Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Phước Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.71 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHƯỚC SƠN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Cấu hình electron ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là


<b>A. </b>ns2np1. <b>B. </b>ns2np3. <b>C. </b>ns2. <b>D. </b>ns1.


<b>Câu 2: </b>Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là


<b>A. </b>11,2 lit <b>B. </b>7,84 lit <b>C. </b>6,72 lit <b>D. </b>5,6 lit
<b>Câu 3: </b>Cho Na từ từ vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng gì xảy ra là


<b>A. </b> có sinh ra kim loại Al màu đỏ.


<b>B. </b> sủi bọt khí và có kết tủa màu xanh sau đó tan dần.
<b>C. </b> sủi bọt khí và có kết tủa keo trắng và kết tủa tan.


<b>D. </b> xuất hiện kết tủa keo trắng.


<b>Câu 4: </b>Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaSO4.2H2O, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3. Nếu chỉ được dùng
dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được


<b>A. </b> cả 4 chất. <b>B. </b> 3 chất. <b>C. </b> 2 chất. <b>D. </b> 1 chất.
<b>Câu 5: </b>Cho các hiđroxit: NaOH, K(OH), Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là



<b>A. </b>Al(OH)3. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Fe(OH)3.


<b>Câu 6: </b>Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 2:1. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có
V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là


<b>A. </b>3,36 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C. </b>1,12 lít. <b>D. </b>2,24 lít.
<b>Câu 7: </b>Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. </b>bọt khí bay ra. <b>B. </b>kết tủa trắng xuất hiện.


<b>C. </b>bọt khí và kết tủa trắng. <b>D. </b>kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
<b>Câu 8: </b>Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.


(1) Đun sơi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.


(2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng tạm thời của nước.


(4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng vĩnh cửu của nước.
Phát biểu đúnglà


<b>A. </b>(1), (2) và (3). <b>B. </b>Chỉ có (4). <b>C. </b>(1), (2) và (4). <b>D. </b>(1) và (2).
<b>Câu 9: </b>Nguyên tắc điều chế kim loại là các ion kim loại


<b>A. </b>bị khử. <b>B. </b>nhận proton. <b>C. </b>cho proton. <b>D. </b>bị oxi hoá.
<b>Câu 10: </b>Trong thực tế, <b>không </b>sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
X1 + H2O <sub></sub><i>Đpdd màng ngăn</i>, <sub></sub><sub> X2 + X3 + H2↑. </sub>



X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là


<b>A. </b> NaOH, Ba(HCO3)2. <b>B. </b> NaHCO3, Ba(OH)2.
<b>C. </b> KOH, Ba(HCO3)2. <b>D. </b> KHCO3, Ba(OH)2.
<b>Câu 12: </b>Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là


<b>A. </b>Na, Ba. <b>B. </b>Sr, K. <b>C. </b>Be, Sr. <b>D. </b>Ca, Li.
<b>Câu 13: </b>Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là


<b>A. </b>Na2CO3 và Ca(OH)2 <b>B. </b>NaNO3 và Na3PO4
<b>C. </b>Na2CO3 và HCl. <b>D. </b>NaCl và Ca(OH)2.


<b>Câu 14: </b>Cho a gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ
chứa một muối duy nhất và 89,6 mililít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?


<b>A. </b> 0,264 gam. <b>B. </b> 0,528 gam. <b>C. </b> 0,792 gam. <b>D. </b> 0,396 gam.


<b>Câu 15: </b>Ngâm một lá Al trong những dung dịch muối các sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là


<b>A. </b> 1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 4.
<b>Câu 16: </b>Cho các thí nghiệm sau đây:


(1) Nung hỗn hợp gồm CaCO3 và Cu trong bình kín khơng có khơng khí.
(2) Nung hỗn gồm Fe và S.


(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho bột Al vào bình đựng khí clo.



(6) Cho khí H2 qua ống sứ đựng Fe3O4 nung nóng.
Số trường hợp có xảy ra sự oxi hóa kim loại là


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 1. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 17: </b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b+ c) bằng


<b>A. </b>9 <b>B. </b>7 <b>C. </b>8 <b>D. </b>6.


