Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT TRÍ ĐỨC </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là âm mưu của Mĩ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần </b>
<b>thứ nhất? </b>
<b>A. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. </b>
<b>B. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. </b>
<b>C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. </b>
<b>D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta. </b>
<b>Câu 2: Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp Hội nghị lần thứ 21 (7 – 1973) đã nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của </b>
cách mạng miền Nam là
<b>A. thực hiện triệt để “ người cày có ruộng”. B. đòi Mĩ và chính quyền Sài Gịn thi hành Hiệp định Pari. </b>
<b>C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. xây dựng và củng cố vùng giải phóng. </b>
<b>Câu 3: Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là ? </b>
<b>A. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ củ chuyển sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược phát triển </b>
thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
<b>B. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để qn dân ta tiến lên giải phóng hồn toàn miềm Nam, thống nhất đất nước. </b>
<b>C. Là thắng lợi lớn nhất của quân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. </b>
<b>D. Tinh thần của quân Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn suy sụp, mất khả năng chiến đấu. </b>
<b>Câu 4: Ngày 6-6-1969 gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta ở miền Nam? </b>
<b>A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam đến Hội nghị Pari </b>
<b>B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương </b>
<b>C. Mĩ mở rộng tấn công phá hoại miền Bắc lần thứ hai </b>
<b>D. Chính phủ lâm thời cộng hịa miền Nam Việt Nam ra đời </b>
<b>Câu 5: Mĩ thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương” trong chiến lược nào </b>
dưới đây ?
<b>A. Chiến lược “chiến tranh tranh cục bộ”. </b> <b>B. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” </b>
<b>C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. </b> <b>D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”. </b>
<b>Câu 6: Cuối năm 1974 đầu năm 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự Đông – Xuân, trọng tâm là đâu? </b>
<b>A. Mặt trận Trị-Thiên </b> <b>B. Đồng bằng Nam Bộ </b>
<b>C. Trung Bộ và Khu V </b> <b>D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ </b>
<b>Câu 7: Điểm giống nhau giữa các chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Chiến tranh cục bộ”, “Chiến </b>
tranh đặc biệt” là gì?
<b>A. Đều là chiến tranh xâm lược thực dân mới. </b> <b>B. Quân Mĩ giữ vai trò quan trọng. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>B. Cách mạng miền Nam gặp khó, cách mạng miền Bắc thành công </b>
<b>C. Cách mạng hai miền Nam-Bắc có những bước tiến quan trọng. </b>
<b>D. Cách mạng miền Nam đang đứng trước những khó khăn. </b>
<b>Câu 9: Các cuộc hành quân chủ yếu trong mùa khô 1965-1966 của quân Mĩ và quân Sài Gòn nhằm vào hai </b>
hướng chính là
<b>A. Đơng Nam bộ và Nam Trung bộ. </b> <b>B. Đông Nam Bộ và Liên Khu V. </b>
<b>C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. </b> <b>D. Đông Nam bộ và Tây Nam bộ. </b>
<b>Câu 10: Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu </b>
nước?
<b>A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. </b>
<b>B. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>C. Sự giúp đỡ của các nước Xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương </b>
<b>D. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng. </b>
<b>Câu 11: Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh </b>
đặc biệt” của Mĩ ?
<b>A. Chiến thắng Vạn Tường. B. Chiến thắng Bình Giã. C. Chiến thắng Ấp Bắc. D. Chiến thắng Đồng </b>
Xồi.
<b>Câu 12: “Bình định miền Nam trong 18 tháng” là nội dung kế hoạch quân sự nào của Mĩ? </b>
<b>A. Kế hoạch Gianxơn xiti. </b> <b>B. Kế hoạch Xtalây – Taylo. </b>
<b>C. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi. </b> <b>D. Kế hoạch Giônxơn Mác-namara. </b>
<b>Câu 13: Ngày 17-1-1960 tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào? </b>
<b>A. Phá ấp chiến lược. </b> <b>B. Chống bình định. </b> <b>C. Đồng khởi. </b> <b>D. Trừ gian diệt ác. </b>
<b>Câu 14: Trong cuộc phản công chiến lược 1972, ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến nào của địch? </b>
<b>A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Phước Long. </b> B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung
bộ.
<b>C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đồng Bằng Sông Cửu Long. </b> <b>D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam bộ. </b>
<b>Câu 15: “Chiến tranh cục bộ” bắt đầu từ giữa năm 1965 là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới, </b>
được tiến hành bằng lực lượng
<b>A. quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn. </b> B. quân Mĩ , đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
<b>C. quân Mĩ , quân một số nước đồng minh của Mĩ. D. quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn. </b>
<b>Câu 16: Mĩ dùng thủ đoạn ngoại giao nào dưới đây để hạn chế sự giúp đỡ của các nước đối với cuộc kháng </b>
chiến của ta?
