỷ xác định.* </b>
<b>C. Chất phóng xạ là một nguồn năng lượng. </b>



<b>D. Q trình phóng xạ có tính tự phát và khơng chịu tác động từ bên ngồi. </b>
<b>Câu 24. Vật nung nóng trên 2000</b>o C khơng thể phát ra


<b>A. ánh sáng nhìn thấy được. </b> <b>B. tia hồng ngoại. </b>


<b>C. tia tử ngoại. </b> <b>D. tia X.* </b>


<b>Câu 25. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì </b>


<b>A. chỉ bị lệch mà không đổi màu.* </b> <b>B. chỉ đổi màu mà không bị lệch. </b>
<b>C. không bị lệch và không đổi màu. </b> <b>D. vừa bị lệch, vừa đổi màu. </b>


<b>Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách </b>
từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào 2 khe có bước sóng 0,65 µm. Khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 (tính từ vân trung tâm) là


<b>A. 5,20 mm. </b> <b>B. 5,85 mm.* </b> <b>C. 7,15 mm. </b> <b>D. 6,50 mm. </b>


<b>Câu 27. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,6 μm. Khi dùng ánh sáng có bước </b>
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?


<b>A. 0,45 μm. </b> <b>B. 0,65 μm.* </b> <b>C. 0,50 μm. </b> <b>D. 0,38 μm. </b>


<b>Câu 28. Chọn phát biểu sai. </b>


<b>A. Năng lượng phân hạch tỏa ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 29. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? </b>



<b>A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.* </b>
<b>B. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ c = 3.10</b>8


m/s.
<b>C. Sóng điện từ là sóng ngang. </b>


<b>D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường. </b>


<b>Câu 30. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong </b>
mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo. Năng lượng điện từ của
mạch bằng


<b>A. </b> 2


0
1


LU


2 <b>B. </b>


2
0


CU <b>C. </b>1 2


LC


2 <b>D. </b>



2
0
1


CU


2 *


---Hết ---


<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng </b>
<b>trong chân không c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J </b>


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. </b>


<b>B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. </b>
<b>C. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về </b>
phía mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ.*


<b>D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 2.10</b>4 rad/s. <b>B. 5.10</b>4 rad/s.* <b>C. 3.10</b>4 rad/s. <b>D. 4.10</b>4 rad/s.


<b>Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , cho nguồn phát ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách </b>
giữa vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 10 ở cùng bên so với vân trung tâm là 1,35 mm . Cho điểm M và N trên


màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách vân này lần lượt là 0,75 mm và 2,55 mm . Từ M đến N có
bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối?


<b>A. 6 vân sáng và 6 vân tối. </b> <b>B. 6 vân sáng và 7 vân tối. </b>
<b>C. 7 vân sáng và 7 vân tối.* </b> <b>D. 7 vân sáng và 6 vân tối. </b>


<b>Câu 4. Cơng thốt êlectrơn của một kim loại là A = 7,5.10</b>-19 J. Tính giới hạn quang điện o của kim loại này?
<b>A. 0,265 </b>m.* <b>B. 0,175 </b>m. <b>C. 0,475 </b>m. <b>D. 0,350 </b>m.


<b>Câu 5. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là </b>


<b>A. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện. </b>
<b>B. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectrơn ra khỏi bề mặt kim loại đó. </b>


<b>C. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện.* </b>
<b>D. công lớn nhất dùng để bứt êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại đó. </b>


<b>Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? </b>


<b>A. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh. </b>


<b>B. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.* </b>
<b>C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. </b>


<b>D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>Câu 7. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 </b>m, cơng thốt e của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang
điện của natri là


<b>A. 5,04 </b>m. <b>B. 2,57 </b>m. <b>C. 0,257 </b>m. <b>D. 0,504 </b>m.*



<b>Câu 8. Trạng thái dừng của nguyên tử là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. trạng thái đứng yên của nguyên tử. </b>


<b>C. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.* </b>
<b>D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. </b>


<b>Câu 9. 1 Mev/c</b>2 vào khoảng


<b>A. 1,78.10</b>-29 kg. <b>B. 0,561.10</b>-30 kg. <b>C. 1,78.10</b>-30 kg.* <b>D. 0,561.10</b>30 J.