<b>Câu 18: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 19: </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là


<b>A. </b>điện phân dung dịch MgCl2. <b>B. </b>dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
<b>C. </b>nhiệt phân MgCl2. <b>D. </b>điện phân MgCl2 nóng chảy.


<b>Câu 20: </b>Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 3,68 gam
kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đem điện phân là


<b>A. </b> KCl. <b>B. </b> NaCl. <b>C. </b> RbCl. <b>D. </b> LiCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A. </b>28,7. <b>B. </b>68,2. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>57,4.


<b>Câu 22: </b>Cho dẫy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, Al2(SO4)3 . Số chất trong dãy tác dụng
với Ba(OH)2 dư tạo thành kết tủa là



<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 23: </b>Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,84. <b>B. </b>5,80. <b>C. </b>6,82. <b>D. </b>4,78.


<b>Câu 24: </b>Cho các oxit: Na2O, CaO, MgO, BaO, Al2O3. Oxit tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm
mạnh là


<b>A. </b> Al2O3, MgO. <b>B. </b> Al2O3. <b>C. </b> CaO, BaO, Na2O. <b>D. </b> MgO, Na2O, CaO.
<b>Câu 25: </b>Điện phân dung dịch <b>X</b> chứa 0,3 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
sau một thời gian thu được dung dịch <b>Y</b> có khối lượng giảm 28,25 gam so với dung dịch <b>X</b> (lượng nước bay
hơi không đáng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch <b>Y</b> đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng
thanh sắt giảm 3 gam và thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Bỏ qua sự hoà tan của các khí </sub>
trong nước và hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của x là


<b>A. </b> 0,3. <b>B. </b> 0,2. <b>C. </b> 0,5. <b>D. </b> 0,4.
<b>Câu 26: </b>Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4đặc, nguội là


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 27: </b>Các ion kim loại Ag+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:</sub>
<b>A. </b> Fe2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> Zn</sub>2+<sub> < Fe</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b>C. </b> Fe2+<sub>< Zn</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>< Cu</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b>Câu 28: </b>Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng, thu
được chất rắn chứa hai kim loại. Quan hệ giữa a, b, c là



<b>A. </b> <i>b</i><i>a</i><i>b</i><i>c</i>. <b>B. </b> b  <i>a</i> <i>b c</i>. <b>C. </b> <i>b</i><i>a</i>0,5(<i>b</i><i>c</i>). <b>D. </b> ab


<b>Câu 29: </b>Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
<b>A. </b> 2Cl– Cl2 + 2e. <b>B. </b> CuCu2+ + 2e.


<b>C. </b> Cl2 + 2e  2Cl–. <b>D. </b> Cu2+<sub> + 2e </sub><sub> Cu. </sub>
<b>Câu 30: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.


(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.


(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.


(6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm để điều chế NaOH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>C </b>



<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>D </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.


(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.


(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.


(6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm để điều chế NaOH là


<b>A. </b>(2), (5) và (6). <b>B. </b>(1), (2) và (3). <b>C. </b>(2), (3) và (6). <b>D. </b>(1), (4) và (5).


<b>Câu 2: </b>Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 3:1. Cho 11,6 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có


V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là


<b>A. </b>1,12 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C. </b>2,24 lít. <b>D. </b>3,36 lít.


<b>Câu 3: </b>Điện phân dung dịch <b>X</b> chứa 0,3 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
sau một thời gian thu được dung dịch <b>Y</b> có khối lượng giảm 28,25 gam so với dung dịch <b>X</b> (lượng nước bay
hơi không đáng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch <b>Y</b> đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng
thanh sắt giảm 3 gam và thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Bỏ qua sự hồ tan của các khí </sub>
trong nước và hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của x là


<b>A. </b> 0,4. <b>B. </b> 0,2. <b>C. </b> 0,5. <b>D. </b> 0,3.
<b>Câu 4: </b>Cho Na từ từ vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng gì xảy ra là


<b>A. </b> có sinh ra kim loại Al màu đỏ.
<b>B. </b> sủi bọt khí và có kết tủa keo trắng và kết tủa tan.


<b>C. </b> sủi bọt khí và có kết tủa màu xanh sau đó tan dần.
<b>D. </b> xuất hiện kết tủa keo trắng.


<b>Câu 5: </b>Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.
(1) Đun sơi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng tạm thời của nước.