<b>A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ. </b> <b>B. Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu. </b>
<b>C. Kêu gọi Liên Hợp Quốc ủng hộ Mĩ. </b> <b>D. Thành lập khối SEATO. </b>
<b>Câu 17: Âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ 1954 là </b>
<b>A. phá hoại các cơ sở kinh tế của ta. </b> <b>B. biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ. </b>
<b>C. đưa quân đội Mĩ vào miền Nam. </b> <b>D. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A. Qn Mĩ vẫn cịn ở lại miền Nam, tình hình cách mạng gặp khó khăn. </b>
<b>B. Chính quyền và qn đội Sài Gịn hoang mang, dao động, có nguy cơ sụp đổ. </b>
<b>C. Lực lượng cách mạng lớn mạnh về mọi mặt, có khả năng đánh đổ quân đội Sài Gòn. </b>
<b>D. Quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ rút khỏi nước ta, tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng. </b>
<b>Câu 19: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là </b>
<b>A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”. </b>
<b>B. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59. </b>
<b>C. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối CM miền Nam. </b>
<b>D. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng. </b>
<b>Câu 20: Hướng tiến công chủ yếu của ta trong năm 1975 là </b>
<b>A. Quảng Trị. </b> <b>B. Tây Nguyên. </b> <b>C. Huế. </b> <b>D. Đông Nam Bộ. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (2điểm) </b>
<b> Câu hỏi: Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với dân tộc ta và thế </b>
giới?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
1 A 11 C
2 C 12 B
3 A 13 C
4 D 14 A
5 C 15 B
6 D 16 A
7 A 17 D
8 C 18 D
9 B 19 B
10 D 20 B
*Đối với dân tộc ta; (1,5điểm)
- Kết thúc 21 năm chống Mĩ và 30 năm chiến tranh GPDT, chấm dứt ách thống trị của đé quốc và chế độ
pk..
- Hoàn thành CMDTDCND, thống nhất đất nước
- Mở ra kỉ nguyên mới của dân tộc:độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.
*Quốc tế: (0,5điểm)
- tác động mạnh đến tình hình nước Mĩ và thế giới
- Cổ vũ to lớn đối với PTCMTG
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 1 : </b> Trong thời kì 1954 – 1975, thắng lợi đánh dấu quân dân ta đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh
cho Mĩ cút” là
<b>A. </b> Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. <b>B. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không”
<b>C. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân 1968.
<b>D. </b> Hiệp định Pari về Việt Nam.
<b>Câu 2 : </b> Trong kháng chiến chống Mĩ, thắng lợi nào của nhân dân ta đã làm lung lay ý chí xâm lược Việt
Nam của Mĩ?
<b>A. </b> Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam. <b>B. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân 1968.
<b>C. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. <b>D. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
<b>Câu 3 : </b> Nội dung nào là cơ hội để Đảng ta đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam?
<b>A. </b> Khả năng chi viện to lớn của miền Bắc cho miền Nam sau Hiệp dịnh Pari.
<b>B. </b> So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
<b>C. </b> Mĩ cắt giảm viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn sau Hiệp định Pari.
<b>D. </b> Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa.
<b>Câu 4 : </b> Chiến thắng nào đã mở đầu cho cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lung ngụy mà diệt” trên khắp miền
Nam?
<b>A. </b> Chiến thắng trong mùa khô 1966 – 1967. <b>B. </b> Chiến thắng Ấp Bắc.
<b>C. </b> Chiến thắng trong mùa khô 1965 – 1966. <b>D. </b> Chiến thắng Vạn Tường.
<b>Câu 5 : </b> Thắng lợi nào cho thấy sự suy yếu của quân đội Sài Gòn và khả năng can thiệp bằng quân sự rất hạn
<b>A. </b> Chiến dịch giải phóng Đà Nẵng. <b>B. </b> Chiến dịch giải phóng Huế.
<b>C. </b> Chiến dịch giải phóng đường 14 – Phước
Long.
<b>D. </b> Chiến dịch giải phóng Buôn Ma Thuột.
<b>Câu 6 : </b> Những biểu hiện nào chứng tỏ sau Hiệp định Pari, Mĩ tiếp tục dính líu vào cuộc chiến tranh ở miền
Nam?
<b>A. </b> Giữ lại cố vấn quân sự, lập Bộ chỉ huy quân sự.
<b>B. </b> Dùng thủ đoạn ngoại giao để cô lập ta.
<b>C. </b> Tiếp tục để lại lực lượng quân đội ở miền Nam.
<b>D. </b> Dùng thủ đoạn chính trị để lừa bịp nhân dân ta.
<b>Câu 7 : </b> Chiến thuật quân sự được Mĩ sử dụng chủ yếu trong chiến lược Chiến tranh cục bộ là
<b>A. </b> tìm diệt và bình định. <b>B. </b> trực thăng vận, thiết xa vận.
<b>C. </b> dồn dân lập ấp chiến lược. <b>D. </b> tìm diệt và lấn chiếm.
<b>Câu 8 : </b> Việc Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam được kí có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình miền Nam?
<b>A. </b> Tình hình cách mạng vẫn gặp khó khăn do qn Mĩ vẫn cịn ở lại miền Nam.
<b>B. </b> Lực lượng cách mạng lớn mạnh về mọi mặt, có khả năng đánh đổ quân đội Sài Gịn.
<b>C. </b> Chính quyền và qn đội Sài Gịn hoang mang, có nguy cơ sụp đổ.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>A. </b> Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mĩ cuối năm 1972.
<b>B. </b> Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần II.
<b>C. </b> Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần I.
<b>D. </b> Đánh bại chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ.
<b>Câu 10 : </b> Trong kháng chiến chống Mĩ, thắng lợi nào của nhân dân ta đã làm thất bại chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” của Mĩ?
<b>A. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không”. <b>B. </b> Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
<b>C. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975.
<b>D. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân
1968.
<b>Câu 11 : </b> Trong chiến dịch Tây Nguyên, trận then chốt mở màn là
<b>A. </b> Buôn Ma Thuột <b>B. </b> Pleiku <b>C. </b> Lâm Đồng <b>D. </b> Kom Tum
<b>Câu 12 : </b> Âm mưu quan trọng nhất của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần I là
<b>A. </b> phá hoại tiềm lực kinh tế - quốc phịng và cơng cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
<b>B. </b> ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
<b>C. </b> trả đũa việc qn Giải phóng miền Nam tấn cơng doanh trại Mĩ ở Pleiku
<b>D. </b> làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở 2 miền đất nước.