<b>Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về gioa thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn </b>
sắc. khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là


<b>A. </b> 4,8 mm. <b>B. </b> 2,4 mm. <b><sub>C. </sub></b>9,6mm. <b>D. </b> 3,6 mm.*


<b>Câu 11. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catơt là </b>0 = 0,30 m. Cơng thốt của kim loại dùng làm
catôt là


<b>A. 1,16 eV. </b> <b>B. 6,62 eV. </b> <b>C. 4,14 eV.* </b> <b>D. 2,21 eV. </b>


<b>Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng </b>
trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là


<b>A. 0,35 mm.* </b> <b>B. 0,55 mm. </b> <b>C. 0,50 mm. </b> <b>D. 0,45 mm. </b>


<b>Câu 13. Hạt nhân </b>A<sub>Z</sub>X sau khi phóng xạ biến thành hạt <sub>Z 1</sub>A<sub></sub>Y. Đây là phóng xạ



<b>A. </b> <b>B. </b>+ <b>C. </b> <b>D. </b>- *


<b>Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.* </b>
<b>B. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. </b>


<b>C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn </b>0, 4 m .
<b>D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. f </b> 6.1014 Hz.* <b>B. f </b> 4,5.1014 Hz. <b>C. f </b> 5.1014 Hz. <b>D. f </b> 2.1014 Hz.
<b>Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe S</b>1S2 = 0,35 mm,
khoảng cách từ D = 1,5 m và bước sóng  = 0,7 μm. Tìm khoảng cách của hai vân sáng liên tiếp?


<b>A. 2 mm. </b> <b>B. 3 mm.* </b> <b>C. 1,5 mm. </b> <b>D. 4 mm. </b>


<b>Câu 17. Cơng thức tính khoảng vân giao thoa là </b>


<b>A. </b>i D
a


 * <b>B. </b>i a


D


 <b>C. </b>iaD


 <b>D. i</b> aD





<b>Câu 18. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì </b>


<b>A. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn. </b>


<b>B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.* </b>
<b>C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng. </b>
<b>D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng. </b>


<b>Câu 19. Cơng thốt êlectrơn ra khỏi kim loại A = 6,625.10</b>-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là


<b>A. 0,375 </b>m. <b>B. 0,295 </b>m. <b>C. 0,300 </b>m.* <b>D. 0,250 </b>m.


<b>Câu 20. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 </b>
ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó chỉ cịn là 2,24 g. Khối lượng m0 là


<b>A. 5,60 g. </b> <b>B. 8,96 g. </b> <b>C. 17,92 g. </b> <b>D. 35,84 g.* </b>


<b>Câu 21. Lực hạt nhân </b>


<b>A. là loại lực truyền tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân.* </b>
<b>B. có cùng bản chất với lực hấp dẫn và lực tĩnh điện. </b>


<b>C. chỉ tác dụng trong phạm vi kích thước nguyên tử. </b>
<b>D. phụ thuộc khối lượng và điện tích các hạt liên kết . </b>
<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. Vật có nhiệt độ trên </b>30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.



<b>C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. </b>


<b>D. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.* </b>
<b>Câu 23. Chọn câu đúng. </b>


<b>A. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện. </b>


<b>B. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.* </b>
<b>C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. </b>


<b>D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. </b>
<b>Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. </b>


<b>B. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải </b>
sáng có màu cầu vồng.*


<b>C. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. </b>


<b>D. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các </b>
chùm sáng đơn sắc song song.


<b>Câu 25. Tính lượng tử năng lượng của phơtơn tia tử ngoại có bước sóng </b>


o
261 A5


 trong chân không?



<b>A. 76.10</b>-18 J. <b>B. 4,75 eV.* </b> <b>C. 3,75 eV. </b> <b>D. 7,6 eV. </b>


<b>Câu 26. Hai khe của thí nghiệm Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím là </b>
0,4 μm, của ánh sáng đỏ là 0,75μm . Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng
của ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3* </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 27. Chọn câu trả lời đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C. Quang dẫn là hiện tượng tăng tính dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.* </b>


<b>D. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp. </b>


<b>Câu 28. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ </b>. Sau thời gian bằng 1


λ tỉ lệ số hạt của chất phóng xạ bị
phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu gần bằng


<b>A. 36,8% </b> <b>B. 0,632% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 63,2% * </b>


<b>Câu 29. Một hạt nhân </b>235U khi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Biết năng suất tỏa nhiệt của than là 3.107 J/kg.
Hỏi cần bao nhiêu kg than để có năng lượng tương ứng với sự phân hoạch của 1 g 235U ?