(4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng vĩnh cửu của nước.
Phát biểu đúnglà


<b>A. </b>(1), (2) và (3). <b>B. </b>(1), (2) và (4). <b>C. </b>Chỉ có (4). <b>D. </b>(1) và (2).
<b>Câu 6: </b>Cấu hình electron ngồi cùng của các ngun tử kim loại kiềm là



<b>A. </b>ns2np1. <b>B. </b>ns2np3. <b>C. </b>ns1. <b>D. </b>ns2.


<b>Câu 7: </b>Cho các thí nghiệm sau đây:


(1) Nung hỗn hợp gồm CaCO3 và Cu trong bình kín khơng có khơng khí.
(2) Nung hỗn gồm Fe và S.


(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho bột Al vào bình đựng khí clo.


(6) Cho khí H2 qua ống sứ đựng Fe3O4 nung nóng.
Số trường hợp có xảy ra sự oxi hóa kim loại là


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 8: </b>Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng, thu
được chất rắn chứa hai kim loại. Quan hệ giữa a, b, c là


<b>A. </b> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b c</i>. <b>B. </b> <i>b</i><i>a</i><i>b</i><i>c</i>. <b>C. </b> <i>b</i><i>a</i>0,5(<i>b</i><i>c</i>). <b>D. </b> ab


<b>Câu 9: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol NaCl vào một lượng nước (dư), thu
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra
m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>28,7. <b>C. </b>68,2. <b>D. </b>57,4.
<b>Câu 10: </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là


<b>A. </b>nhiệt phân MgCl2. <b>B. </b>điện phân dung dịch MgCl2.



<b>C. </b>điện phân MgCl2 nóng chảy. <b>D. </b>dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
<b>Câu 11: </b>Cho a gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ
chứa một muối duy nhất và 89,6 mililít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?


<b>A. </b> 0,264 gam. <b>B. </b> 0,396 gam. <b>C. </b> 0,528 gam. <b>D. </b> 0,792 gam.


<b>Câu 12: </b>Cho dẫy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, Al2(SO4)3 . Số chất trong dãy tác dụng
với Ba(OH)2 dư tạo thành kết tủa là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 13: </b>Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4đặc, nguội là


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Fe


<b>Câu 14: </b>Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
<b>A. </b>Na2CO3 và HCl. <b>B. </b>NaCl và Ca(OH)2.
<b>C. </b>NaNO3 và Na3PO4 <b>D. </b>Na2CO3 và Ca(OH)2
<b>Câu 15: </b>Nguyên tắc điều chế kim loại là các ion kim loại


<b>A. </b>bị khử. <b>B. </b>cho proton. <b>C. </b>bị oxi hoá. <b>D. </b>nhận proton.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
mạnh là


<b>A. </b> Al2O3, MgO. <b>B. </b> MgO, Na2O, CaO.


<b>C. </b> Al2O3. <b>D. </b> CaO, BaO, Na2O.
<b>Câu 17: </b>Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau



X1 + H2O <sub></sub><i>Đpdd màng ngăn</i>, <sub></sub><sub> X2 + X3 + H2↑. </sub>
X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là


<b>A. </b> KHCO3, Ba(OH)2. <b>B. </b> NaOH, Ba(HCO3)2.
<b>C. </b> NaHCO3, Ba(OH)2. <b>D. </b> KOH, Ba(HCO3)2.


<b>Câu 18: </b>Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,84. <b>B. </b>5,80. <b>C. </b>4,78. <b>D. </b>6,82.


<b>Câu 19: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 20: </b>Các ion kim loại Ag+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:</sub>
<b>A. </b> Fe2+<sub>< Zn</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>< Cu</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b>C. </b> Zn2+<sub> < Fe</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b>Câu 21: </b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b+ c) bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>9 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8


<b>Câu 22: </b>Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 3,68 gam
kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đem điện phân là



<b>A. </b> RbCl. <b>B. </b> NaCl. ,
<b>C. </b> KCl. <b>D. </b> LiCl.


<b>Câu 23: </b>Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaSO4.2H2O, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3. Nếu chỉ được dùng
dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được


<b>A. </b> 2 chất. <b>B. </b> 3 chất. <b>C. </b> cả 4 chất. <b>D. </b> 1 chất.