<b>Câu 13 : </b> Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian:
1. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần II.
2. Cuộc hành quân Lam Sơn – 719 của Mĩ và quân đội Sài Gòn bị đập tan.
<b>A. </b> 2-1-3 <b>B. </b> 3-1-2. <b>C. </b> 2-3-1 <b>D. </b> 3-2-1.
<b>Câu 14 : </b> Thắng lợi chính trị mở đầu cho giai đoạn chống chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh là
<b>A. </b> Trung ương Cục miền Nam ra đời.
<b>B. </b> mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
<b>C. </b> Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
<b>D. </b> Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được tổ chức.
<b>Câu 15 : </b> Đại hội Đảng toàn quốc lần III (9/1960) xác định nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc là
<b>A. </b> khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
<b>B. </b> đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội
<b>C. </b> chi viện sức người, sức của cho miền Nam
<b>D. </b> đánh bại các cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ.
<b>Câu 16 : </b> Âm mưu của Mĩ trong chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam là
<b>A. </b> tạo ra ưu thế về binh lực, hỏa lực để áp đảo quân chủ lực của ta, giành lại thế chủ động trên chiến
trường.
<b>B. </b> đánh bại quân chủ lực của ta và kết thúc chiến tranh.
<b>C. </b> củng cố lực lượng qn đội Sài Gịn để có thể giành lại thế chủ động trên chiến trường.
<b>D. </b> giành thắng lợi quân sự quyết định để tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ngoại giao.
<b>Câu 17 : </b> Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào Đồng khởi là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>B. </b> làm lung lay tận gốc chính quyền Mĩ – Diệm
<b>C. </b> đưa cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
<b>D. </b> dẫn tới sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
<b>Câu 18 : </b> Hội nghị Ban Chấp hành TW Đảng lần thứ 21 (cuối năm 1973) đã nêu rõ nhiệm vụ của cách mạng
miền Nam trong giai đoạn hiện tại là
<b>A. </b> tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
<b>B. </b> hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
<b>C. </b> chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
<b>D. </b> đấu tranh hịa bình để thống nhất đất nước.
<b>Câu 19 : </b> “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam...”, nội
dung này được phản ánh trong
<b>A. </b> Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng từ 18/12/1974 đến 8/1/1975.
<b>B. </b> Hội nghị Ban chấp hành TW Đảng lần thứ 21 vào tháng 7/1973.
<b>C. </b> Hội nghị Bộ Chính trị từ 30/9 đến 7/10/1974.
<b>D. </b> Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 25/3/1975.
<b>Câu 20 : </b> Ngun nhân khách quan có tính chất quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước là
<b>A. </b> Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược của nhân dân tiến bộ Mĩ và thế giới.
<b>B. </b> Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tình đồn kết 3 nước Đơng Dương.
<b>C. </b> Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
<b>D. </b> Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
<b>Câu 21 : </b> Ý nghĩa quan trọng nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
<b>A. </b> chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc trên đất nước ta, giành độc lập hoàn toàn.
<b>B. </b> mở ra một kỉ nguyên mới cho lịch sử dân tộc: cả nước độc lập, thống nhất cùng đi lên CNXH.
<b>C. </b> chứng tỏ tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân ta
<b>D. </b> cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
<b>Câu 22 : </b> Thắng lợi nào của quân dân miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?
<b>A. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. <b>B. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
<b>C. </b> Phong trào Đồng khởi. <b>D. </b> Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
<b>Câu 23 : </b> Thủ đoạn mới được Mĩ thực hiện trong chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh là
<b>A. </b> đẩy mạnh chiến tranh phá hoại miền Bắc, mở rộng chiến tranh xâm lược Đông Dương.
<b>B. </b> tăng cường số lượng cố vấn quân sự Mĩ.
<b>C. </b> tăng số lượng quân đội Sài Gòn.
<b>D. </b> cô lập cách mạng Việt Nam bằng thủ đoạn ngoại giao.
<b>Câu 24 : </b> Công cụ chiến lược của Mĩ trong âm mưu biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới giai đoạn 1961 –
1965 là
<b>A. </b> chính quyền và qn đội Sài Gịn. <b>B. </b> quân viễn chinh Mĩ.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Những điểm khác nhau cơ bản giữa 2 chiến lược Chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến tranh
của Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
A. Phần trắc nghiệm: 8 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
B B B D C A A D A D A B D C B A C A D B A A D A
B. Phần tự luận: 2 điểm
Nội dung <b>Chiến tranh cục bộ </b> <b>Việt Nam hóa chiến tranh </b>
<b>Lực lượng </b>
Được tiến hành bằng quân Mĩ, quân
đồng minh và quân đội tay sai, trong đó
qn Mĩ đóng vai trị quan trọng.
Chủ yếu bằng quân đội Sài Gòn do cố vấn
Mĩ chỉ huy.
<b>Âm mưu </b>
Giành lại thế chủ động trên chiến
trường.
Dùng người Việt đánh người Việt và dùng
người Đông Dương đánh người Đông
Dương.
<b>Thủ đoạn </b>
Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và
“bình định” vào vùng đất thánh Việt
cộng.
Tìm cách thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa
hỗn với Liên Xơ để cơ lập cách mạng
Việt Nam.
<b>Phạm vi </b> Tiến hành ở miền Nam và mở rộng
chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Mở rộng chiến tranh tồn Đơng Dương.
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1 : </b> Trong kháng chiến chống Mĩ, thắng lợi nào của nhân dân ta đã làm lung lay ý chí xâm lược Việt Nam
của Mĩ?
<b>A. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. <b>B. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
<b>C. </b> Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam. <b>D. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân 1968.