<b>A. 7,42.10</b>4 kg <b>B. 72 kg </b> <b>C. 173 kg </b> <b>D. 2,73.10</b>3 kg *


<b>Câu 30. Trong nguyên tử hiđrô, với r</b>o là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là


<b>A. 10ro.* </b> <b>B. 36ro. </b> <b>C. 25ro. </b> <b>D. 4ro. </b>



---Hết ---

<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 </b>



<b>ĐỀ SỐ 5 </b>



<b>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng </b>
<b>trong chân không c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J </b>


<b>Câu 1. Chọn câu đúng.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, </b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước
sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn MN = 27 mm (vân trung tâm ở chính giữa).


<b>A. Gần N nhất là vân sáng thứ 7 so với vân trung tâm. </b>
<b>B. Gần M nhất là vân tối thứ 6 so với vân trung tâm. </b>
<b>C. Gần M nhất là vân sáng thứ 6 so với vân trung tâm. </b>
<b>D. Gần N nhất là vân tối thứ 7 so với vân trung tâm.* </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo P thì vận tốc của electron là v2. Tỉ số vận tốc 1
2
v
v là


<b>A. 2.* </b> <b>B. </b>1


4 <b>C. 4 </b> <b>D. </b>


1
2
<b>Câu 3. Sóng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì </b>



<b>A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. </b> <b>B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.* </b>
<b>C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. </b> <b>D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. </b>
<b>Câu 4. Biết cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là </b>


<b>A. 0,26 </b>m. <b>B. 0,30 </b>m.* <b>C. 0,50 </b>m. <b>D. 0,35 </b>m.


<b>Câu 5. Hạt nhân urani </b>238<sub>92</sub>U sau một chuỗi phóng xạ  và  tạo đồng vị bền của chì 206<sub>82</sub>Pb. Số hạt  và  phát
ra là


<b>A. 8 hạt </b> và 10 hạt + <b>B. 4 hạt </b> và 2 hạt - <b>C. 8 hạt </b> và 6 hạt - * <b>D. 8 hạt </b> và 8 hạt 
<b>-Câu 6. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì </b>


<b>A. tấm kẽm mất dần điện tích âm. </b> <b>B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.* </b>
<b>C. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. </b> <b>D. tấm kẽm mất dần điện tích dương. </b>


<b>Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 </b>m, khoảng cách giữa
hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách
từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là


<b>A. 4,8 mm. </b> <b>B. 3,6 mm.* </b> <b>C. 1,8 mm. </b> <b>D. 2,4 mm. </b>


<b>Câu 8. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng </b>


<b>A. là sóng dọc. </b> <b>B. ln truyền thẳng. </b> <b>C. có tính chất hạt. </b> <b>D. có tính chất </b>
sóng.*


<b>Câu 9. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là </b>
<b>A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.* </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. </b>
<b>D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. </b>


<b>Câu 10. Một mẫu </b>210<sub>84</sub>Polà chất phóng xạ  có chu kì bán rã T = 138 ngày đêm, tại t = 0 có khối lượng 1,05
g. Sau thời gian t, khối lượng 210<sub>84</sub>Po đã phóng xạ là 0,7875 g. Thời gian t bằng


<b>A. 69 ngày đêm </b> <b>B. 130 ngày đêm </b> <b>C. 414 ngày đêm </b> <b>D. 276 ngày đêm* </b>
<b>Câu 11. Hạt nhân </b><sub>11</sub>24<i>X</i> có phóng xạ và chu kì bán rã T. Biết NA = 6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có 10 g


24


11<i>X</i> , sau t = 3T số hạt 




phóng ra là


<b>A. 4,195.10</b>23 hạt. <b>B. 2,195.10</b>24 hạt. <b>C. 3.13.10</b>23 hạt. <b>D. 2,195.10</b>23 hạt.*
<b>Câu 12. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất nào sau đây? </b>


<b>A. Truyền được trong chân không.* </b> <b>B. Phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. </b>


<b>C. Luôn là sóng ngang. </b> <b>D. Mang năng lượng. </b>


<b>Câu 13. Chọn câu đúng. Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo cơng thức nào sau đây? </b>


<b>A. f</b>  2 LC <b>B. f</b> 1


2 LC



 <b>C. </b>f


LC
2


 <b>D. </b>f


1


2 LC




 *


<b>Câu 14. Gọi nc, nv, nl lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức </b>
nào sau đây đúng?