<b>Câu 24: </b>Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 15 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là


<b>A. </b>7,84 lit <b>B. </b>5,6 lit <b>C. </b>6,72 lit <b>D. </b>11,2 lit
<b>Câu 25: </b>Trong thực tế, <b>không </b>sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?


<b>A. </b>Gắn đồng với kim loại sắt. <b>B. </b>Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
<b>C. </b>Tráng kẽm lên bề mặt sắt. <b>D. </b>Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
<b>Câu 26: </b>Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. </b>kết tủa trắng xuất hiện. <b>B. </b>bọt khí và kết tủa trắng.


<b>C. </b>bọt khí bay ra. <b>D. </b>kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 1. <b>D. </b>2 .


<b>Câu 28: </b>Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
<b>A. </b> 2Cl– Cl2 + 2e. <b>B. </b> Cl2 + 2e  2Cl–.


<b>C. </b> CuCu2+ + 2e. <b>D. </b> Cu2+ + 2e  Cu.
<b>Câu 29: </b>Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là



<b>A. </b>Sr, K. <b>B. </b>Ca, Li. <b>C. </b>Be, Sr. <b>D. </b>Na, Ba.
<b>Câu 30: </b>Cho các hiđroxit: NaOH, K(OH), Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là


<b>A. </b>Al(OH)3. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>NaOH.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>C </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: </b>Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Zn2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:


<b>A. </b> Zn2+<sub> < Fe</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>< Zn</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>< Cu</sub>2+<sub>. </sub>
<b>C. </b> Fe2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b>Câu 2: </b>Cho Na từ từ vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng gì xảy ra là


<b>A. </b> có sinh ra kim loại Al màu đỏ.
<b>B. </b> xuất hiện kết tủa keo trắng.


<b>C. </b> sủi bọt khí và có kết tủa màu xanh sau đó tan dần.
<b>D. </b> sủi bọt khí và có kết tủa keo trắng và kết tủa tan.


<b>Câu 3: </b>Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 2:1. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có
V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là


<b>A. </b>1,12 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C. </b>2,24 lít. <b>D. </b>3,36 lít.


<b>Câu 4: </b>Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 3,68 gam
kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là


<b>A. </b> RbCl. <b>B. </b> LiCl. <b>C. </b> NaCl. , <b>D. </b> KCl.
<b>Câu 5: </b>Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 6: </b>Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng


dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là


<b>A. </b>7,84 lit <b>B. </b>5,6 lit <b>C. </b>6,72 lit <b>D. </b>11,2 lit
<b>Câu 7: </b>Cho các thí nghiệm sau đây:


(1) Nung hỗn hợp gồm CaCO3 và Cu trong bình kín khơng có khơng khí.


(2) Nung hỗn gồm Fe và S.


(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho bột Al vào bình đựng khí clo.


(6) Cho khí H2 qua ống sứ đựng Fe3O4 nung nóng.
Số trường hợp có xảy ra sự oxi hóa kim loại là


<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 8: </b>Cho dẫy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, Al2(SO4)3 . Số chất trong dãy tác dụng
với Ba(OH)2 dư tạo thành kết tủa là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.


<b>Câu 9: </b>Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là


<b>A. </b>Be, Sr. <b>B. </b>Ca, Li. <b>C. </b>Na, Ba. <b>D. </b>Sr, K.


<b>Câu 10: </b>Điện phân dung dịch <b>X</b> chứa 0,3 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
sau một thời gian thu được dung dịch <b>Y</b> có khối lượng giảm 28,25 gam so với dung dịch <b>X</b> (lượng nước bay
hơi không đáng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch <b>Y</b> đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng
thanh sắt giảm 3 gam và thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Bỏ qua sự hồ tan của các khí </sub>
trong nước và hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của x là


<b>A. </b> 0,3. <b>B. </b> 0,2. <b>C. </b> 0,4. <b>D. </b> 0,5.
<b>Câu 11: </b>Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4đặc, nguội là


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Fe



<b>Câu 12: </b>Nguyên tắc điều chế kim loại là các ion kim loại


<b>A. </b>nhận proton. <b>B. </b>bị oxi hoá. <b>C. </b>cho proton. <b>D. </b>bị khử.