<b>Câu 2 : </b> Sự đúng đắn, linh hoạt của Đảng ta trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam là
<b>A. </b> tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
<b>B. </b> giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976.
<b>C. </b> trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
<b>D. </b> nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
<b>Câu 3 : </b> Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng được những phòng tuyến nào của
địch?
<b>A. </b> Quảng Trị, Tây Nguyên và Nam Bộ <b>B. </b> Quảng Trị, duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>C. </b> Quảng Trị, Tây Nguyên. <b>D. </b> Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
<b>Câu 4 : </b> Nội dung nào là cơ hội để Đảng ta đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>D. </b> Khả năng chi viện to lớn của miền Bắc cho miền Nam sau Hiệp dịnh Pari.
<b>Câu 5 : </b> Chiến thắng Vạn Tường có ý nghĩa lịch sử là
<b>A. </b> buộc Mĩ phải sang thực hiện chiến lược quân sự mới ở miền Nam.
<b>B. </b> tạo ra bước ngoặt của kháng chiến chống Mĩ.
<b>C. </b> được coi là “trận Ấp Bắc” đối với quân Mĩ, mở ra cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
<b>D. </b> chứng tỏ quân dân miền Nam đánh bại chiến lược Chiến tranh cục bộ.
<b>Câu 6 : </b> Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian:
1. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam được thành lập.
2. Cuộc hành quân Lam Sơn – 719 của Mĩ và quân đội Sài Gòn bị đập tan.
3. Cuộc hành quân xâm lược Campuchia của Mĩ và quân đội Sài Gòn bị đập tan.
<b>A. </b> 1-2-3. <b>B. </b> 1-3-2. <b>C. </b> 2-3-1 <b>D. </b> 2-1-3.
<b>Câu 7 : </b> Nguyên nhân khách quan có tính chất quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước là
<b>A. </b> Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
<b>B. </b> Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
<b>C. </b> Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược của nhân dân tiến bộ Mĩ và thế giới.
<b>D. </b> Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tình đồn kết 3 nước Đơng Dương.
<b>Câu 8 : </b> Ý nào không phải là những hành động phá hoại Hiệp định Pari của Mĩ và chính quyền Sài Gòn?
<b>A. </b> Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.
<b>B. </b> Mở các cuộc hành quân bình định – lấn chiếm vùng giải phóng.
<b>C. </b> Tiếp tục chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>D. </b> Tiếp tục chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng không quân, hải quân.
<b>Câu 9 : </b> Thắng lợi lớn nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 là
<b>A. </b> buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược quân sự mới ở miền Nam.
<b>B. </b> làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
<b>C. </b> buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
<b>D. </b> buộc Mĩ phải chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Pari.
<b>Câu 10 : </b> Thắng lợi chính trị mở đầu cho giai đoạn chống chiến lược Đơng Dương hóa chiến tranh là
<b>A. </b> Trung ương Cục miền Nam ra đời.
<b>B. </b> Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được tổ chức.
<b>C. </b> mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
<b>D. </b> Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
<b>Câu 11 : </b> Trong chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, lực lượng chiến đấu Mĩ có vai trị
<b>A. </b> phối hợp về hỏa lực và khơng quân. <b>B. </b> chiến đấu chính
<b>C. </b> cố vấn và chỉ huy. <b>D. </b> tham gia chiến đấu cùng với quân đội Sài
Gòn.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>A. </b> tiến cơng chiến lược <b>B. </b> phịng ngự tích cực.
<b>C. </b> tổng tiến cơng chiến lược. <b>D. </b> phản công.
<b>Câu 13 : </b> Sau khi quân Pháp rút khỏi nước ta, Mĩ đã có hành động gì?
<b>A. </b> Ủng hộ Ngơ Đình Diệm lên nắm tồn bộ chính quyền.
<b>B. </b> Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á.
<b>C. </b> Trực tiếp đưa quân đội vào thay quân Pháp.
<b>D. </b> Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Mĩ.
<b>Câu 14 : </b> Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) Ban Chấp hành TW Đảng đã có quyết định
<b>A. </b> dùng đấu tranh ngoại giao đàm phán để kết thúc chiến tranh.
<b>B. </b> tiếp tục đấu tranh chính trị hịa bình để giữ gìn lực lượng cách mạng
<b>C. </b> để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm.
<b>D. </b> tiếp tục đấu tranh buộc chính quyền Mĩ – Diệm phải thực hiện Hiệp định Geneve.
<b>Câu 15 : </b> Âm mưu quan trọng nhất của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần II là
<b>A. </b> ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam.
<b>B. </b> phong tỏa cảng Hải Phòng, đưa miền Bắc trở về “thời kỳ đồ đá”.
<b>C. </b> cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.
<b>D. </b> làm lung lay ý chí, quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta.
<b>Câu 16 : </b> Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cuộc
kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
<b>A. </b> Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
<b>B. </b> Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
<b>C. </b> Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam
<b>D. </b> Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội.
<b>Câu 17 : </b> Trong chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, qn đội Sài Gịn được Mĩ sử dụng là
<b>A. </b> lực lượng hỗ trợ cho quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
<b>B. </b> lực lượng chủ chốt trong thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>C. </b> lực lượng xung kích ở Đơng Dương, thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông
Dương”.
<b>D. </b> lực lượng chủ chốt trong việc thực hiện chống phá lực lượng cách mạng miền Nam.
<b>Câu 18 : </b> Ý nghĩa quan trọng nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
<b>A. </b> cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
<b>B. </b> mở ra một kỉ nguyên mới cho lịch sử dân tộc: cả nước độc lập, thống nhất cùng đi lên CNXH.