<b>A. nl > nc > nv </b> <b>B. nc > nv > nl </b> <b>C. nv> nl > nc </b> <b>D. nc > nl > nv* </b>
<b>Câu 15. Bắn phá </b>14<sub>7</sub> <i>N</i> bằng hạt α thu được một hạt prôtôn và một hạt oxi. Cho biết khối lượng các hạt nhân
mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; mα = 4,0015 u ; mO = 16,9947 u; u = 931 MeV. Phản ứng này


<b>A. thu năng lượng là 1,39.10</b>-6


MeV <b>B. tỏa năng lượng là 1,21 MeV.* </b>


<b>C. tỏa năng lượng là 1,39.10</b>-6 MeV. <b>D. thu năng lượng là 1,21 MeV. </b>



<b>Câu 16. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang? </b>


<b>A. Sự phát sáng của đèn huỳnh quang.* </b> <b>B. Phát quang của đèn LED. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. không bị lệch trong điện trường. </b> <b>B. có bản chất sóng điện từ. </b>


<b>C. có tính ion hóa khơng khí.* </b> <b>D. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. </b>
<b>Câu 18. Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: </b>


<b>A. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng.* </b>
<b>B. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng </b>
<b>C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng. </b>


<b>D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt </b>
sau phản ứng.


<b>Câu 19. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10 μH, và tụ điện có điện dung 9 nF, hiệu </b>
điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là


<b>A. 200 A. </b> <b>B. 0,18 A.* </b> <b>C. 5,7.10</b>-3 A. <b>D. 1,8.10</b>-6 A.


<b>Câu 20. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây? </b>


<b>A. Có cơng suất lớn.* </b> <b>B. Có cường độ lớn. </b>


<b>C. Có tính kết hợp cao. </b> <b>D. Có tính đơn sắc cao. </b>


<b>Câu 21. Cho bán kính Bo r0 = 5,3.10</b>11 m. Bán kính quỹ đạo M của êlectrơn trong ngun tử hiđrơ có giá trị



<b>A. 8,48.10</b>-10 m. <b>B. 8,48.10</b>-9 m. <b>C. 4,77.10</b>-10 m.* <b>D. 4,77.10</b>-9 m.


<b>Câu 22. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì </b>
<b>không phát ra quang phổ liên tục? </b>


<b>A. Chất lỏng. </b> <b>B. Chất khí ở áp suất lớn. </b>


<b>C. Chất khí ở áp suất thấp.* </b> <b>D. Chất rắn. </b>


<b>Câu 23. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, trên một khoảng rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta </b>
đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. hóa năng thành điện năng. </b> <b>B. cơ năng thành điện năng. </b>
<b>C. quang năng thành điện năng.* </b> <b>D. điện năng thành quang năng. </b>
<b>Câu 25. Một kim loại có giới hạn quang điệnlà </b> . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 2 <sub>o</sub>


3 vào kim loại này.
Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ phôton của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng
nó, phần cịn lại biến hồn tồn thành động năng của nó. Gía trị động năng này là


<b>A. </b>
0
3hc


2 <b>B. </b> <sub>0</sub>


hc


 <b>C. </b> 0



hc


2 * <b>D. </b> <sub>0</sub>


2hc


<b>Câu 26. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,4 </b>m. Phơtơn của ánh sáng này mang năng lượng
<b>A. 4,97.10</b>-18 J. <b>B. 4,97.10</b>-20 J. <b>C. 4,97.10</b>-19 J.* <b>D. 4,97.10</b>-17 J.


<b>Câu 27. Một đèn có cơng suất bức xạ 10 W, phát ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Số phôtôn do đèn phát ra </b>
trong mỗi giây là


<b>A. 2,5.10</b>20. <b>B. 2,5.10</b>19.* <b>C. 2,5.10</b>21. <b>D. 2,5.10</b>15.


<b>Câu 28. Chọn câu sai. </b>


<b>A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. </b> <b>B. Ánh sáng mang lưỡng tính sóng - hạt. </b>


<b>C. Ánh sáng có bản chất sóng điện từ. </b> <b>D. Chùm ánh sáng là dòng các hạt mang điện.* </b>
<b>Câu 29. Một mạch dao động lý tưởng gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. </b>
Chu kỳ dao động riêng của mạch là


<b>A. 99,3 s. </b> <b>B. 31,4.10</b>-4 s.* <b>C. 3,14.10</b>-4 s. <b>D. 0,0314 s. </b>


<b>Câu 30. Khi electron trong nguyên tử Hydrô chuyển từ quỹ đạo dừng L đến quỹ đạo P thì nguyên tử Hydrơ </b>
đã


<b>A. hấp thụ một phơtơn có năng lượng đúng bằng EP – EL.* </b>
<b>B. hấp thụ một phơtơn có năng lượng đúng bằng EL – EP. </b>


<b>C. phát xạ một phơtơn có năng lượng đúng bằng EP – EL. </b>
<b>D. phát xạ một phơtơn có năng lượng đúng bằng E</b>L – EP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.

<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>



<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×