<b>Câu 13: </b>Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaSO4.2H2O, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3. Nếu chỉ được dùng
dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được


<b>A. </b> 1 chất. <b>B. </b> 2 chất. <b>C. </b> cả 4 chất. <b>D. </b> 3 chất.


<b>Câu 14: </b>Cho các oxit: Na2O, CaO, MgO, BaO, Al2O3. Oxit tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm
mạnh là


<b>A. </b> MgO, Na2O, CaO. <b>B. </b> Al2O3.


<b>C. </b> CaO, BaO, Na2O. <b>D. </b> Al2O3, MgO.


<b>Câu 15: </b>Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng, thu
được chất rắn chứa hai kim loại. Quan hệ giữa a, b, c là


<b>A. </b> ab <b>B. </b> b  <i>a</i> <i>b c</i>. <b>C. </b> <i>b</i><i>a</i>0,5(<i>b</i><i>c</i>). <b>D. </b> <i>b</i><i>a</i><i>b</i><i>c</i>.
<b>Câu 16: </b>Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
(2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.


(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng tạm thời của nước.


(4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng vĩnh cửu của nước.
Phát biểu đúnglà



<b>A. </b>(1) và (2). <b>B. </b>(1), (2) và (4). <b>C. </b>(1), (2) và (3). <b>D. </b>Chỉ có (4).
<b>Câu 17: </b>Trong thực tế, <b>không </b>sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?


<b>A. </b>Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. <b>B. </b>Gắn đồng với kim loại sắt.
<b>C. </b>Tráng kẽm lên bề mặt sắt. <b>D. </b>Tráng thiếc lên bề mặt sắt.


<b>Câu 18: </b>Cho a gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ
chứa một muối duy nhất và 89,6 mililít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?


<b>A. </b> 0,264 gam. <b>B. </b> 0,528 gam. <b>C. </b> 0,396 gam. <b>D. </b> 0,792 gam.
<b>Câu 19: </b>Cho các hiđroxit: NaOH, K(OH), Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là


<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>Fe(OH)3. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Al(OH)3.
<b>Câu 20: </b>Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau


X1 + H2O <sub></sub><i>Đpdd màng ngăn</i>, <sub></sub><sub> X2 + X3 + H2↑. </sub>
X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là


<b>A. </b> KHCO3, Ba(OH)2. <b>B. </b> NaOH, Ba(HCO3)2.
<b>C. </b> KOH, Ba(HCO3)2. <b>D. </b> NaHCO3, Ba(OH)2.


<b>Câu 21: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol NaCl vào một lượng nước (dư), thu
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra
m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>68,2. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>28,7. <b>D. </b>57,4.
<b>Câu 22: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:



(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.


(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.


(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.


(6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm để điều chế NaOH là


<b>A. </b>(2), (5) và (6). <b>B. </b>(1), (4) và (5).
<b>C. </b>(1), (2) và (3). <b>D. </b>(2), (3) và (6).


<b>Câu 23: </b>Ngâm một lá Al trong những dung dịch muối các sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là


<b>A. </b> 3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 1.
<b>Câu 24: </b>Cấu hình electron ngồi cùng của các ngun tử kim loại kiềm là


<b>A. </b>ns2np1. <b>B. </b>ns2. <b>C. </b>ns2np3. <b>D. </b>ns1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 26: </b>Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
<b>A. </b>bọt khí và kết tủa trắng.


<b>B. </b>kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.


<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện.


<b>D. </b>bọt khí bay ra.


<b>Câu 27: </b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b+ c) bằng


<b>A. </b>8 <b>B. </b>9 <b>C. </b>6. <b>D. </b>7


<b>Câu 28: </b>Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,78. <b>B. </b>5,80. <b>C. </b>6,82. <b>D. </b>7,84.


<b>Câu 29: </b>Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
<b>A. </b> Cu2+<sub> + 2e </sub><sub> Cu. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> Cl</sub><sub>2 + 2e </sub><sub> 2Cl</sub>–<sub>. </sub>


<b>C. </b> 2Cl– Cl2 + 2e. <b>D. </b> CuCu2+ + 2e.
<b>Câu 30: </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là


<b>A. </b>nhiệt phân MgCl2.


<b>B. </b>dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
<b>C. </b>điện phân MgCl2 nóng chảy.