<b>C. </b> chứng tỏ tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân ta.
<b>D. </b> chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc trên đất nước ta, giành độc lập hoàn toàn.
<b>Câu 19 : </b> Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược là do
<b>A. </b> thất bại trong 2 mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967.
<b>B. </b> cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 20 : </b> Đại hội Đảng toàn quốc lần III (9/1960) xác định vai trò của cách mạng miền Nam là
<b>A. </b> trực tiếp chống Mĩ, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
<b>B. </b> quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
<b>C. </b> thực hiện thống nhất đất nước.
<b>D. </b> bảo vệ miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
<b>Câu 21 : </b> Hội nghị Ban Chấp hành TW Đảng lần thứ 21 xác định kẻ thù của cách mạng miền Nam là
<b>A. </b> Mĩ và quân đồng minh. <b>B. </b> Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
<b>C. </b> Mĩ và tập đồn Ngơ Đình Diệm. <b>D. </b> Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
<b>Câu 22 : </b> Mĩ đã sử dụng những lực lượng nào để thực hiện chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam?
<b>A. </b> Qn đội và chính quyền Sài Gịn. <b>B. </b> Quân Mĩ và quân một số nước đồng minh.
<b>C. </b> Quân Mĩ, quân một số nước đồng minh, quân
đội Sài Gòn.
<b>D. </b> Quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.
<b>Câu 23 : </b> Mĩ dựa vào sự kiện nào để lấy cớ đánh phá miền Bắc bằng không quân và hải quân?
<b>A. </b> Quân dân ta mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
<b>B. </b> Sự kiện vịnh Bắc Bộ.
<b>C. </b> Mĩ thất bại ở trận Vạn Tường.
<b>D. </b> Quân dân ta đánh bại Mĩ trong 2 mùa khô 1965 – 1966, 1966 – 1967.
<b>Câu 24 : </b> “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam...”, nội
dung này được phản ánh trong
<b>A. </b> Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng từ 18/12/1974 đến 8/1/1975.
<b>B. </b> Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 25/3/1975.
<b>C. </b> Hội nghị Bộ Chính trị từ 30/9 đến 7/10/1974.
<b>D. </b> Hội nghị Ban chấp hành TW Đảng lần thứ 21 vào tháng 7/1973.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) </b>
Những điểm khác nhau cơ bản giữa 2 chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Chiến tranh cục bộ của Mĩ
trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
A. Phần trắc nghiệm: 8 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
D D D C C B D D D B A C A C C B B D B B B C B B
B. Phần tự luận: 2 điểm
Nội dung <b>Chiến tranh đặc biệt </b> <b>Chiến tranh cục bộ </b>
<b>Lực lượng </b>
Được tiến hành bằng quân đội tay sai, do
cố vấn Mĩ chỉ huy.
Được tiến hành bằng quân Mĩ, quân
đồng minh và quân đội tay sai, trong
đó qn Mĩ đóng vai trị quan trọng.
<b>Âm mưu </b> Dùng người Việt đánh người Việt. Giành lại thế chủ động trên chiến
trường.
<b>Thủ đoạn </b> Dùng quân đội Sài Gòn mở các cuộc
hành quân để tiêu diệt lực lượng cách
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
mạng. Tăng cường dồn dân lập ấp chiến
lược để tách nhân dân với lực luợng cách
mạng.
các cuộc hành quân "tìm diệt" và
"bình định" vùng "Đất thánh của
Việt cộng". Đồng thời, Mĩ còn tiến
hành chiến tranh bằng không quân
và hải quân phá hoại miền Bắc.
<b>Phạm vi </b>
Tiến hành ở miền Nam. Quy mô lớn hơn, phạm vi chiến
trường rộng hơn, diễn ra cả ở miền
Nam và miền Bắc.
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>A.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM): </b><i>Gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn </i>
<b>Câu 1 : </b> Ngun nhân khách quan có tính chất quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước là
<b>A. </b> Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
<b>B. </b> Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược của nhân dân tiến bộ Mĩ và thế giới.
<b>C. </b> Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
<b>D. </b> Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tình đồn kết 3 nước Đông Dương.
<b>Câu 2 : </b> Trong chiến dịch Tây Nguyên, trận then chốt mở màn là
<b>A. </b> Buôn Ma Thuột <b>B. </b> Pleiku <b>C. </b> Lâm Đồng <b>D. </b> Kom Tum
<b>Câu 3 : </b> Việc Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam được kí có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình miền Nam?
<b>A. </b> Chính quyền và qn đội Sài Gịn hoang mang, có nguy cơ sụp đổ.
<b>B. </b> Tình hình cách mạng vẫn gặp khó khăn do quân Mĩ vẫn còn ở lại miền Nam.
<b>C. </b> Tạo nên sự thay đổi trong so sánh lực lượng có lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta.
<b>D. </b> Lực lượng cách mạng lớn mạnh về mọi mặt, có khả năng đánh đổ qn đội Sài Gịn.
<b>A. </b> khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
<b>B. </b> chi viện sức người, sức của cho miền Nam
<b>C. </b> đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội
<b>D. </b> đánh bại các cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ.
<b>Câu 5 : </b> Trận ““Điện Biên Phủ trên không” là kết quả của chiến thắng lịch sử nào của quân dân ta?
<b>A. </b> Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần I.
<b>B. </b> Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mĩ cuối năm 1972.
<b>C. </b> Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần II.
<b>D. </b> Đánh bại chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ.
<b>Câu 6 : </b> Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào Đồng khởi là
<b>A. </b> đưa cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
<b>B. </b> làm lung lay tận gốc chính quyền Mĩ – Diệm
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>D. </b> dẫn tới sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
<b>Câu 7 : </b> Thắng lợi nào của quân dân miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?