<b>D. </b>điện phân dung dịch MgCl2.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>C </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: </b>Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 3,68 gam
kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đem điện phân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>Fe(OH)3. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Al(OH)3.


<b>Câu 3: </b>Cho dẫy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, Al2(SO4)3 . Số chất trong dãy tác dụng
với Ba(OH)2 dư tạo thành kết tủa là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 4: </b>Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaSO4.2H2O, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3. Nếu chỉ được dùng
dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được


<b>A. </b> cả 4 chất. <b>B. </b> 3 chất. <b>C. </b> 1 chất. <b>D. </b> 2 chất.
<b>Câu 5: </b>Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau


X1 + H2O <sub></sub><i>Đpdd màng ngăn</i>, <sub></sub><sub> X2 + X3 + H2↑. </sub>
X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là


<b>A. </b> KOH, Ba(HCO3)2. <b>B. </b> KHCO3, Ba(OH)2.
<b>C. </b> NaOH, Ba(HCO3)2. <b>D. </b> NaHCO3, Ba(OH)2.
<b>Câu 6: </b>Nguyên tắc điều chế kim loại là các ion kim loại


<b>A. </b>bị oxi hoá. <b>B. </b>bị khử. <b>C. </b>cho proton. <b>D. </b>nhận proton.
<b>Câu 7: </b>Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.


(1) Đun sơi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.


(2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng tạm thời của nước.


(4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng vĩnh cửu của nước.
Phát biểu đúnglà


<b>A. </b>(1), (2) và (3). <b>B. </b>(1), (2) và (4). <b>C. </b>(1) và (2). <b>D. </b>Chỉ có (4).



<b>Câu 8: </b>Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
<b>A. </b> Cl2 + 2e  2Cl–. <b>B. </b> 2Cl– Cl2 + 2e.


<b>C. </b> Cu2+ + 2e  Cu. <b>D. </b> CuCu2+ + 2e.
<b>Câu 9: </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là


<b>A. </b>nhiệt phân MgCl2.


<b>B. </b>điện phân MgCl2 nóng chảy.
<b>C. </b>điện phân dung dịch MgCl2.


<b>D. </b>dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.


<b>Câu 10: </b>Điện phân dung dịch <b>X</b> chứa 0,3 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
sau một thời gian thu được dung dịch <b>Y</b> có khối lượng giảm 28,25 gam so với dung dịch <b>X</b> (lượng nước bay
hơi không đáng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch <b>Y</b> đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng
thanh sắt giảm 3 gam và thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Bỏ qua sự hoà tan của các khí </sub>
trong nước và hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của x là


<b>A. </b> 0,3. <b>B. </b> 0,2. <b>C. </b> 0,5. <b>D. </b> 0,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>A. </b>68,2. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>28,7. <b>D. </b>57,4.


<b>Câu 12: </b>Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Zn2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
<b>A. </b> Fe2+< Zn2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+. <b>B. </b> Fe2+< Ni2+ < Pb2+ <Cu2+< Ag+.
<b>C. </b> Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+. <b>D. </b> Zn2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+< Ag+.


<b>Câu 13: </b>Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 3:1. Cho 11,6 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là



<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>1,12 lít. <b>D. </b>2,24 lít.
<b>Câu 14: </b>Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. </b>kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. <b>B. </b>bọt khí và kết tủa trắng.
<b>C. </b>bọt khí bay ra. <b>D. </b>kết tủa trắng xuất hiện.


<b>Câu 15: </b>Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 15 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là


<b>A. </b>7,84 lit <b>B. </b>11,2 lit <b>C. </b>5,6 lit <b>D. </b>6,72 lit


<b>Câu 16: </b>Ngâm một lá Al trong những dung dịch muối các sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là


<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 4. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 17: </b>Cho a gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ
chứa một muối duy nhất và 89,6 mililít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?


<b>A. </b> 0,396 gam. <b>B. </b> 0,528 gam. <b>C. </b> 0,264 gam. <b>D. </b> 0,792 gam.
<b>Câu 18: </b>Cho Na từ từ vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng gì xảy ra là


<b>A. </b> sủi bọt khí và có kết tủa màu xanh sau đó tan dần.
<b>B. </b> xuất hiện kết tủa keo trắng.