<b>A. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. <b>B. </b> Phong trào Đồng khởi.
<b>C. </b> Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 <b>D. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
<b>Câu 8 : </b> Âm mưu của Mĩ trong chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam là
<b>A. </b> củng cố lực lượng qn đội Sài Gịn để có thể giành lại thế chủ động trên chiến trường.
<b>C. </b> tạo ra ưu thế về binh lực, hỏa lực để áp đảo quân chủ lực của ta, giành lại thế chủ động trên chiến
trường.
<b>D. </b> đánh bại quân chủ lực của ta và kết thúc chiến tranh.
<b>Câu 9 : </b> Thắng lợi chính trị mở đầu cho giai đoạn chống chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh là
<b>A. </b> Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam ra đời.
<b>B. </b> mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
<b>C. </b> Trung ương Cục miền Nam ra đời.
<b>D. </b> Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được tổ chức.
<b>Câu 10 : </b> Trong kháng chiến chống Mĩ, thắng lợi nào của nhân dân ta đã làm lung lay ý chí xâm lược Việt
Nam của Mĩ?
<b>A. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không”. <b>B. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
<b>C. </b> Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam. <b>D. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân
1968.
<b>Câu 11 : </b> Âm mưu quan trọng nhất của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần I là
<b>A. </b> trả đũa việc qn Giải phóng miền Nam tấn cơng doanh trại Mĩ ở Pleiku
<b>B. </b> ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
<b>C. </b> phá hoại tiềm lực kinh tế - quốc phịng và cơng cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
<b>D. </b> làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở 2 miền đất nước.
<b>Câu 12 : </b> Thắng lợi nào cho thấy sự suy yếu của quân đội Sài Gòn và khả năng can thiệp bằng quân sự rất hạn
chế của Mĩ?
<b>A. </b> Chiến dịch giải phóng Đà Nẵng. <b>B. </b> Chiến dịch giải phóng Bn Ma Thuột.
<b>C. </b> Chiến dịch giải phóng Huế. <b>D. </b> Chiến dịch giải phóng đường 14 – Phước Long.
<b>Câu 13 : </b> Chiến thắng nào đã mở đầu cho cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lung ngụy mà diệt” trên khắp miền
Nam?
<b>A. </b> Chiến thắng trong mùa khô 1966 – 1967. <b>B. </b> Chiến thắng Ấp Bắc.
<b>C. </b> Chiến thắng trong mùa khô 1965 – 1966. <b>D. </b> Chiến thắng Vạn Tường.
<b>Câu 14 : </b> Ý nghĩa quan trọng nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
<b>A. </b> chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc trên đất nước ta, giành độc lập hoàn toàn.
<b>B. </b> chứng tỏ tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân ta
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Câu 15 : </b> Những biểu hiện nào chứng tỏ sau Hiệp định Pari, Mĩ tiếp tục dính líu vào cuộc chiến tranh ở miền
Nam?
<b>A. </b> Dùng thủ đoạn chính trị để lừa bịp nhân dân ta.
<b>B. </b> Dùng thủ đoạn ngoại giao để cô lập ta.
<b>C. </b> Giữ lại cố vấn quân sự, lập Bộ chỉ huy quân sự.
<b>D. </b> Tiếp tục để lại lực lượng quân đội ở miền Nam.
<b>Câu 16 : </b> Trong thời kì 1954 – 1975, thắng lợi đánh dấu quân dân ta đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh
cho Mĩ cút” là
<b>A. </b> Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. <b>B. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân 1968.
<b>C. </b> Hiệp định Pari về Việt Nam. <b>D. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không”
<b>Câu 17 : </b> Nội dung nào là cơ hội để Đảng ta đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam?
<b>A. </b> So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
<b>B. </b> Mĩ cắt giảm viện trợ kinh tế, qn sự cho chính quyền Sài Gịn sau Hiệp định Pari.
<b>C. </b> Khả năng chi viện to lớn của miền Bắc cho miền Nam sau Hiệp dịnh Pari.
<b>D. </b> Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa.
<b>Câu 18 : </b> Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian:
1. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần II.
2. Cuộc hành quân Lam Sơn – 719 của Mĩ và quân đội Sài Gòn bị đập tan.
3. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương.
<b>A. </b> 2-1-3 <b>B. </b> 3-2-1. <b>C. </b> 2-3-1 <b>D. </b> 3-1-2.
<b>Câu 19 : </b> Hội nghị Ban Chấp hành TW Đảng lần thứ 21 (cuối năm 1973) đã nêu rõ nhiệm vụ của cách mạng
miền Nam trong giai đoạn hiện tại là
<b>A. </b> tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
<b>B. </b> hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
<b>C. </b> đấu tranh hịa bình để thống nhất đất nước.
<b>D. </b> chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
<b>Câu 20 : </b> Chiến thuật quân sự được Mĩ sử dụng chủ yếu trong chiến lược Chiến tranh cục bộ là
<b>C. </b> trực thăng vận, thiết xa vận. <b>D. </b> dồn dân lập ấp chiến lược.
<b>Câu 21 : </b> “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam...”, nội
dung này được phản ánh trong
<b>A. </b> Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 25/3/1975.
<b>B. </b> Hội nghị Bộ Chính trị từ 30/9 đến 7/10/1974.
<b>C. </b> Hội nghị Ban chấp hành TW Đảng lần thứ 21 vào tháng 7/1973.
<b>D. </b> Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng từ 18/12/1974 đến 8/1/1975.
<b>Câu 22 : </b> Công cụ chiến lược của Mĩ trong âm mưu biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới giai đoạn 1961 –
1965 là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>C. </b> cố vấn quân sự Mĩ. <b>D. </b> quân viễn chinh Mĩ.