<b>C. </b> sủi bọt khí và có kết tủa keo trắng và kết tủa tan.
<b>D. </b> có sinh ra kim loại Al màu đỏ.
<b>Câu 19: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.


(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.


(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.


(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.


(6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm để điều chế NaOH là


<b>A. </b>(2), (3) và (6). <b>B. </b>(1), (4) và (5). <b>C. </b>(1), (2) và (3). <b>D. </b>(2), (5) và (6).
<b>Câu 20: </b>Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là


<b>A. </b>Na, Ba. <b>B. </b>Sr, K. <b>C. </b>Ca, Li. <b>D. </b>Be, Sr.
<b>Câu 21: </b>Trong thực tế, <b>không </b>sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
(1) Nung hỗn hợp gồm CaCO3 và Cu trong bình kín khơng có khơng khí.


(2) Nung hỗn gồm Fe và S.


(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho bột Al vào bình đựng khí clo.


(6) Cho khí H2 qua ống sứ đựng Fe3O4 nung nóng.
Số trường hợp có xảy ra sự oxi hóa kim loại là


<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 1.



<b>Câu 23: </b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b+ c) bằng


<b>A. </b>8 <b>B. </b>9 <b>C. </b>7 <b>D. </b>6.


<b>Câu 24: </b>Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4đặc, nguội là


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Au. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 25: </b>Cho các oxit: Na2O, CaO, MgO, BaO, Al2O3. Oxit tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm
mạnh là


<b>A. </b> MgO, Na2O, CaO. <b>B. </b> Al2O3.


<b>C. </b> Al2O3, MgO. <b>D. </b> CaO, BaO, Na2O.


<b>Câu 26: </b>Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,82. <b>B. </b>4,78. <b>C. </b>5,80. <b>D. </b>7,84.


<b>Câu 27: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 28: </b>Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
<b>A. </b>NaNO3 và Na3PO4 <b>B. </b>Na2CO3 và Ca(OH)2
<b>C. </b>Na2CO3 và HCl. <b>D. </b>NaCl và Ca(OH)2.



<b>Câu 29: </b>Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng, thu
được chất rắn chứa hai kim loại. Quan hệ giữa a, b, c là


<b>A. </b> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b c</i>. <b>B. </b> <i>b</i><i>a</i>0,5(<i>b</i><i>c</i>). <b>C. </b> ab <b>D. </b> <i>b</i><i>a</i><i>b</i><i>c</i>.
<b>Câu 30: </b>Cấu hình electron ngồi cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là


<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>. </sub>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>C </b>



<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: </b>Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 2:</b> Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>Na2SO4, KOH. <b>B. </b>NaOH, HCl. <b>C. </b>KCl, NaNO3. <b>D. </b>NaCl, H2SO4.


<b>Câu 3:</b> Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b> 9,85. <b>B. </b> 21,7. <b>C. </b> 10,85. <b>D. </b> 17,7.


<b>Câu 4: </b>Trong số các kim loại Zn, Fe, Cu, Ni, kim loại có tính khử mạnh nhất là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 5:</b> Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot.
Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+<sub> còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl </sub>
0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là


<b>A. </b>0,249A và 3,28 gam. <b>B. </b>0,492A và 3,28 gam. <b>C. </b>0,429A và 3,82 gam. D. 0,429A và 2,38 gam.
<b>Câu 6: </b>Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?


<b>A. </b> Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). <b>B. </b> Vôi sống (CaO).


<b>C. </b> Đá vôi (CaCO3). <b>D. </b> Thạch cao nung (CaSO4.H2O).



<b>Câu 7:</b> Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là


<b>A. </b> 4,08. <b>B. </b> 0,64. <b>C. </b> 2,16. <b>D. </b> 2,80.


<b>Câu 8:</b> Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là


<b>A. </b>Nước mềm. <b>B. </b>Nước có tính cứng tồn phần.
<b>C. </b>Nước có tính cứng vĩnh cữu. <b>D. </b>Nước có tính cứng tạm thời.
<b>Câu 9: </b>Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A. </b> Nhôm. <b>B. </b> Vàng. <b>C. </b> Bạc. <b>D. </b> Đồng.


<b>Câu 10 :</b> Oxi hóa chậm m gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO
, Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít
khí (đktc). Tính m ?