<b>Câu 23 : </b> Thủ đoạn mới được Mĩ thực hiện trong chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh là
<b>A. </b> đẩy mạnh chiến tranh phá hoại miền Bắc, mở rộng chiến tranh xâm lược Đông Dương.
<b>B. </b> tăng cường số lượng cố vấn quân sự Mĩ.
<b>C. </b> cô lập cách mạng Việt Nam bằng thủ đoạn ngoại giao.
<b>D. </b> tăng số lượng quân đội Sài Gòn.
<b>Câu 24 : </b> Trong kháng chiến chống Mĩ, thắng lợi nào của nhân dân ta đã làm thất bại chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” của Mĩ?
<b>A. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. <b>B. </b> Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
<b>C. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không”. <b>D. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân 1968.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) </b>
Những điểm khác nhau cơ bản giữa 2 chiến lược Chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến tranh
của Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
A. Phần trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
D A C C B A A C A D B D D A C C A B A A A B C D
B. Phần tự luận: 2 điểm
Nội dung <b>Chiến tranh cục bộ </b> <b>Việt Nam hóa chiến tranh </b>
<b>Lực lượng </b>
Được tiến hành bằng quân Mĩ, quân
đồng minh và quân đội tay sai, trong đó
quân Mĩ đóng vai trị quan trọng.
Chủ yếu bằng qn đội Sài Gòn do
cố vấn Mĩ chỉ huy.
<b>Âm mưu </b>
Giành lại thế chủ động trên chiến
Dùng người Việt đánh người Việt
và dùng người Đông Dương đánh
người Đông Dương.
<b>Thủ đoạn </b>
Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và
“bình định” vào vùng đất thánh Việt
cộng.
Tìm cách thỏa hiệp với Trung
Quốc, hịa hỗn với Liên Xô để cô
lập cách mạng Việt Nam.
<b>Phạm vi </b> Tiến hành ở miền Nam và mở rộng
chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Mở rộng chiến tranh tồn Đơng
Dương.
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM): </b><i>Gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn </i>
<b>Câu 1 : </b> Đại hội Đảng toàn quốc lần III (9/1960) xác định vai trò của cách mạng miền Nam là
<b>A. </b> quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 2 : </b> Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian:
1. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam được thành lập.
2. Cuộc hành quân Lam Sơn – 719 của Mĩ và quân đội Sài Gòn bị đập tan.
3. Cuộc hành quân xâm lược Campuchia của Mĩ và quân đội Sài Gòn bị đập tan.
<b>A. </b> 2-3-1 <b>B. </b> 1-2-3. <b>C. </b> 1-3-2. <b>D. </b> 2-1-3.
<b>Câu 3 : </b> Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) Ban Chấp hành TW Đảng đã có quyết định
<b>A. </b> tiếp tục đấu tranh buộc chính quyền Mĩ – Diệm phải thực hiện Hiệp định Geneve.
<b>B. </b> tiếp tục đấu tranh chính trị hịa bình để giữ gìn lực lượng cách mạng
<b>C. </b> dùng đấu tranh ngoại giao đàm phán để kết thúc chiến tranh.
<b>D. </b> để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm.
<b>Câu 4 : </b> Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi, cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta đã chuyển sang giai
đoạn
<b>A. </b> tiến công chiến lược <b>B. </b> phịng ngự tích cực.
<b>C. </b> tổng tiến công chiến lược. <b>D. </b> phản công.
<b>Câu 5 : </b> Chiến thắng Vạn Tường có ý nghĩa lịch sử là
<b>A. </b> tạo ra bước ngoặt của kháng chiến chống Mĩ.
<b>B. </b> chứng tỏ quân dân miền Nam đánh bại chiến lược Chiến tranh cục bộ.
<b>C. </b> buộc Mĩ phải sang thực hiện chiến lược quân sự mới ở miền Nam.
<b>D. </b> được coi là “trận Ấp Bắc” đối với quân Mĩ, mở ra cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
<b>Câu 6 : </b> “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam...”, nội
dung này được phản ánh trong
<b>A. </b> Hội nghị Bộ Chính trị từ 30/9 đến 7/10/1974.
<b>B. </b> Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 25/3/1975.
<b>C. </b> Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng từ 18/12/1974 đến 8/1/1975.
<b>D. </b> Hội nghị Ban chấp hành TW Đảng lần thứ 21 vào tháng 7/1973.
<b>Câu 7 : </b> Nội dung nào là cơ hội để Đảng ta đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam?
<b>A. </b> Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa.
<b>B. </b> Mĩ cắt giảm viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn sau Hiệp định Pari.
<b>C. </b> So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
<b>D. </b> Khả năng chi viện to lớn của miền Bắc cho miền Nam sau Hiệp dịnh Pari.
<b>Câu 8 : </b> Mĩ đã sử dụng những lực lượng nào để thực hiện chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam?
<b>A. </b> Qn đội và chính quyền Sài Gịn. <b>B. </b> Quân Mĩ, quân một số nước đồng minh, quân
đội Sài Gòn.
<b>C. </b> Quân Mĩ và quân đội Sài Gòn. <b>D. </b> Quân Mĩ và quân một số nước đồng minh.
<b>Câu 9 : </b> Nguyên nhân khách quan có tính chất quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>C. </b> Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
<b>D. </b> Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tình đồn kết 3 nước Đơng Dương.
<b>Câu 10 : </b> Thắng lợi lớn nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 là
<b>A. </b> buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược quân sự mới ở miền Nam.
<b>B. </b> làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
<b>C. </b> buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
<b>D. </b> buộc Mĩ phải chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Pari.