<b>A. </b>10,64 <b>B. </b>10,08 <b>C. </b>8,96 <b>D. </b>9,84


<b>Câu 11:</b> Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
<b>A. </b>Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. <b>B. </b>Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.


<b>C. </b>Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. <b>D. </b>Fe2+ khử được Ag+.
<b>Câu 12: </b>Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 13: </b>Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm


<b>A. </b>Al2O3, FeO, Fe, Cu. <b>B. </b>Al, Fe2O3, Fe, Cu. <b>C. </b>Al2O3, Fe, Cu. <b>D. </b>Al2O3, Fe, Fe2O3, Cu.


<b>Câu 14: </b>Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngồi khơng khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do
Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong khơng khí?


<b>A. </b> CO2. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>H2O. <b>D. </b>O2 và H2O.


<b>Câu 15: </b>Hoà tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 13,44
lít khí thốt ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b> 74,6g <b>B. </b> 90,7g <b>C. </b> 78,7g <b>D. </b> 75,5g


<b>Câu 16: </b>Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc).
Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là


<b>A. </b>150 ml. <b>B. </b>60 ml. <b>C. </b>75 ml. <b>D. </b>30 ml.


<b>Câu 17:</b> Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4
loãng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 18: </b>Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là


<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 4.


<b>Câu 19: </b>Cho các trường hợp sau:


(1) Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3; (2) Đốt bột Al trong khí O2;
(3) Quấn sợi dây đồng lên thanh sắt rồi nhúng vào dung dịch HCl;


(4) Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4; (5) Nhúng thanh thép vào dung dịch HNO3 loãng.


Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là


<b>A. </b> 5. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 4.


<b>Câu 20:</b> Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?


<b>A. </b>Màu nâu đỏ. <b>B. </b>Màu trắng. <b>C. </b>Màu đen. <b>D. </b>Màu trắng hơi xanh.
<b>Câu 21: </b>Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:
<b>A. </b> CaO + CO2  CaCO3. <b>B. </b> CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O.


<b>C. </b> Ca(HCO3)2  CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O. <b>D. </b> CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
<b>Câu 22: </b>Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là


<b>A. </b>1s32s22p63s1. <b>B. </b>1s22s22p63s1. <b>C. </b>1s22s32p63s2. <b>D. </b>1s22s22p63s2.


<b>Câu 23:</b> Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của x là


<b>A. </b> 1,00. <b>B. </b> 0,01. <b>C. </b> 0,20. <b>D. </b> 0,04.


<b>Câu 24:</b> Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là


<b>A. </b> 2,70. <b>B. </b> 4,05. <b>C. </b> 8,10. <b>D. </b> 5,40.


<b>Câu 25: </b>Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim trong
đó Fe bị ăn mịn điện hóa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 26:</b> Dẫn khí CO qua ống sứ chứa <b>m</b> gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe3O4 và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao.



Dẫn hết khí thốt ra vào nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng chất rắn trong ống sứ
nặng 202 gam. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?


<b>A. </b> 206,8 gam <b>B. </b> 215,8 gam <b>C. </b> 170, 6 gam <b>D. </b> 204 gam


<b>Câu 27:</b> Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những chất
nào sau đây?


<b>A. </b> CaSO4, MgCl2. <b>B. </b> Ca(HCO3)2, MgCl2. <b>C. </b> Mg(HCO3)2, CaCl2. <b>D.</b> Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
<b>Câu 28:</b> Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn
hợp X. hòa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm và thể tích
dung dịch HCl 2M cần dùng là?


<b>A. </b> 60% và 10,8lít <b>B. </b> 80% và 1,08lít <b>C. </b> 20% và 10,8lít <b>D. </b> 40% và 1,08lít


<b>Câu 29: </b>Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là


<b>A. </b> AlCl3. <b>B. </b> Fe(NO3)3. <b>C. </b> MgSO4. <b>D. </b> CuSO4.


<b>Câu 30:</b> Vật liệu bằng nhôm khá bền trong khơng khí là do


<b>A. </b>nhơm khơng thể phản ứng với oxi. <b>B. </b>có lớp hidroxit bào vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.



I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn Hóa _đề 3(có đáp án)
  • 5
  • 737
  • 6
  • ×