<b>Câu 11 : </b> Trong chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, lực lượng chiến đấu Mĩ có vai trị
<b>A. </b> cố vấn và chỉ huy. <b>B. </b> tham gia chiến đấu cùng với quân đội Sài Gòn.
<b>C. </b> phối hợp về hỏa lực và khơng qn. <b>D. </b> chiến đấu chính
<b>Câu 12 : </b> Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng được những phòng tuyến nào của
địch?
<b>A. </b> Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ <b>B. </b> Quảng Trị, duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>C. </b> Quảng Trị, Tây Nguyên và Nam Bộ <b>D. </b> Quảng Trị, Tây Nguyên.
<b>Câu 13 : </b> Ý nghĩa quan trọng nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
<b>A. </b> chứng tỏ tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân ta.
<b>B. </b> mở ra một kỉ nguyên mới cho lịch sử dân tộc: cả nước độc lập, thống nhất cùng đi lên CNXH.
<b>C. </b> chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc trên đất nước ta, giành độc lập hoàn toàn.
<b>D. </b> cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
<b>Câu 14 : </b> Sau khi quân Pháp rút khỏi nước ta, Mĩ đã có hành động gì?
<b>A. </b> Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á.
<b>B. </b> Trực tiếp đưa quân đội vào thay quân Pháp.
<b>C. </b> Ủng hộ Ngơ Đình Diệm lên nắm tồn bộ chính quyền.
<b>D. </b> Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Mĩ.
<b>Câu 15 : </b> Trong kháng chiến chống Mĩ, thắng lợi nào của nhân dân ta đã làm lung lay ý chí xâm lược Việt
Nam của Mĩ?
<b>A. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân 1968.
<b>B. </b> Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
<b>C. </b> Trận “Điện Biên Phủ trên không”. <b>D. </b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
<b>Câu 16 : </b> Mĩ dựa vào sự kiện nào để lấy cớ đánh phá miền Bắc bằng không quân và hải quân?
<b>A. </b> Quân dân ta mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
<b>B. </b> Mĩ thất bại ở trận Vạn Tường.
<b>C. </b> Quân dân ta đánh bại Mĩ trong 2 mùa khô 1965 – 1966, 1966 – 1967.
<b>D. </b> Sự kiện vịnh Bắc Bộ.
<b>Câu 17 : </b> Âm mưu quan trọng nhất của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần II là
<b>A. </b> ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam.
<b>B. </b> phong tỏa cảng Hải Phòng, đưa miền Bắc trở về “thời kỳ đồ đá”.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>A. </b> Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu. <b>B. </b> Mĩ và tập đồn Ngơ Đình Diệm.
<b>C. </b> Mĩ và quân đồng minh. <b>D. </b> Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
<b>Câu 19 : </b> Ý nào khơng phải là những hành động phá hoại Hiệp định Pari của Mĩ và chính quyền Sài Gịn?
<b>A. </b> Mở các cuộc hành quân bình định – lấn chiếm vùng giải phóng.
<b>B. </b> Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.
<b>C. </b> Tiếp tục chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>D. </b> Tiếp tục chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng không quân, hải quân.
<b>Câu 20 : </b> Thắng lợi chính trị mở đầu cho giai đoạn chống chiến lược Đơng Dương hóa chiến tranh là
<b>A. </b> Trung ương Cục miền Nam ra đời.
<b>B. </b> mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
<b>C. </b> Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
<b>D. </b> Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được tổ chức.
<b>Câu 21 : </b> Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược là do
<b>A. </b> thất bại trong 2 mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967.
<b>B. </b> trận “Điện Biên Phủ trên không”.
<b>C. </b> cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
<b>D. </b> cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
<b>Câu 22 : </b> Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cuộc
<b>A. </b> Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
<b>B. </b> Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
<b>C. </b> Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam
<b>D. </b> Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội.
<b>Câu 23 : </b> Sự đúng đắn, linh hoạt của Đảng ta trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam là
<b>A. </b> giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976.
<b>B. </b> trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
<b>C. </b> tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
<b>D. </b> nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
<b>Câu 24 : </b> Trong chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, quân đội Sài Gòn được Mĩ sử dụng là
<b>A. </b> lực lượng chủ chốt trong thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>B. </b> lực lượng chủ chốt trong việc thực hiện chống phá lực lượng cách mạng miền Nam.
<b>C. </b> lực lượng xung kích ở Đông Dương, thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông
Dương”.
<b>D. </b> lực lượng hỗ trợ cho quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
A. Phần trắc nghiệm: 8 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A C D C D B C B D B C A C C A D C A D D C B D A
B. Phần tự luận: 2 điểm
<b>Nội dung </b> <b>Chiến tranh đặc biệt </b> <b>Chiến tranh cục bộ </b>
<b>Lực lượng </b>
Được tiến hành bằng quân đội tay sai, do
cố vấn Mĩ chỉ huy.
Được tiến hành bằng quân Mĩ, quân đồng
minh và quân đội tay sai, trong đó qn Mĩ
đóng vai trị quan trọng.
<b>Âm mưu </b> Dùng người Việt đánh người Việt. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
<b>Thủ đoạn </b>
Dùng quân đội Sài Gòn mở các cuộc
hành quân để tiêu diệt lực lượng cách
mạng. Tăng cường dồn dân lập ấp chiến
lược để tách nhân dân với lực luợng cách
mạng.
sử dụng sức mạnh quân đội Mĩ, quân đồng
<b>Phạm vi </b> Tiến hành ở miền Nam. Quy mô lớn hơn, phạm vi chiến trường rộng
hơn, diễn ra cả ở miền Nam và miền Bắc.
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.